LỜI CAM ĐOAN<br />
<br />
Tôi tên là Hoàng Như Hoài Nam, học viên cao học khóa K12 của trường Đại<br />
<br />
uế<br />
<br />
học Kinh tế Huế. Luận văn “Nâng cao hiệu quả hoạt động kênh phân phối sản<br />
phẩm trả trước điện thoại di động Vinaphone của VNPT Thừa Thiên Huế” do<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Nguyễn Văn Phát.<br />
<br />
Tôi xin cam đoan tất cả số liệu được sử dụng, nghiên cứu trong luận văn này là<br />
trung thực và là kết quả nghiên cứu của bản thân. Các số liệu và thông tin trong luận<br />
<br />
h<br />
<br />
văn này chưa được sử dụng để bảo vệ một học vị nào, các thông tin trích dẫn trong<br />
<br />
in<br />
<br />
luận văn đều được chỉ rõ nguồn gốc.<br />
<br />
cK<br />
<br />
Huế, tháng 7 năm 2013<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
họ<br />
<br />
Người cam đoan<br />
<br />
Tr<br />
<br />
ườ<br />
<br />
ng<br />
<br />
Hoàng Như Hoài Nam<br />
<br />
i<br />
<br />
LỜI CẢM ƠN<br />
Trong quá trình học tập và thực hiện luận văn này, ngoài sự cố gắng của bản<br />
thân, tôi đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của nhiều tập thể và cá nhân. Tôi xin bày<br />
<br />
uế<br />
<br />
tỏ lòng biết ơn chân thành tới các tập thể và cá nhân đó.<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Nguyễn Văn Phát,<br />
<br />
Hiệu trưởng trường Đại học Kinh tế Huế, người đã trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ<br />
tôi rất nhiều trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn này.<br />
<br />
Tôi cũng xin được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới toàn thể các thầy cô giáo<br />
<br />
h<br />
<br />
của Trường Đại học Kinh tế Huế, những người đã giảng dạy, động viên, khuyến<br />
<br />
in<br />
<br />
khích và tạo điều kiện cho tôi trong suốt 3 năm học tập tại trường cũng như trong<br />
<br />
cK<br />
<br />
thời gian tôi thực hiện luận văn này.<br />
<br />
Tôi xin chân thành cám ơn Ban Giám đốc và các đồng nghiệp tại Viễn thông<br />
Thừa Thiên Huế, đặc biệt là phòng Kinh doanh, đã tạo điều kiện hỗ trợ, giúp đỡ cho<br />
<br />
họ<br />
<br />
tôi hoàn thành luận văn này.<br />
<br />
Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn đối với gia đình, những người thân và bạn bè<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
đã chia sẻ cùng tôi những khó khăn, động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho<br />
tôi học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn này.<br />
Do giới hạn về mặt thời gian và trình độ còn hạn chế nên luận văn không tránh<br />
<br />
ng<br />
<br />
khỏi những thiếu sót. Vì vậy, tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các<br />
<br />
ườ<br />
<br />
thầy, cô giáo để luận văn này được hoàn thiện hơn.<br />
Xin chân thành cảm ơn !<br />
<br />
Tr<br />
<br />
Tác giả<br />
Hoàng Như Hoài Nam<br />
<br />
ii<br />
<br />
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC KINH TẾ<br />
Họ và tên học viên: HOÀNG NHƯ HOÀI NAM<br />
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh<br />
<br />
Niên khóa: 2011 – 2013<br />
<br />
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT<br />
<br />
uế<br />
<br />
Tên đề tài: NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KÊNH PHÂN PHỐI<br />
SẢN PHẨM TRẢ TRƯỚC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VINAPHONE CỦA<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
VNPT THỪA THIÊN HUẾ.<br />
1. Tính cấp thiết của đề tài<br />
<br />
Hiện tại thị phần dịch vụ Vinaphone tại Thừa Thiên Huế chiếm khoảng 23%,<br />
<br />
h<br />
<br />
điều này chưa tương xứng với nguồn lực hiện có của Viễn thông Thừa Thiên Huế<br />
<br />
in<br />
<br />
và tiềm năng của thị trường. Để mở rộng thị phần đạt đến 26 - 28%, Viễn thông<br />
Thừa Thiên Huế cần phải hoàn thiện, nâng cao hiệu quả hoạt động kênh phân phối<br />
<br />
cK<br />
<br />
sản phẩm trả trước điện thoại di động Vinaphone của mình.<br />
2. Phương pháp nghiên cứu<br />
<br />
họ<br />
<br />
Phương pháp thu thập thông tin, số liệu; tổng hợp, phân tích; thống kê mô tả;<br />
thống kê so sánh; Các phương pháp kiểm định thống kê, phân tích phương sai.<br />
3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp khoa học của luận văn<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
Luận văn đã nêu lên được tầm quan trọng của hệ thống kênh phân phối sản đối<br />
với doanh nghiệp và việc hoàn thiện, nâng cao hiệu quả hoạt động kênh phân phối<br />
có ý nghĩa rất lớn trong sự phát triển, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động sản<br />
<br />
ng<br />
<br />
xuất kinh doanh của doanh nghiệp.<br />
Kết quả nghiên cứu đã đánh giá được thực trạng hoạt động và mức độ hiệu quả<br />
<br />
ườ<br />
<br />
của hệ thống kênh phân phối sản phẩm trả trước điện thoại di động Vinaphone của<br />
Viễn thông Thừa Thiên Huế. Luận văn đã chỉ ra một số điểm hạn chế trong hoạt<br />
<br />
Tr<br />
<br />
động của hệ thống kênh phân phối, đòi hỏi đơn vị phải xem xét và giải quyết.<br />
Luận văn cũng đã nêu ra một số định hướng và giải pháp cơ bản mà Viễn thông<br />
<br />
Thừa Thiên Huế cần thực hiện để nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả hoạt động<br />
kênh phân phối sản phẩm trả trước điện thoại di động Vinaphone của Viễn thông<br />
Thừa Thiên Huế trong thời gian tới.<br />
<br />
iii<br />
<br />
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT<br />
Công nghệ điện thoại di động thế hệ thứ hai (second generation)<br />
<br />
3G<br />
<br />
Công nghệ điện thoại di động thế hệ thứ ba (third generation)<br />
<br />
BTS<br />
<br />
Trạm thu phát sóng điện thoại di động (Base Transceiver<br />
<br />
uế<br />
<br />
2G<br />
<br />
Station)<br />
<br />
Công nghệ đa truy nhập (đa người dùng) phân chia theo mã<br />
(Code Division Multiple Access)<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
CDMA<br />
<br />
Doanh thu<br />
<br />
DVKH<br />
<br />
Dịch vụ khách hàng<br />
<br />
ĐBL<br />
<br />
Điểm bán lẻ<br />
<br />
ĐL<br />
<br />
Đại lý<br />
<br />
ĐTCĐ<br />
<br />
Điện thoại cố định<br />
<br />
ĐTDĐ<br />
<br />
Điện thoại di động<br />
<br />
EVN<br />
<br />
Tập đoàn Điện lực Việt Nam<br />
<br />
Gphone<br />
<br />
Điện thoại cố định vô tuyến<br />
<br />
GSM<br />
<br />
Hệ thống thông tin di động toàn cầu (Global System for Mobile<br />
<br />
họ<br />
<br />
cK<br />
<br />
in<br />
<br />
h<br />
<br />
DT<br />
<br />
KH<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
Communications)<br />
Khách hàng<br />
<br />
Công ty thông tin di động – VMS<br />
<br />
SX<br />
<br />
Sản xuất<br />
<br />
ng<br />
<br />
Mobifone<br />
<br />
Sản xuất kinh doanh<br />
<br />
Viettel<br />
<br />
Tập đoàn Viễn thông quân đội<br />
<br />
ườ<br />
<br />
SXKD<br />
<br />
Công ty dịch vụ viễn thông – Vinaphone<br />
<br />
VNPT<br />
<br />
Tr<br />
<br />
Vinaphone<br />
<br />
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam<br />
<br />
VNPT Thừa Thiên Huế<br />
<br />
Viễn thông Thừa Thiên Huế<br />
<br />
iv<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG<br />
<br />
Tên bảng<br />
<br />
Trang<br />
<br />
uế<br />
<br />
Số hiệu<br />
<br />
Thị phần thuê bao di động của Việt Nam 2007 - 2011 .......................33<br />
<br />
Bảng 2.1:<br />
<br />
Cơ cấu lao động của Viễn thông Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010 –<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
Bảng 1.1:<br />
<br />
2012 .....................................................................................................47<br />
Bảng 2.2:<br />
<br />
Một số chỉ tiêu tài chính của Viễn thông Thừa Thiên Huế giai đoạn<br />
2010 – 2012 .........................................................................................48<br />
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2010 – 2012 .................49<br />
<br />
Bảng 2.4:<br />
<br />
Doanh thu các dịch vụ chính giai đoạn 2010 – 2012 ..........................50<br />
<br />
Bảng 2.5 :<br />
<br />
Chỉ số GDP của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008 – 2011 ...........54<br />
<br />
Bảng 2.6:<br />
<br />
Thu nhập bình quân đầu người tại Thừa Thiên Huế (2008 – 2011) ...54<br />
<br />
Bảng 2.7:<br />
<br />
Phân bố đại lý điểm bán lẻ trên địa bàn Thừa Thiên Huế...................57<br />
<br />
Bảng 2.8:<br />
<br />
Chính sách chăm sóc đại lý, điểm bán lẻ theo doanh thu ...................63<br />
<br />
Bảng 2.9:<br />
<br />
Chính sách chăm sóc định kỳ các đại lý, điểm bán lẻ.........................64<br />
<br />
Bảng 2.10:<br />
<br />
Kết quả kinh doanh dịch vụ Vinaphone trả trước ...............................67<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
họ<br />
<br />
cK<br />
<br />
in<br />
<br />
h<br />
<br />
Bảng 2.3:<br />
<br />
Kết quả bán thẻ dịch vụ Vinaphone trả trước năm 2010 – 2012 ........68<br />
<br />
Bảng 2.12:<br />
<br />
Kết quả phát triển mới thuê bao trả trước qua các kênh phân phối ....69<br />
<br />
Bảng 2.13:<br />
<br />
Kết quả thực hiện kế hoạch phát triển thuê bao qua các kênh ............70<br />
<br />
ng<br />
<br />
Bảng 2.11:<br />
<br />
Kết quả tiêu thụ thẻ trả trước qua các kênh phân phối........................71<br />
<br />
Bảng 2.15:<br />
<br />
Kết quả thực hiện kế hoạch bán thẻ trả trước qua các kênh................72<br />
<br />
ườ<br />
<br />
Bảng 2.14:<br />
<br />
Tr<br />
<br />
Bảng 2.16:<br />
<br />
Đánh giá của đại lý cấp 1 đối với các chính sách của Viễn thông Thừa<br />
Thiên Huế ............................................................................................73<br />
<br />
Bảng 2.17:<br />
<br />
Ý kiến đề xuất của đại lý cấp 1 ...........................................................74<br />
<br />
Bảng 2.18:<br />
<br />
Kiểm định trung bình tổng thể ............................................................75<br />
<br />
Bảng 2.19:<br />
<br />
Kiểm định sự khác biệt về mức độ đánh giá đối với các ý kiến giữa<br />
các nhóm trung gian phân phối ...........................................................76<br />
<br />
v<br />
<br />