intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao hiệu quả tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bình Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:103

12
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài tập trung nghiên cứu phân tích thực trạng hiệu quả hoạt động TDBL của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bình Phước, từ đó xây dựng các giải pháp phát triển dịch vụ TDBL tại Chi nhánh Bình Phước. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao hiệu quả tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bình Phước

  1. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn này hoàn toàn do tôi thực hiện. Các đoạn trích dẫn và số liệu sử dụng trong luận văn đều đƣợc trích dẫn nguồn và có độ chính xác cao nhất trong phạm vi hiểu biết của tôi. Luận văn này là kết quả nghiên cứu của riêng tôi và không nhất thiết phản ánh quan điểm của Trƣờng Đại học Ngân hàng TPHCM. Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2016 Lê Thị Diêu i
  2. LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn Trƣờng Đại học Ngân hàng TPHCM và tất cả quý thầy cô giáo đã giảng dạy, động viên, tƣ vấn và giúp đỡ cho tôi trong suốt thời gian tôi theo học tại trƣờng. Đặc biệt, chân thành cảm ơn Cô TS. Phạm Anh Thủy đã tận tình hƣớng dẫn, tƣ vấn, góp ý và giúp đỡ cho tôi trong suốt thời gian tôi thực hiện đề tài luận văn này. Chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Chi nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Bình Phƣớc và các đồng nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi, đóng góp những ý kiến quý báu để tôi thực hiện luận văn này. Cảm ơn các bạn học cùng khóa đã nhiệt tình chia sẻ kinh nghiệm để cùng nhau thực hiện và hoàn thành chƣơng trình học này. Cuối cùng, xin dành lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè đã động viên và giúp đỡ mọi mặt trong suốt khóa học. Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2016 Lê Thị Diêu ii
  3. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BIDV Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam BIDV Bình Phƣớc Chi nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Bình Phƣớc NHNN Ngân hàng nhà nƣớc NHTM Ngân hàng thƣơng mại PGD Phòng giao dịch QHKH Quan hệ khách hàng QLRR Quản lý rủi ro RRTD Rủi ro tín dụng SXKD Sản xuất kinh doanh TCTD Tổ chức tín dụng TDBL Tín dụng bán lẻ TMCP Thƣơng mại cổ phần TPP Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dƣơng UBND Ủy ban nhân dân Agribank Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam VIETINBANK Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Công thƣơng Việt Nam WTO Tổ chức Thƣơng mại thế giới iii
  4. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Tình hình lao động tại BIDV Bình Phƣớc ............................................... 21 Bảng 2.2: Huy động vốn tại Chi nhánh 2013 - 2015................................................ 25 Bảng 2.3: Số lƣợng khách hàng bán lẻ tại BIDV Bình Phƣớc ................................. 28 Bảng 2.4: Cơ cấu số lƣợng khách hàng theo loại hình tín dụng bán lẻ .................... 31 Bảng 2.5: Tỷ trọng và tỷ lệ tăng trƣởng dƣ nợ tín dụng bán lẻ ................................ 33 Bảng 2.6: Phân tích cơ cấu dƣ nợ theo loại hình tín dụng bán lẻ ............................. 35 Bảng 2.7: Dƣ nợ tín dụng bán lẻ phân theo thời hạn................................................ 37 Bảng 2.8: Dƣ nợ TDBL phân theo mục đích sử dụng vốn....................................... 39 Bảng 2.9: Tỷ lệ dƣ nợ TDBL trên tổng vốn huy động ............................................. 40 Bảng 2.10: Doanh số cho vay tín dụng bán lẻ .......................................................... 41 Bảng 2.11: Doanh số thu nợ tín dụng bán lẻ ............................................................ 43 Bảng 2.12: Nợ quá hạn và tỷ lệ nợ quá hạn ............................................................. 44 Bảng 2.13: Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu tín dụng bán lẻ .................................................. 47 Bảng 2.14: Tổng hợp tình hình tín dụng bán lẻ giai đoạn 2013 - 2015 ................... 48 Bảng 2.15: Tổng hợp nợ xấu, nợ quá hạn TDBL giai đoạn 2013 - 2015................. 50 Bảng 2.16: Một số chỉ tiêu hiệu quả tín dụng bán lẻ khác ....................................... 53 iv
