
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp để nâng cao hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
lượt xem 4
download

Luận văn phân tích thực trạng, đưa ra những hạn chế, tồn tại và nguyên nhân việc quản lý rủi ro tín dụng chưa hiệu quả của Vietinbank trong thời gian qua để từ đó có những giải pháp đúng đắn và thiết thực để nâng cao hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng của Vietinbank trong thời gian tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp để nâng cao hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH TRẦN PHỤNG THÙY TRANG MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH TRẦN PHỤNG THÙY TRANG MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng Mã số : 60.34.02.01 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS LẠI TIẾN DĨNH TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, có sự hỗ trợ từ TS Lại Tiến Dĩnh. Những thông tin và nội dung trong đề tài đều dựa trên nghiên cứu thực tế và hoàn toàn đúng với nguồn trích dẫn. TP.HCM, ngày 22 tháng 10 năm 2012 Ngƣời cam đoan Trần Phụng Thùy Trang
- MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục từ viết tắt Danh mục các phƣơng trình Danh mục các biểu đồ, bảng biểu Phần mở đầu CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM .......................................................................1 1.1 Tín dụng ngân hàng ...........................................................................................1 1.1.1 Khái niệm tín dụng ngân hàng .......................................................................1 1.1.2 Đặc điểm tín dụng ngân hàng ........................................................................1 1.1.3 Phân loại tín dụng ngân hàng ........................................................................1 1.2 Rủi ro tín dụng ngân hàng ................................................................................2 1.2.1 Khái niệm rủi ro tín dụng ngân hàng .............................................................2 1.2.2 Đặc điểm rủi ro tín dụng ngân hàng ..............................................................2 1.2.3 Phân loại rủi ro tín dụng ngân hàng ...............................................................3 1.2.3.1 Rủi ro giao dịch .......................................................................................3 1.2.3.2 Rủi ro danh mục ......................................................................................4 1.2.4 Ảnh hƣởng của rủi ro tín dụng đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng, khách hàng và nền kinh tế .......................................................................................4 1.2.4.1 Đối với ngân hàng ...................................................................................4 1.2.4.2 Đối với khách hàng .................................................................................4 1.2.4.3 Đối với nền kinh tế ...................................................................................5 1.2.5 Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng ngân hàng ............................................5
- 1.2.5.1 Nguyên nhân khách quan ........................................................................5 1.2.5.2 Nguyên nhân chủ quan ............................................................................5 1.3 Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng thƣơng mại.........................................7 1.3.1 Khái niệm quản lý rủi ro tín dụng ..................................................................7 1.3.2 Các bƣớc cụ thể của quản lý rủi ro tín dụng ..................................................7 1.3.3 Sự cần thiết của quản lý rủi ro tín dụng .........................................................8 1.3.4 Mục tiêu của quản lý rủi ro tín dụng .............................................................8 1.3.5 Quản lý rủi ro tín dụng theo Ủy ban Basel II ................................................9 1.3.5.1 Giới thiệu về Basel ...................................................................................9 1.3.5.2 Nguyên tắc của Ủy ban Basel II về quản lý rủi ro tín dụng ....................9 1.3.6 Mô hình quản lý rủi ro tín dụng ...................................................................10 1.3.6.1 Mô hình 6C............................................................................................10 1.3.6.2 Mô hình xếp hạng của Moody’s và Standard & Poor’s ........................11 1.3.6.3 Mô hình điểm số Z ................................................................................12 1.3.6.4 Mô hình điểm số tín dụng tiêu dùng .....................................................13 1.4 Hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thƣơng mại ......................15 1.4.1 Khái niệm hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng .................................................15 1.4.2 Chỉ tiêu định tính thể hiện hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng ........................16 1.4.2.1 Mô hình quản lý rủi ro tín dụng .............................................................16 1.4.2.2 Chính sách tín dụng ................................................................................16 1.4.2.3 Nguồn nhân lực ......................................................................................16 1.4.2.4 Cơ cấu tổ chức ........................................................................................16 1.4.3 Chỉ tiêu định lƣợng thể hiện hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng ....................16 1.4.3.1 Tỷ lệ an toàn vốn (CAR) ........................................................................16 1.4.3.2 Tỷ lệ nợ quá hạn .....................................................................................17 1.4.3.3 Tỷ lệ nợ xấu ............................................................................................17 1.4.3.4 Hệ số rủi ro tín dụng ...............................................................................17 1.4.3.5 Tỷ lệ cấp tín dụng so với nguồn vốn huy động (LDR) ..........................17 1.4.3.6 Tài sản bảo đảm......................................................................................17
- 1.5 Nâng cao hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thƣơng mại ......18 1.5.1 Khái niệm nâng cao hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng .................................18 1.5.2 Ý nghĩa nâng cao hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng......................................18 1.6 Kinh nghiệm quản lý rủi ro tín dụng tại một số ngân hàng thƣơng mại trên thế giới đối với Việt Nam ........................................................................................19 1.6.1 Kinh nghiệm của một số ngân hàng thƣơng mại tại Nhật Bản ....................19 1.6.2 Kinh nghiệm của một số ngân hàng thƣơng mại tại Hàn Quốc ..................20 1.6.3 Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ............................................................21 Kết luận chƣơng 1 ...................................................................................................22 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM .................23 2.1 Giới thiệu về VIETINBANK ..........................................................................23 2.1.1 Sơ lƣợc về quá trình hình thành và phát triển..............................................23 2.1.2 Kết quả hoạt động ........................................................................................24 2.2 Thực trạng quản lý rủi ro tín dụng tại VIETINBANK ................................25 2.2.1 Mô hình quản lý rủi ro tín dụng ...................................................................25 2.2.2 Các phƣơng pháp quản lý rủi ro tín dụng đã triển khai tại VIETINBANK 26 2.2.2.1 Quản lý rủi ro tín dụng dựa trên quy trình tín dụng ..............................26 2.2.2.2 Quản lý rủi ro tín dụng dựa trên kết quả xếp hạng tín dụng .................26 2.2.2.3 Quản lý rủi ro tín dụng dựa trên điều kiện về bảo đảm tiền vay ...........27 2.2.2.4 Quản lý rủi ro tín dụng thông qua phân cấp quyết định tín dụng .........28 2.2.2.5 Quản lý rủi ro tín dụng thông qua chính sách quản lý nợ có vấn đề .....28 2.2.2.6 Triển khai Hiệp ƣớc Basel II và thực tiễn áp dụng tại VIETINBANK .29 2.2.2.7 Triển khai mô hình tín dụng và thực tiễn áp dụng tại VIETINBANK ..30 2.2.3 Ảnh hƣởng của các quy trình, quy định đối với khách hàng ........................31 2.3 Hiệu quả hoạt động quản lý rủi ro tín dụng tại VIETINBANK...................32 2.3.1 Những kết quả tốt .........................................................................................32 2.3.1.1 Về mặt định tính .....................................................................................32 a/ Quy định rõ ràng chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ...........................32
