Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp tiết kiệm năng lượng cho Công ty TNHH Freewell (VN)
lượt xem 5
download
Nội dung nghiên cứu của luận văn là nghiên cứu tổng quan về tình hình tiết kiệm năng lượng. Quy trình sản xuất và tiềm năng tiết kiệm điện trong quá trình sản xuất giày. Các giải pháp tiết kiệm điện cho các hệ thống thiết bị tiêu thụ điện chính trong công ty. Phân tích hiện trạng sử dụng năng lượng tại công ty.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp tiết kiệm năng lượng cho Công ty TNHH Freewell (VN)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- NGÔ ĐÌNH CƯỜNG NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG CHO CÔNG TY TNHH FREEWELL (VN) LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành : Kỹ thuật điện Mã số ngành: 60520202 TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 03 năm 2016
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- NGÔ ĐÌNH CƯỜNG NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG CHO CÔNG TY TNHH FREEWELL (VN) LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành : Kỹ thuật điện Mã số ngành: 60520202 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS. TSKH. HỒ ĐẮC LỘC TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 03 năm 2016
- CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học: GS. TSKH. HỒ ĐẮC LỘC Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM ngày 12 tháng 3 năm 2016 Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: TT Họ và tên Chức danh Hội đồng 1 TS. Huỳnh Châu Duy Chủ tịch 2 TS. Dương Thanh Long Phản biện 1 3 TS. Trần Thanh Phương Phản biện 2 4 PGS. TS. Trần Thu Hà Ủy viên 5 TS. Trần Đình Nhơn Ủy viên, Thư ký Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được sửa chữa. Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV
- TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH – ĐTSĐH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TP. HCM, ngày 20 tháng 8 năm 2016 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: Ngô Đình Cường Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 05/01/1976 Nơi sinh: TPHCM Chuyên ngành: Kỹ thuật điện MSHV: 1440830003 I- Tên đề tài: NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG CHO CÔNG TY TNHH FREEWELL (VN) II- Nhiệm vụ và nội dung: - Nghiên cứu tổng quan về tình hình tiết kiệm năng lượng. - Quy trình sản xuất và tiềm năng tiết kiệm điện trong quá trình sản xuất giày. - Các giải pháp tiết kiệm điện cho các hệ thống thiết bị tiêu thụ điện chính trong công ty. - Phân tích hiện trạng sử dụng năng lượng tại công ty. - Tính toán và đề ra các giải pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho CÔNG TY TNHH FREEWELL (VN). III- Ngày giao nhiệm vụ: 20/08/2015 IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 06/01/2016 V- Cán bộ hướng dẫn: GS. TSKH. HỒ ĐẮC LỘC CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH GS. TSKH. Hồ Đắc Lộc PGS. TS. Nguyễn Thanh Phương
- i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được ghi rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện Luận văn Ngô Đình Cường
- ii LỜI CẢM ƠN Luận văn này được thực hiện tại trường Đại học Công nghệ TP.HCM. Để hoàn thành được luận văn này tôi đã nhận được rất nhiều sự động viên, giúp đỡ của nhiều cá nhân và tập thể. Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc đến GS.TSKH Hồ Đắc Lộc; PGS.TS Nguyễn Thanh Phương đã hướng dẫn tôi thực hiện nghiên cứu của mình. Xin cùng bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới tập thể thầy cô giáo của Trường đã đem lại cho tôi những kiến thức bổ trợ vô cùng có ích trong suốt thời gian học tập vừa qua. Cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo sau đại học của trường Đại học Công nghệ TP.HCM đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu. Ngoài ra, để đạt được kết quả trên là nhờ sự giúp đỡ của Lãnh đạo Công Ty TNHH FREEWELL (VN), sự tận tình của anh em Phòng kỹ thuật của Nhà máy đã giúp tôi hoàn thành luận văn này. Bên cạnh đó, cho tôi gửi lời cảm ơn đến Lãnh đạo Trung tâm Tiết kiệm Năng lượng TP.HCM - Sở Khoa học và Công nghệ TP.HCM đã tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong quá trình học tập. Cuối cùng, tôi cũng cảm ơn những lời động viên từ gia đình, bạn bè và những người đã luôn bên tôi, khuyến khích tôi trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu của mình.
