Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam – Chi nhánh TP Hồ Chí Minh
lượt xem 6
download
Luận văn đã khái quát về hoạt động CVTD và phát triển CVTD tại Việt Nam; nêu ra thực trạng về hoạt động CVTD của Vietinbank – CN TP.HCM, từ đó rút ra được các kết quả đạt được cũng như các hạn chế trong hoạt động CVTD; tìm ra các nhân tố ảnh hưởng và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đó đến hoạt động CVTD tại Vietinbank – CN TP.HCM; đề xuất một số giải pháp nhằm phát triển mạng lưới CVTD tại CN.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam – Chi nhánh TP Hồ Chí Minh
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -------o0o------- BÙI NGỌC MAI PHƯƠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ðỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH TP. HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: TS. Lại Tiến Dĩnh TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2014
- LỜI CAM ðOAN −−−−−−−− −−−−−−−− Tôi xin cam ñoan luận văn thạc sĩ với ñề tài “Phát triển hoạt ñộng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam – Chi nhánh TP Hồ Chí Minh” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu trong ñề tài này ñược thu thập và sử dụng một cách trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Kết quả nghiên cứu ñược trình bày trong luận văn này không sao chép của bất cứ luận văn nào và cũng chưa ñược trình bày hay công bố ở bất cứ công trình nghiên cứu nào khác trước ñây. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung và tính trung thực của ñề tài nghiên cứu trong luận văn này. TP. Hồ Chí Minh, tháng 09 năm 2014 Học viên Bùi Ngọc Mai Phương
- MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ðOAN DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC HÌNH VẼ DANH MỤC SƠ ðỒ MỞ ðẦU ................................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của ñề tài .......................................................................... 1 2. Tổng quan tình hình nghiên cứu ............................................................ 2 3. Mục ñích nghiên cứu của ñề tài .............................................................. 3 4. ðối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................... 3 5. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 4 6. Kết cấu cuả ñề tài ..................................................................................... 4 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ............................................................................................ 5 1.1. Những vấn ñề chung về cho vay tiêu dùng của Ngân hàng thương mại5 1.1.1. Khái niệm cho vay tiêu dùng ...............................................................5 1.1.2. ðặc ñiểm cho vay tiêu dùng ..................................................................5 1.1.2.1. Quy mô và nhu cầu cho vay tiêu dùng ..................................................5 1.1.2.2. Lãi suất cho vay tiêu dùng.....................................................................6 1.1.2.3. Mức ñộ rủi ro cho vay tiêu dùng ...........................................................6 1.1.2.4. Mức thu nhập và trình ñộ học vấn.........................................................7
- 1.1.3. Phân loại cho vay tiêu dùng.................................................................7 1.1.3.1. Căn cứ vào mục ñích vay ......................................................................7 1.1.3.2. Căn cứ vào hình thức hoàn trả...............................................................8 1.1.3.3. Căn cứ vào nguồn gốc của khoản nợ ....................................................8 1.1.4. Vai trò cho vay tiêu dùng .....................................................................8 1.1.4.1. Vai trò ñối với nền kinh tế.....................................................................8 1.1.4.2. Vai trò ñối với ngân hàng ......................................................................9 1.1.4.3. Vai trò ñối với người tiêu dùng .............................................................9 1.1.5. Tổng quan về phát triển CVTD ...........................................................9 1.1.5.1. Khái niệm phát triển CVTD ..................................................................9 1.1.5.2. Các nhân tố ảnh hưởng ñến phát triển CVTD .....................................10 1.1.5.3. Các chỉ tiêu ñánh giá phát triển CVTD ...............................................13 