- b/ Xây dựng quy trình thẩm định phù hợp từng loại hình ..................................32 c/ Có định hƣớng tín dụng rõ ràng trong từng thời kỳ .......................................32 d/ VIETINBANK đã cơ cấu lại tổ chức, hoạt động quản lý RRTD theo tiêu chuẩn quốc tế ......................................................................................................33 e/ VIETINBANK đã xây dựng hệ thống kiểm tra kiểm soát nội bộ quản lý các mặt nghiệp vụ hoạt động toàn NH .....................................................................34 2.3.1.2 Về mặt định lƣợng ..................................................................................34 a/ Tỷ lệ an toàn vốn cao hơn quy định của NHNN ............................................34 b/ Tỷ lệ nợ quá hạn, nợ xấu thấp hơn yêu cầu của NHNN ................................35 c/ Tín dụng tăng trƣởng qua các năm và đa dạng hóa........................................36 d/ Thực hiện trích lập dự phòng rủi ro ...............................................................38 2.3.2 Những kết quả chƣa tốt .................................................................................39 2.3.2.1 Về mặt định tính .....................................................................................39 a/ Vi phạm nguyên tắc cho vay, điều kiện cho vay...........................................39 b/ Vi phạm phân cấp quyết định tín dụng, không tuân thủ chỉ đạo của Ban lãnh đạo VIETINBANK về hoạt động cho vay trong từng thời kỳ ...........................40 c/ Công tác thẩm định cho vay còn hạn chế ......................................................40 d/ Việc thẩm định rủi ro độc lập của Phòng quản lý rủi ro còn hạn chế ...........41 e/ Công tác thẩm định, quản lý tài sản bảo đảm còn hạn chế ...........................42 f/ Vi phạm việc giải ngân ..................................................................................42 g/ Vi phạm cập nhật thông tin, sửa đổi thông tin của khoản vay trong hệ thống dữ liệu .................................................................................................................43 h/ Kiểm tra giám sát chƣa thƣờng xuyên và mang tính hình thức ....................43 2.3.2.2 Về mặt định lƣợng ..................................................................................44 a/ Tỷ lệ an toàn vốn (CAR) chƣa đáp ứng điều kiện của quốc tế .....................44 b/ Tốc độ tăng trƣởng dƣ nợ quá hạn, nợ xấu tăng nhanh hơn tốc độ tăng tổng dƣ nợ cho vay .....................................................................................................44 c/ Cho vay tập trung nhiều vào thành phần kinh tế nhà nƣớc ...........................45
- d/ Cho vay không có bảo đảm bằng tài sản chiếm tỷ trọng khá lớn trong tổng dƣ nợ vay tại VIETINBANK ..................................................................................46 e/ Triển khai chấm điểm xếp hạng nội bộ còn hạn chế .....................................47 2.4 Nguyên nhân dẫn đến những tồn tại ..............................................................48 2.4.1 Nguyên nhân khách quan.............................................................................48 2.4.1.1 Môi trƣờng pháp lý chƣa thuận lợi.........................................................48 2.4.1.2 Rủi ro do môi trƣờng kinh tế không ổn định.........................................50 2.4.1.3 Môi trƣờng tự nhiên ...............................................................................51 2.4.2 Nguyên nhân chủ quan ................................................................................51 2.4.2.1 Nguyên nhân từ phía khách hàng vay ...................................................51 2.4.2.2 Nguyên nhân từ phía ngân hàng ............................................................53 Kết luận chƣơng 2 ...................................................................................................56 CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM ...........................................................................................57 3.1 Phƣơng hƣớng và kế hoạch kinh doanh tại VIETINBANK năm 2015 ......57 3.1.1 Dự báo tình hình kinh tế đến năm 2015 .....................................................57 3.1.2 Một số mục tiêu kinh doanh chủ yếu đến năm 2015 ...................................59 3.2 Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng tại VIETINBANK ..60 3.2.1 Nâng cao chất lƣợng thẩm định và phân tích tín dụng ................................60 3.2.2 Quản lý, giám sát chặt chẽ quy trình giải ngân và sau giải ngân ................62 3.2.3 Nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực ..........................................................63 3.2.4 Nâng cao năng lực kiểm tra của bộ phận kiểm tra kiểm soát nội bộ ...........65 3.2.5 Thực hiện tốt việc cập nhật và quản lý thông tin khoản vay trên hệ thống dữ liệu .........................................................................................................................65 3.2.6 Chấm điểm và xếp hạng khách hàng, phân loại nợ đúng quy định, hoàn thiện phƣơng pháp xếp hạng tín dụng theo tiêu chuẩn Basel: ...............................66 3.2.7 Nâng cao chất lƣợng thẩm định, quản lý danh mục, quản lý TSBĐ ...........67 3.2.8 Tăng cƣờng sự chỉ đạo, điều hành của Trụ sở chính ....................................69
- 3.2.9 Quản lý danh mục tín dụng tại chi nhánh .....................................................70 3.2.10 Tăng cƣờng hiệu quả xử lý nợ có vấn đề....................................................71 3.2.11 Nâng cao năng lực tài chính của VIETINBANK .......................................73 3.3 Lộ trình hoàn thiện hệ thống quản lý rủi ro tín dụng theo tiêu chuẩn và chuẩn mực quốc tế ..................................................................................................74 3.4 Kiến nghị đối với Chính phủ và Ngân hàng Nhà nƣớc ................................74 3.4.1 Kiến nghị đối với Chính phủ .......................................................................74 3.4.2 Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nƣớc ......................................................75 Kết luận chƣơng 3 ...................................................................................................77 KẾT LUẬN DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Phụ lục
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DNNN : Doanh nghiệp Nhà nƣớc KH : Khách hàng NH : Ngân hàng NHNN : Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam NHTM : Ngân hàng thƣơng mại RRTD : Rủi ro tín dụng TSBĐ : Tài sản bảo đảm VIETINBANK : Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Công Thƣơng Việt Nam
- DANH MỤC CÁC PHƢƠNG TRÌNH Trang DANH MỤC CÁC PHƢƠNG TRÌNH: Phƣơng trình 1.1 Tỷ lệ an toàn vốn (CAR) .............................................. 16 Phƣơng trình 1.2 Tỷ lệ dƣ nợ quá hạn ..................................................... 17 Phƣơng trình 1.3 Tỷ lệ dƣ nợ xấu ............................................................ 17 Phƣơng trình 1.4 Hệ số rủi ro tín dụng .................................................... 17 Phƣơng trình 1.5 Tỷ lệ cấp tín dụng so với nguồn vốn huy động ............ 17
- DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG BIỂU Trang DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ: Biểu đồ 2.1 Tỷ lệ an toàn vốn (CAR) ...................................................... 35 Biểu đồ 2.2 Tỷ lệ tăng trƣởng dƣ nợ tại VIETINBANK ......................... 36 Biểu đồ 2.3 Dƣ nợ cho vay theo thành phần kinh tế tại VIETINBANK . 37 Biểu đồ 2.4 Dƣ nợ cho vay theo ngành nghề tại VIETINBANK ............ 37 Biểu đồ 2.5 Số dƣ dự phòng rủi ro tại VIETINBANK ............................ 39 Biểu đồ 2.6 Dƣ nợ cho vay theo tài sản bảo đảm tại VIETINBANK ...... 46 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU: Bảng 2.1 Bảng kết quả hoạt động kinh doanh ......................................... 24 Bảng 2.2 Dƣ nợ cho vay theo kỳ hạn tại VIETINBANK ........................ 38 Bảng 2.3 Dƣ nợ cho vay theo loại tiền tại VIETINBANK ...................... 38 Bảng 2.4 Tăng trƣởng dƣ nợ, nợ quá hạn, nợ xấu tại VIETINBANK ..... 44 Bảng 2.5 Tỷ lệ nợ xấu tại 30/11/2010 và 31/12/2011 tại VIETINBANK45 Bảng 2.6 Dƣ nợ cho vay theo thành phần kinh tế nhà nƣớc tại VIETINBANK ......................................................................................... 46 Bảng 2.7 Số lƣợng KH thực hiệm chấm điểm tại VIETINBANK .......... 47
- PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài: Hoạt động tín dụng là nghiệp vụ chủ yếu của hệ thống NHTM Việt Nam, hoạt động này đã và đang mang lại nguồn thu nhập lớn cho các NH, tuy nhiên rủi ro của hoạt động này mang lại cũng không nhỏ. Hậu quả của RRTD đối với các NHTM thƣờng rất lớn, làm gia tăng chi phí, thu nhập lãi bị chậm hoặc mất đi cùng với sự thất thoát của vốn vay, làm xấu đi tình hình tài chính và sẽ làm tổn hại đến uy tín, vị thế của các NHTM. Bên cạnh đó, tình hình kinh tế thế giới vẫn còn diễn biến phức tạp, kinh tế trong nƣớc vẫn còn nhiều khó khăn, thử thách nhƣ sức mua trong nƣớc suy giảm, hàng tồn kho tăng, số doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh ngừng hoạt động, phá sản, giải thể ngày càng nhiều, kéo theo tình trạng thất nghiệp gia tăng, thu ngân sách nhà nƣớc cũng suy giảm,…Trƣớc tình hình này, đòi hỏi các NHTM Việt Nam phải nâng cao công tác quản lý RRTD, hạn chế đến mức thấp nhất những nguy cơ tiềm ẩn gây nên RRTD. Thực tiễn hoạt động tín dụng tại VIETINBANK trong thời gian qua cũng cho thấy những RRTD chƣa đƣợc kiểm soát một cách chặt chẽ và hiệu quả. Chính vì vậy yêu cầu cấp bách đặt ra là RRTD phải đƣợc quản lý, kiểm soát một cách chặt chẽ và hiệu quả, bảo đảm hoạt động tín dụng trong rủi ro có thể chấp nhận đƣợc, giảm thiểu các thiệt hại phát sinh từ RRTD và tăng thêm lợi nhuận kinh doanh của NH, góp phần nâng cao uy tín và tạo ra lợi thế của NH trong cạnh tranh. Do vậy, tác giả đã chọn đề tài “Một số giải pháp để nâng cao hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Công Thƣơng Việt Nam” 2. Mục tiêu nghiên cứu Luận văn đƣợc nghiên cứu nhằm đáp ứng 3 mục tiêu: Một là: Góp phần làm rõ các lý luận về rủi ro tín dụng, quản lý rủi ro tín dụng và hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thƣơng mại.
- Hai là: Phân tích, đánh giá thực trạng quản lý rủi ro tín dụng, chỉ ra những mặt tốt và chƣa tốt từ đó đƣa ra những nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng tại VIETINBANK. Ba là: Trên cơ sở lý luận, phân tích đánh giá thực trạng và nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng tại VIETINBANK, đề tài nêu ra một số giải pháp để nâng cao hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng tại VIETINBANK. 3. Đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu - Đối tƣợng nghiên cứu: Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là quản lý rủi ro tín dụng và hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng. - Phạm vi nghiên cứu: Đi sâu phân tích thực trạng hoạt động và công tác quản lý rủi ro tín dụng tại VIETINBANK để từ đó đƣa ra một số giải pháp để nâng cao hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng tại VIETINBANK. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu Sử dụng tổng hợp các phƣơng pháp nghiên cứu khoa học kết hợp với các phƣơng pháp thống kê, so sánh, phân tích,… đi từ cơ sở lý luận đến thực tiễn nhằm giải quyết và làm sáng tỏ mục tiêu nghiên cứu của đề tài. Sau khi dùng phƣơng pháp phân tích sơ bộ, căn cứ trên kết quả phân tích và tiếp thu ý kiến phản biện của nhiều chuyên gia, cán bộ quản lý, điều hành có liên quan, ra kết luận cũng nhƣ đề xuất các vấn đề cần phải thay đổi, phát triển để nâng cao hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng của VIETINBANK. 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài Việc nghiên cứu luận văn này có ý nghĩa quan trọng về mặt thực tiễn. Nó phân tích thực trạng, đƣa ra những hạn chế, tồn tại và nguyên nhân việc quản lý rủi ro tín dụng chƣa hiệu quả của VIETINBANK trong thời gian qua để từ đó có những giải pháp đúng đắn và thiết thực để nâng cao hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng của VIETINBANK trong thời gian tới.
- 6. Cấu trúc luận văn Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn đƣợc trình bày gồm 3 chƣơng: Chƣơng 1: Tổng quan về quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thƣơng mại Việt Nam. Chƣơng 2: Thực trạng quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Công Thƣơng Việt Nam. Chƣơng 3: Một số giải pháp để nâng cao hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Công Thƣơng Việt Nam.
- 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM 1.1 Tín dụng ngân hàng 1.1.1 Khái niệm tín dụng ngân hàng Tín dụng NH là quan hệ tín dụng giữa các NH với các xí nghiệp, tổ chức kinh tế, các tổ chức và cá nhân đƣợc thực hiện dƣới hình thức NH đứng ra huy động vốn bằng tiền và cho vay (cấp tín dụng) đối với các đối tƣợng nói trên. Tín dụng NH là hình thức tín dụng chủ yếu, chiếm vị trí đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế. Tín dụng NH ra đời và phát triển cùng với sự ra đời và phát triển của hệ thống NH, khác với tín dụng thƣơng mại, tín dụng NH là hình thức tín dụng chuyên nghiệp, hoạt động của nó hết sức đa dạng và phong phú. 1.1.2 Đặc điểm tín dụng ngân hàng Đối tƣợng của vốn NH là vốn tiền tệ nghĩa là NH huy động vốn và cho vay bằng tiền. Trong tín dụng NH, các chủ thể của nó đƣợc xác định một cách rõ ràng, trong đó NH là ngƣời cho vay, còn các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế cá nhân, … là ngƣời đi vay. Tín dụng NH vừa là tín dụng mang tính chất sản xuất kinh doanh gắn với hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp vừa là tín dụng tiêu dùng, không gắn với hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp, vì vậy quá trình vận động và phát triển của tín dụng NH không hoàn toàn phù hợp với quá trình phát triển của sản xuất và lƣu thông hàng hóa. 1.1.3 Phân loại tín dụng ngân hàng * Cho vay trực tiếp - Theo tính chất: Cho vay sản xuất kinh doanh (các tổ chức kinh tế); Cho vay tiêu dùng (các cá nhân). - Theo thời hạn: Cho vay ngắn hạn (≤1 năm); Cho vay trung hạn (trên 1 năm đến 5 năm); Cho vay dài hạn (trên 5 năm).