  5. DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức của BIDV (hội sở) ....................................................... 23 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Chi nhánh BIDV Bình Phƣớc............................... 27 Biểu đồ 2.3: Tăng trƣởng lợi nhuận tại Chi nhánh qua các năm .............................. 28 Biểu đồ 2.4: Tỷ lệ tăng trƣởng lợi nhuận năm 2014 và 2015 .................................. 28 Biểu đồ 2.5: Tỷ trọng số lƣợng khách hàng TDBL 2013 - 2015 ............................. 32 Biểu đồ 2.6: Cơ cấu số lƣợng khách hàng theo loại hình TDBL 2013 - 2015 ......... 33 Biểu đồ 2.7: Cơ cấu số lƣợng khách hàng theo loại hình TDBL năm 2015 ............ 34 Biểu đồ 2.8: Tỷ trọng dƣ nợ TDBL tại Chi nhánh 2013 - 2015 ............................... 36 Biểu đồ 2.9: Tỷ trọng dƣ nợ TDBL phân theo thời hạn ........................................... 40 Biểu đồ 2.10: Tỷ trọng dƣ nợ TDBL phân theo mục đích sử dụng vốn .................. 42 Biểu đồ 2.11: Tỷ lệ dƣ nợ TDBL trên tổng vốn huy động ....................................... 44 Biểu đồ 2.12: Tỷ trọng doanh số cho vay TDBL ..................................................... 45 Biểu đồ 2.13: Rủi ro tín dụng do bất cân xứng thông tin ......................................... 58 v
  6. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i LỜI CÁM ƠN .............................................................................................................ii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... iii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .............................................................................. iv DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ....................................................... v MỤC LỤC ................................................................................................................. vi TÓM TẮT LUẬN VĂN ........................................................................................... xi PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 2 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................... 2 4. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................... 2 5. Tổng quan về đề tài ........................................................................................... 3 6. Kết cấu của đề tài............................................................................................... 3 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG BÁN LẺ VÀ HIỆU QUẢ CỦA TÍN DỤNG BÁN LẺ ................................................................................................. 4 1.1. Tổng quan về tín dụng bán lẻ tại ngân hàng thƣơng mại .............................. 4 1.1.1. Khái niệm tín dụng bán lẻ ................................................................................. 4 1.1.2. Đặc điểm của tín dụng bán lẻ ............................................................................ 4 1.1.3. Vai trò của tín dụng bán lẻ ................................................................................ 5 1.1.4. Các loại hình tín dụng bán lẻ ............................................................................ 6 1.1.4.1. Cho vay sản xuất kinh doanh ......................................................................... 7 vi
