BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI<br />
NGYỄN MẠNH SƠN<br />
<br />
------------------------------------<br />
<br />
QUẢN TRỊ KINH DOANH<br />
<br />
ỨNG DỤNG MÔ HÌNH SERVQUAL ĐÁNH GIÁ<br />
<br />
NGUYỄN MẠNH SƠN<br />
<br />
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CÁP QUANG BĂNG RỘNG<br />
FTTH Ở VIỄN THÔNG HÀ NỘI<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT<br />
QUẢN TRỊ KINH DOANH<br />
<br />
HÀ NỘI - 2013<br />
HÀ NỘI – 2013<br />
<br />
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI<br />
------------------------------------<br />
<br />
NGUYỄN MẠNH SƠN<br />
<br />
ỨNG DỤNG MÔ HÌNH SERVQUAL ĐÁNH GIÁ<br />
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CÁP QUANG BĂNG RỘNG<br />
FTTH Ở VIỄN THÔNG HÀ NỘI<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT<br />
QUẢN TRỊ KINH DOANH<br />
<br />
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC<br />
TS. LÊ HIẾU HỌC<br />
<br />
HÀ NỘI - 2013<br />
<br />
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội<br />
<br />
Luận văn thạc sỹ<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................3<br />
1.<br />
<br />
Lý do lựa chọn đề tài..........................................................................................3<br />
<br />
2.<br />
<br />
Mục đích nghiên cứu của đề tài ........................................................................4<br />
<br />
3.<br />
<br />
Phương pháp nghiên cứu...................................................................................4<br />
<br />
4.<br />
<br />
Đối tượng và phạm vi giới hạn nghiên cứu......................................................5<br />
<br />
5.<br />
<br />
Ý nghĩa thực tiễn của đề tài...............................................................................6<br />
<br />
6.<br />
<br />
Kết cấu của luận văn..........................................................................................6<br />
<br />
CHƯƠNG 1....................................................................................................................7<br />
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CHẤT LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ, MÔ<br />
HÌNH SERVQUAL VÀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ FTTH .....................................7<br />
1.1<br />
<br />
Tổng quan về chất lượng ...............................................................................7<br />
<br />
1.1.1 Chất lượng và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng ...................................7<br />
1.1.2 Chất lượng dịch vụ .......................................................................................9<br />
1.1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, dịch vụ ..........................13<br />
1.2<br />
<br />
Mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ SERVQUAL. ................................16<br />
<br />
1.3<br />
<br />
Những vấn đề cơ bản về dịch vụ FTTH và chất lượng dịch vụ FTTH ...22<br />
<br />
1.3.1 Dịch vụ FTTH.............................................................................................22<br />
1.3.2 Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ FTTH..........................................25<br />
1.3.3 Chất lượng dịch vụ FTTH ..........................................................................26<br />
1.3.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ FTTH ..............................26<br />
1.4<br />
Ứng dụng của thang đo SERVQUAL trong đánh giá chất lượng dịch vụ<br />
FTTH 28<br />
1.4.1 Thang đo thành phần Độ tin cậy:................................................................30<br />
1.4.2 Thang đo thành phần Mức độ đảm bảo: .....................................................31<br />
1.4.3 Thang đo thành phần Phương tiện hữu hình ..............................................32<br />
1.4.4 Thang đo thành phần Sự cảm thông, thấu hiểu ..........................................33<br />
1.4.5 Thang đo thành phần Khả năng đáp ứng....................................................34<br />
CHƯƠNG 2: ............................................................................................................37<br />
THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ FTTH THEO MÔ HÌNH<br />
SERVQUAL .............................................................................................................37<br />
2.1 Giới thiệu chung về VNPT Hà Nội và dịch vụ FTTH ....................................37<br />
2.1.1. Giới thiệu chung về Viễn thông Hà Nội ......................................................37<br />
Nguy n M nh S n 1<br />
<br />
Ngành Quản trị kinh doanh <br />
<br />
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội<br />
<br />
Luận văn thạc sỹ<br />
<br />
2.1.2. Dịch vụ FTTH tại VNPT Hà Nội ................................................................38<br />
2.2. Đánh giá chất lượng dịch vụ FTTH theo mô hình SERVQUAL .................39<br />
2.2.1. Các đặc điểm của đối tượng tham gia khảo sát ...........................................40<br />
2.2.2. Đánh giá Độ tin cậy đối với cảm nhận-kỳ vọng của khách hàng về dịch vụ<br />
...............................................................................................................................40<br />
2.2.3. Đánh giá độ kỳ vọng và nhận thức của khách hàng về Mức độ đảm bảo của<br />
dịch vụ....................................................................................................................47<br />
2.2.4. Đánh giá về cảm nhận và kỳ vọng của khách hàng về Phương tiện hữu<br />
hình của dịch vụ.....................................................................................................51<br />
2.2.5. Đánh giá Sự cảm thông, thấu hiểu về nhận thức và kỳ vọng của khách hàng<br />
về dịch vụ...............................................................................................................57<br />
2.2.6. Đánh già Khả năng đáp ừng về kỳ vọng và nhận thức của khách hàng về<br />
dịch vụ....................................................................................................................63<br />
2.2.7. Nhận định chung..........................................................................................66<br />
CHƯƠNG 3..................................................................................................................69<br />
ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ FTTH<br />
.......................................................................................................................................69<br />
3.1 Định hướng phát triển dịch vụ FTTH của VNPT Hà Nội:............................69<br />
3.2. Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ FTTH ................................69<br />
3.2.1. Giải pháp 1: Nâng cao chất lượng đường dây thuê bao cáp quang FTTH,<br />
tăng chất lượng kết nối và tính ổn định dịch vụ ...................................................70<br />
3.2.1.1. Cơ sở của giải pháp..................................................................................70<br />
3.2.1.2. Các nội dung cần thực hiện: .....................................................................70<br />
3.2.2. Giải pháp 2: Nâng cao chất lương chăm sóc khách hàng lớn, khách hàng<br />
đặc biệt...................................................................................................................75<br />
3.2.2.1. Cơ sở của giải pháp.................................................................................75<br />
3.2.2.2. Các nội dung cần thực hiện ......................................................................76<br />
Kết luận ........................................................................................................................80<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................................................81<br />
Phụ lục1: Phiếu điều tra chất lượng dịch vụ FTTH ................................................82<br />
<br />
Nguy n M nh S n 2<br />
<br />
Ngành Quản trị kinh doanh <br />
<br />
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội<br />
<br />
Luận văn thạc sỹ<br />
PHẦN MỞ ĐẦU<br />
<br />
1. Lý do lựa chọn đề tài<br />
Thị trường viễn thông tại Việt Nam là một thị trường có tính cạnh tranh cao với<br />
tốc độ phát triển thị trường băng thông rộng ngày một lớn. VNPT Hà Nội, là một đơn<br />
vị trực thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, đang phải đối mặt với sự<br />
cạnh tranh của các Tập đoàn Viễn thông khác như Viettel, FPT, CMC. Viettel là một<br />
đối thủ rất mạnh, có ảnh hưởng lớn trong thị trường viễn thông Việt Nam.<br />
Ngày nay, Internet đã trở thành một nhu cầu thiết yếu, giúp mọi người ở khắp<br />
nơi trên thế giới có thể giao tiếp, trao đổi, học tập, mua sắm, giải trí dễ dàng, nhanh<br />
chóng. Các ứng dụng, dịch vụ trên Internet cũng ngày càng phát triển theo, điều này<br />
đòi hỏi tốc độ, băng thông kết nối Internet cao và cáp quang trở thành lựa chọn số một<br />
- FTTH (Fiber To The Home) là một điển hình. FTTH đáp ứng các dịch vụ luôn đòi<br />
hỏi mạng kết nối tốc độ cao như IPTV, hội nghị truyền hình, video trực tuyến, giám<br />
sát từ xa IP Camera...<br />
Theo ITU, tỷ lệ người dùng Internet ở Việt Nam đạt 31.06% một tỷ lệ khá cao<br />
trong khu vực Đông Nam Á. Tuy nhiên, tỷ lệ này ở Malaysia là 55,30% và Singapore<br />
là 70%, điều này cho thấy thị trường Internet tại Việt Nam sẽ còn phát triển mạnh mẽ.<br />
Số thuê bao Internet băng rộng tại Việt Nam tính đến hết tháng 7/2013 là<br />
4.761.543, trong đó số thuê bao băng rộng sử dụng cáp quang FTTH là 228.584<br />
(chiếm 4,8%). Như vậy, tại thị trường Viêt Nam, dịch vụ FTTH mới chỉ ở giai đoạn<br />
đầu của sự phát triển. Đây thực sự là một thị trường tiềm năng mà bất cứ doanh<br />
nghiệm cung cấp dịch vụ viễn thông nào cũng muốn chiếm thị phần cao nhất.<br />
VNPT xác định phát triển băng rộng là chiến lược của Tập đoàn, cụ thế của<br />
chiến lược này là VNPT đã đầu từ 1 tỷ USD để xây dựng xa lộ băng rộng cho Việt<br />
Nam.<br />
Vấn đề đặt ra là, thị trường băng rộng FTTH mới ở giai đoạn đầu của sự phát<br />
triển, nhưng sự cach tranh rất gay gắt bởi có tới 10 nhà cung cấp dịch vụ viễn thông<br />
cùng tham gia cung cấp dịch vụ FTTH như Viettel, FPT, CMC, SPT, NetNam, VTC…<br />
Mặc dù VNPT cố gắng để duy trì là doanh nghiệp dẫn đầu trong thị trường đầy<br />
cạnh tranh này nhưng theo thông báo cáo của bộ phận Chăm sóc khách hàng đưa ra<br />
vẫn chỉ ra rằng sự hàilòng của khách hàng còn ở dưới mức mong đợi. Việc này cần<br />
nhanh trong phân tich và tìm giải pháp khắc phục nhằm đàm bảo phát triển đúng chiến<br />
lược, cũng như chiếm lĩnh thị phần lớn nhất.<br />
Nguy n M nh S n 3<br />
<br />
Ngành Quản trị kinh doanh <br />
<br />