- 2 * Cho vay gián tiếp: Chiết khấu chứng từ có giá; Bao thanh toán. * Hình thức cho vay khác: Thấu chi, Cho vay thông qua phát hành thẻ Tín dụng. * Bảo lãnh NH: Bảo lãnh vay vốn, Bảo lãnh thanh toán; Bảo lãnh đấu thầu; Bảo lãnh thực hiện hợp đồng; Bảo lãnh hoàn thanh toán; Các hình thức bảo lãnh khác. * Cho thuê tài chính: Ngân hàng thƣơng mại muốn hoạt động cho thuê tài chính phải thành lập công ty cho thuê tài chính. 1.2 Rủi ro tín dụng ngân hàng 1.2.1 Khái niệm rủi ro tín dụng ngân hàng Có nhiều cách tiếp cận khái niệm RRTD. Rủi ro tín dụng là loại rủi ro thất thoát tài sản có thể phát sinh khi một bên đối tác không thực hiện một nghĩa vụ tài chính hoặc nghĩa vụ theo hợp đồng đối với một NH, bao gồm cả việc không thanh toán nợ cho dù đấy là nợ gốc hay nợ lãi khi khoản nợ đến hạn. Hiểu một cách khác thì RRTD đó là rủi ro không thu hồi đƣợc nợ khi đến hạn do ngƣời vay đã không thực hiện đúng cam kết vay vốn theo hợp đồng tín dụng, không tuân thủ nguyên tắc hoàn trả khi đáo hạn. Đây là loại rủi ro gắn liền với hoạt động cấp tín dụng của NH. Theo quyết định 493/2005/QĐ-NHNN về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý RRTD trong hoạt động NH của tổ chức tín dụng thì khái niệm RRTD đƣơc định nghĩa nhƣ sau: “Rủi ro tín dụng trong hoạt động Ngân hàng của Tổ chức tín dụng là khả năng xảy ra tổn thất trong hoạt động NH của Tổ chức tín dụng do không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện nghĩa vụ của mình theo cam kết”. Nhƣ vậy, có thể kết luận “ Rủi ro tín dụng là loại rủi ro có thể phát sinh trong quá trình cấp tín dụng của NH, biểu hiện trên thực tế qua việc không trả đƣợc nợ hoặc trả nợ không đúng hạn cho NH”. 1.2.2 Đặc điểm rủi ro tín dụng ngân hàng Để phòng ngừa RRTD, việc nhận biết đặc điểm RRTD là điều cần thiết, RRTD có những đặc điểm sau đây:
- 3 Rủi ro mang tính gián tiếp: Trong quan hệ tín dụng, NH chuyển giao quyền sử dụng vốn cho KH. RRTD xảy ra khi KH gặp tổn thất và thất bại trong quá trình sử dụng vốn. Do đó, rủi ro trong hoạt động kinh doanh của KH là nguyên nhân chủ yếu gây nên RRTD cho NH. Rủi ro có tính chất đa dạng và phức tạp: đặc điểm này biểu hiện sự đa dạng, phức tạp của nguyên nhân, hình thức và hậu quả của RRTD. Do đó, khi phòng ngừa và xử lý RRTD phải chú ý đến mọi dấu hiệu, xuất phát từ nguyên nhân bản chất và hậu quả do RRTD đem lại để có biện pháp phòng ngừa phù hợp. RRTD có tính tất yếu luôn tồn tại gắn liền với hoạt động tín dụng của NHTM: Tình trạng thông tin bất cân xứng đã làm cho NH không thể nắm bắt đƣợc các dấu hiệu rủi ro một cách toàn diện và đầy đủ, điều này làm cho bất kỳ khoản vay nào cũng tiềm ẩn những rủi ro. Kinh doanh NH là kinh doanh rủi ro ở mức độ phù hợp và đạt đƣợc lợi nhuận tƣơng ứng. 1.2.3 Phân loại rủi ro tín dụng ngân hàng 1.2.3.1 Rủi ro giao dịch Khái niệm rủi ro giao dịch: Là một hình thức của RRTD mà nguyên nhân phát sinh là do những hạn chế trong quá trình giao dịch và xét duyệt cho vay, đánh giá KH. Rủi ro giao dịch có ba bộ phận chính là rủi ro lựa chọn, rủi ro bảo đảm và rủi ro nghiệp vụ. + Rủi ro lựa chọn là rủi ro có liên quan đến quá trình đánh giá và phân tích tín dụng, khi NH lựa chọn những phƣơng án vay vốn có hiệu quả để ra quyết định cho vay. + Rủi ro bảo đảm phát sinh từ các tiêu chuẩn đảm bảo nhƣ các điều khoản trong hợp đồng cho vay, các loại TSBĐ, chủ thể đảm bảo, cách thức đảm bảo và mức cho vay trên trị giá của tài sản đảm bảo. + Rủi ro nghiệp vụ là rủi ro liên quan đến công tác quản lý khoản vay và hoạt động cho vay, bao gồm cả việc sử dụng hệ thống xếp hạng rủi ro và kỹ thuật xử lý các khoản cho vay có vấn đề.
- 4 1.2.3.2 Rủi ro danh mục Khái niệm rủi ro danh mục: Là hình thức của RRTD mà nguyên nhân phát sinh là do những hạn chế trong quản lý danh mục cho vay của NH, đƣợc phân chia thành hai loại: Rủi ro nội tại và rủi ro tập trung. + Rủi ro nội tại xuất phát từ các yếu tố, các đặc điểm riêng có, mang tính riêng biệt bên trong của mỗi chủ thể đi vay hoặc ngành, lĩnh vực kinh tế. Nó xuất phát từ đặc điểm hoạt động hoặc đặc điểm sử dụng vốn của KH vay vốn. + Rủi ro tập trung là trƣờng hợp NH tập trung vốn cho vay quá nhiều đối với một số KH, cho vay quá nhiều doanh nghiệp hoạt động trong cùng một ngành, lĩnh vực kinh tế; hoặc trong cùng một vùng địa lý nhất định; hoặc một loại hình cho vay có rủi ro cao. 1.2.4 Ảnh hƣởng của rủi ro tín dụng đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng, khách hàng và nền kinh tế 1.2.4.1 Đối với ngân hàng Khi gặp RRTD, NH không thu đƣợc vốn tín dụng đã cấp và lãi cho vay, nhƣng NH phải trả vốn và lãi cho khoản tiền huy động khi đến hạn, điều này làm cho NH bị mất cân đối trong việc thu chi. Khi không thu đƣợc nợ thì vòng quay của vốn tín dụng bị chậm lại làm NH kinh doanh không hiệu quả và có thể làm mất khả năng thanh khoản. Điều này làm giảm lòng tin của ngƣời gửi tiền, ảnh hƣởng nghiêm trọng đến uy tín của NH. 1.2.4.2 Đối với khách hàng Nếu rủi ro xảy ra từ phía ngân hàng, khách hàng có thể mất vốn dẫn đến khó khăn trong sản xuất kinh doanh. Mặt khác nếu rủi ro xảy ra đối với chính khách hàng, các khoản nợ của họ sẽ trở thành các khoản nợ khó đòi, gây khó khăn và ảnh hƣởng đến quan hệ của họ đối với ngân hàng. Khi đó khách hàng cần vốn họ buộc phải quan hệ với các ngân hàng khác và phải chịu một khoảng thời gian tìm hiểu gây trì hoãn cho quá trình sản xuất.
- 5 1.2.4.3 Đối với nền kinh tế Hoạt động NH liên quan đến nhiều cá nhân, nhiều lĩnh vực trong nền kinh tế, vì vậy khi một NH gặp phải RRTD hay bị phá sản thì ngƣời gửi tiền hoang mang lo sợ và ồ ạt kéo nhau đi rút tiền không chỉ ở NH đó mà còn nhiều NH khác, làm cho toàn bộ hệ thống NH gặp khó khăn. Ngân hàng phá sản sẽ ảnh hƣởng đến tình hình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp do không có tiền trả lƣơng công nhân, mua nguyên vật liệu. Lúc bấy giờ giá cả hàng hóa sẽ gia tăng, thất nghiệp tràn lan, xã hội mất ổn định, nền kinh tế lâm vào suy thoái. Rủi ro tín dụng có thể châm ngòi cho một cơn khủng hoảng tài chính ảnh hƣởng đến cả khu vực và thế giới. 1.2.5 Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng ngân hàng 1.2.5.1 Nguyên nhân khách quan Là những tác động ngoài ý chí của KH và NH nhƣ: thiên tai, hỏa hoạn, do sự thay đổi của các chính sách quản lý kinh tế, điều chỉnh quy hoạch vùng, ngành, do hành lang pháp lý chƣa phù hợp, do biến động thị trƣờng trong và ngoài nƣớc, quan hệ cung cầu hàng hóa thay đổi,…khiến doanh nghiệp lâm vào khó khăn tài chính không thể khắc phục đƣợc. Từ đó, doanh nghiệp dù cho có thiện chí nhƣng vẫn không thể trả đƣợc nợ NH. 1.2.5.2 Nguyên nhân chủ quan * Nguyên nhân từ phía KH vay vốn: Là nguyên nhân nội tại của mỗi KH. Nhƣ khả năng tự chủ tài chính kém, năng lực điều hành yếu, hệ thống quản lý của KH yếu kém dẫn đến việc sử dụng vốn vay kém hiệu quả hoặc thất thoát, ảnh hƣởng đến khả năng trả nợ. Cũng có thể do KH thiếu thiện chí trong việc trả nợ vay NH. * Nguyên nhân từ phía ngân hàng: Chính sách tín dụng của Ngân hàng: Chính sách tín dụng của NH không hợp lý, NH không thực hiện phân tán rủi ro mà tập trung cho vay đối với một số nhóm KH, một số ngành nghề nhất định. Việc cho vay quá nhiều vào một số nhóm KH hoặc một số ngành nghề kinh tế sẽ dẫn đến rủi ro rất cao cho NH khi nhóm KH

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
123 p |
1079 |
194
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang trại tại địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
148 p |
816 |
171
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p |
843 |
164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Marketing dịch vụ trong phát triển thương mại dịch vụ ở Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
135 p |
776 |
156
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tác động của hoạt động tín dụng trong việc phát triển kinh tế nông nghiệp - nông thôn huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
116 p |
732 |
128
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p |
573 |
62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh của Công Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Ninh Bình trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế
143 p |
448 |
25
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu một số giải pháp quản lý và khai thác hệ thống công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội trong điều kiện biến đổi khí hậu
83 p |
462 |
21
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
26 p |
445 |
16
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển công nghiệp huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
26 p |
478 |
13
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Những giải pháp chủ yếu nhằm chuyển tổng công ty xây dựng số 1 thành tập đoàn kinh tế mạnh trong tiến trình hội nhập quốc tế
12 p |
408 |
13
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
87 p |
152 |
8
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing mix cho sản phẩm đồ uống của Tổng công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
101 p |
109 |
7
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển xúc tiến thương mại đối với sản phẩm nhãn của các hộ sản xuất ở tỉnh Hưng Yên
155 p |
30 |
5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển truyền thông thương hiệu công ty của Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Tiến Trường
96 p |
103 |
4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh sợi của Tổng công ty Dệt may Hà Nội
103 p |
100 |
2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng với dịch vụ du lịch biển của Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam - Vietravel
120 p |
98 |
2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Xây dựng thương hiệu phân tích tình huống bia Saigon Special trong giai đoạn 2007-2010
153 p |
77 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