  7. 1.1.4.2. Cho vay tiêu dùng .......................................................................................... 7 1.1.4.3. Thẻ tín dụng cá nhân ...................................................................................... 8 1.1.4.4. Bảo lãnh ......................................................................................................... 8 1.2. Hiệu quả tín dụng bán lẻ tại ngân hàng thƣơng mại ...................................... 8 1.2.1. Khái niệm hiệu quả tín dụng bán lẻ .................................................................. 8 1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng bán lẻ ................................ 9 1.2.2.1. Tỷ lệ tăng trƣởng số lƣợng khách hàng (%) .................................................. 9 1.2.2.2. Tỷ lệ tăng trƣởng dƣ nợ cho vay (%) ............................................................. 9 1.2.2.3. Tỷ lệ tăng trƣởng doanh số cho vay (%) ...................................................... 10 1.2.2.4. Tỷ lệ thu nợ gốc và lãi vay (%) .................................................................... 10 1.2.2.5. Tỷ lệ nợ quá hạn và tỷ lệ nợ xấu (%) ........................................................... 11 1.2.2.6. Vòng quay vốn tín dụng (vòng) ................................................................... 12 1.2.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động tín dụng bán lẻ .................... 12 1.2.3.1. Các nhân tố chủ quan ................................................................................... 12 1.2.3.2. Các nhân tố khách quan ............................................................................... 14 1.3. Bài học kinh nghiệm trong việc nâng cao hiệu quả TDBL .......................... 15 1.3.1. Kinh nghiệm về tín dụng bán lẻ của các ngân hàng ....................................... 15 1.3.2. Bài học kinh nghiệm cho BIDV Bình Phƣớc.................................................. 17 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1.......................................................................................... 18 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM- CHI NHÁNH BÌNH PHƢỚC GIAI ĐOẠN 2013 - 2015 ......................................................................... 19 2.1. Tổng quan hoạt động ngân hàng trên địa bàn tỉnh Bình Phƣớc và Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bình Phƣớc ............. 19 vii
  8. 2.1.1. Khái quát hoạt động ngân hàng trên địa bàn Bình Phƣớc .............................. 19 2.1.2. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam- Chi nhánh Bình Phƣớc ..................................................................................................... 20 2.1.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Chi nhánh .......................................... 20 2.1.2.2. Tổ chức bộ máy tại BIDV Bình Phƣớc ........................................................ 21 2.1.2.3. Sơ lƣợc kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV Bình Phƣớc ................... 23 2.1.2.4. Hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bình Phƣớc ................................................................................... 24 2.2. Thực trạng hiệu quả tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bình Phƣớc giai đoạn 2013 - 2015 ................ 26 2.2.1. Tỷ lệ tăng trƣởng số lƣợng khách hàng tín dụng bán lẻ (%) .......................... 26 2.2.2. Phân tích hiệu quả dƣ nợ tín dụng bán lẻ ........................................................ 31 2.2.2.1. Tỷ trọng và tỷ lệ tăng trƣởng dƣ nợ tín dụng bán lẻ (%) ............................. 31 2.2.2.2. Dƣ nợ tín dụng bán lẻ phân theo hình thức bán lẻ ....................................... 33 2.2.2.3. Dƣ nợ tín dụng bán lẻ phân theo thời hạn .................................................... 35 2.2.2.4. Dƣ nợ tín dụng bán lẻ phân theo mục đích sử dụng vốn ............................. 37 2.2.2.5. Tỷ lệ dƣ nợ tín dụng bán lẻ/ Tổng nguồn vốn huy động (%) ...................... 40 2.2.3. Tỷ lệ tăng trƣởng doanh số cho vay tín dụng bán lẻ (%) ................................ 41 2.2.4. Tỷ lệ thu nợ gốc và lãi vay tín dụng bán lẻ (%) .............................................. 42 2.2.5. Tỷ lệ nợ quá hạn và nợ xấu tín dụng bán lẻ (%) ............................................. 43 2.2.5.1. Tỷ lệ nợ quá hạn tín dụng bán lẻ (%) ........................................................... 43 2.2.5.2. Tỷ lệ nợ xấu tín dụng bán lẻ (%).................................................................. 45 2.3. Đánh giá thực trạng hiệu quả tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bình Phƣớc .................................... 47 viii
  9. 2.3.1. Hiệu quả hoạt động tín dụng bán lẻ đã đạt đƣợc............................................. 47 2.3.1.1. Số lƣợng khách hàng và doanh số tín dụng bán lẻ tăng ............................... 47 2.3.1.2. Dƣ nợ tín dụng bán lẻ tăng trƣởng cao ........................................................ 48 2.3.2. Những tồn tại và nguyên nhân ........................................................................ 50 2.3.2.1. Tỷ lệ nợ quá hạn, nợ xấu còn cao ................................................................ 50 2.3.2.2. Hệ số thu nợ, vòng quay vốn TDBL còn thấp ............................................. 52 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2.......................................................................................... 56 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH BÌNH PHƢỚC ......................................................................................... 57 3.1. Định hƣớng, mục tiêu hoạt động của BIDV Bình Phƣớc đến 2020 ............. 57 3.1.1. Định hƣớng chung về phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bình Phƣớc .................. 57 3.1.2. Định hƣớng kinh doanh của BIDV Bình Phƣớc đến năm 2020 .................... 58 3.2. Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bình Phƣớc ....................... 59 3.2.1. Tăng cƣờng công tác kiểm soát tín dụng bán lẻ.............................................. 60 3.2.2. Giám sát chặt chẽ việc thực thi quy trình tín dụng bán lẻ ............................... 61 3.2.3. Tăng cƣờng công tác huy động vốn bán lẻ ..................................................... 62 3.2.4. Giả pháp về tài sản đảm bảo nợ vay ............................................................... 62 3.2.5. Giải pháp về linh hoạt lãi suất theo từng sản phẩm ....................................... 63 3.2.6. Giải pháp về cải tiến mô hình tổ chức và nâng cao chất lƣợng đội ngũ nhân viên làm công tác TDBL .................................................................................. 64 3.2.7. Tăng cƣờng hoạt động merketing ngân hàng .................................................. 65 ix
  10. 3.2.8. Đa dạng hóa sản phẩm bán lẻ và tạo ra nhiều kênh phân phối ....................... 66 3.2.9. Hiện đại hóa công nghệ và chất lƣợng dịch vụ ............................................... 67 3.3. Một số kiến nghị ............................................................................................... 67 3.3.1. Kiến nghị đối với hệ thống BIDV ................................................................... 68 3.3.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nƣớc ......................................................... 70 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3.......................................................................................... 71 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 72 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 73 PHẦN PHỤ LỤC..................................................................................................... 75 x
  11. TÓM TẮT LUẬN VĂN Nội dung chính của đề tài luận văn “Nâng cao hiệu quả tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam- Chi nhánh Bình Phƣớc” là mô tả, phản ánh thực trạng hoạt động tín dụng bán lẻ tại Chi nhánh Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Bình Phƣớc (BIDV Bình Phƣớc) giai đoạn 2013 - 2015. Tác giả đã thu thập, phân tích, tổng hợp và so sánh số liệu để từ đó nêu lên đƣợc thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng bán lẻ, những mặt mạnh cần phát huy, đồng thời cũng chỉ ra đƣợc một số khó khăn, tồn đọng trong hoạt động tín dụng bán lẻ tại BIDV Bình Phƣớc. Mặc dù hoạt động tín dụng bán lẻ tại Chi nhánh có sự tăng trƣởng mạnh qua các năm, nhƣng so với tổng tỷ trọng tín dụng thì nó vẫn còn khá thấp và ở dƣới mức tiềm năng. Chi nhánh chƣa khai thác hiệu quả các sản phẩm tín dụng bán lẻ khác nhƣ cho vay tiêu dùng và thẻ tín dụng còn thấp so với các hình thức tín dụng bán lẻ khác. Một vấn đề còn tồn đọng nữa đó là nợ quá hạn tín dụng bán lẻ vẫn ở mức cao cho dù nó chỉ là các khoản quá hạn tạm thời. Mặc dù tỷ lệ nợ xấu ở mức kiểm soát đƣợc, nhƣng nếu Chi nhánh không có những biện pháp ngăn chặn kịp thời thì các khoản nợ quá hạn tạm thời sẽ trở thành nợ xấu bất cứ lúc nào. Cuối cùng, tác giả đã đƣa ra một số gợi ý và những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tín dụng bán lẻ tại Chi nhánh. Chủ yếu đó là 5 nhóm giải pháp có liên quan đến chính nội tại của BIDV Bình Phƣớc nhƣ: (i) Tăng cƣờng hoạt động marketing, quảng bá hình ảnh ngân hàng; (ii) Đƣa ra đƣợc nhiều sản phẩm tín dụng bán lẻ đa dạng, phong phú, có sức cạnh tranh để thu hút khách hàng; (iii) Hiện đại hóa công nghệ ngân hàng để tối đa hóa sự thuận tiện trong giao dịch và nâng cao chất lƣợng cán bộ tại Chi nhánh; (iv) Nâng cấp, cải thiện hệ thống thông tin, công nghệ ngân hàng để tối đa hóa sự thuận tiện trong giao dịch; (iv) Tăng cƣờng công tác kiểm soát tín dụng bán lẻ để cho vay và thu nợ đạt hiệu quả; (v) Giám sát chặt chẽ việc thực thi quy trình tín dụng nhằm tránh việc cho vay bất cẩn và thu hồi nợ tốt hơn. xi
  12. Bên cạnh những nhóm giải pháp cốt lõi đối với BIDV Bình Phƣớc nhƣ trên, tác giả còn đƣa ra các nhóm giải pháp hỗ trợ về phía Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam (BIDV) và Ngân hàng Nhà nƣớc nhƣ: (i) Tăng cƣờng thêm nữa các chính sách khuyến khích phát triển tín dụng bán lẻ; (ii) Nâng cao sự phân cấp, phân quyền chủ động cho Chi nhánh; (iii) Hỗ trợ đầu tƣ công nghệ, đào tạo, bồi dƣỡng nhân sự trong lĩnh vực tín dụng bán lẻ; hay (iv) Cải thiện chất lƣợng cung cấp thông tin của Trung tâm Thông tin Tín dụng (CIC), v.v… Thông qua đề tài này còn nhằm giúp cho BIDV Bình Phƣớc nói riêng và các Chi nhánh ngân hàng thƣơng mại trên địa bàn tỉnh Bình Phƣớc, hệ thống BIDV cũng nhƣ các ngân hàng thƣơng mại trong cả nƣớc nói chung nhìn nhận, đánh giá lại một cách toàn diện và khách quan quá trình hoạt động tín dụng bán lẻ của mình. Đề tài còn có thể giúp cho các ngân hàng rút ra đƣợc những bài học kinh nghiệm thực tế, từ đó xây dựng đƣợc chiến lƣợc phát triển tín dụng bán lẻ phù hợp với thực tiễn và tiềm lực sẵn có của mỗi ngân hàng, cũng nhƣ phù hợp với thị hiếu của khách hàng. Có đƣợc chiến lƣợc phát triển đúng đắn và phù hợp, các ngân hàng sẽ nâng cao đƣợc hiệu quả hoạt động tín dụng bán lẻ của mình trong bối cảnh hội nhập kinh tế thế giới ngày một sâu rộng và cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trƣờng tài chính ngân hàng nhƣ hiện nay. xii
  13. PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong những năm gần đây, khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu đã tác động không nhỏ đến nền kinh tế nước ta nói chung và hoạt động của các ngân hàng nói riêng. Trước tình hình đó, Hội nghị lần thứ 3 của Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI đã quyết định một nội dung mới rất quan trọng đó là tái cơ cấu nền kinh tế gắn với đổi mới mô hình tăng trưởng trong đó có cơ cấu lại tài chính với trọng tâm là tái cấu trúc hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) và các tổ chức tài chính. Trong bối cảnh đó, cùng với việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) và mới dây là gia nhập Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) thì việc phát triển dịch vụ bán lẻ đã được các NHTM lựa chọn là xu hướng phát triển lâu dài và bền vững. Đây là một lựa chọn hoàn toàn phù hợp và đúng đắn, vì thực tế cho thấy NHTM nào nắm bắt cơ hội trong việc mở rộng cung cấp các dịch vụ ngân hàng bán lẻ đến đối tượng khách hàng cá nhân, hộ gia đình vốn đang rất thiếu các dịch vụ tài chính thì dễ dàng chiếm lĩnh được thị trường và mang lại nguồn thu cho ngân hàng. Dù rằng tỷ trọng nguồn thu của dịch vụ ngân hàng bán lẻ bước đầu có thể không cao nhưng đây là nguồn thu bền vững và có khả năng mang lại sự phát triển lâu dài cho ngân hàng. Chính vì thế, phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ, mà trọng trọng tâm là tín dụng bán lẻ (TDBL) là một trong những giải pháp cần thiết mang tính chiến lược trong sự phát triển của các tổ chức tín dụng (TCTD) và các NHTM Việt Nam, là xu thế tất yếu trong hoạt động kinh doanh của các NHTM, phù hợp với tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế và nhu cầu công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước. TDBL là một trong những hoạt động có ảnh hưởng to lớn đến sự phát triển của nền kinh tế bởi nó được cung cấp cho một đối tượng rộng lớn là khu vực dân cư trong nền kinh tế. Hơn nữa, do sự cạnh tranh mạnh mẽ trong hệ thống ngân hàng 1
  14. ngày càng gia tăng đòi hỏi các NHTM phải đưa ra những chiến lược kinh doanh, trong đó có sự phát triển TDBL để không bị tụt hậu và đào thải khỏi nền kinh tế. Chính vì những lý do nêu trên, tôi đã chọn đề tài “Nâng cao hiệu quả tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam– Chi nhánh Bình Phƣớc” làm đề tài nghiên cứu của mình, với mong muốn được đóng góp một phần vào sự phát triển của Chi nhánh nói riêng và của cả hệ thống Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) nói chung trong giai đoạn tới. 2. Mục tiêu nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu phân tích thực trạng hiệu quả hoạt động TDBL của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam- Chi nhánh Bình Phước, từ đó xây dựng các giải pháp phát triển dịch vụ TDBL tại Chi nhánh Bình Phước. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Hiệu quả tín dụng bán lẻ của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam- Chi nhánh Bình Phước giai đoạn từ năm 2013 - 2015. Phạm vi nghiên cứu: Chi nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Bình Phước (BIDV Bình Phước). 4. Phƣơng pháp nghiên cứu Luận văn chủ yếu được nghiên cứu dựa trên phương pháp định tính: + Thu thập số liệu: trực tiếp tìm kiếm, thu thập số liệu thực tế tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bình Phước, thu thập số liệu thêm từ sách báo, tạp chí và internet. + Phân tích số liệu: từ những số liệu thu thập được, báo cáo sử dụng phương pháp phân tích số liệu để cụ thể vấn đề cần nghiên cứu. + So sánh và tổng hợp: so sánh số liệu giữa năm này với năm khác, so sánh hoạt động tín dụng bán lẻ giữa các ngân hàng trên địa bàn,… từ đó sử dụng phương pháp tổng hợp để đưa ra những nhận xét, ý kiến làm rõ vấn đề. 2
  15. 5. Tổng quan về đề tài Nội dung của đề tài luận văn là phản ánh thực trạng hiệu quả TDBL tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bình Phước giai đoạn 2013 – 2015. Từ đó tác giả đưa ra những giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả TDBL tại Chi nhánh. 6. Kết cấu của đề tài Ngoài phần mở đầu, kết luận, nội dung của bài luận văn gồm 3 chương: Chƣơng 1: Tổng quan về tín dụng bán lẻ và hiệu quả của tín dụng bán lẻ. Chƣơng 2: Thực trạng hiệu quả tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bình Phước giai đoạn 2013 - 2015. Chƣơng 3: Giải pháp nhằm tăng cường hiệu quả tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bình Phước. 3
  16. CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG BÁN LẺ VÀ HIỆU QUẢ CỦA TÍN DỤNG BÁN LẺ 1.1. Tổng quan về tín dụng bán lẻ tại ngân hàng thƣơng mại 1.1.1. Khái niệm tín dụng bán lẻ TDBL là loại hình tín dụng gồm các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, bảo lãnh và các nghiệp vụ tín dụng khác áp dụng cho đối tượng khách hàng là cá nhân, hộ gia đình nhằm đáp ứng nhu cầu về vốn cho sản xuất kinh doanh, đầu tư, dịch vụ và tiêu dùng đời sống. Như vậy, theo khái niệm trên thì đối tượng phục vụ của dịch vụ TDBL là các cá nhân và hộ gia đình có nhu cầu vay vốn để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và tiêu dùng phục vụ đời sống v.v… 1.1.2. Đặc điểm của tín dụng bán lẻ TDBL được xem là gói sản phẩm tín dụng với nhiều dịch vụ đa dạng nhằm phục vụ cho một số lượng lớn các khách hàng nhỏ lẻ với số tiền cho vay thấp cho từng đối tượng. Chính vì khoản vay nhỏ và đối tượng là khách hàng cá nhân, hộ gia đình nên về mặt hồ sơ trong TDBL là tương đối đơn giản và thủ tục giải quyết thường nhanh hơn so với các loại hình sản phẩm tín dụng khác. Về mặt thẩm định tín dụng và hồ sơ trong TDBL cũng không quá phức tạp và cũng không cần phân tích, đánh giá báo cáo tài chính như trong tín dụng đối với doanh nghiệp. Tùy vào quy định riêng của mỗi hệ thống NHTM khác nhau mà hồ sơ TDBL cũng sẽ có một số điểm chi tiết khác nhau. Tuy nhiên, khi vay vốn hoặc khi thực hiện một khoản cấp tín dụng, một hồ sơ TDBL bao gồm các loại giấy tờ cơ bản có thể kể đến như sau: 4
  17. - Giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của người vay, người được cấp tín dụng (như chứng minh nhân dân, hộ chiếu, hộ khẩu, đăng ký kết hôn…) - Giấy đề nghị vay vốn, cấp tín dụng của khách hàng. - Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng khoản vay, khoản tín dụng. - Giấy tờ liên quan đến đảm bảo tín dụng (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh…) - Giấy tờ chứng minh nguồn thu nhập, khả năng trả nợ vay, hoàn trả khoản tín dụng của khách hàng. 1.1.3. Vai trò của tín dụng bán lẻ  Đối với nền kinh tế: Kích thích tiêu dùng xã hội, qua đó tạo điều kiện kích thích phát triển sản xuất xã hội. Hoạt động TDBL tạo điều kiện tốt trong việc phân phối vốn đến đông đảo khu vực dân cư, giúp cho họ có đủ nguồn vốn để chi tiêu trong sinh hoạt cuộc sống, cũng như phát triển sản xuất kinh doanh. Điều này sẽ kích thích và đẩy mức tiêu dùng xã hội tăng lên. Và khi mức tiêu dùng xã hội tăng lên sẽ là động lực kích thích các doanh nghiệp đầu tư phát triển sản xuất để tạo ra sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội. Bên cạnh việc kích thích phát triển sản xuất từ khu vực doanh nghiệp, hoạt động TDBL bản thân nó còn tạo điều kiện cho khu vực dân cư trực tiếp mở rộng và phát triển sản xuất kinh doanh của mình.  Đối với khách hàng vay vốn: Phát triển sản xuất kinh doanh và cải thiện, nâng cao chất lƣợng cuộc sống cho ngƣời dân. Khi có nhu cầu vốn để thực hiện các chương trình chi tiêu cho cá nhân và hộ gia đình, người dân có thể sử dụng các sản phẩm, dịch vụ TDBL tại các NHTM. Thông qua các sản phẩm TDBL, sẽ giúp cho người dân có đủ nguồn tiền cần thiết cho các kế hoạch phân bổ chi tiêu của mình, đảm bảo chi tiêu sinh hoạt hằng ngày được ổn định, qua đó cải thiện và nâng cao chất lượng cuộc sống cho dân cư.  Đối với ngân hàng: Là kênh phát triển ổn định, lâu dài và bền vững cho các ngân hàng. 5
  18. Hoạt động TDBL với đối tượng chủ chốt là rất rộng khắp và đông đảo từ khu vực dân cư nên đây sẽ là kênh phát triển ổn định lâu dài và bền vững cho các ngân hàng. Bên cạnh đó, TDBL còn tạo điều kiện để ngân hàng đa dạng hóa hoạt động kinh doanh, nhờ vậy nâng cao thu nhập và phân tán rủi ro cho ngân hàng. Chính vì vai trò này mà ngày nay các NHTM rất chú trọng trong việc phát triển hoạt động TDBL của mình, coi đây là chiến lược quan trọng và có ý nghĩa lớn lao, vì nó liên quan đến sự phát triển và tồn vong của mỗi ngân hàng trong thời kỳ cạnh tranh. 1.1.4. Các loại hình tín dụng bán lẻ Các hình thức và sản phẩm TDBL tại các NHTM thường rất đa dạng với nhiều tên gọi khác nhau. Tuy nhiên, có thể gom chúng lại theo từng nhóm và ta có thể kể đến những nhóm hình thức TDBL như sau: 1.1.4.1. Cho vay sản xuất kinh doanh Cho vay sản xuất kinh doanh (SXKD) là một hình thức TDBL nhằm tài trợ nguồn vốn trong hoạt động SXKD hoặc đáp ứng nhu cầu mở rộng hoạt động đầu tư, kinh doanh của đối tượng khách hàng là cá nhân, hộ gia đình có hoạt động SXKD với qui mô nhỏ. Số lượng khách hàng có nhu cầu vay vốn của loại hình sản phẩm này thường rất lớn nhưng doanh số vay lại không lớn và mang tính nhỏ lẻ, bao gồm những dạng cho vay sau:  Cho vay phục vụ sản xuất nông nghiệp chủ yếu tập trung vào đối tượng khách hàng là cá nhân và hộ nông dân sản xuất nông nghiệp như trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy hải sản, v.v… Ngoài việc đáp ứng nhu cầu vốn sản xuất cho bà con nông dân, cho vay nông nghiệp còn có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc góp phần thay đổi tập quán, thói quen làm ăn, chuyển từ sản xuất nông nghiệp với qui mô nhỏ lẻ sang sản xuất với qui mô lớn, từ đó nâng cao năng lực cạnh tranh, cải thiện đời sống của người dân ở các vùng nông thôn.  Cho vay tiểu thương chủ yếu tập trung vào đối tượng khách hàng cá thể, hộ dân buôn bán nhỏ. Thông qua hình thức cho vay này đã cung cấp được vốn cho 6
  19. bà con tiểu thương, qua đó góp phần giảm thiểu nạn cho vay nặng lãi đầy rủi ro hiện đang rất phổ biến trong xã hội. Đối với loại hình cho vay này, do tâm lý ngại tiếp xúc với ngân hàng, cũng như khả năng hiểu biết của đối tượng khách hàng này còn hạn chế nên mặc dù có nhu cầu vay vốn nhưng nhiều khi khách hàng còn ngại tiếp xúc với ngân hàng, ngại làm các thủ tục vay vốn. Do đó, để thu hút lượng khách hàng này ngày một đông đảo đòi hỏi ngân hàng phải có chính sách phù hợp nhằm tìm kiếm và tư vấn tốt cho khách hàng vay. 1.1.4.2. Cho vay tiêu dùng Cho vay tiêu dùng là sản phẩm tín dụng nhằm đáp ứng nhu cầu vay vố để mua sắm, chi tiêu cho các tiện nghi sinh hoạt của gia đình nhằm nâng cao đời sống của người dân, qua đó cũng kích thích tiêu dùng xã hội, tạo động lực thúc đẩy sản xuất phát triển. Mặc dù các khoản vay là nhỏ lẻ nhưng đây lại là nhóm đối tượng khách hàng có số lượng rất đông nên tổng nhu cầu vay tiêu dùng cũng sẽ rất lớn. Nhiều hình thức cho vay tiêu dùng đã được các NHTM áp dụng bao gồm cả cho vay bất động sản, phục vụ nhu cầu về nhà ở cho người dân như chuyển nhượng, mua, hoặc hợp thức hóa nhà đất, cũng như xây dựng và sửa chữa nhà cửa khi khách hàng gặp khó khăn về tài chính và cần phải đi vay. Bên cạnh đó, NHTM cũng cho vay bằng hình thức cầm cố hoặc chiết khấu giấy tờ có giá. Thực chất đây là sản phẩm tín dụng dành cho đối tượng khách hàng là cá nhân có các khoản tiền gửi tại ngân hàng như sổ tiết kiệm, kỳ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi, v.v… Những người nắm giữ các khoản tiền gửi này có nhu cầu sử dụng vốn đột xuất nhưng các khoản tiền gửi của họ lại chưa đến hạn thanh toán. Vì các khoản tiền gửi này chưa đến hạn thanh toán nên nếu khách hàng rút trước hạn thì sẽ bị thiệt hại về tiền lãi (có thể hưởng lãi không kỳ hạn thay vì lãi có kỳ hạn như đã định). Do vậy, ngân hàng đã thực hiện loại hình cho vay cầm cố hoặc chiết khấu giấy tờ có giá này để giúp khách hàng có thể đáp ứng được nhu cầu về sử dụng vốn nhưng vẫn đảm bảo được những quyền lợi về tiền gửi của khách hàng. 7
  20. Đây cũng là một loại hình cho vay phi rủi ro vì nó được đảm bảo bằng chính khoản tiền gửi của khách hàng tại ngân hàng. 1.1.4.3. Thẻ tín dụng cá nhân Trong những năm gần đây, với xu thế phát triển thanh toán không dùng tiền mặt thì hình thức thanh toán bằng thẻ và bằng tài khoản tiền gửi thanh toán tại các NHTM cũng tăng cao. Trong đó thanh toán bằng thẻ tín dụng là một hình thức TDBL tương đối mới mẻ, chưa phổ biến tại Việt Nam cũng rất được các NHTM chú trọng phát triển. Thẻ tín dụng là một loại hình cấp tín dụng mà qua đó ngân hàng cho khách hàng vay tiêu dùng trước, trả tiền sau. Cấp tín dụng bằng hình thức thẻ tín dụng là nhằm giúp khách hàng ứng tiền trước để tiêu dùng với một khoản tiền theo hạn mức đã được ngân hàng cấp (mặc dù trong tài khoản có thể không có số dư tiền gửi), sau đó khách hàng sẽ hoàn trả lại tiền cho ngân hàng sau. Tiền phí, lãi vay hoặc thời gian ân hạn không tính lãi của thẻ tín dụng tùy theo từng điều kiện và quy định riêng cũng như chương trình khuyến mãi thu hút khách hàng của từng ngân hàng trong từng thời điểm cụ thể. 1.1.4.4. Bảo lãnh Bên cạnh những hình thức cấp tín dụng truyền thống như cho vay, thì hình thức cấp bảo lãnh cho khách hàng khi có nhu cầu là điều cần thiết nhằm đa dạng hóa sản phẩm tín dụng nhằm giúp cho khách hàng có nhiều thuận lợi trong sinh hoạt cuộc sống, tiêu dùng và sản xuất kinh doanh. Hình thức bảo lãnh thường gặp trong TDBL là bảo lãnh vay vốn khách hàng cá nhân, hộ gia đình, bảo lãnh đảm bảo nguồn lực tài chính khi du học v.v… 1.2. Hiệu quả tín dụng bán lẻ tại ngân hàng thƣơng mại 1.2.1. Khái niệm hiệu quả tín dụng bán lẻ Theo từ điển bách khoa toàn thư, hiệu quả là kết quả mong muốn, cái sinh ra kết quả mà con người chờ đợi và hướng tới, nó có nội dung khác nhau ở những lĩnh 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0