1.1.6. Kinh nghiệm phát triển CVTD tại một số nước trên Thế giới .........14 1.1.6.1. Kinh nghiệm phát triển CVTD của NH Bangkok – Thái Lan ............14 1.1.6.2. Kinh nghiệm phát triển CVTD của NH Union - Philippin .................15 1.1.6.3. Kinh nghiệm phát triển CVTD của Standard Chartered - Singapore .15 1.1.6.4. Kinh nghiệm phát triển CVTD của Citibank tại Nhật bản ..................16 1.1.6.5. Kinh nghiệm phát triển CVTD cho Vietinbank CN TP.HCM ............16 1.2. ðề xuất mô hình nghiên cứu ........................................................................17 1.2.1. Một số nghiên cứu trước ñây .............................................................17 1.2.2. Thiết kế mô hình nghiên cứu.............................................................17 1.2.2.1. Mô hình nghiên cứu ............................................................................17 1.2.2.2. Xây dựng thang ño ..............................................................................19
- 1.2.3. Quy trình nghiên cứu .........................................................................21 1.2.4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................23 1.2.4.1. Dữ liệu nghiên cứu ..............................................................................23 1.2.4.2. Nghiên cứu ñịnh tính ...........................................................................23 1.2.4.3. Nghiên cứu ñịnh lượng ........................................................................23 1.2.4.4. Các phương pháp kiểm ñịnh ...............................................................24 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ................................................................................... 27 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG – CHI NHÁNH TP.HCM................. 28 2.1. Giới thiệu về Vietinbank – CN TP.HCM ....................................................28 2.1.1. Giới thiệu tổng quát về Vietinbank – CN TP.HCM ............................28 2.1.2. Cơ cấu tổ chức Vietinbank – CN TP.HCM .........................................29 2.1.3. Kết quả kinh doanh của Vietinbank - CN TP. HCM giai ñoạn 2009 - 2013 .............................................................................................................29 2.1.3.1. Tình hình huy ñộng vốn ......................................................................29 2.1.3.2. Tình hình hoạt ñộng cho vay ...............................................................31 2.1.3.3. Tình hình hoạt ñộng dịch vụ ...............................................................34 2.1.3.4. Lợi nhuận trước thuế ...........................................................................36 2.2. Sản phẩm và quy trình cho vay tiêu dùng tại Vietinbank TP.HCM .......37 2.2.1. Các sản phẩm cho vay tiêu dùng tại Vietinbank – CN TP.HCM ......... 37 2.2.1.1. Cho vay nhà ở......................................................................................38 2.2.1.2. Cho vay người lao ñộng Việt Nam ñi làm việc nước ngoài................38 2.2.1.3. Cho vay mua ô tô ................................................................................39 2.2.1.4. Cho vay chi phí du học ........................................................................39
- 2.2.1.5. Cho vay chứng minh tài chính ............................................................39 2.2.2. Quy trình cho vay tiêu dùng tại Vietinbank – CN TP.HCM................. 40 2.3. Kết quả hoạt ñộng cho vay tiêu dùng tại Vietinbank – CN TP.HCM giai ñoạn 2009 – 2013 .....................................................................................................42 2.3.1. Quy mô cho vay tiêu dùng tại Vietinbank – CN TP.HCM ...............42 2.3.1.1. Dư nợ CVTD, tỷ trọng dư nợ CVTD/tổng dư nợ cho vay ..................42 2.3.1.2. Dư nợ quá hạn CVTD, tỷ trọng nợ quá hạn CVTD/dư nợ CVTD44 2.3.1.3. Dư nợ xấu CVTD, tỷ trọng nợ xấu CVTD/tổng dư nợ CVTD ...........45 2.3.2. Cơ cấu cho vay tiêu dùng phân theo thời hạn cho vay tại Vietinbank – CN TP.HCM ......................................................................................................46 2.3.3. Cơ cấu cho vay tiêu dùng phân theo sản phẩm tại Vietinbank – CN TP.HCM .............................................................................................................48 2.4. ðánh giá thực trạng hoạt ñộng CVTD tại Vietinbank – CN TP.HCM giai ñoạn 2009 - 2013 ......................................................................................................53 2.4.1. Kết quả ñạt ñược từ hoạt ñộng CVTD tại Vietinbank CNTP.HCM53 2.4.2. Hạn chế và nguyên nhân từ hoạt ñộng CVTD tại Vietinbank - CN TP.HCM .............................................................................................................54 2.4.2.1. Chính sách CVTD chưa hoàn thiện.....................................................54 2.4.2.2. Sản phẩm còn ñơn giản, chưa có sản phẩm ñặc thù riêng ..................56 2.4.2.3. Trình ñộ cán bộ tín dụng còn thiếu sót ................................................56 2.4.2.4. Công tác tiếp thị, quảng cáo chưa hiệu quả.........................................57 2.4.2.5. Chưa áp dụng triệt ñể công nghệ vào hệ thống dịch vụ ......................57 2.4.2.6. Công tác xử lý nợ còn gặp nhiều khó khăn .........................................58 2.4.2.7. Nguyên nhân khác ...............................................................................58
- 2.5. Kết quả nghiên cứu .......................................................................................60 2.5.1. Thốngkê sơ bộ kết quả nghiên cứu ........................................................ 60 2.5.2. Phântích nhân tố ảnh hưởng ñến phát triển hoạt ñộng CVTD tại Vietinbank - CN TP. HCM ...................................................................................... 61 2.5.2.1. ðánh giá thang ño bằng hệ số tin cậy của Cronbach’s Alpha.............61 2.5.2.2. ðánh giá thang ño bằng phân tích nhân tố khám phá EFA.................63 2.5.2.3. Phân tích nhân tố cho các biến ñộc lập ...............................................63 2.5.2.4. Phân tích nhân tố cho biến phụ thuộc .................................................66 2.5.2.5. Hiệu chỉnh lại mô hình nghiên cứu .....................................................67 2.5.2.6. Xây dựng mô hình hồi quy bội............................................................68 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ................................................................................... 71 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ðỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG - CHI NHÁNH TPHCM72 3.1. ðịnh hướng phát triển của Vietinbank - Chi nhánh TPHCM ................. 72 3.1.1. ðịnh hướng phát triển tín dụng của Vietinbank – CN TPHCM .............. 72 3.1.2. ðịnh hướng phát triển hoạt ñộng CVTD của Vietinbank CN TPHCM .. 74 3.2. Giải pháp phát triển hoạt ñộng CVTD tại Vietinbank CN TP.HCM .... 75 3.2.1. Hoàn thiện chính sách tín dụng ...........................................................75 3.2.2. ða dạng hóa sản phẩm cho vay tiêu dùng ...........................................78 3.2.3. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ..................................................79 3.2.4. Tăng cường công tác tiếp thị, quảng cáo.............................................81 3.2.5. Hiện ñại hóa công nghệ NH ................................................................81 3.2.6. Nâng cao công tác quản lý thu hồi nợ .................................................82
- 3.3. Một số kiến nghị với các cơ quan, ban ngành và Vietinbank CN TPHCM84 3.3.1. Kiến nghị ñối với Chính phủ và các Bộ, Ngành liên quan ...................... 84 3.3.2.Kiến nghị ñối với NH Nhà nước Việt Nam .................................................85 3.3.3. Kiến nghị ñối với Vietinbank – CN TP.HCM ......................................... 87 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ................................................................................... 87 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 89 TÀI LIỆU THAM KHẢO
- DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Từ gốc CN Chi nhánh CVTD Cho vay tiêu dùng LS Lãi suất NH Ngân hàng NHNN Ngân hàng Nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại TSðB Tài sản ñảm bảo Vietinbank - CN TP.HCM NHTM Cổ Phần Công thương Chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh
- DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Xây dựng thang ño các biến ................................................................. 19 Bảng 2.1: Tình hình huy ñộng vốn của Vietinbank - CN.TPHCM ...................... 30 Bảng 2.2: Tình hình hoạt ñộng cho vay của Vietinbank - CN.TPHCM............... 32 Bảng 2.3: Tình hình tăng trưởng CVTD tại Vietinbank – CN TPHCM .............. 42 Bảng 2.4: Tình hình nợ quá hạn CVTD tại Vietinbank CN TP.HCM ................. 44 Bảng 2.5: Tình hình nợ xấuCVTD tại Vietinbank - CN TP.HCM ....................... 46 Bảng 2.6: Tình hình dư nợCVTDphân theo thời hạn cho vay tại Vietinbank CN TPHCM ................................................................................................................. 47 Bảng 2.7: Cơ cấu CVTD theo sản phẩm tại Vietinbank – CN TP.HCM ............. 48 Bảng 2.8: Thống kê mẫu khảo sát KH tại Vietinbank - CN TP.HCM ................. 60 Bảng 2.9: ðánh giá ñộ tin cậy của thang ño ......................................................... 61 Bảng 2.10: Kết quả kiểm ñịnh KMO và Bartlett của các biến ñộc lập ................ 64 Bảng 2.11: Ma trận xoay nhân tố của các biến ñộc lập ........................................ 65 Bảng 2.12: Kết quả kiểm ñịnh KMO và Bartlett của biến phụ thuộc................... 66 Bảng 2.13: Phân tích nhân tố tương ứng với biến quan sát .................................. 67 Bảng 2.14: Tóm tắt mô hình nghiên cứu .............................................................. 68 Bảng 2.15: Thống kê phân tích các hệ số hồi quy ANOVA ................................ 68 Bảng 2.16: Kết quả phân tích mô hình hồi quy tuyến tính bội ............................. 69 Bảng 2.17: Tổng hợp kết quả kiểm ñịnh giả thuyết nghiên cứu........................... 70
- DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 2.1. Tỷ trọng dư nợ theo thời gian của Vietinbank - CN.TPHCM .............. 33 Hình 2.2: Tổng thu dịch vụ của Vietinbank - CN TP.HCM .................................35 Hình 2.3. Lợi nhuận trước thuế của Vietinbank - CN TP.HCM .......................... 33 Hình 2.4: Cơ cấu CVTD theo sản phẩm tại Vietinbank - CN TP.HCM .............. 50 DANH MỤC SƠ ðỒ Sơ ñồ 1.1. Mô hình nghiên cứu............................................................................. 18 Sơ ñồ 1.2: Quy trình nghiên cứu ...........................................................................22 Sơ ñồ 2.1: Cơ cấu tổ chức các phòng ban của Vietinbank - CN TP.HCM .......... 29 Sơ ñồ 2.2. Quy trình cho vay tiêu dùng tại Vietinbank - CN TP.HCM ............... 41 Sơ ñồ 2.3. Mô hình nghiên cứu chính thức........................................................... 67
- 1 MỞ ðẦU 1. Tính cấp thiết của ñề tài Trong những năm gần ñây, hệ thống Ngân hàng Thương mại (NHTM) Việt Nam ñã ñổi mới một cách căn bản về mô hình tổ chức, cơ chế ñiều hành cũng như nghiệp vụ. Trong ñó xu hướng nổi bật là các ngân hàng (NH) ngày càng ña dạng các hoạt ñộng cũng như sản phẩm của mình ñể ñáp ứng ñược nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng (KH), ñồng thời tăng tính cạnh tranh với các NH trong nước và ñặc biệt là các Ngân hàng nước ngoài. Với tình hình kinh tế xã hội như hiện nay, khi hạn mức tín dụng dần ñược thắt chặt, nợ xấu gia tăng việc chọn một doanh nghiệp tốt ñể cho vay là rất khó. Vì vậy, cho vay tiêu dùng là một hoạt ñộng tín dụng giúp cho ngân hàng có thể phân tán rủi ro nhưng vẫn có thể ñảm bảo lợi ích và sự cạnh tranh của mình trên thị trường. Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam (Vietinbank) nói chung và Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh nói riêng ñã và ñang phát triển mạng lưới dịch vụ cho vay tiêu dùng (CVTD). Trải qua một quá trình triển khai và rút kinh nghiệm, Chi nhánh TPHCM ñã thu ñược những kết quả khả quan trong hoạt ñộng này. Tuy nhiên, ñể mở rộng một cách an toàn và hiệu quả nhằm hướng tới mục tiêu trở thành một trong những chi nhánh NH cung ứng sản phẩm CVTD có uy tín không phải là ñiều ñơn giản. Tuy bước ñầu ñã mang lại kết quả ñáng khích lệ nhưng hoạt ñộng CVTD tại Vietinbank Chi nhánh TPHCM vẫn chưa ñược triển khai một cách có hiệu quả cũng như chưa tương xứng với tiềm năng do nhiều nguyên nhân chủ quan và khách quan. Với lý do trên, tôi xin chọn ñề tài “Phát triển hoạt ñộng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam – Chi nhánh TP Hồ Chí Minh” cho luận văn tốt nghiệp của mình ñể nghiên cứu và phân tích.
- 2 2. Tổng quan tình hình nghiên cứu Hoạt ñộng CVTD của NH không chỉ mang lại nguồn lợi nhuận, mà còn là một sản phẩm giúp NH giảm thiểu ñược rủi ro khi tình hình sản xuất kinh doanh ñang trì trệ như hiện nay. CVTD là vấn ñề ñang ñược nhiều nhà kinh tế trong và ngoài quan tâm và nghiên cứu. Tại Việt Nam trong những năm gần ñây, các nghiên cứu trong lĩnh vực CVTD càng ngày càng trở nên phong phú và ña dạng. Các công trình nghiên cứu ñã ñề cập ñến khái niệm, hình thức, vai trò, ý nghĩa và các nhân tố ảnh hưởng ñến CVTD; thực trạng, xu hướng của sự phát triển về CVTD trên thế giới và ảnh hưởng của nó tới Việt Nam: - Lê Minh Sơn, 2009. “Phát triển cho vay tiêu dùng tại NH thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam”. Luận văn thạc sĩ. Trường ðại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. - Nguyễn Thanh Minh Phúc, 2012. “Giải pháp phát triển hoạt ñộng cho vay tiêu dùng tại NH Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh”. Luận văn thạc sĩ. Trường ðại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. - Nguyễn Thành Công, 2009. “Giải pháp mở rộng hoạt ñộng cho vay tiêu dùng tại NH thương mại Cổ phần Quân ðội - Chi nhánh Thanh Xuân”. Luận văn Thạc sĩ. ðại học Kinh tế quốc dân. - Tô Thị Thanh, 2008. “Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tiêu dùng tại NH ñầu tư và phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hai Bà Trưng ”. Luận văn thạc sĩ. Học viện Ngân hàng. - Trần Ngọc Minh, 2011. “Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại NH ðầu tư và Phát triển Việt Nam - Sở giao dịch 1”. Luận văn thạc sĩ. Trường ðại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. Nhìn chung các ñề tài trên ñã tập trung nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởngliên quan ñến hoạt ñộng CVTD trong phạm vi một chi nhánh (CN) hay một NH cụ thể,
- 3 mỗi tác giả có một cách nhìn nhận và giải quyết vấn ñề theo một cách riêng phù hợp với từng hoàn cảnh kinh tế, nhưng nói chung các ñề tài ñều có sự gắn kết lý luận và thực tiễn. Trong luận văn này tác giả kế thừa các nghiên cứu ñã có, ñồng thời vận dụng mô hình kinh tế lượng nhằm kiểm ñịnh các nhân tố nào ảnh hưởng hoạt ñộng CVTD tại Ngân hàng thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam - Chi nhánh TP Hồ Chí Minh (Vietinbank – CN TP.HCM), sau ñó xem xét ñánh giá và ñưa ra những giải pháp phát triển hoạt ñộng cho vay tiêu dùng tại CN. 3. Mục ñích nghiên cứu của ñề tài Khái quát về hoạt ñộng CVTD và phát triển CVTD tại Việt Nam. Nêu ra thực trạng về hoạt ñộng CVTD của Vietinbank – CN TP.HCM, từ ñó rút ra ñược các kết quả ñạt ñược cũng như các hạn chế trong hoạt ñộng CVTD. Tìm ra các nhân tố ảnh hưởng và mức ñộ ảnh hưởng của các nhân tố ñó ñến hoạt ñộng CVTD tại Vietinbank – CN TP.HCM. ðề xuất một số giải pháp nhằm phát triển mạng lưới CVTD tại CN. 4. ðối tượng và phạm vi nghiên cứu Luận văn chủ yếu tập trung nghiên cứu thực trạng hoạt ñộng CVTD của Vietinbank – CN TP.HCM và ñịnh hướng phát triển hoạt ñộng này tại CN, nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh của Vietinbank nói chung và CN TP.HCM nói riêng. - ðối tượng nghiên cứu ðối tượng nghiên cứu: phát triển hoạt ñộng CVTD tại Vietinbank – CN TP.HCM. ðối tượng khảo sát: nhân viên và lãnh ñạo phòng KHCN của Vietinbank CN TP.HCM; KH ñã và ñang vay vốn tại Vietinbank – CN TP.HCM. - Phạm vi nghiên cứu Thời gian nghiên cứu: từ năm 2009 ñến năm 2013. Không gian nghiên cứu: Vietinbank – CN TP.HCM.
- 4 5. Phương pháp nghiên cứu Luận văn ñã sử dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học như: phương pháp phân tích tổng hợp, phương pháp so sánh ñối chiếu, phương pháp thống kê và thu thập dữ liệu… dựa trên những tài liệu và số liệu tìm hiểu ñược từ thực tiễn ñể nhận xét và ñánh giá về tình hình thực tế CVTD của CN. Nghiên cứu ñược tiến hành qua hai bước: nghiên cứu sơ bộ và nghiên cứu chính thức. - Nghiên cứu sơ bộ ñược thực hiện thông qua phương pháp nghiên cứu ñịnh tính với kỹ thuật thảo luận tay ñôi, phương pháp chuyên gia nhằm tìm ra các nhân tố ảnh hưởng và thang ño của các nhân tố ảnh hưởng ñến hoạt ñộng CVTD tại Vietinbank – Chi nhánh TPHCM. - Nghiên cứu chính thức ñược thực hiện thông qua kỹ thuật phỏng vấn trực tiếp nhằm thu thập thông tin từ KH ñã và ñang vay vốn tại Vietinbank – CN TP.HCM. Thông tin thu thập ñược sẽ ñược xử lý bằng phần mềm SPSS 16. Thang ño sau khi ñược ñánh giá bằng phương pháp hệ số tin cậy Cronbach alpha và phân tích nhân tố khám phá EFA, phân tích hồi quy bội ñược sử dụng ñể kiểm ñịnh mô hình nghiên cứu. 6. Kết cấu cuả ñề tài Chuyên ñề ñược trình bày thành 3 chương như sau: Chương 1: Tổng quan về CVTD của NHTM. Chương 2: Thực trạngphát triển CVTD tại Vietinbank CN TP.HCM Chương 3: Giải pháp phát triển hoạt ñộng CVTD tại Vietinbank – CN TP.HCM. Ngoài ra, báo cáo nghiên cứu còn có danh mục từ viết tắt, danh mục bảng biểu, danh mục biểu ñồ, danh mục sơ ñồ, danh mục tài liệu tham khảo,và phụ lục ñính kèm.
- 5 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1. Những vấn ñề chung về cho vay tiêu dùng của Ngân hàng thương mại 1.1.1. Khái niệm cho vay tiêu dùng Trong nền kinh tế thị trường như hiện nay ngân hàng thương mại (NHTM) ñược coi như là một tổchức tài chính quan trọng bậc nhất của nền kinh tế. Tín dụng là hoạt ñộng tài trợ của NH cho KH, chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng tài sản của NH, tạo ra thu nhập từ lãi lớn nhất và cũng là hoạt ñộng mang lại rủi ro cao nhất. Chính vì vậy ña dạng hoá các sản phẩm tín dụng là xu hướng giảm thiểu rủi ro của các NHTM. Hiện nay NH có rất nhiều hình thức cho vay như: cho vay kinh doanh ñối với doanh nghiệp vừa và nhỏ, cho vay tài trợ xuất nhập khẩu, cho vay kinh doanh ñối với cá nhân và hộ gia ñình… trong ñó CVTD là hình thức tín dụng ngày càng ñược ưa chuộng tại các NHTM. Cho vay tiêu dùng là quan hệ kinh tế giữa một bên là NH và một bên là các cá nhân, hộ gia ñình trong ñó NH chuyển giao tiền cho KH với nguyên tắc người ñi vay sẽ hoàn trả cả gốc cộng lãi tại một thời ñiểm xác ñịnh trong tương lai, nhằm giúp KH có thể sử dụng ñể mua hàng hoá, dịch vụ trước khi họ có khả năng chi trả, tạo ñiều kiện cho họ có thể hưởng mức sống cao hơn (Nguyễn Thanh Minh Phúc, 2012). 1.1.2. ðặc ñiểm cho vay tiêu dùng Bên cạnh các khoản cho vay sản xuất kinh doanh, CVTD ngày càng trở nên phổ biến hơn trong xã hội khi mà mức sống tăng lên và nhu cầu về các tiện nghi cho cuộc sống hiện ñại cũng ngày càng lớn. CVTD gồm các ñặc ñiểm như sau: 1.1.2.1. Quy mô và nhu cầu cho vay tiêu dùng Quy mô mỗi khoản vay nhỏ lẻ nhưng số lượng người vay nhiều: ñặc ñiểm này là do ñối tượng của CVTD là cá nhân và hộ gia ñình chỉ ñể ñáp ứng cho các
- 6 mục ñích tiêu dùng khi chưa ñủ khả năng chi trả. Tuy nhiên các khoản CVTD lại có số lượng rất lớn, ña dạng do nhu cầu của con người không bao giờ có giới hạn. Các khoản CVTD có chi phí khá lớn: chi phí cho bất kỳ một khoản vay nào cũng bao gồm phần thẩm ñịnh KH, chi phí ñi lại, chi phí thông tin…, ngoài ra NH còn phải chịu chi phí quản lý các khoản vay, theo dõi và kiểm tra KH, trong khi ñó giá trị hợp ñồng CVTD lại nhỏ vì vậy chi phí trung bình là khá lớn. Nhu cầu vay nhạy cảm theo chu kỳ kinh tế: khi nền kinh tế có sự tăng trưởng cao và ổn ñịnh, người tiêu dùng có thái ñộ lạc quan hơn, họ kỳ vọng sẽ có ñược khoản thu nhập nhiều hơn trong tương lai. Do ñó chi tiêu của người tiêu dùng ở hiện tại ñược thúc ñẩy, nhu cầu vay tiêu dùng sẽ xuất hiện và tăng lên nhanh chóng. 1.1.2.2. Lãi suất cho vay tiêu dùng NH có thể sử dụng nhiều phương pháp khác nhau ñể xác ñịnh mức lãi suất (LS) phù hợp với khoản vay phục vụ nhu cầu tiêu dùng. Tùy tính chất của khoản vay và khả năng trả nợ của KH mà NH có thể tính lãi ñơn hoặc lãi kép 3 tháng, 6 tháng, hay tùy vào kỳ hạn trả nợ ñầu kỳ, cuối kỳ.LS của các khoản CVTD hầu hết ñều cao so với những khoản vay khác trong NH do ñộ rủi ro của khoản vay này cao và khó kiểm soát. 1.1.2.3. Mức ñộ rủi ro cho vay tiêu dùng Xuất phát từ bản thân KH của CVTD, có thể nhận ñịnh rằng CVTD có mức ñộ rủi ro cao hơn các hình thức tín dụng nào khác. ðối với mỗi cán bộ tín dụng, quá trình thẩm ñịnh và quyết ñịnh cho vay ñối với các khoản vay tiêu dùng thường gặp rất nhiều khó khăn về vấn ñề thông tin KH. Các thông tin này thường là không ñầy ñủ, chất lượng không cao thậm chí là không chính xác, không rõ ràng. Bên cạnh ñó nguồn trả nợ chủ yếu (thu nhập) của người ñi vay có thể biến ñộng lớn do những nguyên nhân chủ quan (ốm ñau, bệnh tật, chết…); việc trả nợ hay không phụ thuộc rất lớn vào thiện chí trả nợ của KH. Còn có những nguyên nhân bất khả kháng như thiên tai, dịch bệnh… cũng ảnh hưởng tới thu nhập của người tiêu dùng và như một phản ứng dây chuyền sẽ ảnh hưởng tới quá trình thu hồi vốn vay của NH.
- 7 1.1.2.4. Mức thu nhập và trình ñộ học vấn Thu nhập và tiêu dùng có mối quan hệ tỉ lệ thuận với nhau. ðối với những sản phẩm thiết yếu khi thu nhập cao hay thấp thì nhu cầu của người dân ñối với những sản phẩm này không thay ñổi. Khi thu nhập tăng lên, cuộc sống về vật chất và tinh thần của người dân cũng tăng lên; nhu cầu tiêu dùng hàng xa xỉ hay những dịch vụ cao cấp ngày càng nhiều, người dân có xu hướng tăng thêm việc ñi vay ñể thỏa mãn nhu cầu. Và ngược lại khi thu nhập giảm xuống, nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm xa xỉ cũng theo ñó cũng giảm xuống. Cũng như thu nhập, trình ñộ học vấn có mối quan hệ thuận chiều với nhu cầu vay. Trình ñộ học vấn tạo ra các nhu cầu khác nhau trong giới tiêu dùng, trình ñộ học vấn càng cao tạo ra một xu hướng tiêu dùng tiên tiến và hiện ñại hơn. Từ ñó người dân sẽ chi tiêu nhiều tiền hơn cho việc mua sắm nên khối lượng CVTD tăng. 1.1.3. Phân loại cho vay tiêu dùng 1.1.3.1. Căn cứ vào mục ñích vay Cho vay tiêu dùng bất ñộng sản: là khoản tín dụng ñược cấp nhằm tài trợ cho nhu cầu mua, xây dựng, cải tạo nhà cho KH (cá nhân hay hộ gia ñình). ðặc ñiểm của những món vay này là quy mô thường lớn, thời gian dài. Nếu như trong CVTD thông thường thu nhập tương lai của người vay là yếu tố quan trọng ñể NH quyết ñịnh có cho vay hay không thì trong cho vaynhà ở, giá trị và tình hình biến ñộng giá của tài sản ñược tài trợ là yếu tố màNH rất quan tâm. Cho vay tiêu dùng thông thường: ðây là những khoản cho vay phục vụ nhu cầu cải thiện ñời sống như mua sắm phương tiện, ñồ dùng, du lịch, học hành, y tế hoặc giải trí ... ðặc ñiểm của những khoản tín dụng này thường có quy mô nhỏ, thời gian tài trợ ngắn. Do ñó mà mức ñộ rủi ro ñối với NH là thấp hơn những khoản CVTD bất ñộng sản. ðối với loại cho vay này, yếu tố quyết ñịnh cho vay hay không phụ thuộc vào khả năng trả nợ của người vay, sau ñó mới xem xét ñến giá trị tài sản ñảm bảo (TSðB).
- 8 1.1.3.2. Căn cứ vào hình thức hoàn trả CVTD trả góp: là hình thức ñi vay trong ñó người ñi vay trả nợ (gồm số tiền cả gốc và lãi) làm nhiều lần theo những kì hạn nhất ñịnh trongthời hạn cho vay. Phương thức này thường dùng ñể tài trợ cho việc mua sắm cácvật dụng ñắt tiền như mua nhà, ô tô, thuyền... ðây là hình thức cho vay chủ yếu của các NHTM, loại hình vay này giúp cho KH vay không bị áp lực trả nợ vào cuối kỳ cao. CVTD phi trả góp: theo phương thức này tiền vay ñược KH thanh toán cho NH chỉ một lần khi ñến hạn. Thường thì các khoản CVTD phi trả góp chỉ ñược cấp cho các khoản vay có giá trị nhỏ và thời hạn không dài. 1.1.3.3. Căn cứ vào nguồn gốc của khoản nợ Cho vay tiêu dùng gián tiếp: là hình thức cho vay trong ñó NH mua các khoản nợ phát sinh do những công ty bán lẻ ñã bán chịu hàng hóa hay dịch vụ cho người tiêu dùng. Hình thức này NH cho vay thông qua các doanh nghiệp bán hàng hoặc làm các dịch vụ mà không trực tiếp tiếp xúc với KH. Cho vay tiêu dùng trực tiếp: NH và KH sẽ trực tiếp gặp nhau ñể tiến hành ñàm phán, ký kết hợp ñồng tín dụng; KH sẽ nhận tiền vay từ NH hoặc chuyển vào tài khoản của doanh nghiệp mà họ sẽ mua hàng hóa, dịch vụ, hoặc các chủ nợ của họ… 1.1.4. Vai trò cho vay tiêu dùng 1.1.4.1. Vai trò ñối với nền kinh tế Khi sức mua của người tiêu dùng tăng lên, thị trường hàng hoá tiêu dùng cũng theo ñó trở nên sôi ñộng hơn, sản xuất ngày càng phát triển, sản phẩm hàng hoá dịch vụ làm ra ngày càng nhiều, ñáp ứng ñược nhu cầu ngày càng tăng của xã hội. ðồng thời, góp phần quan trọng trong việc nâng cao khả năng cạnh tranh của hàng hoá trong nước, thúc ñẩy nền kinh tế phát triển. Khi các NH ngày càng có nhiều sản phẩm ñáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau của người dân ñã giúp giảm chi phí giao dịch, tiết kiệm chi phí và thời gian cho cả NH và người ñi vay, tăng hiệu quả sử dụng vốn. Bên cạnh ñó, Nhà nước cũng sẽ ñạt ñược các mục tiêu kinh tế – xã hội
- 9 khác như gia tăng sản xuất, giải quyết công ăn việc làm cho người lao ñộng, tăng thu nhập cho người dân, giảm bớt các tệ nạn xã hội, cải thiện và nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân. 1.1.4.2. Vai trò ñối với ngân hàng Ngày nay, các NHTM không chỉ phải cạnh tranh với các NH trong hệ thống, mà cònphải cạnh tranh với các tổ chức tài chính phi NH ñã khiến thị phần trên thị trường của các NH bị thu hẹp. Do vậy, các NHñã chuyển hướng mục tiêu của mình vào lĩnh vực CVTD, các sản phẩm cho vay này dần trở thành một loại hình sản phẩm phổ biến trong các NHTM, giúp các NH phân tán rủi ro trong hoạt ñộng tín dụng của mình. CVTD giúp các NHTM mở rộng quan hệ với KH, từ ñó giới thiệu ñược thêm nhiều các sản phẩm khác ñến KH, làm tăng khả năng huy ñộng các loại tiền gửi và ñồng thời nâng cao uy tín thương hiệu của NH. 1.1.4.3. Vai trò ñối với người tiêu dùng Thông thường, thu nhập của người tiêu dùng có tính chất ổn ñịnh, nhưng nếu chỉ dựa vào thu nhập hiện tại họ sẽ không ñáp ứng ñược những nhu cầu chi tiêu ñột xuất hoặc những nhu cầu vượt quá khả năng của mình. CVTD giúp cho người tiêu dùng giải quyết kịp thời nhu cầu về vốn. Nhờ ñó người tiêu dùng ñược hưởng các lợi ích trước khi tích lũy ñủ tiền.Bên cạnh ñó, người dân cũng dễ dàng tiếp xúc với những sản phẩm dịch vụ mới của NH. Qua hoạt ñộng CVTD, người dân có thể tiết kiệm tích lũy ñể ñầu tư, phát triển như: mua nhà, xây dựng, sửa chữa nhà ở, du học, mua xe, giải trí… 1.1.5. Tổng quan về phát triển CVTD 1.1.5.1. Khái niệm phát triển CVTD Phát triển CVTD là sự tăng lên về số lượng và quy mô CVTD, ñáp ứng như cầu ngày càng tăng của KH. Hay ñó là sự tăng lên về tỷ trọng, doanh số CVTD cũng như chất lượng cho vay. Qua ñó cho thấy sự tăng trưởng và phát triển của CVTD nói riêng và hệ thống NH nói chung trong quá trình cạnh tranh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 620 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 346 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
87 p | 8 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hoạt động marketing điện tử với sản phẩm của Công ty cổ phần mỹ phẩm thiên nhiên Cỏ mềm
121 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm Sữa Mộc Châu của Công ty Cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu
119 p | 17 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển xúc tiến thương mại đối với sản phẩm nhãn của các hộ sản xuất ở tỉnh Hưng Yên
155 p | 7 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Highlands Coffee Việt Nam
106 p | 23 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing mix cho sản phẩm đồ uống của Tổng công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
101 p | 18 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hành vi của khách hàng cá nhân về việc sử dụng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt trong mua xăng dầu tại các cửa hàng bán lẻ của Công ty xăng dầu Khu vực I tại miền Bắc
125 p | 5 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao giá trị cảm nhận khách hàng với thương hiệu Mai Linh của Công ty Taxi Mai Linh trên thị trường Hà Nội
121 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao giá trị thương hiệu cho Công ty cổ phần dược liệu và thực phẩm Việt Nam
95 p | 7 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển truyền thông thương hiệu công ty của Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Tiến Trường
96 p | 5 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển thương hiệu “Bưởi Đoan Hùng” của tỉnh Phú Thọ
107 p | 10 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến truyền thông marketing điện tử của Trường Cao đẳng FPT Polytechnic
117 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng với dịch vụ du lịch biển của Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam - Vietravel
120 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh sợi của Tổng công ty Dệt may Hà Nội
103 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Công ty Cổ phần bánh mứt kẹo Bảo Minh
108 p | 3 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC thực hiện - Thực trạng và giải pháp
124 p | 9 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn