intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu các nhân tố gây khó khăn cho việc thực hiện dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) áp dụng cho dự án Tuyến metro số 1 (Bến Thành - Suối Tiên) tại thành phố Hồ Chí Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:108

38
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài lầ xác định được các nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến sự thành công của quá trình quản lý thực hiện dự án Tuyến metro số 1 (Bến Thành - Suối Tiên) nhằm đƣa ra các giải pháp, đề xuất hợp lý để áp dụng cho các dự án Metro triển khai sau và các dự án quan trọng quốc gia sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu các nhân tố gây khó khăn cho việc thực hiện dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) áp dụng cho dự án Tuyến metro số 1 (Bến Thành - Suối Tiên) tại thành phố Hồ Chí Minh

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- HUỲNH HỒNG THANH NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ GÂY KHÓ KHĂN CHO VIỆC THỰC HIỆN DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA SỬ DỤNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) ÁP DỤNG CHO TUYẾN METRO SỐ 1 (BẾN THÀNH – SUỐI TIÊN) TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Mã số ngành: 60580208 TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 03 năm 2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- HUỲNH HỒNG THANH NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ GÂY KHÓ KHĂN CHO VIỆC THỰC HIỆN DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA SỬ DỤNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) ÁP DỤNG CHO TUYẾN METRO SỐ 1 (BẾN THÀNH – SUỐI TIÊN) TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Mã số ngành: 60580208 CÁN BỘ HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS Ngô Quang Tƣờng TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 03 năm 2015
  3. CÔNG TRÌNH ĐƢỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hƣớng dẫn khoa học : PGS.TS Ngô Quang Tƣờng Luận văn Thạc sĩ đƣợc bảo vệ tại Trƣờng Đại học Công nghệ TP. HCM ngày 10 tháng 4 năm 2015 Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) TT Họ và tên Chức danh Hội đồng 1 LƢƠNG ĐƢC LONG Chủ tịch 2 TRẦN QUANG PHÚ Phản biện 1 3 NGUYỄN ANH THƢ Phản biện 2 4 CHU VIỆT CƢỜNG Ủy viên 5 TRỊNH THUỲ ANH Ủy viên, Thƣ ký Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã đƣợc sửa chữa (nếu có). Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn TS. Lƣơng Đức Long
  4. i TRƢỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH – ĐTSĐH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TP. HCM, ngày tháng năm 2015 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: Huỳnh Hồng Thanh Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 10/7/1973 Nơi sinh: Ninh Bình Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và Công nghiệp MSHV: 1341870023 I- Tên đề tài: Nghiên cứu các nhân tố gây khó khăn cho việc thực hiện dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) áp dụng cho dự án Tuyến metro số 1 (Bến Thành - Suối Tiên) tại thành phố Hồ Chí Minh. II- Nhiệm vụ và nội dung:  Xác định đƣợc các nhân tố gây khó khăn trong quá trình thực hiện dự án Tuyến metro số 1 (Bến Thành - Suối Tiên) nhằm đƣa ra các giải pháp, đề xuất hợp lý để áp dụng cho các dự án Metro triển khai sau và các dự án quan trọng quốc gia sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thực (ODA).  Nêu ra đƣợc cụ thể các khó khăn, vƣớng mắc pháp lý khi tiếp nhận nguồn ODA từ Chính phủ Nhật Bản; Các khác biệt pháp lý giữa Việt Nam và Nhật Bản khi triển khai nghiên cứu và thực hiện dự án; Các khó khăn về mặt kỹ thuật khi triển khai dự án ở bƣớc lập Nghiên cứu khả thi và thiết kế; Các khó khăn về nguồn nhân lực của đơn vị Quản lý dự án của Việt Nam gặp phải khi triển khai thực hiện dự án; Các vƣớng mắc, tồn tại trong công tác giải phóng mặt bằng của dự án.  Trên cơ sở xác định các nhân tố đó, nghiên cứu đề xuất các giải pháp cụ thể để khắc phục và áp dụng cho các dự án metro xây dựng triển khai sau. III- Ngày giao nhiệm vụ: 15/9/2014 IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 15/3/2015 V- Cán bộ hƣớng dẫn: PGS.TS Ngô Quang Tƣờng CÁN BỘ HƢỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
  5. ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện Huỳnh Hồng Thanh
  6. iii LỜI CẢM ƠN Kính thƣa: - Quý Thầy Cô; - Các đồng nghiệp tại Ban Quản lý đƣờng sắt đô thị; - Các Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch Đầu tƣ, Tài Chính. Trƣớc hết tôi xin cám ơn Quý Thầy Cô đã tạo điều kiện cho tôi đƣợc nghiên cứu đề tài này, trong quá trình thực hiện đề tài tôi đã đƣợc thầy PGS.TS Ngô Quang Tƣờng trực tiếp hƣớng dẫn nghiên cứu, và các đồng nghiệp tại Ban Quản lý đƣờng sắt đô thị và các Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch Đầu tƣ, Tài Chính đã quan tâm hỗ trợ, trong đó đặc biệt là các đồng nghiệp tại Ban Quản lý dự án 1(trực thuộc Ban Quản lý Đƣờng sắt đô thị) phụ trách trực tiếp tuyến metro số 1 (tuyến Bến Thành Suối Tiên). Qua nghiên cứu tôi đã nhận thức thêm nhiều vấn đề mà trƣớc đây thấy đơn giản, sau khi thực hiện nghiên cứu đề tài tự bản thân tôi thấy hiểu rõ hơn các vấn đề trong quá trình thực hiện dự án của tuyến metro số 1 và từ những nghiên cứu đã đúc kết ra các bài học bổ ích để áp dụng vào các dự án metro khác cụ thể là dự án tuyến metro số 5 giai đoạn 1 đang thực hiện tại Thành phố Hồ Chí Minh. Cuối cùng, với khả năng của mình tôi nghiên cứu đề tài này nhằm tổng hợp lại các nhân tố ảnh hƣởng đến quá trình thực hiện dự án tuyến metro số 1 (tuyến Bến Thành - Suối Tiên) để từ đó đề xuất các giải pháp khắc phục và giảm thiểu để áp dụng cho các dự án metro khác của Thành phố Hồ Chí Minh, do thời gian nghiên cứu và trình độ hiểu biết có hạn, kính mong Quý Thây Cô xem xét và có ý kiến chỉ dạy thêm. Kính chúc Quý Thầy Cô, Thầy Tƣờng và các đồng nghiệp nhiều sức khỏe và hạnh phúc! Học viên thực hiện Huỳnh Hồng Thanh
  7. iv TÓM TẮT Hiện nay, cùng với sự phát triển nhanh mạnh mẽ của các đô thị lớn và đặc biệt là thành phố Hồ Chí Minh thì nhu cầu về vận tải hành khách công cộng khối lƣợng lớn đang là vấn đề rất cấp bách. Việc xây dựng thành công và đƣa vào khai thác vận hành các tuyến đƣờng sắt đô thị là một trong các mục tiêu quan trọng mà Đảng bộ Thành phố đã đề ra nhằm giảm thiểu đến mức thấp nhất tình trạng ùn tắc giao thông hiện nay. Với tổng mức đầu tƣ là rất lớn cho công tác xây dựng các tuyến đƣờng sắt đô thị, Thành phố đang sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) từ các Nhà tài trợ nƣớc ngoài để đầu tƣ xây dựng. Tuy nhiên, trong quá trình tiếp nhận và sử dụng nguồn vốn ODA này thì gặp rất nhiều vƣớng mắc, khó khăn. Đề tài nghiên cứu sâu vào thực trạng tuyến metro số 1 (Bến Thành – Suối Tiên) nhằm tìm ra các nhân tố gây khó khăn cho việc thực hiện dự án này để từ đó có các giải pháp hạn chế các nhân tố tìm đƣợc, giúp dự án xây dựng các tuyến metro nói chung và tuyến metro số 1 nói riêng khắc phục các khó khăn này. Một nghiên cứu chuyên sâu với 32 yếu tố gây khó khăn đƣợc khảo sát các chuyên gia, lãnh đạo và chuyên viên Ban Quản lý Đƣờng sắt đô thị, các Sở chuyên ngành đƣợc tiến hành. Qua kết quả phân tích nhân tố, 6 nhân tố chính đƣợc tìm ra là: (1) Pháp lý nhà tài trợ; (2) Khách quan; (3) Tiêu chuẩn kỹ thuật dự án; (4) Năng lực quản lý của Ban Quản lý Đƣờng sắt đô thị; (5) Năng lực quản lý và phối hợp giữa các Sở, Ban, Ngành; (6) Giải phóng mặt bằng.
  8. v ABSTRACT Today, with the fast development of powerful large urban centers and especially in Ho Chi Minh City, the demand for public passenger transport large volumes is a matter of urgency. The successful construction and putting into operation of the urban railway is one of the important objectives that Party Committee City has set out to reduce to the minimum the traffic jams today. With total investment is very large for the construction of urban railways. The city has been using Official Development Assistance (ODA) from foreign donors to invest in the construction. However, in the process of receiving and using this ODA face many obstacles and difficulties. The research project deep into the status metro line 1 (Ben Thanh - Suoi Tien route) in order to find out the factors affecting the success of this project so that we can develop solutions to limit the factors found, project to be help build the metro in general and in particular metro 1 overcoming these difficulties. An in-depth study with 32 factors that affect the surveyed experts, leaders and experts of the Management Authority for Urban Railways, the Departments have conducted. The result of factor analysis, six main factors were found: (1) Legal donors; (2) Objectivity; (3) Technical Standards Project; (4) The management capacity of the Management Board of Urban Railway; (5) Competency Management and coordination among departments and agencies; (6) Clearance.
  9. vi Ý KIẾN CỦA BAN QUẢN LÝ ĐƢỜNG SẮT ĐÔ THỊ BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN SỐ 1 TUYẾN BẾN THÀNH - SUỐI TIÊN Đề tài luận văn nghiên cứu các nhân tố gây khó khăn cho việc thực hiện dự án quan trọng quốc gia sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA, đặc biệt phân tích chuyên sâu về dự án xây dựng tuyến Metro số 1 thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành - Suối Tiên của Học viên Huỳnh Hồng Thanh có nhiều ý nghĩa và đóng góp thiết thực vào công tác quản lý dự án của Ban Quản lý Đƣờng sắt đô thị nói chung và tuyến Metro số 1 thành phố Hồ Chí Minh nói riêng. Kết quả nghiên cứu phản ảnh đúng bản chất các khó khăn, phức tạp của quá trình thực hiện Dự án, góp phần hoàn thiện công tác triển khai quản lý các tuyến metro khác của Ban Quản lý Đƣờng sắt đô thị, đặc biệt là Tuyến Metro số 2 “tuyến Bến Thành - Tham Lƣơng” và Tuyến Metro số 5 giai đoạn 1 “tuyến Cầu Sài Gòn - Ngã tƣ Bảy Hiền”. Dữ liệu nghiên cứu của Học viên tƣơng đối đầy đủ, xác với thông tin thực tế và có tính pháp lý. Kết quả nghiên cứu phù hợp với thực trạng dự án của Ban Quản lý dự án 1- Đơn vị đang quản lý điều hành trực tiếp của Dự án, từ nghiên cứu đã rút ra nhiều đóng góp thực tiễn cho công tác quản lý dự án nguồn vốn ODA nói chung và các dự án xây dựng đƣờng sắt đô thị nói riêng. BAN QUẢN LÝ ĐƢỜNG SẮT ĐÔ THỊ
  10. vii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ii LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ iii TÓM TẮT....................................................................................................................... iv Ý KIẾN CỦA BAN QUẢN LÝ ĐƢỜNG SẮT ĐÔ THỊ .............................................. vi BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN SỐ 1 ...................................................................................... vi TUYẾN BẾN THÀNH - SUỐI TIÊN ............................................................................ vi MỤC LỤC .....................................................................................................................vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................ xi DANH MỤC HÌNH ẢNH .............................................................................................xii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU................................................................................ xiii CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU................................................................................................... 1 1.1. Đặt vấn đề. ................................................................................................................ 1 1.2. Tính cấp thiết của đề tài............................................................................................ 6 1.3. Mục tiêu nghiên cứu. ................................................................................................ 7 1.3.1. Mục tiêu tổng quát. .........................................................................................7 1.3.2. Mục tiêu cụ thể................................................................................................7 1.3.2.1. Về mặt pháp lý........................................................................................7 1.3.2.2. Về mặt kỹ thuật. .....................................................................................8 1.4. Phạm vi nghiên cứu. ................................................................................................. 8 1.5.1 Về mặt học thuật. .............................................................................................8 1.5.2 Về mặt thực tiễn. ..............................................................................................9 CHƢƠNG 2: TỒNG QUAN ......................................................................................... 10 2.1 Định nghĩa về dự án quan trọng quốc gia................................................................ 10 2.2. Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA). .................................................... 10 2.2.1. Định nghĩa. ...................................................................................................10 2.2.2. Phân tích các ưu điểm và nhược điểm của nguồn vốn ODA. .......................11 2.2.3. Tính toán giá trị không hoàn lại theo Nghị định 38/2013/NĐ-CP. ..............13 2.3. Các tiêu chuẩn để đánh giá dự án thành công ........................................................ 14 2.4 Các nghiên cứu về hệ thống đƣờng sắt đô thị trƣớc đây. ........................................ 15 2.5. Giới thiệu tổng quan về tuyến metro số 1, (Bến Thành - Suối Tiên) ..................... 16 2.5.1. Quy mô của dự án tuyến metro số 1, (Bến Thành - Suối Tiên). ...................16 2.5.2 Các thông số chính của dự án .......................................................................17 2.5.2.1. Công trình nhà ga. ................................................................................17 2.5.2.2. Công trình cầu. .....................................................................................21 2.5.2.3. Công trình cầu đặc biệt. ........................................................................21 2.6 Các phƣơng pháp thi công chủ yếu. ........................................................................ 23
  11. viii 2.7. Hệ thống điện.......................................................................................................... 24 2.8. Trang thiết bị nhà ga. .............................................................................................. 24 2.9. Đoàn tàu và chức năng của depot Long Bình......................................................... 24 2.10. Nhiệm vụ của Ban Quản lý dự án số 1, tuyến Bến Thành - Suối Tiên. ............... 26 2.11 Thực trạng của quá trình triển khai dự án tuyến Metro số 1. ................................ 27 2.11.1. Công tác giải phóng mặt bằng và di dời hạ tầng kỹ thuật. ........................27 2.11.2. Công tác lựa chọn thầu các gói thầu chính (cung cấp thiết bị và xây lắp) 28 2.11.2.1. Gói thầu 1a. ........................................................................................28 2.11.2.2. Gói thầu 1b. ........................................................................................29 2.11.2.3. Gói thầu số 2. ......................................................................................29 2.11.2.4. Gói thầu số 3 .......................................................................................30 2.11.2.5. Gói thầu số 4 .......................................................................................30 2.12. Những khó khăn vƣớng mắc chính và bất cập trong việc thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn của Ban Quản lý dự án 1. ............................................................................ 30 2.12.1. iên quan công tác giải phóng mặt bằng ...................................................30 2.12.2 iên quan công tác đấu thầu. ......................................................................31 2.12.3. Về công tác thực hiện hợp đồng. ................................................................31 2.12.4. Về thời gian giải ngân. ...............................................................................32 2.13. Các nhân tố gây khó khăn cho việc thực hiện dự án tuyến Metro số 1. ............... 33 CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................... 35 3.1 Quy trình nghiên cứu. .............................................................................................. 35 3.2. Thiết kế bảng câu hỏi. ............................................................................................ 37 3.3. Cấu trúc bảng câu hỏi. ............................................................................................ 39 3.4. Xác định số lƣợng mẫu nghiên cứu. ....................................................................... 41 3.5. Phân tích nhân tố. ................................................................................................... 42 3.5.1. Hệ số Cronbach alpha và hệ số tương quan biến tổng (Total Correclation) ................................................................................................................................42 3.5.2. Kiểm định phi tham số Kruskal-Wallis. ........................................................43 3.5.3. Hệ số tương quan hạng Spearman ...............................................................44 3.5.4. Khái niệm về phân tích nhân tố. ...................................................................44 3.5.5. Phân tích ma trận tương quan và sự phù hợp của phân tích nhân tố. .........45 3.5.6. Số lượng nhân tố được trích xuất. ................................................................45 3.5.7 Xoay nhân tố ..................................................................................................46 3.5.8. Đặt tên và giải thích các nhân tố. ........................................................................ 46 CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU .......................................................................... 47 4.1. Thống kê mô tả. ...................................................................................................... 47 4.1.1. Đơn vị công tác của người trả lời khảo sát. .................................................47
  12. ix 4.1.2 Kinh nghiệm của đối tượng khảo sát. ............................................................48 4.1.3 Số lượng dự án có nguồn vốn ODA đã tham gia. ..........................................49 4.1.4 Dự án ODA có tổng mức đầu tư lớn nhất......................................................49 4.1.5 oại hình dự án có sử dụng nguồn vốn ODA. ...............................................50 4.2 Kiểm định thang đo. ................................................................................................ 51 4.3. Kiểm tra trị trung bình của các yếu tố ảnh hƣởng. ................................................. 53 4.4. Xếp hạng các yếu tố theo quan điểm chung và quan điểm của từng nhóm. .......... 54 4.5. Kiểm định Kruskal-Wallis ...................................................................................... 55 4.6. Kiểm định tƣơng quan xếp hạng các đơn vị khảo sát ............................................ 56 4.7. Kiểm định hệ số KMO và Bartlett’s test. ............................................................... 59 4.8. Số lƣợng nhân tố đƣợc trích xuất. .......................................................................... 60 4.9. Tƣơng quan giữa các nhân tố và các biến .............................................................. 62 4.10. Kết quả phân tích nhân tố. .................................................................................... 63 4.11. Đánh giá kết quả. .................................................................................................. 65 4.11.1. Nhân tố gây khó khăn thứ nhất: Nhân tố gây ra bởi pháp lý từ Nhà tài trợ. ................................................................................................................................65 4.11.2. Nhân tố gây khó khăn thứ hai: Nhân tố ảnh hưởng do các yếu tố khách quan. .......................................................................................................................66 4.11.3. Nhân tố khó khăn thứ ba: Nhân tố khó khăn liên quan đến tiêu chuẩn kỹ thuật dự án. 67 4.11.4. Nhân tố khó khăn thứ tƣ: Nhân tố gây ra bởi năng lực quản lý của Ban Quản lý Đƣờng sắt đô thị............................................................................................................... 67 4.11.5. Nhân tố khó khăn thứ năm: Năng lực quản lý, phối hợp của các Sở, Ban, Ngành. .....................................................................................................................68 4.11.6. Nhân tố khó khăn thứ sáu: Nhân tố gây ra do Công tác giải phóng mặt bằng. .......................................................................................................................68 4.12. Kiểm định Kruskal-Wallis. ................................................................................... 69 4.12.1 Kiểm định Kruskal-Wallis cho nhân tố khó khăn thứ nhất: Pháp lý từ Nhà tài trợ. .....................................................................................................................70 4.12.2 Kiểm định Kruskal-Wallis cho Nhân tố khó khăn thứ hai: Yếu tố khách quan. .......................................................................................................................70 4.12.3 Kiểm định Kruskal-Wallis cho Nhân tố khó khăn thứ ba: Tiêu chuẩn kỹ thuật dự án. .............................................................................................................71 4.12.4 Kiểm định Kruskal-Wallis cho Nhân tố khó khăn thứ tư: năng lực quản lý của Ban Quản lý Đường sắt đô thị. ........................................................................71 4.12.5 Kiểm định Kruskal-Wallis cho Nhân tố khó khăn thứ năm: Năng lực quản lý và phối hợp giữa các Sở Ban Ngành ..................................................................71
  13. x 4.12.6 Kiểm định Kruskal-Wallis cho Nhân tố khó khăn thứ sáu: Giải phóng mặt bằng ........................................................................................................................72 CHƢƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................... 73 5.1. Kết luận................................................................................................................... 73 5.2. Kiến nghị. ............................................................................................................... 74 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 77 Phụ lục 1: Kiểm định Kruskal-Wallis ............................................................................. 1 Phụ lục 2: Một số hình ảnh thi công thực tế ngoài công trƣờng tuyến Metro số 1 ......... 4
  14. xi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT - ODA: Official Development Assistance (hỗ trợ phát triển chính thức). - Tuyến Metro: Tuyến đƣờng sắt đô thị. - MAUR: Managerment Authority for Urban Railways (Ban Quản lý Đƣờng sắt đô thị). - PMU1: Project Manager Unit No.1 (Ban Quản lý Dự án 1) - JICA: Japan International Cooperation Agency (Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản). - JBIC: Japan Bank for Cooperation (Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản). - ADB: Asian Development Bank (Ngân hàng phát triển Châu Á). - EIB: European Investment Bank (Ngân hàng Đầu tƣ Châu Âu). - KfW: Kreditanstalt für Wiederaufbau (Ngân hàng Tái thiết Đức). - Ban QLĐSĐT: Ban Quản lý Đƣờng sắt đô thị - Sở KH&ĐT: Sở Kế hoạch và Đầu tƣ; - PCA: Principal Component Analysis.
  15. xii DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1. Bản đồ quy hoạch tổng thể hệ thống Metro tại thành phố Hồ Chí Minh .................................................................................................................................3 Hình 1.2. Bình đồ Tuyến metro số 1 (Bến Thành - Suối Tiên) .............................5 Hình 1.3. Một số hình ảnh phối cảnh của Tuyến Metro số 1 ...............................18 Hình 1.4. Một số hình ảnh phối cảnh của Tuyến Metro số 1 ...............................19 Hình 1.5. Một số hình ảnh phối cảnh của Tuyến Metro số 1 ...............................20 Hình 1.6. Một số hình ảnh phối cảnh của Tuyến Metro số 1 ...............................20 Hình 1.7. Cầu cạn với dạng dầm U-shaped lắp ghép căng dự ứng lực sau. ........21 Hình 1.8. Cầu Điện Biên Phủ với kết cấu nhịp dạng Extrados. ...........................23 Hình 1.9. Cấu hình đoàn tàu ................................................................................25 Hình 1.10. Depot Long Bình. ...............................................................................26 Hình 3.1. Quy trình nghiên cứu ...........................................................................36 Hình 3.2. Quy trình lập bảng câu hỏi ...................................................................39 Hình 4.1. Đơn vị công tác của ngƣời trả lời khảo sát. .........................................48 Hình 4.2. Kinh nghiệm của đối tƣợng khảo sát. ..................................................48 Hình 4.3. Số lƣợng dự án có nguồn vốn ODA đã tham gia .................................49 Hình 4.4. Dự án ODA có tổng mức đầu tƣ lớn nhất. ...........................................50 Hình 4.5. Loại hình dự án có sử dụng nguồn vốn ODA. .....................................50 Hình 4.6. Biểu đồ Scree Plot thể hiện giá trị Eignvalue của các nhân tố đƣợc trích xuất ...............................................................................................................62
  16. xiii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1. Kết quả tính toán không hoàn lại .........................................................14 Bảng 2.2. Thông số dự án tuyến metro số 1 .........................................................17 Bảng 2.3. Phân tích các kết cấu chính của cầu cạn ..............................................21 Bảng 2.4. Các phƣơng pháp thi công chủ đạo......................................................23 Bảng 4.1. Đơn vị công tác của ngƣời trả lời khảo sát ..........................................47 Bảng 4.2. Kinh nghiệm của đối tƣợng khảo sát. ..................................................48 Bảng 4.3. Số lƣợng dự án có nguồn vốn ODA đã tham gia. ................................49 Bảng 4.4. Dự án ODA có tổng mức đầu tƣ lớn nhất. ...........................................49 Bảng 4.5. Loại hình dự án có vốn ODA. ..............................................................50 Bảng 4.6Error! No text of specified style in document.. Hệ số Cronbach’s Alpha ...............................................................................................................................51 Bảng 4.7. Hệ số Item-Total Correclation .............................................................51 Bảng 4.8. Hệ số Cronbach’s Alpha ......................................................................52 Bảng 4.9. Hệ số Item-Total Correclation .............................................................52 Bảng 4.10. Kiểm tra trị trung bình của các yếu tố ảnh hƣởng. ............................53 Bảng 4.11. Kiểm tra trị trung bình của các yếu tố ảnh hƣởng. ............................54 Bảng 4.12. Kết quả kiểm định Kruskal-Wallis ....................................................55 Bảng 4.13. Ban Quản lý Đƣờng sắt đô thị - Sở Giao thông vận tải. ....................56 Bảng 4.14. Ban Quản lý Đƣờng sắt đô thị - Sở Kế hoạch và Đầu tƣ. ..................57 Bảng 4.15. Ban Quản lý Đƣờng sắt đô thị - Sở Tài Chính. .................................57 Bảng 4.16. Sở Giao thông vận tải – Sở Kế hoạch và Đầu tƣ. ..............................58 Bảng 4.17. Sở Giao thông vận tải – Sở Tài Chính. ..............................................58 Bảng 4.18. Sở Tài Chính – Sở Kế hoạch và Đầu tƣ. ............................................59 Bảng 4.19. Hệ số KMO và Bartlett’s test. ............................................................59 Bảng 4.20. Đại lƣợng Communalities. .................................................................60 Bảng 4.21. Tổng phƣơng sai đƣợc giải thích. ......................................................61 Bảng 4.22. Ma trận nhân tố khi xoay. ..................................................................62 Bảng 4.23. Kết quả phân tích nhân tố. .................................................................63
  17. xiv Bảng 4.24. Kiểm định Kruskal-Wallis cho nhân tố khó khăn thứ nhất ...............70 Bảng 4.25. Kiểm định Kruskal-Wallis cho nhân tố khó khăn thứ hai .................70 Bảng 4.26. Kiểm định Kruskal-Wallis cho nhân tố khó khăn thứ ba ..................71 Bảng 4.27. Kiểm định Kruskal-Wallis cho nhân tố khó khăn thứ tƣ ...................71 Bảng 4.28. Kiểm định Kruskal-Wallis cho nhân tố khó khăn thứ năm ...............71 Bảng 4.29. Kiểm định Kruskal-Wallis cho nhân tố khó khăn thứ sáu .................72
  18. 1 CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU 1.1. Đặt vấn đề. Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế, công nghiệp, thƣơng mại - dịch vụ, khoa học - công nghệ của cả nƣớc, với diện tích đất tự nhiên là 2.095km2, dân số của cả thành phố khoảng 7,99 triệu tăng 2,5% so với thống kê năm 2012, ngoài ra với khoảng hơn 1 triệu khách vãng lai, phƣơng tiện giao thông cá nhân chiếm khoảng 95%, vận tải hành khách công cộng hiện nay chỉ chiếm khoảng trên 5%. Mạng lƣới giao thông công cộng chƣa phát triển kịp thời và đồng bộ đáp ứng tốc độ tăng trƣởng kinh tế, cơ sở hạ tầng phục vụ cho hoạt động của vận tải hành khách công cộng lạc hậu, yếu kém. Việc phát triển vận tải hành khách công cộng rất khó khăn do tình hình giao thông trên địa bàn thành phố ngày càng phức tạp vì sự phát triển bùng nổ của các phƣơng tiện cơ giới cùng với sự phát triển kinh tế xã hội và gia tăng dân số với tỷ lệ tăng cơ học là 1,5%, tỷ lệ tăng tự nhiên là 1,0% (Tổng cục thống kê, 2013). Để đáp ứng yêu cầu và tạo động lực cho phát tiển của Thành phố, Thủ tƣớng Chính phủ đã phê duyệt tại Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải số 568/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2013 về quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020. Trong đó, hệ thống đƣờng sắt đô thị thành phố bao gồm: Gồm 6 tuyến đƣờng sắt đô thị vận chuyển khối lƣợng lớn (metro): - Tuyến metro số 1 (Bến Thành - Suối Tiên): vị trí bãi đỗ tàu (depot) đƣợc xây dựng tại phƣờng Long Bình, quận 9. - Tuyến metro số 2 (Bến xe Tây Ninh - Trƣờng Chinh - Tham Lƣơng - Cách mạng tháng Tám - Bến Thành - Thủ Thiêm): vị trí bãi đỗ tàu (depot) đƣợc xây dựng tại phƣờng Tham Lƣơng, quận 12. - Tuyến metro số 3(a,b): Quốc lộ 13 - Bến xe Miền Đông - Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Phú - Hùng Vƣơng - Hồng Bàng - Cây Gõ, vị trí bãi đỗ tàu (depot) đƣợc xây dựng tại phƣờng Hiệp Bình Phƣớc, quận Thủ Đức và tại xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh.
  19. 2 - Tuyến metro số 4 (4, 4b): Cầu Bến Cát - đƣờng Thống Nhất - đƣờng 26/3 (dự kiến) - Nguyễn Oanh - Nguyễn Kiệm - Phan Đình Phùng - Hai Bà Trƣng - Bến Thành - Nguyễn Thái Học - Khánh Hội - Lê Văn Lƣơng - Nguyễn Văn Linh, vị trí bãi đỗ tàu (depot) đƣợc xây dựng tại phƣờng Thạnh Xuân, quận 12 và xã Hiệp phƣớc huyện Nhà Bè. - Tuyến metro số 5: Bến xe Cần Giuộc mới - Quốc lộ 50 - Tùng Thiện Vƣơng - Lý Thƣờng Kiệt Hoàng Văn Thụ - Phan Đăng Lƣu - Bạch Đằng - Điện Biên Phủ - cầu Sài Gòn, vị trí bãi đỗ tàu (depot) đƣợc xây dựng tại xã Đa Phƣớc, huyện Bình Chánh. - Tuyến metro số 6: Bà Quẹo - Âu Cơ - Luỹ Bán Bích - Tân Hoá - Vòng xoay Phú Lâm theo đó bãi đỗ tàu (depot) đƣợc sử dụng chung với bãi đỗ tàu (depot) tuyến số 2 xây dựng tại phƣờng Tham Lƣơng, quận 12. * Theo quy hoạch có 03 tuyến xe điện trong đó có 02 tuyến Monorail và 01 tuyến Tramway: - Tuyến Tramway số 1: Sài Gòn - Chợ Lớn - Bến xe Miền Tây, vị trí bãi đỗ tàu (depot) đƣợc xây dựng tại bến xe miền Tây cũ, huyện Bình Chánh. - Tuyến Monrail số 2: Nguyễn Văn Linh từ quốc lộ 50 (quận 8) - quận 2, vị trí bãi đỗ tàu (depot) đƣợc xây dựng tại xã Phong Phú, huyện Bình Chánh. - Tuyến Monrail số 3: Ngã sáu Gò Vấp - Công viên phần mềm Quang Trung - ga Tân Thới Hiệp, vị trí bãi đỗ tàu (depot) xây dựng tại xã Thạnh Xuân, quận 12. Hiện nay, có 03 tuyến đƣờng sắt đô thị (metro) đã có nguồn vốn đầu tƣ và đang triển khai thực hiện dự kiến hoàn thành đƣa vào vận hành khai thác sử dụng sau năm 2020:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2