Luận văn thạc sĩ: Xây dựng các bài thực hành về đào tạo trên máy tiện concept turn 250
lượt xem 4
download
Chúng có những ưu điểm như: kích thước nhỏ gọn, khả năng tải lớn, tỷ số truyền không thay đổi, hiệu suất cao, tuổi thọ cao, làm việc tin cậy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn thạc sĩ: Xây dựng các bài thực hành về đào tạo trên máy tiện concept turn 250
- -1- -2- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O M Đ U Đ I H C ĐÀ N NG 1. Lý do ch n ñ tài --- oOo --- Cùng v i s phát tri n c a khoa h c k thu t và s ñòi h i ngày càng cao v ch t lư ng và giá thành c a ngư i s d ng các s n ph m trong lĩnh v c cơ khí. Vì v y vi c phát huy hi u qu vi c s d ng, v n hành, b o NGUY N THANH TH O dư ng nh m khai thác t i ña năng su t máy CNC ñào t o chuyên môn trong nhà trư ng là th c t và c n thi t. Vì th vi c ñào t o CAD/CAM/CNC ñã ñư c ñ y m nh trong các trư ng Đ i h c, Cao ñ ng Ngh trên c nư c. XÂY D NG CÁC BÀI TH C HÀNH V Hi n nay v th c hành CAD/CAM/CNC có r t nhi u tài li u ĐÀO T O TRÊN MÁY TI N CONCEPT TURN 250 hư ng d n trong các trư ng Đ i h c cũng như các Trư ng Cao Đ ng Ngh trong c nư c, như các ñ cương, catolog, ho c các ph n m m Chuyên ngành: Công ngh Ch t o máy ng d ng v..v…. Tuy nhiên ñ có bài gi ng d y tích h p chu n t lý thuy t, th c hành ñ n vi c s d ng các ph n m m c a máy m t cách Mã s : : 60.52.04 c th thì ít Trư ng nào xây d ng n i dung này. Hi n nay các d án c a Áo, Emco, ba trư ng ñ i h c ñi m trên c nư c thì các tài li u v CAD/CAM/CNC ch mang tính t ng quát chưa có các bài th c hành. Th m chí hi n nay Đ i H c Bách khoa Hà TÓM T T LU N VĂN TH C S K THU T N i có nhi u ñ tài xây d ng n i dung này trong năm 2011. Kh c ph c hoàn c nh khó khăn trên, t o ñi u ki n cho sinh viên có nhi u cơ h i th c hành CAD/CAM/CNC, hoàn thi n k năng Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS.TR N XUÂN TÙY th c hành CAD/CAM/CNC c a sinh viên, nâng cao ch t lư ng ñào t o t i trư ng Cao ñ ng Ngh Đà N ng, thì vi c xây d ng các bài th c hành v ñào t o cho sinh viên là r t c n thi t. Vì v y, tôi m nh d n l a ch n hư ng nghiên c u c a ñ tài là: Đà N ng – Năm 2011
- -3- -4- “XÂY D NG CÁC BÀI TH C HÀNH V ĐÀO T O TRÊN CHƯƠNG 1: T NG QUAN MÁY TI N CONCEPT TURN 250 ” 1.1. T NG QUAN V CÔNG NGH ĐI U KHI N S 2. M c tiêu c a ñ tài 1.1.1. Đi u khi n s trên máy công c CNC - Xây d ng n i dung các bài th c hành ph c v cho ñào t o Ngh 1.1.2. Các h th ng ñi u khi n chương trình s t i trư ng Cao ñ ng ngh Đà N ng. Đi u khi n s có th ñ nh nghĩa là s v n hành máy công c - Nghiên c u v công ngh CAD/CAM/CNC ph c cho ñào t o và b ng cách dùng các l nh ñư c mã hóa ñ c bi t cho h th ng ñi u chuy n giao công ngh trư ng. khi n máy. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u 1.1.2.1.H th ng ñi u khi n NC (Numerical Control) - Gi ng d y các bài th c hành CAD/CAM/CNC cho sinh viên t i 1.1.2.2. H th ng ñi u khi n CNC các trư ng Cao ñ ng Ngh Đà N ng. 1.1.2.3. H th ng ñi u khi n DNC (Direct Numerical Control) - H th ng máy CNC và các ph n m m ñi u khi n, t i trư ng “Cao 1.1.2.4 Đ c ñi m c a máy CNC Đ ng Ngh Đà N ng” và t i Vi n KHCN & TĐH – Đ i h c k thu t 1.2.4.1 M c ñ t ñ ng hóa, linh ho t cao Đà N ng 1.2.4.2. Tính t p trung nguyên công cao 4. Phương pháp nghiên c u 1.2.4.3. Tính l p l i cao - T ng h p lý thuy t v công ngh gia công trên máy công c 1.1.3. Vai trò c a máy NC-CNC trong cơ khí CNC. H th ng CNC ñ ng nghĩa v i thu t ng “ m ch linh ho t “, vai - Nghiên c u lý thuy t l p trình ñi u khi n v i các hàm ch c năng trò c a nó trong n n s n xu t hi n ñ i có th nói là không th thi u và cơ b n và các chu trình gia công c a máy. khó có m t h th ng nào thay th tr n v n trong tương lai g n. - Vi t chương trình gia công, ch t o các chi ti t m u, trên cơ s ñó 1.1.4. Ưu ñi m c a gia công CNC xây d ng n i dung các bài th c hành 1.1.5 Máy ti n CNC 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài Máy ti n CNC là máy công c ph bi n trong xư ng cơ khí, kh - Đ tài góp ph n xây d ng chương trình gi ng d y môn h c gia năng công ngh vư t xa máy công c truy n th ng. Máy ti n CNC công trên máy ti n CNC cho trư ng Cao ñ ng ngh Đà N ng, góp có th th c hi n nhi u nguyên công trong m t l n xác l p máy, th c ph n thúc ñ y vi c d y ngh , ñào t o CAD/CAM/CNC có hi u qu . hi n các nguyên công gia công ñư c th c hi n trên trung tâm gia - Nâng cao kh năng chuyên môn cho ngư i h c, tăng cư ng kh công khi ñư c trang b ñ s tr c ph và h th ng dao c t ch ñ ng. năng khai thác hi u qu máy công c ñi u khi n s CNC. 1.5.1.1. Máy ti n 2 tr c 1.5.1.2. Máy ti n 3 tr c
- -5- -6- Máy ti n 3 tr c v cơ b n là máy 2 tr c có thêm m t tr c ph . 1.2.3. V n hành Tr c này kí hi u là C trong h t a ñ tuy t ñ i và có th n i suy t - Các thao tác v n hành c a h ñi u khi n SINUMERIK ñ ng v i 2 tr c X, Z 810D/840D ñư c t ch c trong 6 menu, ñư c g i là các vùng v n hành: • Gia công • Tham s • Chương trình • Chu n ñoán • Kh i ñ ng • Ti n ích 1.2.3.1. Vùng Gia công (Machine) - Vùng Gia công (Machine) bao g m t t c các ch c năng và công d ng ñ thao tác máy công c ho c ki m tra tr ng thái c a Hình 1.3 Máy ti n 3 CNC tr c CONCEPT TURN 250 nó. 1.5.1.3 Máy ti n 4 tr c 1.2.3.2. Ch ñ t ñ ng, bán t ñ ng 1.5.1.4. Máy ti n 6 tr c 1.2.3.3 Vùng Chương trình (Program) 1.2. MÁY TI N 3 TR C CONCEPT TURN 250 Trong vùng chương trình, có th t o l p, hi u ch nh và qu n 1.2.1. C u t o chung lý các chương trình gia công chi ti t. 1.2.1.1. Các thông s k thu t c a máy 1. 2.1.2. H t a ñ máy 1.2.2. H th ng ñi u khi n 1.2.2.1. B ng v n hành - Ngư i v n hành máy ñi u khi n các ho t ñ ng c a máy thông qua b ng ñi u khi n. Hình 1.17 Vùng v n hành chương trình 1.2.3.4. Qu n lý chương trình 1.2.4. Tình hình nghiên c u ñi u khi n máy công c CNC 1.2.4.1. nư c ngoài 1.2.4.2 trong nư c Hình 1.13 B ng v n hành máy 1.2.2. B ng hi n th v i các phím nh n
- -7- -8- 1.3. NH N XÉT Cycle85 …..Cycle 89 Các chu trình khoét . Trong chương này, chúng tôi ñã nghiên c u khái quát v máy CHU TRÌNH TI N ti n CNC 3 tr c Emco Concept Turn 250: các ch c năng v n hành, L nh SN Công vi c c a l nh k t c u chung..N i dung chương này giúp ngư i ñ c có khái ni m v Cycle93 Chu trình ti n rãnh máy mà mình s s d ng ñ vi t chương trình gia công (chương trình Cycle94 Chu trình ti n rãnh thoát dao NC). Cycle95 Chu trình ti n theo biên d ng CHƯƠNG 2 Cycle96 Chu trình ti n rãnh thoát ren CHƯƠNG TRÌNH TRÊN MÁY TI N CONCEPT TURN 250 Cycle97 Chu trình c t ren Ngày nay, các máy CNC s d ng các mã l p trình G-code như Cycle98 Chu trình gia công chu i ren m t ngôn ng tiêu chu n trên th gi i. T t c các ph n m m h tr 2.1.4. Các l nh ch y dao gia công ñ u xu t ra file mã G-code ñ máy hi u. Do ñó ngư i l p 2.1.4.1. G00 D ch chuy n nhanh - Đi u khi n ñi m trình gia công CNC trư c tiên c n ph i có ki n th c cơ b n v các 2.1.4.2. G01 – N i suy tuy n tính mã l p trình. T ñó m i có th s d ng các ph n m m máy tính h 2.1.4.3. Chèn vát mép góc lư n tr ñ l p trình gia công các chi ti t ph c t p. 2.1.4.4. G2, G3, CIP Ch y dao theo ñư ng tròn 2.1. CÁC NHÓM L NH 2.1.4.5. G04 Gia công t i ch 2.1.1. Nhóm l nh mã G (Ch c năng chu n b G) 2.1.4.6. G9, G60, G601, G602, G603 Đ nh v chính xác 2.1.2. Nhóm l nh M (Ch c năng ph M) 2.1.4.7. G17, G18, G19 L a ch n m t ph ng làm vi c 2.1.3. Nhóm l nh chu trình 2.1.4.8. Gi i h n vùng làm vi c và t c ñ tr c chính G25, G26 Đ ñơn gi n hóa vi c l p trình, các nhà ch t o máy cung c p s n 2.1.5. Các l nh v h t a ñ các chương trình ( Cycle )gia công các chi ti t có cùng hình d ng, 2.1.5.1 H t a ñ tuy t ñ i: G90 cùng các bư c gia công. Các chương trình g i là chu trình gia công, 2.1.5.2 To ñ tương ñ i: (x2-x1, y2-y1) G91 ñư c tích h p s n trong máy. 2.1.5.3 Kích thư c theo h Inch G70, Kích thư c theo h B ng 2.3. Các chu trình trên máy Metric G71 CHU TRÌNH KHOAN 2.1.5.4. G53-G57, G500-G599, SUPA Các phép d ch ñi m g c L nh SN Công vi c c a l nh 2.1.5.5. Mã l nh trong chương trình gia công Cycle81…..Cycle83 Các chu trình khoan l . Chương trình NC là m t file ch a các câu l nh ñi u khi n máy, Cycle84, 84E, 840 Các chu trình Ta-rô ren . m i l nh ñi u khi n m t thao tác nào ñó c a máy, ñư c vi t b ng mã
- -9- -10- quy ñ nh và s p x p theo m t th t ñ máy có th hi u ñư c khi nó 2.2.2. Các lo i dao làm vi c. Trong máy có b ñi u khi n, nó ñ c các l nh theo th t ñ th c hi n quá trình gia công. Mã qu c t ñư c s d ng r ng rãi nh t (H ISO). Các t l nh ñư c x p x p vào câu l nh theo m t trình t ch t ch . M t câu l nh theo h ISO ñư c vi t như sau: N…G…X…Y…Z…I…J…K…F…S…T…M… Trong ñó: N - S th t câu l nh Hình 2.13. Dao hư ng tr c và hư ng kính G - Mã ñi u khi n X, Y, Z - To ñ c a ñi m theo các tr c I, J, K - Các giá tr n i suy tâm ñư ng tròn F - Lư ng ch y dao (Feedrate) (mm/phút) S - S vòng quay tr c chính (Speed) (Vòng/phút) T - S th t g i dao (Tool) Hình 2.14. D li u dao trong máy M - Ch c năng ph Các lo i dao ñư c ñ nh nghĩa s n trong ph n m m v n hành 2.2. D LI U DAO máy, ví d , dao taro hư ng tr c ñư c ñ nh nghĩa là lo i dao "Type 2.2.1. H th ng dao trên máy 100".T t c các dao dùng ñ l p trình ph i ñư c ño. D li u dao M t dao khi s d ng gia công trên máy ph i ñư c khai báo các ñư c ghi vào b ñăng ký d li u dao. thông s c a dao trong ph n Parameter / Tool offsets c a máy g m : 2.2.3. V trí c t (ki u dao) 2.2.4. Bù bán kính dao 2.3. CÁC CHU TRÌNH TI N Chu trình là m t chương trình con ñư c vi t s n trên máy giúp ngư i l p trình d dàng gia công các biên d ng c n ph i gia công v i nhi u ñư ng ch y dao mà không c n ph i tính t a ñ t ng ñư ng ch y. Ngư i l p trình ch c n nh p các tham s c n thi t ñ c trưng Hình 2.11. Khao báo dao cho t ng chu trình, máy s t ñ ng tính các ñư ng ch y dao.
- -11- -12- M i h ñi u khi n khác nhau có cách g i chu trình khác nhau: 2.3.3 Chu trình ti n theo biên d ng CYCLE95 H Sinumerik: CYCLE95, CYCLE97, CYCLE83, C u trúc chu trình: CYCLE84… CYCLE95 (NPP,MID,FALZ,FAX,FAL,FF1 Vi c ng d ng thành th o các chu trình là m t k năng thi t y u c a FF2,FF3,VARI,DT,DAM,VRT) ngư i l p trình. Trình t gia công: Gia công thô không có rãnh G i chu trình L i g i chu trình như sau: CYCLE... (tham s 1, tham s 2,...) Trong ph n t ng quát và mô t chu trình ngư i ñ c s tìm th y t t c các tham s c n thi t. Trong l i g i chu trình ch nh p giá tr các tham s (không nh p tên tham s ). Khi m t tham s là không Hình 2.26 Gia công thô không có rãnh c n thi t thì t i v trí c a nó ph i b sung thêm m t d u ph y.Các Gia công thô có rãnh: Trình t gia công thô: chu trình cũng có th ñư c g i b ng l nh 2.3.1. Chu trình ti n rãnh CYCLE93 CYCLE93 (SPD,SPL,WIDG,DIAG,STA1,ANG1 ,ANG2,RCO1 ,RCO2, RC11,RC12,FAL1,FAL2,IDEP,DTB,VARI) Hình 2.27 Gia công thô có rãnh 2.3.2. Chu trình c t rãnh thoát dao CYCLE94 2.3.4. Chu trình c t rãnh thoát ren CYCLE 96 CYCLE94 (SPD,SPL,FORM,VARI) C u trúc chu trình CYCLE96 (DIATH,SPL,FORM,VARI) Hình 2.29 D ng c a rãnh Hình 2.24 Hình dáng rãnh thoát dao
- -13- -14- 2.3.5. Chu trình c t ren CYCLE 97 2.4. CÁC CHU TRÌNH KHOAN TA RÔ C u trúc chu trình: 2.4.1. CYCLE81 Khoan chính tâm- CYCLE82 Khoan l b c CYCLE97 (PIT,MPIT,SPL,FPL,DM1,DM2,APP,ROP,TDEP,FAL,IANG, NSP,NRC,NID,VARI,NUMT,VRT) Hình 2.33 Chu trình khoan l 2.4.2. Khoan l sâu CYCLE83 Hình 2.31 Các tham s C u trúc chu trình : CYCLE83 (RTP, RFP, SDIS, DP, DPR, Chu trình gia công ren t o ra các ren th ng ho c côn, trong FDEP, FDPR, DAM, DTB, DTS, FRF, VARI, AXN, MDEP, ho c ngoài v i bư c ren không ñ i, ren m t ñ u m i ho c ren DTD, DIS1) nhi u ñ u m i. 2.4.3. Ta rô ren CYCLE84 2.3.6. C t ren G33 C u trúc chu trình: C u trúc l nh: N... G33 X... Z... I/K... CYCLE84(RTP,RFP,SDIS,DP,DPR,DTB,SDAC,MPIT,PIT,POSS, SST,SST1,AXN,PTAB,TECH,VARI,DAM,VRT) Hình 2.35 Chu trình ta – rô 2.4.4. Tarô có bù mâm c p CYCLE840 Hình 2.32 C t ren C u trúc chu trình
- -15- -16- CYCLE840(RTP,RFP,SDIS,DP,DPR,DTB,SDR,SDAC,ENC, 2.6. CÁC Đ A CH M R NG C A T C Đ TR C CHÍNH MPIT,PIT,AXN,PTAB,TECH) VÀ S QUAY TR C CHÍNH M3, M4, M5, SETMS 2.4.5. Tarô ren không bù mâm c p G331/G332 Hình 2.38 Tr c dao và tr c chính TRACYL Hình 2.36 Ta-rô ren Đư c dùng cho các biên d ng phay t i m t ngoài. Các d ng G331: Quá trình tarô ren ñư c xác ñ nh b i chi u sâu khoan có th c a biên d ng trên b m t tr : (ñi m cu i c a ren) và bư c ren. S ñ i chi u quay tr c chính ñư c th c hi n t ñ ng G332: Chuy n ñ ng lùi dao 2.4.6. G63 Tarô ren có bù mâm c p Cú pháp: G63 X... Z... F... S... T c ñ tr c chính S, t c ñ ch y dao F và bư c ren P c a bàn Hình 2.39 Gia công trên m t tr ren ph i tho mãn quan h : NF[mm/phút] = S[vòng/phút] x 2.7. NH N XÉT P[mm/vòng] Máy CNC ñư c ñi u khi n b ng chương trình, vì v y, n m 2.5. TR C C v ng c u trúc chương trình, các chu trình là ñi u th c s c n thi t Tr c C c a máy là tr c quay quanh tr c Z, dùng ñ gia công ñ i v i ngư i công nhân ñ ng máy. Vi c ng d ng các chu trình các b m t phay (vuông, l c giác,...),các b m t hư ng kính, hư ng m t cách thu n th c s tăng kh năng khai thác máy m t cách tr c. Tr c C và bàn dao b t bu c ph i có chuy n ñ ng tương hi u qu . Các chu trình trong chương này s ñư c ng d ng vào ñ i so v i nhau m t cách rõ ràng. các bài t p trong chương 3. Qua ñó, ngư i ñ c s hi u rõ hơn vai B t và ñ nh v tr c C- V n hành b ng tay tr c C trò c a nó trong l p trình gia công.
- -17- -18- CHƯƠNG 3 L P TRÌNH GIA CÔNG TRÊN MÁY TI NCONCEPT TURN 250 3.1. PHƯƠNG PHÁP VÀ CÁC HÌNH TH C T CH C L P TRÌNH 3.1.1. Phương pháp l p trình 3.1.2. Các hình th c t ch c l p trình Hình 3.2 V trí dao t i ñi m g c máy 3.1.2.1. Nhóm d li u v chương trình gia côg chi ti t Bư c 4: K p phôi và khai báo ñi m g c phôi W cho máy 3.1.2.2. Nhóm d li u v ch ñ c t Phôi gia công trên máy CNC thông thư ng là các phôi 3.1.2.3. L p trình b ng tay tr c ti p trên máy CNC chu n, ñư c k p trên mâm c p 3 ch u như hình 3.1.3. Các bư c v n hành máy gia công 3.1.4. Các bư c v n hành máy Bư c 1: C p ngu n máy Ti n CNC b ng chìa khoá bên hông máy. Bư c 2: Kh i ñ ng WinNC, ch n h ñi u hành Sinumerik 840D Turn Hình 3.3 K p phôi Sau khi k p ch t phôi, ta d ch chuy n ñi m g c c a máy M ñ n ñi m g c W và th c hi n vi c khai báo này trong l nh tương ng Hình 3.1 Ch n h ñi u hành Sinumerik 840D Turn. G54- G57. Offset phôi theo tr c Z: Bư c 3: Đưa máy tr v g c máy (Home máy ), ñây là yêu c u b t bu c trư c khi th c hi n vi c gia công trên máy. v trí này, dao B t công t c chuy n v ch ñ JOG. r i ra xa tr c chính nh t. Dùng bàn phím d ch chuy n Chuy n nút v n v v trí Home ñ ng các tr c dao và núm v n ñi u ch nh t c ñ máy sao cho ñài th i b m nút Home trên bàn phím ñi u dao ch m vào b m t Z khi n. B m nút (+X); (+Z) ñ máy tr v g c ngoài c a phôi. Ghi l i giá tr Home máy. Z trên màn hình hi n th
- -19- -20- Dùng nút ñi u khi n thay dao b ng tay g i ñúng v trí dao c n l p ñ n v trí thu n ti n ñ l p dao vào máy. Bư c 6: Khai báo thông s d li u dao trong m c Parameter Hình 3.4 Tìm ñi m g c phôi Ti p theo, vào Parameter\ Work- offset nh p giá tr Z trên vào ô Z Axis như hình. Máy s nh n giá tr này làm ñi m g c phôi theo phương Z. Theo phương X, các dao khác nhau s nh n giá tr X khác nhau và ñư c máy tính toán theo thông s d li u dao. Hình 3.7 Vùng qu n lý dao Phép ño dao Phương pháp ño b ng phôi chu n Hình 3.5 Khai báo ñi m g c phôi Bư c 5 L p dao vào dao Dao ñư c qu n lý trên máy b ng 2 thông s : T ... S th t dao trong b qu n lý - D… S th t hi u ch nh dao Hình 3.8 G i dao và th c hi n offset dao Phương pháp ño b ng thi t b quang h c và dao m u Hình 3.6 L p dao vào L nh T... D... thay dao có s th t T và g i ra d li u hi u ch nh dao D. Hình 3.9 Gá kính quang h c
- -21- -22- Bư c 7 :So n th o và ch y chương trình gia công. 3.2. CÁC BƯ C Đ L P TRÌNH GIA CÔNG 3.3.4 Bài t p 4: L p trình gia công biên d ng trong - Phân tích b n v k thu t. - Xây d ng qui trình gia công chi ti t: - L a ch n các mã l nh, các chu trình… ñi u khi n thích h p v i các nguyên công trong qui trình công ngh - So n th o chương trình 10 - Ki m tra và ch y chương trình. 25 5 3 60 3.3. CÁC BÀI T P L P TRÌNH 3.3.1 Bài t p 1: V n hành máy ti n Concept Turn 250 Hình 3.14 Chi ti t gia công 3.3.5 Bài t p 5: L p trình gia công chi ti t biên d ng ren 3.3.2 Bài t p 2: V n hành và ñi u khi n chương trình gia công 10, x29 z−46 9, x26 z−46 11, x30 z−46.5 8, x26 z−45 7, x29 z−39 3.3.3 Bài t p 3: L p trình gia công biên d ng ngoài 6, x16 z−10 5, x12 z−10 4, x10 z−8 3, x9.798 z−8 r0.5 2, x4.454 z−7.273 R5 1, x0 z0 30 10, x18 z−40 11, x20 z−41 9, x19 z−38 8, x18 z−36 r11.9 5, x8.9 z−17.3 12, x20 z−50 4, x12 z−15 6, x9.2 z−18.6 r2 2, x14 z−3 r3 3, x14 z−12 7, x10 z−19 1, x8 z0 60 20 Hình 3.16 Chi ti t th c 3.3.6. Bài t p 6: L p trình gia công biên d ng theo m u 72.171 Hình 3.13 Chi ti t 1 Hình 14 Chi ti t
- -23- -24- 3.3.7 Bài t p 7: L p trình gia công và offset dao tr c C 3.4. K T LU N Chương này n i dung xây d ng các bài th c hành l p trình trên máy. Các chi ti t gia công trên máy ti n CNC r t ña d ng v hình d ng. Ngư i h c c n n m v ng các chu trình ñư c cung c p trên máy ñ ng d ng phù h p vào chương trình gia công. Các bài t p nêu ra trên ch m i bư c ñ u cung c p cho ngư i h c m t ph n ki n th c v công ngh gia công trên máy ti n CNC. Vi c l p trình Hình 15 Chi ti t trên máy CNC ch th c s có ý nghĩa khi ngư i h c th c hi n thao 3.3.8. Bài t p 8: L p trình gia công chi s d ng tr c C theo tác trên máy th c t . Lúc ñó , s chính xác c a s n ph m gia công là m u y u t khách quan nh t ñ ñánh giá chương trình gia công. Hình 3.20 Chi ti t 8
- -25- K T QU VÀ TRI N V NG C A Đ TÀI 1. K T LU N Sau th i gian th c hi n, lu n văn ñã hoàn thành ñư c các công vi c sau ñây: - T ng h p các v n ñ chính v công ngh CNC. - Xây d ng n i dung các bài th c hành ñào t o CNC, các bài th c hành này phù h p v i chương trình ñào t o cho trư ng Cao Đ ng Ngh Đà N ng. - Xây d ng n i dung l p trình gia công chín chi ti t m u trên máy CNC, các chi ti t m u này có biên d ng tương t h u h t v i các chi ti t có trong th c t s n xu t. 2. HƯ NG PHÁT TRI N C A Đ TÀI Tuy v y ñ tài v n còn m t s v n ñ c n ti p t c nghiên c u phát tri n: - Nghiên c u công ngh gia công trên máy ti n CNC, vai trò c a máy ti n CNC trong h th ng CAD/CAM/CNC, h th ng CIM. - Nghiên c u các v n ñ v l p trình nâng cao nh m khai thác hi u qu kh năng công ngh c a máy h th ng CAD/CAM/CNC
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Xây dựng chiến lược marketing cho cụm khách sạn cổ của Saigontourist giai đoạn 2012 - 2015
0 p | 774 | 215
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Xây dựng chiến lược marketing cho sản phẩm cà phê bột của công ty xuất nhập khẩu cà phê Đăk Hà
27 p | 706 | 154
-
Đề cương luận văn thạc sĩ: Ứng dụng Webgis xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác chữa cháy khẩn cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
17 p | 564 | 139
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Hoàn thiện quy trình quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư sử dụng vốn ngân sách tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Vật liệu xây dựng - Xây lắp và Kinh doanh nhà Đà Nẵng
26 p | 162 | 46
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Xây dựng chính sách Marketing - Mix cho sản phẩm gỗ trên thị trường nội địa tại công ty TNHH Tân Phước
26 p | 204 | 39
-
Luận văn Thạc sĩ : Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội giảm nghèo tại huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020
106 p | 184 | 34
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Xây dựng phần mềm trắc nghiệm loại hình thông minh cho trẻ 11 – 12 tuổi
30 p | 165 | 30
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Xây dựng chính sách marketing cho sản phẩm phân bón NPK của công ty cổ phần vật tư kỹ thuật nông nghiệp Bình Định
26 p | 147 | 28
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Xây dựng: Đề xuất biện pháp kỹ thuật an toàn lao động trong thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
19 p | 63 | 19
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Xây dựng chính sách marketing cho các dịch vụ ứng dụng công nghệ 3G tại công ty thông tin di động
26 p | 129 | 19
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Xây dựng chiến lược Công ty cổ phần Lilama7
26 p | 120 | 19
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Xây dựng chính sách marketing đối với thị trường nội địa tại công ty cổ phần giày Bình Định
26 p | 115 | 18
-
Luận văn Thạc sĩ: Xây dựng chương trình hiệu chỉnh trùng phùng cho hệ phổ kế gamma
77 p | 80 | 15
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Xây dựng mô hình hệ thống “một cửa liên thông điện tử” cấp tỉnh
26 p | 127 | 12
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Xây dựng mô hình Tòa án khu vực trong tiến trình cải cách tư pháp ở Việt Nam hiện nay
9 p | 161 | 12
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Xây dựng chính sách công nghệ thân môi trường trên cơ sở nhận diện xung đột môi trường (Nghiên cứu trường hợp khu công nghiệp Thượng Đình)
10 p | 111 | 6
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Hoàn thiện công tác quản lý khối lượng các công trình tại Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang
18 p | 30 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ: Xây dựng phần mềm dự báo các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô
95 p | 86 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn