intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất tại các công ty hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con - Việt Nam

Chia sẻ: Diệp Nhất Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:161

48
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn này nghiên cứu cơ sở lý luận về Báo cáo lưu chuyển tiền tệ nói chung và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất nói riêng, trên cơ sở đó nghiên cứu, tìm hiểu mối quan hệ giữa Báo cáo lưu chuyển tiền tệ với Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và thuyết minh báo cáo tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất tại các công ty hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con - Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH ---O--- PHAN THỊ KIỀU OANH HOÀN THIỆN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT TẠI CÁC CÔNG TY HOẠT ĐỘNG THEO MÔ HÌNH CÔNG TY MẸ - CÔNG TY CON – VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP Hồ Chí Minh – Năm 2013
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH ---O--- PHAN THỊ KIỀU OANH HOÀN THIỆN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT TẠI CÁC CÔNG TY HOẠT ĐỘNG THEO MÔ HÌNH CÔNG TY MẸ - CÔNG TY CON – VIỆT NAM CHUYÊN NGÀNH : KẾ TOÁN MÃ SỐ : 60340301 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. BÙI VĂN DƯƠNG TP Hồ Chí Minh – Năm 2013
  3. – –
  4. MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục an mục c viết tắt Danh mục c c n v s đ Trang MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 Ở ............... 5 n quan v 1.1.1 ....................................................... 5 1.1.2 ............................................... 6 ............................................. 6 1.1.2.2 .................................................................................. 7 1.1.2.3 ................................................................... 7 1.1.3 ..................................................................................... 8 ................................................... 9 ......................................................................... 10 ........................................................................... 16 1.2 i un c nc a t o c u n m c qu c tế IAS 07 ......................... 19
  5. ............................................. 19 1.2.2 ....................................................................................... 20 ................................................................................. 20 ết u n c n ............................................................................................................ 22 Ụ Đ – – ........................................................ 23 i un c nc a n i ri n v pn tt oc cv n nc i u c i n n t i i t am ........................................................................ 23 ........................................ 23 – Công ty con........................................ 23 ..................................... 23 .......................................................... 24 24 ............................................................. 24 6 - ............................................. 28 to ........................................................................................... 29 c tr n p s ụn n i c un v pn tt ic c c n t o tđ n t om n n t m – n t con – i t Nam .................... 33 2.2.1 ........................ 34 ......................................... 34 ................................................................. 34
  6. ........................ 36 ......................................... 36 ................................................................. 37 ........................ 39 ......................................... 39 ................................................................. 42 4 ........................ 45 ......................................... 45 ................................................................. 46 n t đ n i c un v t c tr n v p ntc n n n u nn n ....... .50 .............................................. 50 2.3.2 .................. 51 2.3.3 .............. 51 ..................................................................................................... 51 .................................................................................... 51 ết u n c n ............................................................................................................ 53 Đ CÔNG TY – – ........................................................ 54 uan đi m o n t i n ............................................................................................... 54 .......... 54
  7. ............ 55 ................................................................................ 55 i un đ n n n i ip p ............................................................... 56 nk .................................................................................................... 56 ..................................................... 56 ts i ip pn m o nt i n pn t - i t am .................... 59 ............................................................ 59 3.3 ............................................................................ 59 .............................................................. 59 rên BC LCTT ...................................................................... 59 BC LCTT ........................................................... 62 ..................... 64 ............................................ 64 ......... 66 u ............................................................................................. 67 ..................................... 79 ............................................ 79 ..................................................... 79 3.3.4.1.1 ......................... 80
  8. 3.3.4.1.2 ....................................................................... 80 3.3.4.1 ............................................................................ 80 3.3.4.1.4 ................................................................................... 82 .......................................... 83 3.3.4.2.1 ............................ 83 ............................... 83 ................................................................................ 83 ết u n c n ............................................................................................................ 85 .............................................................................................................. 86 Ụ ....................................................................... 87 – – 6 –
  9. - – – 4B – 6 7
  10. BC LCTT BTC BCTC CĐKT C CK C CP C DT Doanh thu DN ĐT TCNH Đ ĐT TC H Đ ĐK Đ HTK H HĐK H HĐĐT H HĐTC H IAS International Accounting Standards – Chuẩn mực k toán qu c t IFRS International Financial Reporting Standards - Chuẩn mực lập báo cáo tài chính qu c t IASC International Accounting Standards Committee - Ủy ban chuẩn mực k toán qu c t KQ HĐK K LN ậ LNCPP ậ ICĐTS NPT N TNDN T ậ TSCĐ T TSNH T TSDH T TK T
  11. SDCK S S ĐK S VAS Vietnamese Accounting Standards – Chuẩn mực k toán Vi t Nam VĐTCSH V VCSH V
  12. Trang 1. c - ................ 11 - . 15 - .............................................................. 29 - ............................................. 83 - ................................... 83 - .................................................................................... 83 2. -1: ................................................... 10 - ..................... 12 - .................... 14 - ........................ 16 - .............................................................. 69
  13. 1 LỜI MỞ ĐẦU I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI nền kinh t phát tri n các lo i hình kinh doanh cũ ơ ức kinh doanh ngày càng phức t p, , Công ty mẹ - Công ty con, v i rất nhiều những giao d ch và luồng tiền di chuy n nội bộ các công ho ộ e ũ ất phức t p. Và xuất phát từ vai trò c a k toán - một công cụ quan trọng c a h công cụ quản lý kinh t nói chung và quản lý doanh nghi p nói riêng là cung cấp các thông tin tài chính hữu í i sử dụng trong vi c ra quy nh kinh t , mà Báo cáo l u u n tiền t là một bộ phận không th tách r i c B í ũ ò qu ọng trong vi c cung cấp những thông tin ố ợng sử dụng Báo cáo tài chính. Nó chỉ ợc mối liên quan giữa lợi nhuận ròng và dòng tiền ròng, phân tích khả ă a doanh nghi p và d ợc k ho ch thu chi tiền cho kỳ ti p theo. Đối v i tất cả các công ty, â l u chính là m ch máu c a họ o ra tiề êu ền, mà chúng ta - nhữ i sử dụng Báo cáo tài chính phải nhận di n ra. Mặc dù chuẩn m c k toán số 24 “B l u huy n tiền t ” ng dẫn hi n l 161/2007/ -B C ã qu ng dẫn cụ th về B l u chuy n tiền t , tuy nhiên th c t các doanh nghi ận thứ ợc tầm quan trọng c a Báo cáo l u u n tiền t trong vi c cung cấp thông tin hữu í i sử dụng Báo cáo tài chính, và ặc bi t là v i các công ty ho ộng theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con thì B l u u n tiền t hợp nhất ợc quan tâm và chú trọng, ó ũ chính là lý do tác giả chọn ề “Hoàn thiện Báo cáo lưu chuyển tiền tệ h p nh t t i các công ty ho t động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con - Việt Nam” có th ti p cận và nghiên cứu âu ơ ềB l u u n tiền t hợp nhất, ũ làm luậ ă ốt nghi p th c sĩ u ê .
  14. 2 II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Nghiên cứu ơ ở lý luận về BC LCTT nói chung và BC LCTT hợp nhất ê , ê ơ ở nghiên cứu, tìm hi u mối quan h giữa BC LCTT v i Bả CĐKT, KQ HĐKD và Thuy t minh BCTC. Tổng hợp nhữ ă ng mắ ối v i lập BC LCTT hợp nhấ ũ ố ợng sử dụng nó làm một y u tố ơ ở cho vi c ra quy nh. Đ n ngh , giả hoàn thi n về ộ u BC LCTT hợp nhất phù hợp v i thông l quốc t và tình hình th c t ở Vi ơ uậ lậ BC C ợ ấ III. ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU Đối tư ng nghiên cứu: Là BC LCTT hợp nhất ở các công ty ho ộng theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con ở Vi t Nam (bao gồm cả BCTC hợp nhất - Bảng CĐKT hợp nhất, KQ HĐKD hợp nhất, Thuy t minh BCTC hợp nhất). Đề tài không nghiên cứu n BC LCTT hợp nhất các ngân hàng, tổ chức tín dụng, công ty tài chính, qu ầu công ty bảo hi m, tổ chức phi chính ph và ơ hành chính s nghi p. Ph m vi nghiên cứu: C qu nh, chuẩn m c k toán c a Vi t Nam, c a quốc t về cách lập và trình bày BC LCTT hợp nhất hi u l c hi í n th i m 30.06.2013 ê ứu â ề BC C IV. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Luậ ă ợc th c hi ê ơ ở: + Nghiên cứu các chuẩn m c, khảo sát th c t thu thập các thông tin về tình hình th c t vi c lập BC LCTT hợp nhất nào các công ty ho ộng theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con ở Vi t Nam. + Thống kê, ả phân tích, so sánh l ợng và rút ra k t luậ từ quả khảo sát th c t .
  15. 3 V. TÓM TẮT CÁC NGHIÊN CỨU TRƢỚC ĐÂY VÀ NHẬN XÉT Đề “ c tr ng và giả lập báo cáo tài chính hợp nhất cho các doanh nghi p t i Vi ” - luậ ă ĩ” ă 2007 c a Trầ A ; ng dẫn: PGS TS Mai Th Hoàng Minh. Trong phần giải pháp lập BC LCTT hợp nhất thì theo tác giả, t i th m nghiên cứu và hoàn thành luậ ă l ă 2007 23 còn có hi u l ã ng dẫn lập BC LCTT e ơ ộng các khoản mục ơ ơ ê a từ ơ ợc hợp nhất, a Nhà Xuất Bản Giáo Dục, Tậ Đ B uC í ễn Thông và Tổng Công ty Khánh Vi t. Tuy nhiên, những BC LCTT hợp nhấ hi ợc dòng tiền ra và dòng tiền vào c ơ , tác giả ũ ằ có th khắc phụ ợ ợ m c a ơ c ti p khi lập BC LCTT hợp nhất thì các tậ ê ử dụng ơ p. Đồ , BC C ợc lậ ê ă ứ c a Bả CĐK hợp nhấ KQ HĐKD ợp nhấ ợc lậ ê ơ ở ã l i trừ các giao d ch nội bộ, tuân theo chuẩn m c k toán Vi t Nam số 25 (VAS 25), mà dòng tiền không th c s xâm nhập hoặc thoát ra khỏi tậ Tuy nhiên ề tài ũ ỉ dừng l i ở êu ng chứ c cụ th có th nhân rộng ra, ứng dụng vào th c tiễn ở Vi t Nam. Luậ ă Th ĩ a Nguyễn Th Thanh Hiền, ă 2010 v ề “Một số giải pháp nâng cao tính hữu ích c a BC LCTT t i các doanh nghi p Vi ” i ng dẫn PGS Ti Sĩ ũ Hữu Đức. Tác giả ã ấ ợc tầm quan trọng c a thông tin trên BC LCTT l cung cấ ố ợng cần có nhu cầu thông tin, tác giả ũ êu ững h n ch , nêu ra giải pháp, k thuậ lập BC LCTT tuy nhiên ph m vi nghiên cứu c a tác giả ã l i trừ các công ty có ho ộng theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con, tức là BC LCTT hợp nhất. Theo luậ ă ĩ a Trần Th P ơ – ă 2010 v ề “C tác lập BCTC hợp nhất t i tổ CIE CO 5” ng dẫn khoa học Ti n ĩ guyễ C P ơ . Theo k t quả khảo sát c a tác giả thì BC LCTT hợp nhất ở Tổ ợc lậ e ơ c ti ợc th c hi n bằng
  16. 4 cách cộng ngang các chỉ êu ơ ứng trên BC LCTT tổng hợp c a khố ă ò tổ ơ phụ thuộc và BC LCTT tổng hợp c a khối các công ty. Đối v i các luồng tiền luân chuy n nội bộ trong tổ ợc lo i trừ trong BC LCTT hợp nhất. Tác giả ề cậ n BC LCTT hợp nhấ m vi nghiên cứu c a tác giả chỉ duy nhất Tổ CIE CO 5 ũ ỉ dừng l i ở mức nhận xét th c tr ng, ợc k thuậ ơ ụ th nào. VI. Ý NGHĨA KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI i lậ : G i lập BC LCTT hợp nhất hi u õ ơ ề ơ lậ ũ ê thuật lậ ều giải khi lậ có th ứng dụng vào vi c lập BC LCTT hợp nhất. i sử dụng: G i sử dụng có thêm những hi u bi t nhấ nh về BC LCTT hợp nhất và có th phân tích, làm một y u tố trong vi c sử dụ ra quy t nh. VII. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI L i mở ầu Chƣơng 1: Cơ ở l luậ ề BC LCTT. Chƣơng 2: Th c tr ng lập và sử dụng BC LCTT hợp nhất các công ty ho ộng theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con - Vi t Nam. Chƣơng 3: Một số giải pháp hoàn thi n BC LCTT hợp nhất các công ty ho ộng theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con - Vi t Nam. L i k t luận Tài li u tham khảo Phụ lục
  17. 5 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ 1.1 Tổng quan B o c o ƣu chu n ti n t 1.1.1 Sự ra đời và các vấn đ cơ bản của BC LCTT ê n ph “ ề ” ề i từ nhu cầu kinh t th c t c a l i khi mà nền sản xuấ n mộ ộ nhấ ã t l i trong một ph m vi lãnh thổ rộng l K ả ữ u ọ ả uẩ ữ ứ ồ ề ổ i ta chỉ cần mang theo mộ l ợng nhỏ kim lo i quý hoặc tiề ợ uộng ở nhiều ơ ổi cho mình những nhu y u phẩm cần thi t. Tiề ợc luật pháp và n c quản l ợc chấp nhận rộng rãi, nó chính là vật ngang giá chung ơ ản nó í l ơ l . Theo Mác, tiền t xuất hi n sau một quá trình phát tri n lâu dài c ổi và các hình thái giá tr . Trong kinh t học, có một số khái ni m về tiề ền mặt (là tiề i d ng tiền giấy hay tiền kim lo i), tiền gửi (là tiền mà các tổ chức, doanh nghi p, cá nhân gử â ng nhằm phục vụ cho thanh toán mà không phải dùng tiền mặt và chúng rất dễ dàng chuy ổi thành tiền mặt), chuẩn t (là những tài sản có th dễ dàng chuy ổi thành tiề trái phi u, kỳ phi u, hối phi u...). Khi ho ộ ơ i phát tri n thì các ơ â ợp tác v u thành lập nên một tổ chức ho ộ ầu i d ng công ty, có th mở rộng ho ộng, quản lý chặt chẽ, thu lợi nhuận nhiều ơ ừ nhữ ồng vốn bỏ vào công ty và k toán xuất hi ầu ũ ỉ ơ ản là ghi chép các nghi p vụ kinh t phát sinh, theo dõi lãi/lỗ. Họ bi ợc tầm quan trọng c a dòng tiề nào trong công ty l BCTC ầu thì chỉ ơ uần là báo cáo lãi/lỗ, rồi bảng cân ối k xuất hi n c a BC LCTT, mãi cho n nhữ ă 1930 họ ã BC C giải thích s khác bi t giữa lợi nhuận và ngân qu chia cổ tức, trả nợ hoặ ầu Tiền thân c a BC LCTT chính là bảng Báo cáo về s ổi tình hình tài chính (Statement of change in Financial Position) i tháng 10 ă 1977.
  18. 6 Báo cáo về s ổi tình hình tài chính thì cung cấp nhữ ổi ã ễn ra trong DN, chẳng h ă ề ă ồ ồng th i trả b t nợ thì công ty phả ă ốn kinh doanh, thanh lý b t SCĐ ă ợ ngắn h n. Tuy báo cáo về s ổ í ã ẽ lên một bức tranh về s ổi tình hình tài chính c a công ty cuối kỳ so v ầu kỳ c a các khoản mục trên Bảng CĐK u ũ õ é ỉ ơ uần là về số họ ấy rõ mối quan h giữa các bi ộng. S u , báo cáo nguồn và sử dụng ngân qu ợ â qu ợ ĩ i hai hình thức là vốn luân chuyển và tiền, k các s thay ổ ê Bả CĐK ợc trình bày theo hình thức s ổi c a vốn luân chuy n hoặc tiền d ê ơ toán. Khi ngân qu ợ ĩ l ốn luân chuy n thì nó chính là hi u giữa tài sản ngắn h n và nợ ngắn h n trên Bả CĐK e í ất c ơ ũ í l u số c a nguồn dài h n (nợ dài h n và vốn ch sở hữu) so v i tài sản dài h n. ổi từ vi ổi nguồn dài h n (lợi nhuận thuần, vay hoặc trả nợ dài h n, chia cổ tứ … ) ổi c a tài sản dài h n (mua sắm, thanh lý SCĐ, khấu hao,..). Khi ngân qu ợ ĩ l ền e ơ ơ ản, các bi ộng tiền cuối kỳ so v ầu kỳ ũ í ằng bi ộng c a các khoản mục khác trên Bả CĐK cuối kỳ so v ầu kỳ, chẳng h ả ă l ền giảm xuống trong khi nguồn vố ă l ền ă lê ợc l i. 1.1.2 Định nghĩa v ti n và các khoản tƣơng đƣơng ti n 1.1.2.1 Đ ĩ ề tiền và các khoả ơ ơ ền e AS 24 iền trong k toán bao gồm tiền t i qu , tiề u n và các khoản tiền gửi ngân hàng có th lấy bất cứ lúc nào mà không cần phả c, ơ ơ ề l ả ầu ắ qu 3 ) ả ă u ổ ễ ộ l ợ ề u ổ ề
  19. 7 1.1.2.2 Phân lo i các lo i luồng tiền Luồng tiền ra vào DN ợc xem là “m ch máu” c a DN, ợc phân lo i phù hợ e ặ m kinh doanh c a DN, luồng tiền c a một DN sản xuất, kinh doanh ơ ib ng thì phân lo i khác hoàn toàn luồng tiền trong các ngân hàng, tổ chức tín dụng, công ty bảo hi ê ơ ản thì phân lo i thành luồng tiền ra vào từ ho ộng chính c a DN, luồng tiền phát sinh từ ho ộng mua sắm máy móc, trang thi t b và luồng tiền phát sinh từ các ho ộ l ổ ơ ấu, cấu trúc vốn c a DN. 1.1.2.3 S i c a BC LCTT hợp nhất. Sơ lư c về mô hình ho t động Công ty mẹ - Công ty con: Mô hình Công ty mẹ - Công ty con là hình thức liên k t và chi phối lẫn nhau bằ ầu ốn, bí quy t công ngh ơ u hoặc th ng giữ D â có một công ty (công ty mẹ) giữ quyền chi phối các DN thành viên khác (công ty con) hoặc có một phần góp vốn không chi phối c a công ty mẹ (công ty liên k t). Bản ch t của mô hình Công ty mẹ - công ty con: Công ty mẹ - công ty con là tổ hợ ỗi công ty là những â ộc lập, Quan h giữa công ty mẹ ợc thi t lậ ê ơ ở sở hữu vốn, Công ty mẹ giữ vai trò ki m soát, chi phố ối v i công ty con, Công ty mẹ ng không ch u trách nhi lê ối v ĩ ụ c a công ty con, chỉ gi i h n trong ph m vi vốn góp hay vố ầu i công ty con. Phương pháp kế toán các khoản đầu tư vào công ty con: Công ty mẹ ều là nhữ â ộc lập, t e n 26 VAS 25 thì trên báo cáo tài chính riêng c a công ty mẹ, các khoả ầu ợc e ơ ốc.
  20. 8 K ộ ều ở ẹ ộ lậ BC C ê e qu ò ả lậ BC C ợ ấ . BCTC hợp nhất là BCTC c a một tậ ợ ột BCTC c a một doanh nghi p v i ph m vi hợp nhất là tất cả các công ty con ở c, v i nhữ ồng tiền k toán khác nhau thì phả qu ổi và tuân theo chuẩn m c về t giá hố ậ BC C ợ ấ BC C ợ ấ ắ lề ậ D ộ e C ẹ– Công ty con. 1.1.3 Sự cần thi t của C LCTT Báo cáo LCTT cho bi t tất cả số tiền luân chuy n từ những HĐKD, HĐĐ HĐ C. Báo cáo dòng tiề ũ ỉ ra nguyên tắc ghi nhận dòng tiền vào và dòng ra từ ba họ ộng này. Ho ộng kinh doanh: cách quan trọng nhấ t o ra tiề ối v i một DN có nền tài chính lành m nh là bán hàng hay cung cấp d ch vụ, (phụ thuộc vào ngành nghề kinh doanh c a DN) K HĐKD c a DN qua nhiều ă l ợng tiề u ợc từ HĐKD ã hi n mứ ộ ã u ền từ HĐKD nhiều ơ ố phải chi ra. DN có th dùng tiề chi cổ tứ u ởng thi t b , th c hi n những HĐĐ và HĐ C khác. Ho ộ ầu : ền ch y u mua sắm SCĐ ặc bi l ởng, máy móc. DN cần phả ổi m i những thi t b ã hao mòn, và n u DN n thì phải mua sắm thêm Đ mua tài sản m i D có th dùng một phần tiền từ vi c bán tài sản ũ, ng thì tiền từ bán tài sả ũ mua sắm tài sản m i. Ho ộng tài chính: DN có nguồn thu từ vi ợn và phát hành chứng khoán (cổ phi u hoặc trái phi u), DN ũ ề chi cổ tức cho cổ u l i chính chứng khoán c a DN l u ê ng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0