intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn thạc sỹ: ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI ĐẾN CÂY HỌ SAO - DẦU (Dipterocarpaceae) TRONG KIỂU RỪNG KÍN THƯỜNG XANH VÀ NỬA RỤNG LÁ ẨM NHIỆT ĐỚI Ở ĐỒNG NAI

Chia sẻ: 123968574 123968574 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

176
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài “Ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến cây họ Sao - Dầu (Dipterocarpaceae) trong kiểu rừng kín thường xanh và nửa rụng lá ẩm nhiệt đới ở Đồng Nai” được tiến hành tại Khu bảo tồn thiên nhiên và di tích Vĩnh Cửu - Đồng Nai, thời gian từ tháng 4 đến tháng 10 năm 2009. Số liệu được thu thập trên 400 điểm của 4 trạng thái rừng IIB, IIIA1, IIIA2 và IIIA3 trong kiểu rừng kín thường xanh và nửa rụng lá ẩm nhiệt đới....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn thạc sỹ: ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI ĐẾN CÂY HỌ SAO - DẦU (Dipterocarpaceae) TRONG KIỂU RỪNG KÍN THƯỜNG XANH VÀ NỬA RỤNG LÁ ẨM NHIỆT ĐỚI Ở ĐỒNG NAI

  1. Forestry.tk Phạm Văn Hường BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH ****************** PHẠM VĂN HƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI ĐẾN CÂY HỌ SAO - DẦU (Dipterocarpaceae) TRONG KIỂU RỪNG KÍN THƯỜNG XANH VÀ NỬA RỤNG LÁ ẨM NHIỆT ĐỚI Ở ĐỒNG NAI LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 6/2010
  2. Forestry.tk Phạm Văn Hường BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH ****************** PHẠM VĂN HƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI ĐẾN CÂY HỌ SAO - DẦU (Dipterocarpaceae) TRONG KIỂU RỪNG KÍN THƯỜNG XANH VÀ NỬA RỤNG LÁ ẨM NHIỆT ĐỚI Ở ĐỒNG NAI Chuyên ngành: Lâm nghiệp Mã s ố : 60.62.60 LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP Hướng dẫn Khoa học: PGS. TS. NGUYỄN VĂN THÊM Thành phố Hồ Chí Minh Tháng 6/2010
  3. Forestry.tk Phạm Văn Hường TÓM TẮT Đề tài “Ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến cây họ Sao - Dầu (Dipterocarpaceae) trong kiểu rừng kín thường xanh và nửa rụng lá ẩm nhiệt đới ở Đồng Nai” được tiến hành tại Khu bảo tồn thiên nhiên và di tích Vĩnh Cửu - Đồng Nai, thời gian từ tháng 4 đến tháng 10 năm 2009. Số liệu đ ược thu thập trên 400 điểm của 4 trạng thái rừng IIB, IIIA1, IIIA2 và IIIA3 trong kiểu rừng kín thường xanh và nửa rụng lá ẩm nhiệt đới. Dựa trên các phương pháp nghiên c ứu về độ bắt gặp, đặc trưng lâm phần và xác định yếu tố độ ẩm đất, độ pH đất bằng máy đo nhanh, đ ã tiến hành phân tích, tính toán được xác suất bắt gặp 3 loài cây họ Sao - Dầu (dầu song nàng, dầu con rái và vên vên) ở 3 câp tuổi khác nhau phụ thuộc vào 3 yếu tố môi trường và trạng thái rừng. Kết quả thu được mô hình phản hồi xác suất bắt gặp cây họ Sao - Dầu với yếu tố môi trường có dạng Logit Gauss, P = exp(eta)/(1 + exp(eta)) (với eta = bo + b1xi + b2xi2). Độ ẩm thích hợp cho cây họ Sao - Dầu: Đối với dầu song nàng ở cấp tuổi 1, cấp tuổi 2 và cây trưởng thành tương ứng là 60,6 - 79,6%, 61,9 - 82,6% và 66,3 - 84,3% . Ở 3 cấp tuổi dầu con rái là 57,0 - 81,0%; 61,9 - 82,6% và 63,3 - 82,6%. Còn ở vên vên cấp tuổi 1, 2 và cây trường thành là 61,8 - 82,3%, 62,8 - 83,9% và 63,5 - 84,6%. Độ pH đất thích hợp với cây họ Sao - Dầu: Ở 3 cấp tuổi của dầu song nàng là: 4,9 - 6,2; 5,0 - 6,5 và 5,7 - 6,8. Đối với dầu con rái ở cấp tuổi 1, 2 và cây trường thành là 4,3 - 5,9; 5,0 - 6,2 và 5,1 - 6,5. Tương tự với 3 cấp tuổi của vên vên là 5,1 - 6,0; 5,0 - 6,5 và 5,4 - 6,7. Độ tàn che tán rừng thích hợp cho giai đoạn tái sinh cây họ Sao - Dầu: Cấp tuổi 1 và 2 của dầu song nàng là 0,6 - 0,9. Còn ở dầu con dái cấp tuổi 1 là 0,57 -
  4. Forestry.tk Phạm Văn Hường 0,85, cấp tuổi 2 là 0,61 - 0,86. Tương tự ở vên vên cấp tuổi 1 là 0,65 - 0,85, cấp tuổi 2 là 0,63 - 0,88. Độ phong phú cây họ Sao - Dầu ở trạng thái IIIA3 cao hơn so với trạng thái IIIA2, IIIA1 và IIB. Các yếu tố độ ẩm đất, độ pH đất, độ tàn che tán rừng cùng phối hợp để chi phối độ phong phú cây họ Sao - Dầu. Ngoài ra, độ phong phú cây họ Sao - Dầu còn thay đổi khi trạng thái rừng thay đổi. SUMMERY The thesis “Effect of some ecological factors to tree Dipterocarpaceae in closed evergreen forest type and semi-evergreen tropical moist in Dong Nai". The thesis was conducted at Reserves and Natural Monuments Vinh Cuu - Dong Nai province. The data was collected in 400 sample plots of four forest types are IIB, IIIA1, IIIA2 and IIIA3 in closed forest type are evergreen and semi-evergreen tropical moist, from April to October 2009. Based on research methods on frequence species, forest characteristics and the factors determining fast soil humidity, soil pH (by Soil pH & Moisture Tester, Model DM – 15), Data has conducted analysis, calculated the probability appearance tree Dipterocarpaceae (Dipterocarpus dyeri, Dipterocarpus alatus and Anisoptera cochinchinensis) in three different age groups depending on three environmental factors and forest types. Results obtained the model probability appearance tree Dipterocarpaceae depending on three environmental factors by model Logit Gauss, P = exp (eta)/(1 + exp (eta)) (with eta = bo + + b1xi b2xi2). Dipterocarpaceae: The soil humidity appropriate for tree The Dipterocarpus dyeri are level 1, level 2 and mature (level 3) age that respectively are 60.6 - 79.6%; 61.9 - 82.6% and 66,3 - 84.3%. The all of 3 levels’
  5. Forestry.tk Phạm Văn Hường Dipterocarpus alatus is 57.0 - 81.0%; 61.9 - 82.6% and 63.3 - 82.6%. The Anisoptera cochinchinensis are level 1, 2 and mature trees that is 61.8 - 82.3%; 62.8 - 83.9% and 63.5 - 84.6%. The soil pH appropriate for tree Dipterocarpaceae: All of 3 levels’ Dipterocarpus dyeri are 4.9 - 6.2; 5.0 - 6.5 and 5.7 - 6.8. The Dipterocarpus alatus are level 1, 2 and mature age that are 4.3 - 5.9; 5.0 - 6.2 and 5.1 - 6.5. Similar to the level 3 age of Anisoptera cochinchinensis are 5.1 - 6.0; 5.0 - 6.5 and 5.4 - 6.7. The forest cover for regeneration Dipterocarpaceae: The level 1 and 2 age of Dipterocarpus dyeri is 0.6 - 0.9. But Dipterocarpus alatus is level 1 that is 0.57 - 0.85, for level 2 age is 0.61 - 0.86. Similar Anisoptera cochinchinensis is level 1 age that is 0.65 - 0.85 and the level 2 age is 0.63 - 0.88. The abundance of tree Dipterocarpaceae in forest types IIIA3 IIIA2 is higher than types IIIA1 and IIB. Factors soil humidity, soil pH, forest cover together to effect to abundance tree Dipterocarpaceae. Also the abundance tree Dipterocarpaceae changes when the forest types change. MỤC LỤC Trang chuẩn y:………………………………………………………………........... i Lý lịch cá nhân ................................ ................................ .............................. ii Lời cam đo Mục lục ................................ ................................ ............................. ix Danh mục các bảng ................................ ................................ ..................... xv Danh mục các hình ................................ ................................ ...................... xx Những từ viết tắt ................................ ................................ ....................... xxii Chương 1. MỞ ĐẦU ................................ ................................ ........................... 1 1.1. Đặt vấn đề ................................ ................................ .............................. 1
  6. Forestry.tk Phạm Văn Hường 1.2. Mục đích và mục tiêu nghiên cứu ................................ ................................ ... 2 1.3. Phạm vi nghiên cứu ................................ ................................ ........................ 3 1.4. Ý nghĩa đề tài ................................ ................................ .............................. 3 Chương 2. TỔNG QUAN ................................ ................................ ................... 4 2.1. Lịch sử nghiên cứu tái sinh, ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái và cây họ Sao – Dầu trên thế giới ................................ ................................ ..................... 4 2.1.1. Nghiên cứu tái sinh ................................ ................................ .............. 4 2.1.2. Nghiên cứu cây họ Sao – Dầu ................................ ............................. 7 2.1.3. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhân tố sinh thái ................................ ....... 8 2.2. Lịch sử nghiên cứu về tái sinh, ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái và cây họ Sao – Dầu ở Việt Nam................................. ................................ .......................... 9 2.2.1. Nghiên cứu cấu trúc rừng tái sinh rừng ................................ ................ 9 2.2.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhân tố sinh thái đến cây họ Sao – Dầu... 10 2.3. Thảo luận ................................ ................................ ............................ 16 Chương 3. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................. 18 3.1. Đối tượng và khu vực nghiên cứu ................................ ................................ . 18 3.1.1. Đối tượng nghiên cứu ................................ ................................ ........ 18 3.1.2. Đặc điểm khu vực nghiên cứu ................................ ........................... 18 3.1.2.1. Vị trí địa lý, ranh giới ................................ ............................. 18 3.1.2.2. Địa chất, thổ nhưỡng ................................ .............................. 18 3.1.2.3. Khí hậu, thuỷ văn ................................ ................................ ... 20 3.1.2.4. Thực vật rừng ................................ ................................ ......... 21 3.2. Nội dung nghiên cứu ................................ ................................ .................... 21 3.3. Phương pháp nghiên cứu ................................ ................................ .............. 22 3.3.1. Cơ sở phương pháp luận ................................ ................................ .... 22 3.3.2. Phương pháp thu thập số liệu ...................................................................... 22 3.3.2.1. Thu thập dữ liệu về đặc trưng của các trạng thái rừng ...................... 23 3.3.2.2. Độ bắt gặp loài trong quan hệ với các yếu tố môi trường ........ 24 3.3.2.3. Số liệu khác ................................ ................................ ............ 25
  7. Forestry.tk Phạm Văn Hường 3.3.3. Phương pháp xử lý số liệu ........................................................................... 25 3.3.3.1. Đặc trưng lâm học của các trạng thái rừng ...................................... 25 3.3.3.2. Độ bắt gặp loài trong quan hệ với trạng thái rừng ................... 26 3.3.3.3. Độ bắt gặp loài trong quan hệ với các biến môi trường ........... 27 3.3.3.4. So sánh xác suất bắt gặp loài ở 4 trạng thái rừng..................... 29 3.3.3.5. Những công cụ xử lý số liệu ................................ ................... 31 Chương 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................ ......................... 32 4.1. Đặc điểm chung của các trạng thái rừng IIB, IIIA1, IIIA2, IIIA3 .................... 32 4.2. Ảnh hưởng của trạng thái rừng đến độ phòng phú ................................ ........ 36 4.3. Ảnh hưởng của yếu tố môi trường đến độ phòng phú ................................ .. 40 4.3.1. Ảnh hưởng của độ ẩm đất ................................ ................................ .. 40 4.3.1.1. Ảnh hưởng của độ ẩm đất đến dầu song nàng ......................... 40 4.3.1.2. Ảnh hưởng của độ ẩm đất đến dầu con rái .............................. 43 4.3.1.3. Ảnh hưởng của độ ẩm đất đến vên vên ................................ ... 45 4.3.2. Ảnh hưởng của độ pH đất ................................ ................................ .. 48 4.3.2.1.Ảnh hưởng của độ pH đất đến dầu song nàng .......................... 48 4.3.2.2.Ảnh hưởng của độ pH đất đến dầu con rái ............................... 51 4.3.2.3.Ảnh hưởng của độ pH đất đến vên vên ................................ .... 54 4.3.3. Ảnh hưởng của độ tàn che ................................ ................................ . 57 4.3.3.1.Ảnh hưởng của độ tàn che đến dầu song nàng ......................... 57 4.3.3.2.Ảnh hưởng của độ tàn che đến dầu con rái............................... 59 4.3.3.3.Ảnh hưởng của độ tàn che đến vên vên ................................ .... 61 4.3.4. Ảnh hưởng tổng hợp của các biến môi trường ................................ ... 63 4.3.4.1. Ảnh hưởng tổng hợp của các biến môi trường đến DSN ......... 63 4.3.4.2. Ảnh hưởng tổng hợp của các biến môi trường đến DCR ......... 65 4.3.4.3.Ảnh hưởng tổng hợp của các biến môi trường đến VeV........... 66 4.4. Ảnh hưởng của yếu tố MT trong các trạng thái rừng khác nhau .................... 68 4.4.1. Ảnh hưởng của độ ẩm đất ................................ ................................ .. 68 4.4.1.1. Ảnh hưởng của độ ẩm đất đến dầu song nàng ......................... 68
  8. Forestry.tk Phạm Văn Hường 4.4.1.2. Ảnh hưởng của độ ẩm đất đến dầu con rái .............................. 73 4.4.1.2. Ảnh hưởng của độ ẩm đất đến dầu vên vên ............................. 77 4.4.2. Ảnh hưởng của độ pH đất ................................ ................................ .. 82 4.4.2.1. Ảnh hưởng của độ pH đất đến dầu song nàng ......................... 82 4.4.2.2. Ảnh hưởng của độ pH đất đến dầu con rái ............................. 86 4.4.2.2. Ảnh hưởng của độ pH đất đến dầu vên vên ............................. 90 4.4.3. Ảnh hưởng của độ tàn che ................................ ................................ . 94 4.4.3.1. Ảnh hưởng của độ tàn che đến dầu song nàng ........................ 94 4.4.3.2. Ảnh hưởng của độ tàn che đến dầu con rái.............................. 96 4.4.3.2. Ảnh hưởng của độ tàn che đến dầu vên vên ............................ 98 THẢO LUẬN CHUNG ................................ ................................ ............ 100 Chương 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................ ....................... 105 5.1. Kết luận ................................ ................................ .......................... 105 5.2. Kiến nghị ................................ ................................ .......................... 107 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................ ................................ ............... 109 ................................ ................................ ................................ ....... i PHỤ LỤC Phụ lục 1. Phân tích thống kê mô tả đặc điểm trạng thái rừng IIB, IIIA1, IIIA2 và IIIA3 ................................ ................................ ................................ ii Phụ lục 2. Phân tích thống kê băt gặp và không bắt gặp cây họ Sao – Dầu trong các trạng thái rừng ................................ ................................ .............. iii Phụ lục 3. Phân tích sai khác về độ phong phú cây họ Sao – Dầu trong các trạng thái ................................ ................................ ................................ vi Phụ lục 4. Phân tích ảnh hưởng của độ ẩm đất đến độ phong phú DSN ............... vii Phụ lục 5. Phân tích ảnh hưởng của độ ẩm đất đến độ phong phú DCR ................. x Phụ lục 6. Phân tích ảnh hưởng của độ ẩm đất đến độ phong phú VeV................. ix Phụ lục 7. Phân tích ảnh hưởng của độ pH đất đến độ phong phú DSN ................. x Phụ lục 8. Phân tích ảnh hưởng của độ pH đất đến độ phong phú DCR ............... xii
  9. Forestry.tk Phạm Văn Hường Phụ lục 9. Phân tích ảnh hưởng của độ pH đất đến độ phong phú VeV ............... xiii Phụ lục 10. Phân tích ảnh hưởng của độ tàn che đến độ phong phú DSN ............ xiii Phụ lục 11. Phân tích ảnh hưởng của độ tàn che đến độ phong phú DCR ............ xv Phụ lục 12. Phân tích ảnh hưởng của độ tàn che đến độ phong phú VeV ............ xvi Phụ lục 13. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X2 đến độ phong phú cây tái sinh dầu song nàng ................................ ................................ ......... xvii Phụ lục 14. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X2 đến độ phong phú cây trưởng thành dầu song nàng ................................ ............................... xvii Phụ lục 15. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X3 đến độ phong phú cây tái sinh dầu song nàng ................................ ................................ ........... xx Phụ lục 16. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X3 đến độ phong phú cây trưởng thành dầu song nàng ................................ ................................ . xx Phụ lục 17. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X2 và X3 đến độ phong phú cây tái sinh dầu song nàng ................................ ................................ ........... xx Phụ lục 18. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X2 và X3 đến độ phong phú cây trưởng thành dầu song nàng ................................ ................................ xix Phụ lục 19. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1, X2 và X3 đến độ phong phú cây tái sinh dầu song nàng ................................ ................................ ... xix Phụ lục 20. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1, X2 và X3 đến độ phong phú cây trưởng thành dầu song nàng ................................ .......................... xix Phụ lục 21. Phân tích ảnh h ưởng tương tác giữa X1*X3 đến độ phong phú cây trưởng thành dầu song nàng ................................ ................................ . xx Phụ lục 22. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X2 đến độ phong phú cây tái sinh dầu con rái ................................ ................................ ............... xx Phụ lục 23. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X2 đến độ phong phú cây trưởng thành dầu con rái ................................ ................................ ..... xxi Phụ lục 24. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X3 đến độ phong phú cây tái sinh dầu con rái ................................ ................................ .............. xxi
  10. Forestry.tk Phạm Văn Hường Phụ lục 25. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X3 đến độ phong phú cây trưởng thành dầu con rái ................................ ................................ ..... xxi Phụ lục 26. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X2 và X3 đến độ phong phú cây tái sinh dầu con rái ................................ ................................ ............. xxii Phụ lục 27. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X2 và X3 đến độ phong phú cây trưởng thành dầu con rái ................................ ................................ .... xxii Phụ lục 28. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1, X2 và X3 đến độ phong phú cây tái sinh dầu con rái ................................ ................................ ....... xxii Phụ lục 29. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1, X2 và X3 đến độ phong phú cây trưởng thành dầu con rái ................................ ............................. xxiii Phụ lục 30. Phân tích ảnh h ưởng tương tác giữa X1*X3 đến độ phong phú cây tái sinh dầu con rái ................................ ................................ ............ xxiii Phụ lục 31. Phân tích ảnh h ưởng tương tác giữa X1*X3 đến độ phong phú cây trưởng thành dầu con rái ................................ ................................ ... xxiii Phụ lục 32. Phân tích ảnh h ưởng tương tác giữa X2*X3 đến độ phong phú cây tái sinh dầu con rái ................................ ................................ ............ xxiv Phụ lục 33. Phân tích ảnh h ưởng tương tác giữa X2*X3 đến độ phong phú cây trưởng thành dầu con rái ................................ ................................ ... xxiv Phụ lục 34. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X2 đến độ phong phú cây tái sinh vên vên ................................ ................................ ................. xxiv Phụ lục 35. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X2 đến độ phong phú cây trưởng thành vên vên ................................ ................................ ......... xxv Phụ lục 36. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X3 đến độ phong phú cây tái sinh vên vên ................................ ................................ .................. xxv Phụ lục 37. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X3 đến độ phong phú cây trưởng thành vên vên ................................ ................................ ......... xxv Phụ lục 38. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X2 và X3 đến độ phong phú cây tái sinh vên vên ................................ ................................ ................. xxvi
  11. Forestry.tk Phạm Văn Hường Phụ lục 39. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X2 và X3 đến độ phong phú cây trưởng thành vên vên ................................ ................................ ........ xxvi Phụ lục 40. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1, X2 và X3 đến độ phong phú cây tái sinh vên vên ................................ ................................ ........... xxvi Phụ lục 41. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1, X2 và X3 đến độ phong phú cây trưởng thành vên vên ................................ ................................ . xxvii Phụ lục 42. Phân tích ảnh hưởng tương tác giữa X1 và X2 đến độ phong phú cây trưởng thành vên vên ................................ ................................ . xxvii Phụ lục 43. Phân tích ảnh hưởng tương tác giữa X1 và X3 đến độ phong phú cây tái sinh vên vên ................................ ................................ ......... xxvii Phụ lục 44. Phân tích ảnh hưởng tương tác giữa X1 và X3 đến độ phong phú cây trưởng thành vên vên ................................ ................................ xxviii Phụ lục 45. Phân tích ảnh hưởng tương tác giữa X2 và X3 đến độ phong phú cây tái sinh vên vên ................................ ................................ ........ xxviii Phụ lục 46. Phân tích ảnh hưởng tương tác giữa X2 và X3 đến độ phong phú cây trưởng thành vên vên................................ ................................ . xxviii Phụ lục 47. Phân tích ảnh hưởng của X1 trong 4 trạng thái rừng đến độ phong phú sinh dầu song nàng................................ ................................ .. xxix Phụ lục 48. Phân tích ảnh hưởng của X1 trong 4 trạng thái rừng đến độ phong phú cây trưởng thành dầu song nàng ................................ ............. xxix Phụ lục 49. Phân tích ảnh hưởng của X1 trong 4 trạng thái rừng đến độ phong phú cây tái sinh dầu con rái ................................ ........................... xxix Phụ lục 50. Phân tích ảnh hưởng của X1 trong 4 trạng thái rừng đến độ phong phú cây trưởng thành dầu con rái ................................ ................... xxx Phụ lục 51. Phân tích ảnh hưởng của X1 trong 4 trạng thái rừng đến độ phong phú cây tái sinh vên vên ................................ ................................ . xxx Phụ lục 52. Phân tích ảnh hưởng của X1 trong 4 trạng thái rừng đến độ phong phú cây trưởng thành vên vên ................................ ....................... xxxi Phụ lục 53. Phân tích ảnh hưởng của X2 trong 4 trạng thái rừng đến độ phong phú cây tái sinh dầu song nàng ................................ ...................... xxxi
  12. Forestry.tk Phạm Văn Hường Phụ lục 54. Phân tích ảnh hưởng của X2 trong 4 trạng thái rừng đến độ phong phú cây trưởng thành dầu song nàng ................................ ............. xxxi Phụ lục 55. Phân tích ảnh hưởng của X2 trong 4 trạng thái rừng đến độ phong phú cây tái sinh dầu con rái ................................ .......................... xxxii Phụ lục 56. Phân tích ảnh hưởng của X2 trong 4 trạng thái rừng đến độ phong phú cây trưởng thành dầu con rái ................................ ................. xxxii Phụ lục 57. Phân tích ảnh hưởng của X2 trong 4 trạng thái rừng đến độ phong phú tái sinh vên vên ................................ ................................ ..... xxxii Phụ lục 58. Phân tích ảnh hưởng của X2 trong 4 trạng thái rừng đến độ phong phú cây trưởng thành vên vên ................................ ..................... xxxiii Phụ lục 59. Phân tích ảnh hưởng của X3 trong 4 trạng thái rừng đến độ phong phú cây trưởng thành dầu song nàng ................................ ........... xxxiii Phụ lục 60. Phân tích ảnh hưởng của X3 trong 4 trạng thái rừng đến độ phong phú cây tái sinh dầu con rái ................................ ......................... xxxiii Phụ lục 61. Phân tích ảnh hưởng của X3 trong 4 trạng thái rừng đến độ phong phú cây tái sinh vên vên xxxiv ................................ ................................ ....................... DANH MỤC CÁC BẢNG Tên bảng ................................ ................................ ................................ ........ Trang Bảng 4.1. Những đặc trưng bình quân của 4 kiểu trạng thái rừng ........................ 32 Bảng 4.2. Đặc điểm tầng cây tái sinh trong các trạng thái rừng............................ 35 Bảng 4.3. Tần số bắt gặp DSN trong các trạng thái rừng khác nhau..................... 36 Bảng 4.4. Tần số bắt gặp DCR trong các trạng thái rừng khác nhau .................... 36 Bảng 4.5. Tần số bắt gặp VeV trong các trạng thái rừng khác nhau ..................... 37 Bảng 4.6. Quan hệ giữa độ bắt gặp của cây họ Sao - Dầu với trạng thái rừng ................................ ................................ ................................ ............ 37
  13. Forestry.tk Phạm Văn Hường Bảng 4.7. So sánh sự sai khác về độ bắt gặp cây họ Sao - Dầu trong các trạng thái rừng khác nhau ................................ ................................ ............ 38 Bảng 4.8. Xác suất bắt gặp DSN trong điều kiện độ ẩm đất khác nhau ................ 41 Bảng 4.9. Tối ưu, biên độ và tính chống chịu của DSN đối với độ ẩm đất ........... 41 Bảng 4.10. Xác suất bắt gặp DCR trong điều kiện độ ẩm đất khác nhau .............. 43 Bảng 4.11. Tối ưu, biên độ và tính chống chịu của DCR đối với độ ẩm đất ......... 44 Bảng 4.12. Xác suất bắt gặp VeV trong điều kiện độ ẩm đất khác nhau ............... 46 Bảng 4.13. Tối ưu, biên độ và tính chống chịu của VeV đối với độ ẩm đất .......... 46 Bảng 4.14. Xác suất bắt gặp DSN trong điều kiện độ pH đất khác nhau .............. 49 Bảng 4.15. Tối ưu, biên độ và tính chống chịu của DSN đối với độ pH đất ......... 49 Bảng 4.16. Xác suất bắt gặp DCR ở những điều kiện độ pH đất khác nhau ......... 52 Bảng 4.17. Tối ưu, biên độ và tính chống chịu của DCR đối với độ pH đất ......... 52 Bảng 4.18. Xác suất bắt gặp VeV trong điều kiện độ pH đất khác nhau ............... 55 Bảng 4.19. Tối ưu, biên độ và tính chống chịu của VeV đối với độ pH đất.......... 55 Bảng 4.20. Xác suất bắt gặp DSN trong điều kiện ĐTC tán rừng khác nhau ........ 57 Bảng 4.21. Tối ưu, biên độ và tính chống chịu của DSN đối với ĐTC tán rừng khác nhau ................................ ................................ ............................ 58 Bảng 4.22. Xác suất bắt gặp DCR trong điều kiện ĐTC tán rừng khác nhau........ 60 Bảng 4.23. Tối ưu, biên độ và tính chống chịu của DCR đối với ĐTC................. 60 Bảng 4.24. Xác suất bắt gặp VeV trong điều kiện ĐTC tán rừng khác nhau ........ 62 Bảng 4.25. Tối ưu, biên độ và tính chống chịu của VeV đối với ĐTC tán rừng khác nhau ................................ ................................ ............................ 62 Bảng 4.26. Độ phong phú cây tái sinh DSN tuỳ thuộc vào độ ẩm đất trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ............................. 69 Bảng 4.27. So sánh sai khác về độ phong phú cây tái sinh DSN tuỳ thuộc vào độ ẩm đất trong các trạng thái rừng ................................ ....................... 70 Bảng 4.28. Độ phong phú cây trưởng thành DSN tuỳ thuộc vào độ ẩm đất trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ................. 72
  14. Forestry.tk Phạm Văn Hường Bảng 4.29. So sánh sai khác về độ phong phú DSN-TT tuỳ thuộc vào độ ẩm đất trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ..... 72 Bảng 4.30. Độ phong phú cây tái sinh DCR tuỳ thuộc vào độ ẩm đất trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ .......................... 74 Bảng 4.31. So sánh sai khác về độ phong phú DCR-TS tuỳ thuộc vào độ ẩm đất trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ..... 75 Bảng 4.32. Độ phong phú DCR trưởng thành tuỳ thuộc vào độ ẩm đất trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ .......................... 76 Bảng 4.33. So sánh sai khác về độ phong phú DCR-TT tuỳ thuộc vào độ ẩm đất trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ..... 77 Bảng 4.34. Độ phong phú cây tái sinh VeV tuỳ thuộc vào độ ẩm đất trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ............................. 78 Bảng 4.35. So sánh sai khác về độ phong phú VeV-TS tuỳ thuộc vào độ ẩm đất trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ........... 79 Bảng 4.36. Độ phong phú cây VeV trưởng thành tuỳ thuộc vào độ ẩm đất trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ................. 80 Bảng 4.37. So sánh sai khác về độ phong phú VeV-TT tuỳ thuộc vào độ ẩm đất trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ........... 81 Bảng 4.38. Độ phong phú cây DSN tái sinh tuỳ thuộc vào độ pH trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ............................. 83 Bảng 4.39. So sánh sai khác về độ phong phú DSN-TS tuỳ thuộc vào độ pH đất trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ........... 83 Bảng 4.40. Độ phong phú cây trưởng thành DSN tuỳ thuộc vào độ pH trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ................. 85 Bảng 4.41. So sánh sai khác về độ phong phú DSN-TT tuỳ thuộc vào độ pH đất trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ..... 85 Bảng 4.42. Độ phong phú cây tái sinh DCR tuỳ thuộc vào độ pH trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ............................. 87
  15. Forestry.tk Phạm Văn Hường Bảng 4.43. So sánh sai khác về độ phong phú DCR-TS tuỳ thuộc vào độ pH đất trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ..... 87 Bảng 4.44. Độ phong phú cây tr ưởng thành DCR tuỳ thuộc vào độ pH trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ................. 89 Bảng 4.45. So sánh sai khác về độ phong phú DCR-TT tuỳ thuộc vào độ pH trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ .......... 89 Bảng 4.46. Độ phong phú cây tái sinh VeV tuỳ thuộc vào độ pH trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ............................. 91 Bảng 4.47. So sánh sai khác về độ phong phú VeV-TS tuỳ thuộc vào độ pH đất trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ..... 91 Bảng 4.48. Độ phong phú cây tr ưởng thành VeV tuỳ thuộc vào độ pH trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ .......................... 93 Bảng 4.49 So sánh sai khác về độ phong phú VeV-TT tuỳ thuộc vào độ pH đất trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ........... 93 Bảng 4.50. Độ phong phú cây tái sinh DSN tuỳ thuộc vào độ tàn che trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ......................... 95 Bảng 4.51. So sánh sai khác về độ phong phú DSN-TS tuỳ thuộc vào độ tàn che tán rừng trong 4 trạng thái rừng ................................ ............................ 96 Bảng 4.52. Độ phong phú cây tái sinh DCR tuỳ thuộc vào độ tàn che trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ .......................... 97 Bảng 4.53. So sánh sai khác về độ phong phú DCR-TS tuỳ thuộc vào độ tàn che tán rừng trong 4 trạng thái rừng ................................ ....................... 98 Bảng 4.54. Độ phong phú cây tái sinh VeV tuỳ thuộc vào độ tàn che trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ .......................... 99 Bảng 4.55. So sánh sai khác về độ phong phú VeV-TS tuỳ thuộc vào độ pH đất trong 4 trạng thái rừng ................................ ................................ ......... 100
  16. Forestry.tk Phạm Văn Hường DANH SÁCH CÁC HÌNH Tên hình ................................ ................................ ................................ .... Trang Hình 4.1. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DSN-TS đối với X1 .................. 41 Hình 4.2. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DSN-TT đối với X1 .................. 42 Hình 4.3. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DCR-TS đối với X1 .................. 44 Hình 4.4. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DCR-TT đối với X1 .................. 44 Hình 4.5. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của VeV-TS đối với X1 ................... 47 Hình 4.6. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của VeV-TT đối với X1 .................. 47 Hình 4.7. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DSN-TS đối với X2 ................... 50 Hình 4.8. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DSN-TT đối với X2 ................... 50 Hình 4.9. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DCR-TS đối với X2 ................... 53 Hình 4.10. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DCR-TT đối với X2 ...................... 53 Hình 4.11. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của VeV-TS đối với X2.................. 55 Hình 4.12. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của VeV-TT đối với X2 ................. 56 Hình 4.13. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DSN-TS đối với X3 ................. 58 Hình 4.14. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DCR-TS đối với X3 ................. 60 Hình 4.15. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của VeV-TS đối với X3.................. 62 Hình 4.16. XS bắt gặp DSN-TS dưới ảnh hưởng của X1 ở 4 trạng thái rừng ...... 69 Hình 4.17. XS bắt gặp DSN-TT dưới ảnh hưởng của X1 ở 4 trạng thái rừng ...... 72 Hình 4.18. XS bắt gặp DCR-TS dưới ảnh hưởng của X1 ở 4 trạng thái rừng ...... 74 Hình 4.19. XS bắt gặp DCR-TT dưới ảnh hưởng của X1 ở 4 trạng thái rừng ...... 76 Hình 4.20. XS bắt gặp VeV-TS dưới ảnh hưởng của X1 ở 4 trạng thái rừng ....... 79 Hình 4.21. XS bắt gặp VeV-TT dưới ảnh hưởng của X1 ở 4 trạng thái rừng ....... 81 Hình 4.22. XS bắt gặp DSN-TS dưới ảnh hưởng của X2 ở 4 trạng thái rừng ...... 83 Hình 4.23. XS bắt gặp DSN-TT dưới ảnh hưởng của X2 ở 4 trạng thái rừng ...... 85 Hình 4.24. XS bắt gặp DCR-TS dưới ảnh hưởng của X2 ở 4 trạng thái rừng ...... 87 Hình 4.25. XS bắt gặp DCR-TT dưới ảnh hưởng của X2 ở 4 trạng thái rừng ...... 89
  17. Forestry.tk Phạm Văn Hường Hình 4.26. XS bắt gặp VeV-TS dưới ảnh hưởng của X2 ở 4 trạng thái rừng ....... 91 Hình 4.27. XS bắt gặp VeV-TT dưới ảnh hưởng của X2 ở 4 trạng thái rừng ....... 93 Hình 4.28. XS bắt gặp DSN-TS dưới ảnh hưởng của X3 ở 4 trạng thái rừng ...... 95 Hình 4.29. XS bắt gặp DCR-TS dưới ảnh hưởng của X3 ở 4 trạng thái rừng ...... 97 Hình 4.30. XS bắt gặp VeV-TS dưới ảnh hưởng của X3 ở 4 trạng thái rừng ....... 99 NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT bo, b1, ..bi : Là các tham số của phương trình BTTN&DT : Bảo tồn thiên nhiên và di tích BZND : Bazan nâu đỏ D1,3 : Đường kính thân cây tại vị trí 1,3 m DCR1 : Dầu con rái cấp tuổi 1, với cây có H < 100 cm và D1,3 < 10 cm DCR2 : Dầu con rái cấp tuổi 2, với cây có H > 100 cm và D1,3 < 10 cm DCR-TS : Dầu con rái tái sinh, với cây có D1,3 < 10 cm DCR-TT : Dầu con rái trưởng thành, với cây có D1,3 > 10 cm DSN1 : Dầu song nàng cấp tuổi 1, với cây có H < 100 cm và D1,3 < 10 cm DSN2 : Dầu song nàng cấp tuổi 2, với cây có H > 100 cm và D1,3 < 10 cm DSN-TS : Dầu song nàng tái sinh, với cây có D1,3 < 10 cm DSN-TT : Dầu song nàng trưởng thành, với cây có D1,3 > 10 cm ĐVFS : Đỏ vàng trên đá phiến sét Exp :e Ey : Tần suất G : Tổng tiết diện ngang H : Chiều cao thân cây Hdc : Chiều cao dưới cành Hvn : Chiều cao vút ngọn
  18. Forestry.tk Phạm Văn Hường IIB, IIIA1, IIIA2, IIIA3 : Là các trạng thái rừng N : Mật độ cây NPK : Phân tổng hợp PDCR1 : Xác suất bắt gặp dầu con rái cấp tuổi 1 PDCR2 : Xác suất bắt gặp dầu con rái cấp tuổi 2 PDCR-TS : Xác suất bắt gặp dầu con rái tái sinh PDCR-TT : Xác suất bắt gặp dầu con rái trưởng thành PDSN1 : Xác suất bắt gặp dầu song nàng cấp tuổi 1 PDSN2 : Xác suất bắt gặp dầu song nàng cấp tuổi 2 PDSN-TS : Xác suất bắt gặp dầu song nàng tái sinh PDSN-TT : Xác suất bắt gặp dầu song nàng trưởng thành Pmax : Xác suất bắt gặp lớn nhất PVeV1 : Xác suất bắt gặp vên vên cấp tuổi 1 PVeV2 : Xác suất bắt gặp vên vên cấp tuổi 2 PVeV-TS : Xác suất bắt gặp vên vên tái sinh PVeV-TT : Xác suất bắt gặp vên vên trưởng thành T : Tính chống chịu sinh thái T1, …T4 : Kiểu địa hình U : Tối ưu V : Trữ lượng rừng VeV1 : Vên vên cấp tuổi 1, với cây có H < 100 cm và D1,3 < 10 cm VeV2 : Vên vên cấp tuổi 2, với cây có H > 100 cm và D1,3 < 10 cm VeV-TS : Vên vên tái sinh, với cây có D1,3 < 10 cm VeV-TT : Vên vên trưởng thành, với cây có D1,3 > 10 cm VQG : Vườn quốc gia X1 : Độ ẩm đất (%) X2 : Độ pH đất
  19. Forestry.tk Phạm Văn Hường X3 : Độ tàn che tán rừng Z1, Z2, Z3 : Là các biến giả định Chương 1 MỞ ĐẦU 1.1. Đặt vấn đề Hiện nay rừng tự nhiên ở nước ta đã bị cạn kiệt mà nguyên nhân chủ yếu là do sử dụng những phương thức khai thác - tái sinh không phù hợp với những nguyên lý lâm sinh. Vì thế, bên cạnh việc nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trồng rừng, một nhiệm vụ quan trọng khác của khoa học lâm sinh là nghiên cứu các phương thức khai thác - tái sinh và nuôi rừng tự nhiên. Nhiều nghiên cứu đã cho thấy rằng, các khu rừng đưa vào khai thác chính luôn có đủ, thậm chí dư thừa lượng cây con với chất lượng tốt, để tạo ra quần thụ mới thay thế quần thụ đưa vào khai thác [1], [6], [9], [29], [41], [34]1. Do đó, nghiên cứu các biện pháp giữ lại lớp cây con dưới tán rừng để tạo rừng sau khai thác là việc làm có ý nghĩa hết sức to lớn. Bởi vậy, vấn đề tái sinh rừng tự nhiên trở thành một trong những nhiệm vụ hàng đầu của lâm sinh học hiện đại. Rừng cây họ Sao - Dầu (Dipterocarpaceae) ở miền Đông Nam Bộ nói chung và Đồng Nai nói riêng là nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và giàu có về các loại gỗ và lâm sản ngoài gỗ. Nguồn tài nguyên đó có ý nghĩa to lớn về kinh tế, quốc phòng và bảo vệ môi trường sống. Những số liệu thống kê cho thấy, hệ thực vật rừng miền Đông Nam Bộ bao gồm khoảng 900 loài cây gỗ phân bố trong 77 họ [1], [4], [8]. Những loài cây gỗ của họ Sao - Dầu đóng vai trò to lớn 1 Số thứ tự trong danh mục tài liệu tham khảo
  20. Forestry.tk Phạm Văn Hường nhất trong sự hình thành cấu trúc các kiểu thảm thực vật rừng kín thường xanh và nửa rụng lá ẩm nhiệt đới ở miền Đông Nam Bộ. Trong những kiểu thảm thực vật này, dầu song nàng (Dipterocarpus dyeri), dầu rái (Dipterocarpus alatus) và vên vên (Anisoptera cochinchinensis) là những loài cây gỗ lớn, tham gia hình thành những quần xã thực vật rừng có trữ lượng rất cao (300- 400 m3 gỗ/ha) [6], [ 9], [41], [46]. Thế nhưng, cùng với sự mất rừng do khai thác và sử dụng rừng không hợp lý, những loài cây này cũng đang có nguy cơ bị tiệt chủng. Hiện nay một nhiệm vụ cấp thiết đang được đặt ra đối với ngành lâm nghiệp là khôi phục lại vốn rừng, nâng cao năng suất và chất lượng rừng so với tiềm năng vốn có của chúng. Nhưng muốn hoàn thành tốt nhiệm vụ đó, đòi hỏi phải có những hiểu biết đầy đủ về bản chất các quy luật sống của rừng, trước hết là các quá trình tái sinh, s ự hình thành và động thái biến đổi của rừng tương ứng với những điều kiện môi trường tự nhiên khác nhau. Vì lý do đó, việc đi sâu nghiên cứu làm rõ quy luật phát sinh, sinh trưởng và phát triển của cây con; phân tích những ảnh hưởng của các điều kiện môi trường và cấu trúc quần thụ đến động thái tái sinh dưới tán rừng của cây họ Sao - Dầu là một việc làm cần thiết và cấp bách. Trước đây, ở nước ta đã có một số công trình nghiên cứu về đặc tính sinh thái của một số loài cây thuộc họ Sao - Dầu ở Đông Nam Bộ ([4], [6], [14], [16], [18], [29], [40], [41]), nhưng phạm vi và đối tượng nghiên cứu còn hạn chế. Do đó, việc kế thừa những tài liệu đã có và tiếp tục đi sâu nghiên cứu đặc tính sinh thái tái sinh tự nhiên thông qua những ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái đến những loài cây thuộc họ Sao - Dầu là việc làm cần thiết. Vì lý do đó, đề tài “Ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến cây họ Sao - Dầu trong kiểu rừng kín thường xanh và nửa rụng lá ẩm nhiệt đới ở Đồng Nai” đã được đặt ra. 1.2. Mục đích và mục tiêu nghiên cứu Mục đích của đề tài là cung cấp cơ sở dữ liệu để phân tích đặc tính sinh thái của một số loài cây thuộc họ Sao - Dầu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1