Luận văn thạc sĩ: Ứng dụng khai phá dữ liệu xây dựng hệ thống trợ giúp kinh doanh du lịch
lượt xem 33
download
Ứng dụng khai phá dữ liệu xây dựng hệ thống trợ giúp kinh doanh du lịch giúp công ty giữ được các khách hàng cũ và phát triển nhiều khách hàng mới cũng như mở rộng đầu tư thêm các loại hình dịch vụ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn thạc sĩ: Ứng dụng khai phá dữ liệu xây dựng hệ thống trợ giúp kinh doanh du lịch
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Đ QUANG B N NG D NG KHAI PHÁ D LI U XÂY D NG H TH NG TR GIÚP KINH DOANH DU L CH Chuyên ngành: KHOA H C MÁY TÍNH Mã s : 60.48.01 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. PHAN HUY KHÁNH Ph n bi n 1: TS. NGUY N THANH BÌNH Ph n bi n 2: NGUY N M U HÂN Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 15 tháng 10 năm 2011 * Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. Lý do ch n ñ tài Khai phá tri th c trong Cơ s d li u (CSDL - Knowledge Discovery in Databases) ñang là m t xu hư ng quan tr ng c a n n Công ngh thông tin (CNTT) th gi i. Nó có kh năng ng d ng vào r t nhi u l p bài toán th c t khác nhau. Bư c quan tr ng nh t c a quá trình này là khai phá d li u, giúp ngư i s d ng thu ñư c nh ng tri th c h u ích t nh ng CSDL ho c các ngu n d li u kh ng l khác. R t nhi u doanh nghi p và t ch c trên th gi i ñã ng d ng k thu t khai phá d li u vào ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a mình và ñã thu ñư c nh ng l i ích to l n. Trong lĩnh v c du l ch, áp d ng khai phá d li u ñ phân tích, d ñoán trong kinh doanh du l ch, n u có ñư c nh ng phân tích d ñoán v thông tin khách hàng thì s có nh ng chi n lư t t t nh t ñ ñ u tư cơ s v t ch t, các d ch v ñáp ng ñư c nhu c u c a khách hàng, vì Du l ch là ngành có s lư ng khách hàng r t l n và có lư ng d li u c n lưu tr kh ng l . Bên c nh ñó, th trư ng Du l ch luôn luôn bi n ñ ng và ñ y c nh tranh. Xu t phát t lý do ñó tôi ñã th c hi n ñ tài: " ng d ng khai phá d li u xây d ng h th ng tr giúp kinh doanh du l ch" ñ làm lu n văn t t nghi p th c sĩ ngành công ngh thông tin. Công Ty C Ph n Du L ch Qu ng Ngãi là m t ñơn v kinh doanh trong lĩnh v c d ch v du l ch. Chính vì v y vi c nghiên c u và áp d ng k thu t khai phá d li u vào ñ nh hư ng phát tri n là c n thi t. 2. M c ñích và ý nghĩa c a ñ tài N u bi t trư c các thông tin v tình hình s d ng các lo i hình d ch v du l ch c a khách hàng s giúp Công ty gi ñư c các khách hàng cũ và phát tri n nhi u khách hàng m i cũng như m r ng ñ u tư thêm các lo i hình d ch v du l ch khác giúp c nh tranh hi u qu trong hi n t i và tương
- 4 lai. Do ñó v n ñ ng d ng k thu t khai phá d li u các thông tin v tình hình s d ng các lo i hình d ch v c a khách hàng là r t quan tr ng và ñây cũng chính là m c ñích chính c a lu n văn này. H th ng sau khi xây d ng có các ch c năng chính sau: Phân tích và d ñoán tình hình s d ng các lo i hình d ch v du l ch c a khách theo các tiêu chí như qu c t ch, ñ tu i, gi i tính, khách ñoàn, khách l , các d ch v khách s d ng…Đ t ñó có nh ng chi n lư c qu n bá khai phá các lo i hình d ch v du l ch ho c ñ u tư thêm các lo i hình d ch v du l ch: Hư ng gi i quy t nhi m v này là s d ng phương pháp khai phá lu t k t h p, t d li u ñã có chúng ta s xây d ng nên m t kho d li u, áp d ng các thu t toán khai phá lu t k t h p ñ chi t xu t ra nh ng t p lu t có ích. T k t qu ñó s có chi n lư c ñ u tư thêm hay m r ng các lo i hình d ch v du l ch hay c n nh m t i nh ng th trư ng m c tiêu nào ñ khai phá… Vì v y, quá trình xây d ng mô hình s di n ra trong th i gian khá lâu. M t khác, chu kỳ c p nh t c a d li u là khá dài. Đ gi m th i gian ch ñ i c a ngư i s d ng, chúng ta s tách riêng bư c xây d ng mô hình và bư c áp d ng mô hình. Mô hình sau khi xây d ng s ñư c lưu l i ñ s d ng khi ngư i dùng mu n d ñoán s li u m i. Mô hình s ñư c ñ nh kỳ xây d ng l i ho c ñư c xây d ng l i khi ngư i dùng th y h th ng d ñoán không còn chính xác n a. * Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài Hòa nh p theo s phát tri n c a ngành du l ch ñ a phương và trong c nư c, hi n nay h u h t các Công ty du l ch trên c nư c ph n l n chưa xây d ng và tri n khai k thu t khai phá d li u trong kinh doanh phát tri n du l ch, các Công ty du l ch ñ u s d ng ph n m m v qu n lý du l ch không có ch c năng tr giúp ñưa ra nh ng chi n lư c kinh doanh cũng như ra quy t ñ nh ho c n u có ñi chăng n a thì ch phân tích m c
- 5 ñ th công ñ chính xác chưa cao. Vì l ñó ñ tài s xây d ng nh ng ch c năng, nh ng phân h cơ b n m c ñích tr giúp chi n lư c kinh doanh phát tri n du l ch cho Công ty góp ph n khai phá t t các lo i hình d ch v du l ch nh m m c ñích cu i cùng là tăng doanh thu, tăng kh năng c nh tranh c a Công ty. 3. M c tiêu và nhi m v -Tìm hi u tri th c chuyên gia trong lĩnh v c ho ch ñ nh chi n lư c kinh doanh phát tri n du l ch, ñ t bi t là v n ñ ra quy t ñ nh ñ u tư các lo i hình d ch v du l ch t i Công ty hay khai thác các th trư ng khác ti m năng. - Thu th p và phân tích d li u v tình hình s d ng các lo i hình d ch v du l ch c a khách lưu trú t i công ty. - Xây d ng kho d li u v tình hình s d ng các lo i hình d ch v du l ch c a khách hàng - Xây d ng thu t toán chuy n cơ sơ d li u quan h sang cơ s d li u giao d ch - Tìm hi u cơ s lý thuy t khai phá lu t k t h p - Xây d ng mô hình và ng d ng các k thu t c a khai phá d li u như: Khai phá lu t k t h p. 4. B c c c a lu n văn B c c c a lu n văn như sau: M ñ u: Trình bày lý do ch n ñ tài, m c ñích và ý nghĩa c a ñ tài và m c tiêu nhi m v . Chương 1: T ng quan k thu t khai phá d li u và trình bày v n ñ lý thuy t v lu t k t h p, các phương pháp và chương này t p trung trình bày khái quát v khai phá d li u ñ t bi t là các phương pháp khai phá d li u cũng như các lĩnh v c ng d ng. Chương 2: Kh o sát và phân tích bài toán th c t , trong chương này
- 6 t p trung gi i thi u bài toán, nêu lên bài toán c th và xây d ng mô hình t ng quát cho bài toán, gi i pháp gi i quy t bài toán. Chương 3: Xây d ng h th ng tr giúp chi n lư c kinh doanh phát tri n các lo i hình d ch v du l ch t i Công Ty C ph n Du l ch Qu ng Ngãi và các k t qu ñ t ñư c. Trong chương này t p trung xây d ng kho d li u, xây d ng chương trình, ch y th và ñánh giá k t qu . K t Lu n: K t qu ñ t ñư c và ñ xu t hư ng nghiên c u ti p theo. CHƯƠNG 1: T NG QUAN V KHAI PHÁ D LI U 1.1 M t s ki n th c vê( Khai phá d li u Khai phá d li u (Data mining) ra ñ i vào nh ng năm cu i c a th p k 80. Nó bao hàm m t lo t các k thu t nh m phát hi n ra các thông tin có giá tr ti m n trong các t p d li u l n (các kho d li u). V b n ch t, khai phá d li u liên quan ñ n vi c phân tích các d li u và s d ng các k thu t ñ tìm ra các m u hình có tính chính quy (regularities) trong t p d li u. * M c tiêu c a khai phá d li u: Cu c cách m ng c a k thu t s cho phép s hoá thông tin d dàng và chi phí lưu tr th p. V i s phát tri n c a ph n m m và ph n c ng máy tính và trang b nhanh h th ng máy tính trong kinh doanh. S lư ng kh ng l c a d li u ñư c t p trung và lưu tr trong cơ s d li u trên các thi t b ñi n t như: Đĩa c ng, băng t , ñĩa quang, CD- ROM,.... T c ñ tăng d li u quá l n. T ñó d n ñ n k t qu là s pha tr n c a k thu t th ng kê và các công c qu n tr d li u không th phân tích ñ y ñ d li u r ng l n ñư c n a. D li u c a chúng ta sau khi x lý tr c tuy n ph c v cho m t m c ñích nào ñó ñư c lưu l i trong kho d li u và theo ngày tháng kh i lư ng
- 7 d li u ñư c lưu tr ngày càng l n. Trong kh i lư ng d li u to l n này còn r t nhi u thông tin có ích mang tính t ng quát, thông tin có tính qui lu t v n ñang còn ti m n mà chúng ta chưa bi t. Các công c x lý phân tích tr c tuy n (On-Line Analytical Processing - OLAP) là c n thi t ñ phân tích d li u, nhưng chưa ñ ñ rút thông tin t m t kh i lư ng d li u kh ng l như v y. T kh i lư ng d li u r t l n thì c n ph i có nh ng công c t ñ ng rút các thông tin và ki n th c có ích. M t hư ng ti p c n m i có kh năng giúp các công ty khai thác các thông tin có nhi u ý nghĩa t các t p d li u l n (databases, data warehouses, data repositories) ñó là khai phá d li u (Data Mining). 1.1.1 Quá trình khai phá d li u Có Th mô hình hóa các bư c trong ti n trình khai phá d li u theo các bư c sau: h ng T hu Xác th p Xác G i i t hu t ñ nh d và x ñ nh Dat a li u l ý DL D li u CS tr c ti p Hình 1.1:Sơ ñ mô t quá trình khai phá d li u 1.1.2 Ki u D li u khai phá Khai phá d li u có kh năng ch p nh n m t s ki u d li u khác nhau ñi n hình như sau: - Cơ s d li u quan h (relational databases): - Cơ s d li u ña chi u (multidimention structures, data warehouses, data mart): - Cơ s d li u giao tác (transactonal databases):
- 8 - Cơ s d li u quan h - hư ng ñ i tư ng (object relational databases): 1.2 Phương pháp khai phá d li u: Quá trình khai phá d li u là quá trình phát hi n m u trong ñó gi i thu t khai phá d li u tìm ki m các m u ñáng quan tâm theo d ng xác ñ nh như các lu t, cây phân l p, h i quy, phân nhóm,… 1.3 Cơ s lý thuy t khai phá lu t k t h p 1.3.1 Khai phá lu t k t h p Trong ho t ñ ng s n xu t kinh doanh, ví d : Kinh doanh các lo i hình d ch v du l ch, các nhà qu n lý r t thích có ñư c các thông tin mang tính th ng kê như: “90% khách hàng là n tu i t 25-50 và qu c t ch Pháp lưu trú t i khách s n thì s d ng d ch v spa, 70% khách hàng là nam tu i t 20-35 qu c t ch M lưư trú t i khách s n thì s d ng d ch v vui chơi trên bi n hay 50% khách lưu trú theo ñoàn thì ñ t tour ñi Sa Huỳnh . Nh ng thông tin như v y r t h u ích trong vi c ñ nh hư ng kinh doanh. V y v n ñ ñ t ra là li u có tìm ñư c các lu t như v y b ng các công c khai phá d li u hay không? Đó chính là nhi m v khai phá lu t k t h p. 1.3.2 Cơ s d li u giao d ch 1.3.2.1 Khái ni m 1.3.2.2 Gi i thu t chuy n ñ i cơ s d li u Đ ñơn gi n hơn cho các gi i thu t khai phá lu t k t h p chúng ta có th xây d ng gi i thu t cho phép chuy n ñ i t m t cơ s d li u d ng quan h truy n th ng sang cơ s d li u giao d ch ñ tr giúp cho quá trình khai phá d li u tình hình s d ng các lo i hình d ch v b ng lu t k t h p. Gi i thu t t a ngôn ng ñư c minh h a như sau: Gi i thu t 3-1: ConvertDbRalationToDbTransaction Begin
- 9 Input: D – data set, là cơ s d li u quan h m u Output: D* - data set, là cơ s d li u giao d ch foreach (record R into D) begin T = { } - là chu n d li u giao d ch foreach (item I into R) T = T + {I} D* = D* + {T} – ñưa chu n d li u giao d ch vào D* end End 1.3.3 M t s hư ng ti p c n trong khai phá lu t k t h p Lĩnh v c khai phá lu t k t h p cho ñ n nay ñã ñư c nghiên c u và phát tri n theo nhi u hư ng khác nhau. Có nh ng ñ xu t nh m c i ti n t c ñ thu t toán, có nh ng ñ xu t nh m tìm ki m lu t có ý nghĩa hơn… và có m t s hư ng chính như sau. - Lu t k t h p nh phân - Lu t k t h p có thu c tính s và thu c tính h ng m c: - Lu t k t h p ti p c n theo hư ng t p thô: - Lu t k t h p nhi u m c: - Lu t k t h p m : - Lu t k t h p v i thu c tính ñư c ñánh tr ng s : - Lu t k t h p song song: Ngoài ra, còn có m t s hư ng nghiên c u khác v khai phá lu t k t h p như: Khai phá lu t k t h p tr c tuy n, khai phá lu t k t h p ñư c k t n i tr c tuy n ñ n các kho d li u ña chi u thông qua công ngh OLAP, MOLAP, ROLAP, ADO.
- 10 1.3.4 Lu t k t h p 1.3.4.1 Khái ni m 1.3.4.2 M t s tính ch t liên quan ñ n các h ng m c ph bi n V i t p m c ph bi n, có 3 tính ch t sau: Tính ch t 1 (Đ h tr c a t p con): Tính ch t 2: M t t p ch a m t t p không ph bi n thì cũng là t p không ph bi n. Tính ch t 3: Các t p con c a t p ph bi n cũng là t p ph bi n 1.3.5 Phát hi n lu t k t h p trên h thông tin nh phân 1.3.5.1 Các ñ nh nghĩa v h thông tin nh phân 1.3.5.2 Thu t toán phát hi n t p ch m c và lu t k t h p nh phân 1.3.6 M t s thu t toán phát hi n lu t k t h p 1.3.6.1 Thu t toán Apriori Ý tư ng thu t toán Apriori Apriori là m t thu t gi i ñư c do Rakesh Agrawal, Tomasz Imielinski, Arun Swami ñ xu t l n ñ u vào năm 1993. Thu t toán tìm giao d ch t có ñ h tr và ñ tin c y tho mãn l n hơn m t giá tr ngư ng nào ñó. Thu t toán ñư c t a b t nh ng t p ng c viên có t p con không ph bi n trư c khi tính ñ h tr . Thu t toán Apriori tính t t c các t p ng c c a t p k trong m t l n duy t CSDL. Apriori d a vào c u trúc cây băm. Tìm ki m ñi xu ng trên c u trúc cây m i khi ta ch m lá, ta tìm ñư c m t t p ng c viên có ti n t chung ñư c bao g m trong giao d ch. Sau ñó các t p ng c này ñư c tìm
- 11 trong giao d ch ñã ñư c ánh x trư c ñó. Trong trư ng h p tìm th y bi n ñ m ñư c tăng lên 1. Ký hi u: Gi s các m c trong m i giao d ch ñư c lưu gi theo tr t t t ñi n. G i s các m c trong m t t p m c là kích thư c c a nó và g i t p m c có kích thư c k là t p k-m c (t p k m c). Các m c trong m i t p m c cũng ñư c gi tr t t t ñi n. Ta s d ng các ký hi u sau: Lk: T p các t p k-m c ph bi n (v i ñ h tr c c ti u minsup nào ñó) Ck : T p các t p k-m c ng c (các t p m c ph bi n ti m năng) Thu t toán Apriori Input: CSDL D, minsup. Output: T p các t p m c ph bi n. 1. L1 = {Các 1 - itemset ph bi n}; 2. k=2; 3. While( Lk-1! =∅ ) 4. { Ck = apriori_gen(Lk-1, minsup);// các ng c m i theo chương trình con dư i ñây. 5. for( ∀ giao d ch t∈ D) 6. { Ct=Subset (Ck,t);// ng c viên ñư c ch a trong t 7. for (∀ ng c c ∈ Ct) 8. c.count ++; 10. } 11. Lk={ c ∈ Ck c.count ≥ minsup} 12. k++; 13. } 14. Return L= ∪kLk' ;
- 12 // sinh ng c viên m i (**) Void apriori_gen(Lk-1, minsup ) 1. { for (∀ itemset l1∈ Lk-1) 2. for (∀ itemset l2∈ Lk-1) 3. if((L1(1)== L2(1)&&L1(2) == L2(2)&&...&& L1(k-2) == L2(k- 2)) &&L1(k-1) == L2(k-1)) 4. { c= L1 k t n i L2; 5. if( has_inrequent_subset(c, Lk-1)) delete c; 6. else add c to Ck; 7. } 8. return Ck 9.} Boolean has_infrequent_subset(c,Lk-1) 1.{ for (∀ (k-1)-subset s∈ c) 2. if(s ∉ Lk-1) return TRUE; 3. else return FALSE ; 4.} Gi i thích: L n duy t ñ u tiên, s tính s l n xu t hi n c a m i m c ñ xác ñ nh các 1- itemset ph bi n. L n duy t th k (k ≥ 2) s bao g m 2 giai ño n: T p ph bi n Lk-1 ñã tìm th y l n duy t th k-1 ñư c s d ng ñ sinh ra các t p ng c viên Ck b ng vi c s d ng hàm Apriori_gen. D a vào CSDL, tính ñ h tr c a các ng c a viên trong Ck. Các ng c viên trong Ck mà ñư c ch a trong giao d ch t có th ñư c xác ñ nh m t cách hi u qu b ng vi c s d ng cây băm ñư c mô t như sau:
- 13 Trong giai ño n 2 (giai ño n s a, t a): xóa b các t p c ∈ Ck sao cho m t vài (k-1) – t p con c a c không n m trong Lk-1. Th t c này là ñ y ñ b i ñ i v i b t kì t p nào Lk v i ñ h tr t i thi u thì các t p con kích c (k-1) cũng có ñ h tr t i thi u, do ñó n u ta m r ng m i t p trong Lk-1 v i t t c các t p m c có th và sau ñó xoá t t c các t p mà (k-1) – t p con c a nó không n m trong Lk-1, ta s nh n ñư c t p các t p trong Lk. Vi c k t n i là tương ñương v i vi c m r ng Lk-1 v i m i m c n m trong CSDL và sau ñó xoá b các t p này mà ñ i v i nó (k-1) –itemset nh n ñư c b ng vi c xoá ñi m c th (k-1) không n m trong Lk-1. giai ño n này Ck ⊇ Lk. V i l p lu n như v y, giai ño n t a là giai ño n ngư i ta xoá kh i Ck t t c các t p mà các (k-1) t p con c a nó không n m trong Lk-1, cũng không xoá b t kỳ m t t p nào có th n m trong Lk. Nh n xét: Thu t toán Apriori v i n là ñ dài l n nh t c a t p ñư c sinh ra. V y thì thu t toán s th c hi n duy t toàn b các giao tác n+1 l n. Như v y, n u b qua th i gian so sánh tìm s xu t hi n c a m t m u trong m t giao tác thì ñ ph c t p c a thu t toán Apriori là O(A) > O(n*L) trong ñó L là kích thư c CSDL còn n là ñ dài c n ñ t ñư c c a các m u. Ngoài ra, n u ñ h tr t i thi u minsup b thay ñ i thì thu t toán s ph i th c hi n l i t ñ u, ñi u này s r t m t th i gian. Thu t toán Apriori ñư c xây d ng nh m phát hi n các lu t k t h p gi a các ñ i tư ng v i ñ h tr và ñ tin c y t i thi u. * Sinh các lu t k t h p t t p m c ph bi n 1.4 ng d ng c a khai phá d li u - Thông tin thương m i: + Phân tích d li u marketing, khách hàng + Phân tích ñ u tư + Phê duy t cho vay v n
- 14 + Phát hi n gian l n - Thông tin k thu t + Đi u khi n và l p l ch trình + Qu n tr m ng + Phân tích các k t qu thí nghi m.. - Thông tin khoa h c - Thông tin cá nhân... 1.5 Phân lo i d li u khai phá Khai phá d li u d a trên các tiêu chí khác nhau. Phân lo i d a trên ki u d li u ñư c khai phá: Cơ s d li u quan h , kho d li u, cơ s d li u giao tác, cơ s d li u hư ng ñ i tư ng, cơ s d li u không gian, cơ s d li u ña phương ti n, cơ s d li u văn b n và www.v.v. Phân lo i d a trên d ng tri th c ñư c khám phá. Phân lo i d a trên lĩnh v c ñư c áp d ng: Thương m i, vi n thông, tài chính, y h c, web mining,. v. v. Phân lo i d a trên k thu t ñư c áp d ng: 1.6 Nh ng v n ñ quan tâm trong h th ng khai phá d li u 1.7 K t lu n Như v y, nhìn vào các phương pháp gi i thi u trên, chúng ta th y có r t nhi u các phương pháp khai phá d li u. M i phương pháp có nh ng ñ c ñi m riêng phù h p v i m t l p các bài toán v i các d ng d li u và mi n d li u nh t ñ nh. Gi s ñ i v i bài toán d ñoán theo th i gian, trư c kia ngư i ta thư ng ñ t nhi m v cho vi c khai phá các m u d ng này là h i quy d ñoán ho c các mô hình h i quy t ñ ng d a trên
- 15 th ng kê,… M i ñây, các mô hình khác như các hàm phi tuy n, phương pháp d a trên m u, m ng neuron ñã ñư c áp d ng ñ gi i lo i bài toán này. M c dù nhìn b ngoài ta th y có r t nhi u các phương pháp và ng d ng khai phá d li u nhưng cũng không có gì là l khi nh n th y chúng có m t s thành ph n chung. Hi u quá trình khai phá d li u và suy di n ñư c mô hình d a trên nh ng thành ph n này là ta ñã th c hi n ñư c nhi m v c a khai phá d li u. Trong quá trình th c hi n lu n văn tôi có tham kh o m t s tài li u liên quan nhưng vì trình ñ và th i gian còn h n ch nên n i dung c a lu n văn này liên quan ch y u ñ n hư ng chính là khai phá lu t k t h p ñ áp d ng khai phá d li u khách hàng v tình hình s d ng các lo i hình d ch v du l ch t i Công Ty C Ph n Du L ch Qu ng Ngãi. CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH BÀI TOÁN 2.1 Gi i thi u Công Ty C Ph n Du L ch Qu ng Ngãi Công Ty C Ph n Du L ch Qu ng Ngãi có ch c năng kinh doanh các lo i hình d ch v du l ch, Công ty có m t trung tâm l hành g m 2 khách s n 3 sao v i hơn 100 phòng và Khu Du l ch Sa Huỳnh quy mô giai ño n 1 là 52 ha, cùng v i các lo i hình d ch v du l ch r t phong phú và ña d ng, ñóng trên ñ a bàn thành ph Qu ng Ngãi, trong nh ng năm g n ñây tình hình phát tri n du l ch trên ñ a bàn có nhi u kh i s c, s lư ng khách qu c t và trong nư c ñ n v i Qu ng Ngãi ngày càng tăng, theo ñó r t nhi u khách s n nhà hàng ñư c xây d ng lên cùng v i các lo i hình d ch v ngày càng phong phú ña d ng và ch t lư ng cũng ngày càng ñòi h i cao hơn ñ ñáp ng nhu c u ph c v du khách. V n ñ c nh tranh cũng ngày càng gay g t và quy t li t hơn gi a các Công ty du l ch trên ñ a bàn.
- 16 Làm th nào ñ mang l i hi u qu kinh doanh t t, c n bi t Công ty mình ñang ñ ng ñâu? Công ty mình ñang có nh ng lo i hình d ch v nào? C n m r ng phát huy nh ng th m nh nào, ñ u tư thêm nh ng lo i hình d ch v nào trong tương lai, ñ có m t quy t ñ nh ñ u tư mang tính chi n lư c góp ph n tăng doanh thu cho Công ty. Đi u này ñòi h i Lãnh ñ o Công ty ph i có m t kh i lư ng tri th c nh t ñ nh v tình hình kinh doanh các lo i hình d ch v du l ch trong quá kh và hi n t i c a Công ty mình ñang ho t ñ ng ñ phân tích và ñưa ra nh ng quy t ñ nh ñúng mang tính chi n lư c trong tương lai ñ ñ t m c ñích làm tăng doanh thu. 2.2 Ho t ñ ng kinh doanh: B ng k ho ch kinh doanh h ng năm Công ty ñ ra t 2005-2010 (ĐVT:Tri u ñ ng) B ng 2.1 K ho ch kinh doanh ñ t ra qua các năm t năm 2005-2010 Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Lưu trú 8.350 9.250 9.550 11.800 11.850 11.950 L hành 535 820 1.530 1.660 1.680 1.750 DV khác 596 702 780 918 1.044 1.200 Nhà hàng 4.170 4.630 4.790 5.900 6.000 6.200
- 17 14000 12000 10000 8000 Læu truï Læî haìn h 6000 DV khaïc 4000 Nhaì haìn g 2000 0 Nàm Nàm Nàm Nàm Nàm N àm 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Hình 2.1: Bi u ñ k ho ch doanh thu *B ng k ho ch kinh doanh ñã th c thi n t 2005-2010 (ĐVT:Tri u ñ ng) B ng 2.2 K ho ch kinh doanh ñã th c hi n t năm 2005-2010 Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Lưu tr 9.519 10.360 10.314 13.216 13.035 13.740 L hành 598 902 1.680 1.780 1.780 2.012 DV khác 667 770 923 934 1.145 1.347 Nhà hàng 4.670 5.185 5.364 6.490 6.600 7.130
- 18 14000 12000 10000 8000 Læu truï Læî haìn h 6000 DV khaïc 4000 Nhaì haìn g 2000 0 N àm N àm Nàm Nàm N àm Nàm 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Hình 2.2: Bi u ñ doanh thu ñã th c hi n qua các năm t năm 2005- 2010 DV khác: spa, vui chơi trên bi n, t ng ñài taxi, tour, internet… Nhìn vào s li u trên ta th y tình hình tăng trư ng trong kinh doanh phát tri n du l ch qua các năm t i công ty t 2005 ñ n 2010. M t khác ta th y bi u ñ tăng trư ng t năm 2008- năm 2010 t l tăng khá cao v doanh thu, th i ñi m ñó do Qu ng Ngãi có Khu Kinh t Dung Qu t phát tri n r t m nh ñ t bi t ñưa vào v n hành Nhà máy L c d u s 1 Vi t Nam, trong ñó s lư ng khách s n Qu ng Ngãi chưa nhi u, tính c nh tranh gi a các khách s n chưa cao nên cũng có ph n l i th v ngu n khách. Đ xây d ng ñư c k ho ch cũng như chi n lư c kinh doanh phòng k ho ch c n ph i phân tích tình hình c th cho t ng m ng d ch v s bi n ñ ng c a th trư ng… Trong khai phá các lo i hình d ch v ta chú tr ng ñ n m y v n ñ (tiêu chí) sau:
- 19 Theo qu c t ch, ñ tu i, gi i tính, s thích, khách theo ñoàn, Công ty l hành, lo i d ch v … Trong hi n t i v n ñ l p k ho ch kinh doanh và chi n lư c ñ th c hi n k ho ch ñư c phòng k ho ch l p ra theo phương pháp th công d a theo phương pháp th ng kê là ch y u m t khá nhi u th i gian, ñôi khi mang tính c m tính, thi u chính xác. Các quy t ñ nh ñ u tư cũng như chi n lư c H th ng tr giúp tri n D li u (các phát tri n khai chi n lư c phát tri n thô ng t in v t ình kinh doanh các lo i hình các lo i hình s d ng các d ch v du l ch. hình du lo i hình d c h v l ch d ch du l c h c a k hác h hà ng) v trong tương lai… Kho tri th c Hình 2.3: Mô hình h th ng tr giúp chi n lư c kinh doanh
- 20 2.3 Gi i pháp ng d ng khai phá d li u Hình 2.4 Mô hình xây d ng h th ng 2.3.1 Gom d li u 2.3.2 Trích l c d li u 2.3.3 Làm s ch, ti n x lý và chu n b trư c d li u 2.3.4 Chuy n ñ i d li u 2.3.5 Phát hi n và trích m u d li u 2.3.6 Đánh giá k t qu m u 2.4 Tóm t t chương 2 Trong chương này gi i thi u t ng quan v Công Ty C Ph n Du L ch Qu ng Ngãi, nêu lên bài toán c th , cách gi i quy t theo cách truy n th ng, ch ra v n ñ c n gi i quy t c a h th ng m i, l p ra mô hình bài toán th c t , phân tích bài toán và ñưa ra gi i pháp qui trình gi i quy t bài toán.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương luận văn thạc sĩ: Ứng dụng Webgis xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác chữa cháy khẩn cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
17 p | 564 | 139
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán màu và ứng dụng giải toán sơ cấp
25 p | 372 | 74
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Ứng dụng hệ thống thẻ điểm cân bằng trong triển khai thực thi chiến lược tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Đà Nẵng
13 p | 178 | 46
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Ứng dụng E-CRM tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình - Triển khai thí điểm tại chi nhánh Đà Nẵng
26 p | 206 | 34
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu dao động của nhà cao tầng dưới tác động của tải trọng động đất
26 p | 142 | 23
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng web ngữ nghĩa và khai phá dữ liệu xây dựng hệ thống tra cứu, thống kê các công trình nghiên cứu khoa học
26 p | 159 | 17
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng giải pháp phòng vệ nguy cơ trên ứng dụng web
13 p | 145 | 14
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Ứng dụng hoạt động marketing trong hoạt động thông tin – thư viện tại trường Đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh
33 p | 109 | 12
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Ứng dụng Blockchain trong bảo mật IoT
33 p | 57 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ: Ứng dụng công nghệ Trạm biến áp không người trực trên lưới Truyền Tải Điện Quốc Gia
32 p | 91 | 10
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, điều hành tại Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
18 p | 63 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu ứng dụng CRBT trong mạng Viễn Thông
24 p | 122 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ: Ứng dụng camera nhận dạng khuôn mặt và phân tích thói quen của người dùng
52 p | 58 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng ứng dụng cho máy tính bảng UD Smartbook
26 p | 114 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Sinh học ứng dụng: Nghiên cứu tác động của Vitamin C lên sự tăng trưởng, chu kỳ tế bào và apoptosis của tế bào ung thư dạ dày
59 p | 56 | 6
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Xây dựng công cụ hỗ trợ lập dự án ứng dụng công nghệ thông tin theo nghị định 102/2009/NĐ-CP
21 p | 84 | 3
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Ứng dụng thuật toán One-class SVM trong phát hiện botnet trên các thiết bị IoT
26 p | 44 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Ứng dụng mô hình SWAT khảo sát biến đổi dòng chảy do biến đổi khí hậu và sử dụng đất cho lưu vực sông Thạch Hãn
22 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn