BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH<br />
------ ------<br />
<br />
VÕ MINH TẬP<br />
<br />
CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI<br />
CỦA TRUNG QUỐC VỚI CHÂU PHI<br />
TRONG THẬP NIÊN ĐẦU THẾ KỶ XXI<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ LỊCH SỬ<br />
<br />
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012<br />
<br />
1<br />
<br />
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH<br />
------ ------<br />
<br />
VÕ MINH TẬP<br />
<br />
CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI<br />
CỦA TRUNG QUỐC VỚI CHÂU PHI<br />
TRONG THẬP NIÊN ĐẦU THẾ KỶ XXI<br />
Chuyên ngành: LỊCH SỬ THẾ GIỚI<br />
Mã số<br />
<br />
: 60 22 50<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ LỊCH SỬ<br />
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Ngô Minh<br />
Oanh<br />
Phản biện 1: PGS.TS Nguyễn Ngọc Dung<br />
Phản biện 2: TS. Lê Phụng Hoàng<br />
<br />
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012<br />
<br />
2<br />
<br />
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮTTRONG LUẬN VĂN<br />
Kí hiệu<br />
ACP<br />
<br />
Tiếng Anh<br />
<br />
Tiếng Việt<br />
<br />
Africa, Caribbean and Pacific<br />
<br />
Khu vực châu Phi, vùng Caribê và<br />
Thái Bình Dương<br />
<br />
AU<br />
ASEAN<br />
<br />
Đạo luật Cơ hội và Tăng trưởng<br />
châu Phi<br />
<br />
Asia Pacific Economic<br />
<br />
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á –<br />
<br />
Cooperation<br />
<br />
APEC<br />
<br />
Africa Growth and<br />
Opportunity Act<br />
<br />
AGOA<br />
<br />
Thái Bình Dương<br />
<br />
Africa Union<br />
<br />
Liên minh châu Phi<br />
<br />
Association of South East<br />
<br />
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á<br />
<br />
Asian Nations<br />
CAR<br />
<br />
Central African Repulic<br />
<br />
Trung Phi<br />
<br />
China National Offshore Oil<br />
<br />
Tập đoàn dầu khí quốc gia Trung<br />
<br />
Corporation<br />
<br />
Quốc<br />
<br />
China National Petroleum<br />
<br />
Tập đoàn xăng dầu quốc gia Trung<br />
<br />
Corporation<br />
<br />
Quốc<br />
<br />
EU<br />
<br />
Europran Union<br />
<br />
Liên minh châu Âu<br />
<br />
EPA<br />
<br />
Economic Partnership<br />
<br />
Hiệp định đối tác kinh tế<br />
<br />
CNOOC<br />
<br />
CNPC<br />
<br />
Agreement<br />
Foreign Direct Investment<br />
<br />
Đầu tư trực tiếp nước ngoài<br />
<br />
Forum of China-Africa<br />
<br />
Diễn đàn Hợp tác Trung Quốc –<br />
<br />
Cooperation<br />
<br />
châu Phi<br />
<br />
FTA<br />
<br />
Free Trade Agreement<br />
<br />
Hiệp định thương mại tự do<br />
<br />
GDP<br />
<br />
Gross Domestic Product<br />
<br />
Tổng sản phẩm quốc nội<br />
<br />
IMF<br />
<br />
International Monetary Fund<br />
<br />
Quỹ tiền tệ quốc tế<br />
<br />
LDC<br />
<br />
Least Deverlopment Countries<br />
<br />
Các nước kém phát triển nhất<br />
<br />
New Partnership for Africa’s<br />
<br />
(Chương trình) Đối tác mới vì sự<br />
<br />
FDI<br />
FOCAC<br />
<br />
NEPAD<br />
<br />
3<br />
<br />
Development<br />
ODA<br />
<br />
phát triển châu Phi<br />
<br />
Official Deverlopment<br />
<br />
Viện trợ phát triển chính thức<br />
<br />
Assisstant<br />
OECD<br />
<br />
Tổ chức Hợp tác và phát triển kinh<br />
<br />
Organization for Economic<br />
<br />
Cooperation and Deverlopment tế<br />
SCO<br />
<br />
Tổ chức hợp tác Thượng Hải<br />
<br />
Shanghai Cooperation<br />
Organization<br />
<br />
SEZ<br />
SINOPEC<br />
<br />
Khu vực kinh tế đặc biệt<br />
<br />
Special Economic Zone<br />
<br />
China Petroleum and Chemical Tập đoàn Hóa dầu quốc gia Trung<br />
Corporation<br />
<br />
SSA<br />
UNSC<br />
<br />
Quốc<br />
<br />
Sub Saharan Africa<br />
<br />
Châu Phi cận Sahara<br />
<br />
United Nations Security<br />
<br />
Hội đồng bảo an Liên hợp quốc<br />
<br />
Council<br />
Y (NDT)<br />
WTO<br />
<br />
Yuan<br />
<br />
Đồng nhân dân tệ<br />
<br />
World Trade Organization<br />
<br />
Tổ chức Thương mại thế giới<br />
<br />
4<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG BIỂU DÙNG TRONG LUẬN VĂN<br />
Số bảng<br />
<br />
Tên bảng<br />
<br />
Trang<br />
<br />
1<br />
<br />
Dự trữ ngoại tệ của trung Quốc trong 10 năm đầu thế kỷ<br />
<br />
126<br />
<br />
XXI<br />
2<br />
<br />
Các kịch bản tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc đến<br />
<br />
126<br />
<br />
năm 2020<br />
3<br />
<br />
Tốc độ tăng trưởng của 54 nước châu Phi (2006 – 2008)<br />
<br />
127<br />
<br />
4<br />
<br />
Kim ngạch thương mại Trung – Phi (1990 – 2008)<br />
<br />
127<br />
<br />
5<br />
<br />
Các chuyến thăm châu Phi của các nhà lãnh đạo Trung<br />
<br />
127<br />
<br />
Quốc (1996 – 2009)<br />
<br />
5<br />
<br />