- iii TÓM TẮT Các nguồn năng lượng đang được sử dụng phổ biến hiện nay trên thế giới là nguồn năng lượng hóa thạch như than, dầu, khí…Tuy nhiên tất cả các nguồn năng lượng này lại đang đứng trước vấn đề cạn kiệt. Các nguồn năng lượng khác như năng lượng mặt trời, năng lượng gió…việc khai thác và sử dụng chúng hiện tại còn gặp nhiều khó khăn về mặt công nghệ và chưa hoàn toàn hiệu quả về mặt kinh tế. Hơn nữa dưới sự biến động của giá năng lượng ngày càng tăng làm thúc đẩy việc thực hiện tiết kiệm năng lượng cho các ngành sản xuất công nghiệp, đặc biệt là ngành công nghiệp sản xuất giày đang rất phát triển trên thị trường hiện nay. Chính vì thế việc nghiên cứu tìm kiếm các giải pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong ngành công nghiệp sản xuất giày nhằm mang lại lợi ích kinh tế, cải thiện môi trường, thực hiện phát triển kinh tế - xã hội bền vững, qua đó góp phần đảm bảo an ninh năng lượng của quốc gia.
- iv ABSTRACT Nowadays, fossil energy resources such as coal, oil and gas are popular used all around the world. Nevertheless, all of the kind of these energies will have been facing to become exhausted. Other energies such as solar energy, wind energy ... to exploit and use are facing many issues about technology. In addition, these energies are not efficiency in economic. Furthermore, fluctuation of prices of energy prices will have been increasing day by day. This action has been speeding up saving energy processes in industry manufacturing especially in shoes manufacturing industry market. Hence, researching and seeking the saving energy solutions also efficiency solution in shoes manufacturing industry to enhance the benefit economic, improving environment, implement sustainable economy – social and through that action to ensure national energy security.
- v MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................ii TÓM TẮT ................................................................................................................. iii ABSTRACT .................................................................................................................... iv DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................... viii DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. ix DANH MỤC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ ....................................................................... xi MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1 I. Đặt vấn đề: ...........................................................................................................1 II. Tính cấp thiết của đề tài: ....................................................................................2 III. Mục tiêu, nội dung và phương pháp nghiên cứu: .............................................3 3.1. Mục tiêu của đề tài: ......................................................................................3 3.2. Nội dung nghiên cứu: ...................................................................................3 3.3. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu: ..........................................3 3.4. Ý nghĩa khoa học và tính thực tiễn của đề tài: .............................................4 3.5. Cấu trúc luận văn: ........................................................................................4 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG ..........5 1.1. Đánh giá tình hình sử dụng năng lượng hiện nay trên thế giới ........................5 1.1.1. Tình hình sử dụng năng lượng ..................................................................5 1.1.2.Chính sách về tiết kiệm năng lượng. ..........................................................6 1.2. Đánh giá tình hình sử dụng năng lượng hiện nay trong nước..........................8 1.2.1. Tình hình sử dụng năng lượng ..................................................................8 1.2.2. Các chính sách năng lượng .....................................................................10 1.2.3. Các đề tài đã nghiên cứu: ........................................................................11 CHƯƠNG 2: HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY ........................................................12 2.1. Thông tin chung về doanh nghiệp ..................................................................12 2.2. Tình hình sản xuất ..........................................................................................13 2.3. Chế độ vận hành .............................................................................................14
- vi 2.4. Quy trình sản xuất ..........................................................................................14 2.4.1. Sơ đồ quy trình sản xuất..........................................................................14 2.4.2. Mô tả quy trình sản xuất .........................................................................15 2.5. Tiềm năng tiết kiệm năng lượng được phát hiện tại các hệ thống thiết bị .....15 CHƯƠNG 3: NHU CẦU VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG ............17 3.1 Cung cấp điện ..................................................................................................17 3.1.1 Sơ đồ đơn tuyến điện................................................................................17 3.1.2. Thông số điện tại nguồn cung cấp ..........................................................18 3.1.3. Biểu giá điện ...........................................................................................33 3.2. Tiêu thụ điện ..................................................................................................33 3.3. Thiết bị tiêu thụ điện ......................................................................................37 3.4. Ràng buộc về mặt kỹ thuật .............................................................................40 CHƯƠNG 4: CÁC GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG...............................43 4.1. Hệ thống chiếu sáng .......................................................................................43 4.1.1. Hiện trạng ................................................................................................43 4.1.2. Biện pháp đề xuất ....................................................................................44 4.1.3. Bảng phân tích chi phí – lợi ích ..............................................................45 4.2. Hệ thống khí nén ............................................................................................50 4.2.1. Hiện trạng ................................................................................................50 4.2.2. Biện pháp đề xuất ....................................................................................54 4.2.3. Bảng phân tích chi phí – lợi ích ..............................................................54 4.3.1. Hiện trạng ................................................................................................59 4.3.2. Biện pháp đề xuất ....................................................................................59 4.3.3. Bảng phân tích chi phí – lợi ích ..............................................................60 4.4. Hệ thống Lò dầu tải nhiệt ...............................................................................64 4.4.1. Hiện trạng ................................................................................................64 4.4.2. Biện pháp đề xuất: ...................................................................................65 4.4.3. Bảng phân tích chi phí – lợi ích ..............................................................66 4.5. Hệ thống chiller ..............................................................................................70
- vii 4.5.1. Hiện trạng ................................................................................................70 4.5.2. Biện pháp đề xuất: ...................................................................................73 4.5.3. Bảng phân tích chi phí – lợi ích ..............................................................74 4.6. Máy tạo hạt, máy ép đế xoay tròn IP nhỏ, IP lớn: .........................................77 4.6.1. Hiện trạng ................................................................................................77 4.6.2. Biện pháp đề xuất ....................................................................................78 4.6.3. Bảng phân tích chi phí – lợi ích ..............................................................78 4.7. Hệ thống máy trộn và máy cán: .....................................................................81 4.7.1. Hiện trạng: ...............................................................................................81 4.7.2. Kiến nghị: ................................................................................................83 4.8. Máy rửa đế: ....................................................................................................85 4.8.1. Hiện trạng ................................................................................................85 4.8.2. Biện pháp đề xuất ....................................................................................86 4.8.3. Bảng phân tích chi phí – lợi ích ..............................................................87 4.9. Hệ thống máy ép đế........................................................................................88 4.9.1. Hiện trạng ................................................................................................88 4.9.2. Biện pháp đề xuất ....................................................................................89 4.9.3. Bảng phân tích chi phí – lợi ích ..............................................................89 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................92 5.1. Kết luận ..........................................................................................................92 5.2. Kiến nghị ........................................................................................................94 5.3. Quản lý năng lượng tiêu thụ ...........................................................................95 5.3.1. Hiện trạng ................................................................................................95 5.3.2. Biện pháp đề xuất ....................................................................................95
- viii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT GDP: Tổng sản phẩm Quốc nội TKNL: Tiết kiệm năng lượng KTNL: Kiểm toán năng lượng QLNL: Quản lý năng lượng NPV: Giá trị hiện tại thuần IRR: Suất sinh lời nội tại TB: Trung bình BA: Biến Áp HQ: Huỳnh quang VN: Việt Nam LV: Luận văn GN: Giải nhiệt
- ix DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1 : Bảng thông tin chung về doanh nghiệp ...................................................12 Bảng 2.2 : Bảng thống kê nguyên liệu và sản lượng sản phẩm năm 2014 ...............13 Bảng 2.3 : Số giờ vận hành trong năm của các khu vực/phân xưởng .......................14 Bảng 3.1 : Tóm tắt kết quả đo các thông số điện tại trạm biến áp 1 (3,000kVA) ....20 Bảng 3.2 : Tóm tắt kết quả đo các thông số điện tại trạm biến áp 2 (3,000 kVA) ...23 Bảng 3.3 : Tóm tắt kết quả đo các thông số điện tại trạm biến áp 3 (3,000kVA) ....26 Bảng 3.4: Tóm tắt kết quả đo các thông số điện tại trạm biến áp 4 (2,500 kVA) ....29 Bảng 3.5: Tóm tắt kết quả đo các thông số điện tại trạm biến áp 5 (2,500 kVA) ....32 Bảng 3.6: Biểu giá điện theo giờ ...............................................................................33 Bảng 3.7: Tiêu thụ điện hàng tháng, chi phí tiền điện theo hoá đơn trong năm 2014 ...................................................................................................................................34 Bảng 3.8: Liệt kê suất tiêu hao điện năng năm 2014 ................................................35 Bảng 3.9: Thống kê các thiết bị tiêu thụ điện của công ty .......................................37 Bảng 3.10: Thống kê tỉ lệ % điện năng tiêu thụ theo khu vực chức năng ................38 Bảng 3.11: Các ràng buộc về năng lượng và các tiêu chuẩn ....................................42 Bảng 4.1: Thống kê hiện trạng sử dụng đèn chiếu sáng toàn Công ty: ....................43 Bảng 4.2: Tổng kết hiện trạng chiếu sáng tại Công ty ..............................................44 Bảng 4.3: Tóm tắt cơ hội TKNL cho hệ thống chiếu sáng .......................................45 Bảng 4.4: Sử dụng đèn Led Tube thay cho đèn HQ T8 (đèn 1.2m) .........................46 Bảng 4.5: Sử dụng đèn Led Tube thay cho đèn HQ T8 (đèn 0.6m) .........................47 Bảng 4.6: Sử dụng đèn LED 100W thay cho đèn cao áp 250W ..............................48 Bảng 4.7 : Giải pháp Tắt đèn Compact 110W Xưởng C,G vào ban ngày ................49 Bảng 4.8: Tổng hợp chương trình tính toán máy nén khí trục vít Atlas Copco công suất (22kW) hoạt động ..............................................................................................52 Bảng 4.9: Tóm tắt cơ hội TKNL cho hệ thống khí nén ............................................55 Bảng 4.10: Giải pháp Lắp biến tần cho máy nén khí 22kW Xưởng Bộ gia công ....55 Bảng 4.11: Giảm rò rỉ khí nén Xưởng Bộ gia công ..................................................56
- x Bảng 4.12: Lắp biến tần cho máy nén khí 37kW lắp đặt năm 2014 Xưởng C ........57 Bảng 4.13: Tóm tắt cơ hội TKNL cho hệ thống quạt hút bụi ...................................61 Bảng 4.14: Điều chỉnh lưu lượng 10 quạt hút 45kW ở Xưởng C .............................61 Bảng 4.15: Điều chỉnh lưu lượng 6 quạt hút 30kW ở Xưởng C ...............................62 Bảng 4.16: Điều chỉnh lưu lượng 3 quạt hút 30kW ở Xưởng I ................................63 Bảng 4.17: Tóm tắt thông số kỹ thuật của Lò dầu ....................................................65 Bảng 4.18: Thông số phân tích khói thải đo được tại hiện trường trước khi qua bộ xử lý ướt ....................................................................................................................65 Bảng 4.19: Tóm tắt cơ hội TKNL cho hệ thống Lò dầu ...........................................66 Bảng 4.20: Kiểm soát hệ số không khí thừa .............................................................66 Bảng 4.21: Bọc bảo ôn cho các van, khớp nối trên đường ống dẫn dầu tải nhiệt.....68 Bảng 4.22: Thông số kỹ thuật hệ thống ....................................................................70 Bảng 4.23: Tổng hợp chương trình tính toán Chiller Daikin hoạt động ...................70 Bảng 4.24: Tóm tắt cơ hội TKNL cho hệ thống chiller ...........................................74 Bảng 4.25: Lắp biến tần cho bơm nước lạnh ............................................................74 Bảng 4.26: Lắp biến tần cho bơm nước giải nhiệt ....................................................76 Bảng 4.27: Tóm tắt cơ hội TKNL cho máy tạo hạt ..................................................79 Bảng 4.28: Thay gia nhiệt điện trở bằng gia nhiệt điện từ cho máy ép đế xoay tròn IP nhỏ, IP lớn ............................................................................................................79 Bảng 4.29: Thay gia nhiệt điện trở bằng gia nhiệt điện từ cho máy tạo hạt 1, 2 ......80 Bảng 4.30 : Tóm tắt cơ hội TKNL cho máy rửa đế ..................................................87 Bảng 4.31: Thay gia nhiệt điện trở bằng thu hồi nhiệt khói thải lò dầu tải nhiệt để gia nhiệt nước cho máy rửa đế ..................................................................................87 Bảng 4.32: Tóm tắt cơ hội TKNL cho hệ thống máy ép đế ......................................89 Bảng 4.33: Bọc bảo ôn cho mặt trước của mỗi trạm ép trong các máy ép đế giày ..89 Bảng 5.1: Tổng hợp các giải pháp tiết kiệm năng lượng .........................................92
- xi DANH MỤC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ Hình 2.1 : Quy trình sản xuất giày thể thao ..............................................................14 Hình 3.1 : Sơ đồ đơn tuyến điện của công ty ............................................................18 Hình 4.1 : Mở đèn Compact 110W là không cần thiết khi có đủ ánh sáng tự nhiên vào ban ngày .............................................................................................................44 Hình 4.2 : Hệ thống máy nén khí ..............................................................................52 Hình 4.3 : Một số miệng hút, khi máy không hoạt động vẫn mở van hút ................59 Hình 4.4 : Lò dầu tải nhiệt ........................................................................................64 Hình 4.5 : Các van, khớp nối chưa được bọc cách nhiệt ..........................................65 Hình 4.6 : Hệ thống chiller Daikin của công ty .......................................................72 Hình 4.7 : Tham chiếu kết quả theo Tiêu chuẩn ARI 550/590 ................................73 Hình 4.8 : Máy ép đế xoay tròn IP nhỏ, IP lớn .........................................................78 Hình 4.9 : Máy tạo hạt gia nhiệt bằng điện trở .........................................................78 Hình 4.10 Điều chỉnh góc pha..................................................................................84 Hình 4.11 : Máy rửa đế gia nhiệt nước bằng điện trở ...............................................85 Hình 4.12 : Vị trí cần bọc bảo ôn ở mặt trước Máy ép đế và nhiệt độ bề mặt khuôn ...................................................................................................................................89 Hình 5.1 : Sơ đồ hệ thống quản lý năng lượng ........................................................97 Biểu đồ 2.1 : Lượng sản phẩm sản xuất được trong năm 2014 ................................14 Biểu đồ 3.1 : Biểu đồ lượng điện tiêu thụ năm 2014 ................................................35 Biểu đồ 3.2 : Suất tiêu hao điện năng năm 2014.......................................................36 Biểu đồ 3.3 : Xu hướng suất tiêu hao điện năng theo sản lượng sản phẩm năm 2014 ...................................................................................................................................37 Biểu đồ 3.4 : Tỉ lệ % điện năng tiêu thụ theo khu vực chức năng ...........................39
- xii Biểu đồ 4.1 : Phụ tải hoạt động máy nén khí trục vít Atlas Copco công suất (22kW) ...................................................................................................................................50 Biểu đồ 4.2 : Phụ tải rò rỉ máy nén khí trục vít Atlas Copco công suất (22kW) .....51 Biểu đồ 4.3 : Phụ tải hoạt động máy nén khí mới 2014 Xưởng C (37kW) .............51 Biểu đồ 4.4 Phụ tải máy nén khí 37-1 xưởng B trục vít Atlas Copco công suất (37kW) ......................................................................................................................52 Biểu đồ 4.5 : Phụ tải điện của máy trộn 150 kW (Xưởng H) ...................................81 Biểu đồ 4.6 : Phụ tải điện của máy cán 90 kW Xưởng H .........................................82 Biểu đồ 4.7 : Phụ tải điện của máy cán 1 90kW khu tạo hạt Xưởng H ....................82 Biểu đồ 4.8 : Minh họa tương quan giữa hiệu suất motor thấp tải so với hiệu suất đầy tải. .......................................................................................................................83 Biểu đồ 4.9 : Phụ tải điện trở thùng 1 của máy rửa đế 1 ...........................................86 Biểu đồ 4.10 : Phụ tải điện trở thùng 2 của máy rửa đế 1 .........................................86
- 1 MỞ ĐẦU I. Đặt vấn đề: Năng lượng là một trong những yếu tố cần thiết cho sự tồn tại và phát triển xã hội, đồng thời cũng là yếu tố duy trì sự sống trên trái đất. Trong tương lai, nhiên liệu hoá thạch như dầu thô, than đá, khí tự nhiên, chiếm đa phần năng lượng tiêu thụ sẽ bị cạn kiệt, đồng thời việc sử dụng các dạng năng lượng này đã và đang gây ra nhiều vấn đề nghiêm trọng ảnh hưởng đến môi trường sống, đây là những vấn đề rất lớn của toàn cầu. Nhiều tổ chức nhà nước,Trung tâm nghiên cứu phục vụ mục tiêu tiết kiệm năng lượng được thành lập, và mở rộng hoạt động hiệu quả hơn. Đối với nước ta, trong một thời gian dài chúng ta áp dụng chính sách giá năng lượng bao cấp, những mức giá không phản ánh thực chất chi phí của quá trình sản xuất, do vậy vấn đề sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả rất ít được quan tâm. Khi nhà nước xoá bỏ chế độ bao cấp, các cơ sở sản xuất, kinh doanh phải tự hạch toán lỗ lãi, vấn đề sử dụng năng lượng đã được quan tâm nhiều hơn. Trong những năm gần đây nhận định chung hiện trạng hệ thống năng lượng Việt Nam quy mô của các ngành điện, than, dầu khí đều có những bước tiến vượt bậc hơn hẳn 10 năm trước đây, góp phần tích cực vào sự nghiệp công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. Tuy vậy thành tựu đạt được chưa đủ để đưa các ngành năng lượng vượt qua tình trạng kém phát triển: - Hiệu suất chung của ngành năng lượng còn thấp. - Đầu tư phát triển năng lượng còn thấp. - Việc định giá năng lượng còn nhiều bất cập. - Hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh chưa cao. - Tỷ lệ phát triển giữa các phân ngành năng lượng chưa hợp lý. Theo khảo sát thực tế ở Việt Nam, tính hiệu quả của việc khai thác sử dụng năng lượng đang ở mức khá thấp. Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, thực chất là tìm cách sử dụng năng lượng theo yêu cầu của các cơ sở sản xuất một cách hợp lý, nhờ các biện pháp bố trí lại sản xuất, nghiên cứu quy trình công nghệ, tính toán nâng cao hiệu suất của thiết
- 2 bị, sử dụng tối đa các nguồn năng lượng tự nhiên như năng lượng mặt trời, chiếu sáng, thông gió tự nhiên… II. Tính cấp thiết của đề tài: CÔNG TY TNHH FREEWELL (VN) là đơn vị sản xuất giày có qui mô lớn tọa lạc ở khu công nghiệp Bắc Đồng Phú –Thị trấn Tân Phú – Huyện Đồng Phú – Tỉnh Bình Phước với sản lượng trung bình năm 2014 là 506,469 (đôi giày/tháng). Tổng công suất (tiêu thụ) điện trung bình trong ngày năm 2014 là 69,320 kWh. Số lượng công nhân viên 10,000 người. Tổng lượng điện tiêu thụ năm 2014 là 21,003,855 kWh, Tổng tiền điện chưa có VAT là 31,022,693,835 đồng. Tổng lượng củi trấu tiêu thụ năm 2014 là 15,150 tấn. Phần cung cấp điện cho công ty bao gồm 05 Trạm biến áp (TBA) cung cấp điện cho công ty có tổng công suất đặt 14,000kVA (trong đó 03 máy biến áp (MBA) 3,000kVA - 22/0.4kV và 02 MBA 2,500kVA - 22/0.4kV). Do công ty đầu tư nâng cấp qua nhiều giai đoạn và chỉ chú trọng đến chi phí đầu tư mà không chú ý đến chi phí năng lượng, ước tính nhu cầu công suất không chính xác; Thiết kế rập khuôn một cách máy móc mà không quan tâm đến những khác biệt trong nhu cầu. Một số khu vực sử dụng các thiết bị, hệ thống điều khiển không phù hợp có nhiều hệ thống vận hành non tải hoặc không tải. Công ty chỉ chú trọng đến tốc độ sản xuất, sản lượng mà không tập trung quản lý năng lượng. Công tác quản lý, theo dõi giám sát về sử dụng năng lượng chưa thực sự quan tâm. Vì vậy hàng năm công ty phải trả chi phí tiền điện rất lớn trên 31 tỷ đồng và tiền củi trấu trên 46.5 tỷ đồng. Chính vì những lý do trên tôi nghiên cứu đề tài “Các giải pháp sử dụng năng lượng điện tiết kiệm và hiệu quả cho CÔNG TY TNHH FREEWELL (VN) không những tiết kiệm năng lượng điện mà còn tiết kiệm được chi phí sản xuất, giúp tăng năng suất, nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm giá thành sản phẩm, tăng tính cạnh tranh, tăng lợi nhuận , giảm bớt chi phí đầu tư cho các công trình , đáp ứng nhu cầu sử dụng năng lượng ngày một cao hơn của nền kinh tế quốc dân, đồng thời giảm sự
- 3 phát sinh chất thải, bảo vệ tài nguyên môi trường, khai thác hợp lý các nguồn tài nguyên năng lượng, thực hiện phát triển kinh tế - xã hội bền vững. III. Mục tiêu, nội dung và phương pháp nghiên cứu: 3.1. Mục tiêu của đề tài: - Khảo sát thực trạng sử dụng năng lượng và nghiên cứu tính toán nhằm đưa ra các giải pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho CÔNG TY TNHH FREEWELL (VN). - Mục đích nâng cao hiệu suất sử dụng năng lượng điện nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cho công ty, cải thiện môi trường, thực hiện phát triển kinh tế - xã hội bền vững, qua đó góp phần bảo đảm an ninh năng lượng của đất nước. 3.2. Nội dung nghiên cứu: Để đạt được các mục tiêu trên cần giải quyết các vấn đề sau: - Tổng quan về tình hình tiết kiệm năng lượng - Một số giải pháp tiết kiệm năng lượng trong cơ sở sản xuất. - Phân tích hiện trạng sử dụng năng lượng tại CÔNG TY TNHH FREEWELL (VN). - Tính toán và đề ra các giải pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho CÔNG TY TNHH FREEWELL (VN). 3.3. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu: 3.3.1. Phương pháp luận: - Nghiên cứu tư liệu về các sự kiện sử dụng năng lượng của các nước trên thế giới đặc biệt là các nước lân cận. - Phân tích và tổng hợp hiệu quả của việc tiết kiệm năng lượng trong sản xuất. 3.3.2. Phương pháp nghiên cứu: - Khảo sát hệ thống năng lượng và dây chuyền công nghệ của công ty, thu thập thông tin về khả năng phát triển và nâng cấp dây chuyền sản xuất.
- 4 - Thu thập những số liệu thống kê, tài liệu về công ty: Thu thập thông tin về số lượng nguyên liệu đầu vào và sản phẩm đầu ra, chi phí sử dụng năng lượng, giá điện, giá nhiên liệu. - Khảo sát và đo đạc các thông số liên quan đến việc sử dụng năng lượng như: công suất, điện áp, cường độ dòng điện, hệ số cosφ, nhiệt độ, độ ầm ... - Thống kê, phân tích, dự báo. Từ các số liệu khảo sát ta tiến hành đưa ra các giải pháp để sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả nhằm nâng cao hiệu suất sản xuất. Phân tích kinh tế tài chính: Tính toán hiệu quả đầu tư, vốn đầu tư, thời gian đầu tư, thời gian hoàn vốn khi áp dụng các biện pháp nhằm sử dụng điện năng tiết kiệm và hiệu quả cho công ty. Kiến nghị giải pháp tiết kiệm năng lượng đối với công ty. 3.4. Ý nghĩa khoa học và tính thực tiễn của đề tài: Các giải pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả được nghiên cứu và triển khai ứng dụng tại CÔNG TY TNHH FREEWELL (VN) có thể áp dụng và nhân rộng cho các doanh nghiệp sản xuất khác nhằm giảm chi phí năng lượng, giảm chi phí sản xuất, giảm giá thành sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh, góp phần giảm ô nhiễm môi trường, tiết kiệm nguồn năng lượng cho đất nước. 3.5. Cấu trúc luận văn: Nội dung chính của luận văn bao gồm các chương sau: CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG CHƯƠNG 2: HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY CHƯƠNG 3: NHU CẦU VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG CHƯƠNG 4: CÁC GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu các công nghệ cơ bản và ứng dụng truyền hình di động
143 p | 344 | 79
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ quản lý chất lượng sản phẩm in theo tiêu chuẩn Iso 9001:2008 tại Công ty TNHH MTV In Bình Định
26 p | 302 | 75
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng hệ thống phục vụ tra cứu thông tin khoa học và công nghệ tại tỉnh Bình Định
24 p | 289 | 70
-
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Đánh giá các chỉ tiêu về kinh tế kỹ thuật của hệ thống truyền tải điện lạnh và siêu dẫn
98 p | 183 | 48
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng khai phá dữ liệu để trích rút thông tin theo chủ đề từ các mạng xã hội
26 p | 221 | 30
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu và xây dựng hệ thống Uni-Portal hỗ trợ ra quyết định tại trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
26 p | 209 | 25
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Khai phá dữ liệu từ các mạng xã hội để khảo sát ý kiến của khách hàng đối với một sản phẩm thương mại điện tử
26 p | 165 | 23
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng giải thuật di truyền giải quyết bài toán tối ưu hóa xếp dỡ hàng hóa
26 p | 237 | 23
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng giải pháp kiểm tra hiệu năng FTP server
26 p | 169 | 22
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng web ngữ nghĩa và khai phá dữ liệu xây dựng hệ thống tra cứu, thống kê các công trình nghiên cứu khoa học
26 p | 159 | 17
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu ứng dụng luật kết hợp trong khai phá dữ liệu phục vụ quản lý vật tư, thiết bị trường Trung học phổ thông
26 p | 147 | 15
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Khai phá dữ liệu từ các mạng xã hội để khảo sát ý kiến đánh giá các địa điểm du lịch tại Đà Nẵng
26 p | 199 | 15
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng giải pháp phòng vệ nguy cơ trên ứng dụng web
13 p | 145 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu ứng dụng thuật toán ACO cho việc định tuyến mạng IP
26 p | 155 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu quá trình đốt sinh khối từ trấu làm nhiên liệu đốt qui mô công nghiệp
26 p | 162 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp kỹ thuật phòng chống cháy nổ khí metan khi khai thác xuống sâu dưới mức -35, khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất - TKV
73 p | 10 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tách khí Heli từ khí thiên nhiên
26 p | 110 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn