intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển doanh số và thị phần thanh toán quốc tế của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:157

19
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài có cấu trúc gồm 3 chương trình bày lý luận cơ bản về thanh toán quốc tế và thị phần thanh toán quốc tế của ngân hàng thương mại; tình hình hoạt động, doanh số và thị phần TTQT của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu; Giải pháp phát triển doanh số và mở rộng thị phần TTQT của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển doanh số và thị phần thanh toán quốc tế của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ---------------- TRƯƠNG THỊ QUỲNH HÂN PHÁT TRIỂN DOANH SỐ VÀ THỊ PHẦN THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2010
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ---------------- TRƯƠNG THỊ QUỲNH HÂN PHÁT TRIỂN DOANH SỐ VÀ THỊ PHẦN THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU Chuyên ngành: Kinh tế tài chính ngân hàng Mã số: 60.31.12 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS. BÙI KIM YẾN Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2010
  3. MỤC LỤC   CHƯƠNG MỞ ĐẦU CHƯƠNG I: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ VÀ THỊ PHẦN THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI. 1.1. Những vấn đề cơ bản về TTQT ........................................................................ 1 1.1.1. Khái niệm TTQT .................................................................................. 1 1.1.2. Các điều kiện trong TTQT .................................................................... 1 1.1.2.1. Điều kiện về tiền tệ.................................................................... 1 1.1.2.2. Điều kiện về thời gian thanh toán.............................................. 2 1.1.2.3. Điều kiện về phương thức thanh toán....................................... 2 1.1.2.4. Điều kiện về bộ chứng từ thanh toán......................................... 2 1.1.3. Các phương thức TTQT chủ yếu tại các ngân hàng................................ 3 1.1.3.1. Phương thức chuyển tiền .......................................................... 3 1.1.3.2. Phương thức nhờ thu................................................................. 4 1.1.3.3. Phương thức tín dụng chứng từ ................................................ 6 1.1.3.4. Phương thức giao chứng từ nhận tiền........................................ 7 1.1.4. Vai trò của TTQT .................................................................................... 8 1.1.5. Vai trò của ngân hàng trong hoạt động TTQT....................................... 10 1.1.6. Những rủi ro chủ yếu trong hoạt động TTQT của ngân hàng.................11 1.1.6.1. Rủi ro kỹ thuật (rủi ro tác nghiệp).......................................... 11 1.1.6.2. Rủi ro tín dụng........................................................................ 11 1.1.6.3. Rủi ro ngoại hối....................................................................... 11
  4. 1.1.6.4. Rủi ro ngân hàng đại lý......................................................... 12 1.1.6.5. Rủi ro pháp luật...................................................................... 12 1.1.6.6. Rủi ro cơ chế chính sách hay rủi ro chính trị......................... 12 1.1.6.7. Rủi ro đạo đức........................................................................ 12 1.1.6.8. Các rủi ro khác....................................................................... 12 1.2. Những vấn đề cơ bản về thị phần TTQT........................................................... 13 1.2.1. Khái niệm về thị phần............................................................................ 13 1.2.2. Khái niệm về thị phần TTQT của ngân hàng......................................... 13 1.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến thị phần TTQT của ngân hàng.................. 14 1.2.3.1. Nhân tố khách quan................................................................. 14 1.2.3.2. Nhân tố chủ quan..................................................................... 15 1.2.4. Các chỉ tiêu phản ánh thị phần TTQT của ngân hàng.............................17 1.2.5. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động TTQT................................ ...19 1.3. Kinh nghiệm của các ngân hàng lớn trên thế giới về phát triển TTQT............. 21 1.3.1. Ngân hàng CiTi..................................................................................... 21 1.3.2. Ngân hàng HSBC................................................................................. 22 TÓM TẮT CHƯƠNG I CHƯƠNG II: TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG, DOANH SỒ VÀ THỊ PHẦN TTQT CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU (ACB). 2.1. Tổng quan về ACB............................................................................................ 24 2.1.1. Đôi nét về ACB...................................................................................... 24 2.1.2. Kết quả hoạt động chung của ACB........................................................ 24
  5. 2.1.2.1. Tổng nguồn vốn............................................................................25 2.1.2.2. Sử dụng vốn..................................................................................25 2.2. Nhận định về đối thủ cạnh tranh của ACB trong TTQT.................................... 26 2.2.1. Các đối thủ cạnh tranh trực tiếp............................................................. 26  Vietcombank............................................................................................... 27  Sacombank.................................................................................................. 27  Techcombank.............................................................................................. 27  Eximbank.................................................................................................... 28 2.2.2. Các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn............................................................... 28  Ngân hàng HSBC Việt Nam........................................................................ 28  Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam.................................................... 29  Ngân hàng ANZ.......................................................................................... 30 2.3. Đánh giá kết quả hoạt động TTQT tại ACB...................................................... 30 2.3.1. Đánh giá theo từng phương thức TTQT................................................. 32 2.3.1.1. Thanh toán theo phương thức T/T............................................ 32 2.3.1.2. Thanh toán theo phương thức nhờ thu..................................... 33 2.3.1.3. Thanh toán theo phương thức L/C........................................... 34 2.3.1.4. Thanh toán theo phương thức CAD......................................... 35 2.3.2. Đánh giá theo loại hình thanh toán........................................................ 36 2.3.2.1. Thanh toán xuất khẩu...............................................................37 2.3.2.2. Thanh toán nhập khẩu.............................................................. 38 2.3.3. Đánh giá tổng doanh số TTQT............................................................... 39 2.3.4. Đánh giá doanh thu phí dịch vụ TTQT...................................................40
  6. 2.3.5. So sánh doanh số TTQT với các đối thủ cạnh tranh.............................. 42  So sánh với Vietcombank.................................................................................... 42  So sánh với các ngân hàng đối thủ khác.............................................................. 43 2.3.6. Đánh giá thị phần TTQT của ACB........................................................ 45 2.3.6.1. Thị phần tuyệt đối.................................................................... 45 2.3.6.2. Thị phần tương đối...................................................................49 2.4. Phân tích SWOT................................................................................................ 51 2.4.1. Điểm mạnh (Strengths).......................................................................... 51 2.4.2. Điểm yếu (Weaknesses)......................................................................... 56 2.4.3. Cơ hội (Opportunities)........................................................................... 59 2.4.4. Thách thức (Threats).............................................................................. 61 2.5. Một số mặt tồn tại chính và nguyên nhân chủ yếu trong TTQT........................ 63 2.5.1. Những mặt tồn tại chính…………………………………………………63 2.5.2. Những nguyên nhân chủ yếu…………………………………………..... 63 TÓM TẮT CHƯƠNG II CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DOANH SỐ VÀ MỞ RỘNG THỊ PHẦN TTQT CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU (ACB) 3.1. Định hướng phát triển ……….......................................................................... 65 3.1.1. Triển vọng phát triển của ngành ngân hàng........................................... .65 3.1.2. Định hướng phát triển của ACB............................................................. 65 3.1.2.1. Định hướng phát triển của ACB và sự phù hợp với định hướng của ngành, chính sách của Nhà nước và xu thế của thế giới..................65
  7. 3.1.2.2. Mục tiêu năm 2010 của ACB.................................................. 66 3.1.3. Định hướng phát triển TTQT................................................................ 67 3.2. Các giải pháp phát triển dịch vụ TTQT của ACB............................................. 67 3.2.1. Giải pháp hoàn thiện mô hình quản lý điều hành và quy trình hoạt động....... 68 3.2.2. Giải pháp nhân sự và quản lý nhân sự.......................................................... 69 3.2.3. Giải pháp về công nghệ.............................................................................71 3.2.4. Giải pháp về marketing................................................................................. 73 3.2.5. Giải pháp về sản phẩm..................................................................................... ....76 3.2.6. Giải pháp về phí và tỷ giá.....................................................................................78 3.2.7. Giải pháp về mạng lưới phân phối............................................................ 80 3.2.8. Giải pháp phát triển và nâng cao chất lượng quan hệ ngân hàng đại lý........ 82 3.2.9. Giải pháp nâng cao hiệu quả kiểm tra kiểm toán nội bộ...............................83 3.2.10. Giải pháp khác......................................................................................... 83 3.3. Một số kiến nghị................................................................................................. 84 3.3.1. Kiến nghị với Nhà nước................................................................................ 84 3.3.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước.................................................................. 86 3.3.3. Những đề nghị cho nghiên cứu tiếp theo........................................................... 87 TÓM TẮT CHƯƠNG III KẾT LUẬN LUẬN VĂN PHỤ LỤC *******
  8. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT    ACB: Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu.  AGRIBANK: Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn.  ANZ: Ngân hàng ANZ.  BIDV: Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam.  CN: Chi nhánh.  DS: Doanh số  DSTT: Doanh số thanh toán  Eximbank hoặc Exim: Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu.  HD Bank: Ngân hàng thương mại cổ phần phát triển nhà.  HSBC (Hongkong and Shanghai Banking Corporation): Ngân hàng Hồng Kông và Thượng Hải.  NHTM: Ngân hàng thương mại.  NHNN: Ngân hàng nhà nước.  NK: Nhập khẩu.  PGD: Phòng giao dịch.  Sacombank hoặc Sacom: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín.  SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication): Hiệp hội Viễn thông Tài chính Liên Ngân hàng toàn Thế giới.  SCB: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn.  TCTD: Tổ chức tín dụng.  Techcombank hoặc Techcom: Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương.
  9.  TMCP: Thương mại cổ phần.  TNHH: Trách nhiệm hữu hạn.  TTQT: Thanh toán quốc tế.  UCP600: (Uniform Customs and Practice for Documentary Credits): Quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ số xuất bản 600.  Vietcombank hoặc VCB: Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương.  Vietinbank hoặc Vietin: Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương.  VIB: Ngân hàng quốc tế.  XK: Xuất khẩu.  WTO (World Trade Organization): Tổ chức thương mại thế giới. *******
  10. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU   Bảng 2.1: Tổng tài sản của ACB. Bảng 2.2: Tình hình dư nợ cho vay. Bảng 2.3: Doanh số T/T giai đoạn 2005 - 2009. Bảng 2.4: Doanh số T/T nhập sang các thị trường chính giai đoạn 2005 - 2009. Bảng 2.5: Doanh số nhờ thu giai đoạn 2005 - 2009. Bảng 2.6: Doanh số L/C giai đoạn 2005 - 2009. Bảng 2.7: Doanh số CAD năm 2008 - 2009. Bảng 2.8: Doanh số xuất khẩu giai đoạn 2005 - 2009. Bảng 2.9: Doanh số nhập khẩu giai đoạn 2005 - 2009. Bảng 2.10: Doanh số TTQT giai đoạn 2005 - 2009. Bảng 2.11: Doanh thu phí TTQT giai đoạn 2005 - 2009. Bảng 2.12: Tỷ trọng phí TTQT trong tổng phí dịch vụ của ACB 2005 - 2009. Bảng 2.13: Doanh số TTQT của ACB và Vietcombank 2005 - 2009. Bảng 2.14: Doanh số TTQT của ACB và các ngân hàng cổ phần 2005 - 2009. Bảng 2.15: Thị phần TTQT của ACB giai đoạn 2005 - 2009. Bảng 2.16: Thị phần TTQT của Vietcombank giai đoạn 2005 - 2009. Bảng 2.17: Thị phần TTQT của các ngân hàng giai đoạn 2005 - 2009. Bảng 2.18: Thị phần TTQT tương đối của ACB so với Vietcombank 2005 - 2009. Bảng 2.19: Thị phần TTQT tương đối của ACB so với các ngân hàng 2005-2009. Bảng 2.20: So sánh một số chỉ tiêu của các ngân hàng. Bảng 2.21: So sánh mức phí TTQT của các ngân hàng.
  11. Bảng 2.22: So sánh các dịch vụ TTQT của các ngân hàng. Bảng 2.23: So sánh lãi suất cho vay tài trợ xuất khẩu của các ngân hàng. Bảng 2.24: So sánh lãi suất cho vay tài trợ nhập khẩu của các ngân hàng.
  12. DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ - BIỂU ĐỒ  Sơ đồ 1.1: Quy trình thanh toán chuyển tiền. Sơ đồ 1.2: Quy trình thanh toán nhờ thu. Sơ đồ 1.3: Quy trình thanh toán tín dụng chứng từ. Sơ đồ 1.4: Quy trình thanh toán CAD. Biểu đồ 2.1: Tổng tài sản. Biểu đồ 2.2: Vốn huy động. Biểu đồ 2.3: Dư nợ cho vay. Biểu đồ 2.4: Lợi nhuận trước thuế. Biểu đồ 2.5: Doanh số T/T giai đoạn 2005-2009. Biểu đồ 2.6: Doanh số nhờ thu giai đoạn 2005-2009. Biểu đồ 2.7: Doanh số L/C giai đoạn 2005-2009. Biểu đồ 2.8: Doanh số CAD năm 2008-2009. Biểu đồ 2.9: Tỷ trọng doanh số xuất - nhập giai đoạn 2005-2009. Biểu đồ 2.10: Doanh số xuất khẩu giai đoạn 2005-2009. Biểu đồ 2.11: Doanh số nhập khẩu giai đoạn 2005-2009. Biểu đồ 2.12: Doanh số TTQT giai đoạn 2005-2009. Biểu đồ 2.13: Doanh thu phí TTQT giai đoạn 2005-2009. Biểu đồ 2.14: So sánh doanh số TTQT của ACB và Vietcombank 2005-2009. Biểu đồ 2.15: Doanh số TTQT của ACB và các ngân hàng cổ phần 2005-2009. Biểu đồ 2.16: Doanh số TTQT của các ngân hàng năm 2005. Biểu đồ 2.17: Doanh số TTQT của các ngân hàng năm 2009.
  13. DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC   Phụ lục 1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của ACB. Phụ lục 2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Trung tâm TTQT. Phụ lục 3: Đặc điểm các sản phẩm TTQT của ACB. Phụ lục 4: Các sản phẩm liên quan đến TTQT của ACB. Phụ lục 5: So sánh tỷ giá USD giao ngay của các ngân hàng 04/05/10 - 26/05/10. Phụ lục 6: Danh sách các ngân hàng đại lý của ACB. Phụ lục 7: Biểu phí dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp của ACB. Phụ lục 8: Các giải thưởng về TTQT của ACB. Phụ lục 9: Danh mục các tài liệu liên quan đến TTQT. Phụ lục 10: Kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2009.
  14. LỜI CAM ĐOAN   Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ kinh tế: “Phát triển doanh số và thị phần thanh toán quốc tế của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu” là kết quả của quá trình tìm hiểu, thu thập, nghiên cứu và phân tích độc lập và nghiêm túc. Toàn bộ các số liệu, thông tin trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng, được phân tích hoặc trích dẫn có cập nhật và kế thừa từ các tài liệu, báo cáo, các trang web, các công trình nghiên cứu đã được công bố. Tác giả Trương Thị Quỳnh Hân
  15. LỜI CẢM ƠN   Em xin trân trọng và chân thành cảm ơn cô: PGS.TS. Bùi Kim Yến, người đã rất tận tình hướng dẫn, đóng góp cho em những ý kiến quý báu và thiết thực để em có thể hoàn thành công trình nghiên cứu này. Em xin trân trọng và chân thành cảm ơn quý Thầy Cô giáo trường Đại học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình giảng dạy, giúp đỡ cho em trong suốt ba năm học tập tại trường vừa qua. Em cũng chân thành cám ơn các anh chị cấp quản lý, kiểm soát viên, chuyên viên, và nhân viên của Trung tâm Thanh toán quốc tế và các chi nhánh của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu, các đồng nghiệp và các bạn học viên lớp Ngân hàng đêm 1 - Khóa 17 đã giúp đỡ, đóng góp ý kiến chuyên môn, cũng như đưa ra những nhận định rất cụ thể và thực tế để em có thể thực hiện luận văn thạc sĩ này. Tác giả Trương Thị Quỳnh Hân
  16. i CHƯƠNG MỞ ĐẦU   1. ĐẶT VẤN ĐỀ. Ngày 11/1/2007, Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO). Đây là một sự kiện quan trọng mở ra các cơ hội cũng như thách thức mới cho nền kinh tế Việt Nam. Các hoạt động kinh tế đối ngoại nói chung và hoạt động thương mại, đầu tư nói riêng của nước ta với các nước trên thế giới đã và đang ngày càng mở rộng, phát triển hết sức phong phú, tạo thế và lực mới cho nền kinh tế, khẳng định ngày càng đầy đủ hơn vị trí và vai trò của Việt Nam trong cộng đồng thế giới. Nhận thức được rằng, chỉ có thông qua hoạt động kinh tế đối ngoại, mới tạo được nguồn ngoại tệ cần thiết để phục vụ cho việc nhập khẩu kỹ thuật, công nghệ thiết bị hiện đại, phát huy tiềm năng của đất nước, tận dụng nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài để đẩy mạnh công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước. Báo cáo về phương hướng, nhiệm vụ phát triển 5 năm 2006 - 2010 cũng nêu rõ: “Đẩy mạnh hơn nữa hoạt động kinh tế đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế sâu hơn và đầy đủ hơn với các thể chế kinh tế toàn cầu, khu vực và song phương”. Việc mở ra các quan hệ ngoại thương và đầu tư quốc tế ngày càng rộng rãi, sự giao lưu buôn bán hàng hóa giữa các quốc gia với khối lượng ngày càng lớn đòi hỏi thị trường hàng hóa xuất nhập khẩu phải nhanh chóng, thuận tiện, phải phát triển không ngừng các quan hệ thanh toán, tiền tệ và các dịch vụ ngân hàng quốc tế. Cùng với xu thế đó, các ngân hàng thương mại nhảy vào cuộc, đóng vai trò như là cầu nối cho các quan hệ kinh tế nói trên. Thanh toán quốc tế là một trong những nghiệp vụ quan trọng, mang lại lợi ích to lớn cho các ngân hàng, ngoài phí dịch vụ thu được, ngân hàng còn có thể phát triển được các mặt nghiệp vụ khác như nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ, nghiệp vụ tài trợ xuất nhập khẩu, nghiệp vụ bảo lãnh,... tất cả những hoạt động này của các ngân hàng góp phần thúc đẩy hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp Việt Nam nói riêng và của nền kinh tế ngoại thương Việt Nam nói chung.
  17. ii Mặt khác, thực hiện lộ trình theo cam kết gia nhập WTO, các ngân hàng nước ngoài được thành lập ngân hàng con 100% vốn nước ngoài ở Việt Nam, các ngân hàng cổ phần mọc lên liên tục. Điều này đã đặt các ngân hàng Việt Nam trước nguy cơ, thách thức lớn về cạnh tranh, được mất ngay tại thị trường Việt Nam. Trước áp lực này, để có thể tồn tại và đứng vững trong cạnh tranh, thực hiện tốt vai trò là cầu nối của nền kinh tế mở, hầu hết các ngân hàng đã đẩy mạnh việc thay đổi cơ cấu doanh thu với mục đích là tăng doanh thu từ kinh doanh ngoại hối và phí dịch vụ, mà trong đó một trong những nguồn thu chủ yếu là phí dịch vụ thanh toán quốc tế. Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu cũng không nằm ngoài xu hướng này. Với những lý do trên, trong quá trình công tác và nghiên cứu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu, đặc biệt với vị trí là một kiểm soát viên thanh toán quốc tế, làm việc trong giai đoạn ACB đang xây dựng và hoàn thiện mô hình thanh toán quốc tế tập trung, tác giả đã chọn đề tài “Phát triển doanh số và thị phần thanh toán quốc tế của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu” làm đề tài nghiên cứu của luận văn. 2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU. 2.1. Mục đích chung. Dựa trên tình hình cụ thể của ACB và các ngân hàng đối thủ cạnh tranh, bài viết phân tích chi tiết tình hình hoạt động, doanh số và thị phần thanh toán quốc tế, cho thấy đươc khả năng cạnh tranh trong hoạt động thanh toán quốc tế của ACB; đưa ra những giải pháp, kiến nghị hiệu quả và sát với tình hình thực tế nhằm góp phần tăng trưởng nhanh doanh số, mở rộng được thị phần thanh toán quốc tế của ACB một cách bền vững. 2.2. Mục đích cụ thể. Nhận định những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của ACB trong hoạt động thanh toán quốc tế giai đoạn hiện nay. Từ đó rút ra một số mặt tồn đọng và nguyên nhân chính của nhưng tồn đọng này trong hoạt động thanh toán quốc tế của ACB giai đoạn 2005 - 2009.
  18. iii Đánh giá đúng về thực trạng và tình hình doanh số, tốc độ tăng trưởng doanh số của ACB trong suốt thời gian khá dài từ năm 2005 đến năm 2009; trên cơ sở đó, so sánh, đối chiếu với một số ngân hàng đối thủ để thấy được xu hướng, mục tiêu cũng như khả năng phát triển hoạt động thanh toán quốc tế của ACB so với các ngân hàng trong giai đoạn 5 năm gần đây. Tính toán và phân tích thị phần trực tiếp và thị phần gián tiếp để thấy được rõ hơn khả năng cạnh tranh cũng như vị thế của ACB so với một số ngân hàng đang được đánh giá là khá mạnh về hoạt động thanh toán quốc tế hiện nay. Xây dựng các giải pháp, đề xuất một số kiến nghị nhằm phát triển bền vững, duy trì được thị phần hiện hữu, từng bước nâng cao lợi thế cạnh tranh, tăng doanh số và không ngừng mở rộng thị phần TTQT của ACB trong thời gian sắp tới. 3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU. 3.1. Đối tượng nghiên cứu. Nghiên cứu về doanh số, tốc độ tăng trưởng doanh số thanh toán quốc tế và thị phần thanh toán quốc tế của ACB. 3.2. Phạm vi nghiên cứu. Không gian. Nghiên cứu doanh số thanh toán quốc tế và thị phần thanh toán quốc tế của toàn bộ ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu bao gồm 61 chi nhánh và 68 phòng giao dịch có thực hiện nghiệp vụ thanh toán quốc tế hiện nay. Thời gian. Số liệu, thông tin dùng cho nghiên cứu được thu thập chủ yếu trong 5 năm từ năm 2005 đến năm 2009. Một số số liệu, thông tin được cập nhật đến năm 2010.
  19. iv Thời gian tham khảo, lấy ý kiến từ các anh chị quản lý, kiểm soát viên và nhân viên của Trung tâm thanh toán quốc tế và một số chi nhánh có thực hiện thanh toán quốc tế của ACB được thực hiện trong thàng 4 và tháng 5 năm 2010. 3.3. Phương pháp nghiên cứu.  Phương pháp thu thập số liệu. Luận văn sử dụng phương pháp sưu tầm tại bàn qua các tài liệu, báo cáo thường niên của các ngân hàng, thông tin trên internet, và thông tin thu thập từ các mối quan hệ đồng nghiệp, quan hệ xã hội,...  Phương pháp xử lý số liệu. Luận văn sử dụng các phương pháp thống kê, phân tích, tổng hợp, diễn giải, so sánh trên cơ sở số liệu thống kê của các ngân hàng trong và ngoài nước nói chung và ACB nói riêng. Kết hợp đa dạng các bảng số liệu, sơ đồ, biểu đồ để minh hoạ, chứng minh và rút ra kết luận.  Phương pháp phân tích SWOT.  Phương pháp tham khảo, tổng hợp ý kiến cấp quản lý, kiểm soát viên và nhân viên của Trung tâm TTQT và một số chi nhánh của ACB. 4. TÍNH MỚI CỦA ĐỀ TÀI.  Phân tích tình hình kinh doanh nói chung và hoạt động TTQT nói riêng của ACB trong giai đoạn nhiều biến động và khó khăn của nền kinh tế, của ngành tài chính ngân hàng thế giới và Việt Nam.  Đánh giá được vị thế và khả năng cạnh tranh của ACB về hoạt động TTQT trong giai đoạn mở cửa hội nhập, và đặc biệt là trong giai đoạn ACB triển khai mô hình TTQT tập trung.  Phân tích, đánh giá thông qua việc thu thập các ý kiến, nhận định của những người trực tiếp xây dựng, triển khai và vận hành Trung tâm TTQT của ACB để xây dựng những giải pháp đúng đắn và phù hợp với thực tế.
  20. v  Nghiên cứu phát triển thị phần TTQT của ACB trong giai đoạn này là hết sức cần thiết, vì ACB hiện nay được xem là một ngân hàng cổ phần hàng đầu, và TTQT được xem là dịch vụ có tiềm năng rất lớn, kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam đã tăng rất mạnh trong những năm gần đây và hứa hẹn sẽ còn tăng mạnh hơn nữa trong tương lai. 5. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN. Ngoài chương mở đầu, kết luận và các phụ lục, luận văn kết cấu gồm 3 chương chính: Chương I: Lý luận cơ bản về thanh toán quốc tế và thị phần thanh toán quốc tế của ngân hàng thương mại. Chương II: Tình hình hoạt động, doanh số và thị phần thanh toán quốc tế của ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu. Chương III: Giải pháp phát triển doanh số và mở rộng thị phần thanh toán quốc tế của ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu. *******
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2