intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn:XÂY DỰNG MÔ HÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ KHU CÔNG NGHIỆP BIÊN HÒA 1 BẰNG KỸ THUẬT TIN HỌC

Chia sẻ: Vu Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:157

143
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lý do thực hiện đồ án Khu công nghiệp Biên Hòa 1 là khu công nghiệp (KCN) quan trọng, mang lại nhiều lợi ích về kinh tế - xã hội cho Đồng Nai và đất nước. Tuy nhiên quá trình hoạt động và phát triển của KCN trong hơn 40 năm qua đã gây nhiều ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường sinh thái của khu vực. Với mục tiêu phát triển bền vững trong thời gian qua Ban quản lý (BQL) KCN đã đầu tư nhiều thiết bị và công nghệ để khắc phục, giảm thiểu sự phát tán...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn:XÂY DỰNG MÔ HÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ KHU CÔNG NGHIỆP BIÊN HÒA 1 BẰNG KỸ THUẬT TIN HỌC

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH KHOA MÔI TRƯỜNG & CÔNG NGHỆ SINH HỌC  ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG MÔ HÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ KHU CÔNG NGHIỆP BIÊN HÒA 1 BẰNG KỸ THUẬT TIN HỌC Ngành học : Môi trường Mã số ngành : 108 GVHD: TSKH. BÙI TÁ LONG SVTH: LÊ THỊ ÚT TRINH MSSV: 02ĐHMT303 TP.HỒ CHÍ MINH 12/2006
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐẠI HỌC KT - CN TP.HCM ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC KHOA: Môi Trường và Công nghệ Sinh học ------------------- BỘ MÔN: Tin học Môi Trường NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỌ VÀ TÊN: LÊ THỊ ÚT TRINH MSSV: 02ĐHMT303 NGÀNH: Môi Trường LỚP: 02ĐMT4 1. Đầu đề đồ án tốt nghiệp: XÂY DỰNG MÔ HÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ KHU CÔNG NGHIỆP BIÊN HÒA 1 BẰNG KỸ THUẬT TIN HỌC. 2. Nhiệm vụ: - Tìm hiểu tổng quan về KCN Biên Hòa I - Tình hình quan trắc, giám sát chất lượng không khí KCN Biên Hòa I - Xây dựng một số cơ sở lý luận và thực tiễn của đề tài. - Xây dựng CSDL cho phần mềm ENVIMAP 3.0 - Bước đầu ứng dụng phần mềm ENVIMAP 3.0 để quản lý khí thải từ KCN Biên Hòa I lên môi trường không khí. 3. Ngày giao đồ án tốt nghiệp: 4/09/2006 4. Ngày hoàn thành đồ án tốt nghiệp: 27/12/2006 5. Họ và tên người hướng dẫn: TSKH. Bùi Tá Long Phần hướng dẫn: Toàn bộ Nội dung và yêu cầu của đồ án tốt nghiệp đã được thông qua bộ môn. Ngày 1 tháng 09 năm 2006 CHỦ NGHIỆM BỘ MÔN NGƯỜI HƯỚNG DẪN CHÍNH (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) PHẦN DÀNH CHO KHOA, BỘ MÔN Người duyệt (chấm sơ bộ): ------------------------------- Đơn vị: ------------------------------------------------------ Ngày bảo vệ: ----------------------------------------------- Nơi lưu trữ đồ án tốt nghiệp: -----------------------------
  3. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN A. Tên đồ án tốt nghiệp: XÂY DỰNG MÔ HÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ KHU CÔNG NGHIỆP BIÊN HÒA 1 BẰNG KỸ THUẬT TIN HỌC. Sinh viên thực hiện: Lê Thị Út Trinh. Lớp 02MT01, 2002 – 2007, Khoa Môi trường và Công nghệ sinh học, Đại Học Kỹ thuật Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh. B. Người nhận xét Bùi Tá Long, tiến sĩ khoa học, Nghiên cứu viên chính, Giáo viên hướng dẫn Nơi công tác : Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia tp. HCM. C. Nội dung nhận xét Lý do thực hiện đồ án Khu công nghiệp Biên Hòa 1 là khu công nghiệp (KCN) quan trọng, mang lại nhiều lợi ích về kinh tế - xã hội cho Đồng Nai và đất nước. Tuy nhiên quá trình hoạt động và phát triển của KCN trong hơn 40 năm qua đã gây nhiều ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường sinh thái của khu vực. Với mục tiêu phát triển bền vững trong thời gian qua Ban quản lý (BQL) KCN đã đầu tư nhiều thiết bị và công nghệ để khắc phục, giảm thiểu sự phát tán ô nhiễm khí sang khu vực phụ cận. Bên cạnh đó BQL KCN cũng đã thực hiện các chương trình giám sát ô nhiễm định kỳ. Tuy nhiêu công tác giám sát ô nhiễm này vẫn chưa được tin học hóa theo đúng yêu cầu của giai đoạn hiện nay, thể hiện ở chỗ chưa có phần mềm chuyên dụng để quản lý số liệu quan trắc, tại KCN chưa ứng dụng mô hình phát tán ô nhiễm không khí để tính ảnh hưởng do các ống khói gây ra. Tóm lại việc xây dựng mô hình giám sát chất lượng không khí dựa trên công nghệ thông tin và mô hình vẫn còn chưa được nghiên cứu để đưa vào ứng dụng. Chính vì vậy, mục tiêu được đặt ra cho đồ án này là: xây dựng một mô hình tin học – mô hình quản lý ô nhiễm không khí vùng phụ cận, chịu sự ảnh hưởng trực tiếp của các nguồn thải điểm (các ống khói).
  4. Về mục tiêu, nội dung, phương pháp thực hiện đồ án Mục tiêu được đặt ra cho sinh viên là rõ ràng: Ứng dụng mô hình toán – tin đã được nghiên cứu trong các đề tài khoa học các cấp áp dụng cho công tác giám sát môi trường không khí khu KCN Biên Hòa I chịu tác động các hoạt động kinh tế của con người. Nội dung được đề ra là phù hợp với mục tiêu của đề tài. Phương pháp thực hiện đồ án dựa trên kiến thức đã được giảng dạy trong trường. Sinh viên đã tham gia phần xử lý số liệu GIS cho tỉnh Đồng Nai và KCN Biên Hòa 1. Sau đó sinh viên tập trung vào tìm hiểu những nguyên lý chung xây dựng Hệ thống thông tin môi trường, ứng dụng GIS, đi thực địa tại KCN Biên Hòa 1, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai, thu thập số liệu, xử lý số liệu trên Excel, Access. Bên cạnh đó sinh viên đã dành nhiều thời gian khai thác các phần mềm quản lý môi trư ờng của nhóm ENVIM. Ưu điểm của đồ án - Đã đề xuất mô hình ENVIMAP_BH cho công tác giám sát môi trường không khí cho KCN Biên Hòa 1. Mô hình này dựa trên nền phần mềm ENVIMAP phiên bản 3.0 nhưng với bộ CSDL môi trường của KCN Biên Hòa 1 (các hình 11, 12, 13 của đồ án tốt nghiệp). - Xây dựng CSDL phù hợp với mục tiêu đặt ra. Dữ liệu GIS có độ tin cậy cao. - Thu thập số liệu và nhập liệu cho ENVIMAP_BH hoạt động - Phần trình bày Đồ án khá ấn tượng. Ưu điểm nổi bật của đồ án là lần đầu tiên thực hiện tính toán mô phỏng sự phát tán ô nhiễm không khí để tìm ra giá trị trung bình tháng cực đại của 4 chất ô nhiễm chính: bụi, CO, NO2, SO2 cũng như tìm ra nồng độ trung bình ngày lớn nhất trong từng tháng. Từ kết quả của đồ án có thể thấy rõ sự ảnh hưởng của yếu tố khí tượng lên sự phát tán ô nhiễm. Đây là đóng góp riêng của đồ án này cho nghiên cứu về KCN Biên Hòa 1 (các trang 104 – 113). Một điểm giá trị nữa của đồ án là sự tương thích giữa tính toán theo mô hình và đo đạc cho thấy độ tin cậy cao của mô hình được sử dụng.
  5. Một số hạn chế của đề tài Hạn chế chính của đề tài là phần trình bày còn dài dòng. Bên cạnh đó cần nói rõ hơn các phương án xây mới nguồn thải sẽ ảnh hưởng tới môi trường như thế nào. D. Kết luận Đồ án đã giải quyết tốt mục tiêu được đặt ra. Kết quả đạt được có giá trị khoa học và thực tiễn. Tôi đánh giá cao tinh thần cầu tiến và tác phong làm việc khoa học của sinh viên. Điểm : 9.5 (chín rưỡi). Ngày 25 tháng 12 năm 2006 Xác nhận chữ ký Giáo viên hướng dẫn BÙI TÁ LONG
  6. CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THUỘC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Hướng dẫn khoa học: Giáo viên hướng dẫn : Tiến sĩ khoa học Bùi Tá Long, nghiên cứu viên chính, Viện Môi trường và Tài nguyên, ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Chấm phản biện: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Đồ án tốt nghiệp kỹ sư môi trường được bảo vệ tại Hội đồng bảo vệ Đồ án tốt nghiệp Đại học Kỹ thuật Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh Ngày tháng năm 2006
  7. LỜI CÁM ƠN Lời cám ơn đầu tiên em muốn gửi đến là lời cám ơn chân thành và sâu sắc nhất tới thầy Bùi Tá Long người đã tận tình giúp đỡ em rất nhiều không những trong bài Đồ án này mà tất cả những năm học đại học thầy đã tận tình giúp đỡ, chỉ bảo và truyền đạt những kiến thức thật bổ ích nhất là về môn tin học môi trường thật mới mẻ ở Việt Nam. Lời cám ơn tiếp theo em xin chân thành gửi tới tập thể nhóm ENVIM (Cô Lê Thị Quỳnh Hà, Anh Cao Duy Trường, ...) trong suốt thời gian làm qua đã tạo mọi điều kiện tốt nhất cũng như những đóng góp quý báu cho Đồ án tốt nghiệp của em được tốt hơn, hoàn thiện hơn. Em xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến tập thể thầy cô thuộc khoa Môi trường trường ĐH Kỹ thuật Công Nghệ đã tận tình giúp đỡ và truyền đạt không những kiến thức về chuyên ngành môi trường mà còn là những kinh nghiệm sống rất bổ ích cho em trong suốt thời gian em học tập tại trường. Em cũng xin gửi lời cám ơn chân thành tới các cán bộ phòng Môi trường thuộc sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Đồng Nai; BQL các KCN Đồng Nai (DIZA) và toàn thể các anh chị làm trong ban quản lý của từng KCN đã tận tình giúp đỡ em hoàn thành tốt đề tài này. Và cuối cùng xin chân thành cám ơn toàn bộ các bạn sinh viên thuộc tập thể lớp 02DMT4 đã động viên và giúp đỡ em hoàn thành tốt đồ án này.
  8. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ENVironmental Information Management and Air Pollution ENVIMAP estimation – Phần mềm quản lý và đánh giá ô nhiễm không khí GIS Geographic Information System – Hệ thống thông tin địa lý DIZA Ban quản lý các KCX và KCN Đồng Nai ĐTM Đánh giá tác động môi trường TCCP Tiêu chuẩn cho phép Environmental Information System – Hệ thống thông tin môi EIS trường HTTTMT Hệ thống thông tin môi trường CSSX Cơ sở sản xuất KCN Khu công nhiệp BQL Ban quản lý KHCN&MT Khoa học, công nghệ và môi trường CNTT Công nghệ thông tin CSDL Cơ sở dữ liệu CSDLKG Cơ sở dữ liệu không gian TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam CNTT & TT Công nghệ thông tin và truyền thông BVMT Bảo vệ môi trường VKTTĐPN Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam GHVH: TSKH. Bùi Tá Long i SVTH: Lê Thị Út Trinh
  9. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1. Mực nước trên sông Đồng Nai tính từ mực nước biển .................................. 8 Bảng 2. Lượng mưa các năm ................................................................................... 10 Bảng 3. Số giờ nắng qua các năm ............................................................................ 10 Bảng 4. Độ ẩm qua các năm .................................................................................... 10 Bảng 5. Một số chỉ tiêu về hiện trạng phát triển kinh tế quy hoạch đất .................... 12 Bảng 6. Phân bố dân cư tỉnh Đồng Nai năm 2005 ................................................... 15 Bảng 7. Tỉ lệ gia tăng dân số và tỉ lệ tử.................................................................... 15 Bảng 8. Phân bố lực lượng lao động trong các ngành kinh tế................................... 16 Bảng 9. Thống kê số liệu phương tiện cơ giới đường bộ : (Đến 30/11/2002). .......... 19 Bảng 10. Thành phần và lượng thải chất thải rắn công nghiệp nguy hại .................. 26 Bảng 11. Kết quả quan trắc không khí trong năm 2003, 2004 và 2005 tại KCN Biên Hòa I ....................................................................................................................... 47 Bảng 12. Chức năng module CSDL bản đồ ............................................................. 79 Bảng 13. Thông tin liên quan tới ống khói............................................................... 82 Bảng 14. Cấu trúc dữ liệu điểm lấy mẫu chất lượng không khí ................................ 82 Bảng 15. Cấu trúc dữ liệu Trạm khí tượng .............................................................. 82 Bảng 16. Cấu trúc dữ liệu các điểm kiểm soát chất lượng không khí ....................... 83 Bảng 17. Cấu trúc dữ liệu của mẫu chất lượng không khí ........................................ 83 Bảng 18. Cấu trúc dữ liệu thông tin về khí tượng .................................................... 84 Bảng 19. Cấu trúc dữ liệu đặc trưng khí thải tại các nguồn thải điểm ..................... 84 Bảng 20. Các thông số cần nhập vào mô hình ......................................................... 95 Bảng 21. Danh sách các điểm nhạy cảm .................................................................. 95 Bảng 22. Nồng độ lớn nhất của các chất thải theo các kịch bản .............................. 96 Bảng 23. Kết quả tính toán nồng độ khí thải tại các điểm nhạy cảm theo các kịch bản ................................................................................................................................ 98 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long ii SVTH: Lê Thị Út Trinh
  10. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1. Bản đồ tỉnh Đồng Nai ................................................................................... 5 Hình 2. KCN Biên Hòa I ......................................................................................... 42 Hình 3. Vị trí quan trắc không khí ở KCN Biên Hòa I ............................................. 47 Hình 4. Sơ đồ HTTTMT ở Mỹ ................................................................................ 54 Hình 5. Vai trò và vị trí của môn học HTTTMT trong các môn học môi trường khác ................................................................................................................................ 56 Hình 6. Nền tảng của GIS........................................................................................ 57 Hình 7. Sơ đồ khuếch tán luồng khí thải dọc theo chiều gió .................................... 64 Hình 8. Sơ đồ cấu trúc của phần mềm ENVIMAP ................................................... 77 Hình 9. Sơ đố cấu trúc CSDL môi trường trong ENVIMAP .................................... 77 Hình 10. Mô hình Berliand được tích hợp trong ENVIMAP ................................... 77 Hình 11. Cấu trúc phần mềm ENVIMAP_BH ......................................................... 78 Hình 12. Module CSDL bản đồ của ENVIMAP ...................................................... 79 Hình 13. Module quản lý CSDL trong ENVIMAP_BH ........................................... 80 Hình 14. Quy trình chạy mô hình khuyếch tán trong ENVIMAP_BH ..................... 81 Hình 15. Màn hình chính của ENVIMAP_BH ........................................................ 85 Hình 16. Khu công nghiệp Biên Hòa I trên nền bản đồ ............................................ 85 Hình 17. Menu Thông tin trong ENVIMAP ............................................................ 85 Hình 18. Thông tin về các CSSX trong KCN Biên Hòa I ........................................ 86 Hình 19. Thông tin về ống khói trong ENVIMAP_BH ............................................ 87 Hình 20. Tiêu chuẩn Việt Nam ................................................................................ 87 Hình 21. Thông tin về các chất và thông số đo trong ENVIMAP_BH ..................... 88 Hình 22. Menu Mô hình trong phần mềm ENVIMAP_BH ...................................... 88 Hình 23. Cửa sổ chạy mô hình Berliand – Bước 1 ................................................... 89 Hình 24. Cửa sổ chạy mô hình Berliand – Bước 2 ................................................... 89 Hình 25. Mô hình thể hiện trên bản đồ chính ........................................................... 90 Hình 26. Thông tin kết quả chạy mô hình ................................................................ 90 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long iii SVTH: Lê Thị Út Trinh
  11. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học Hình 27. Chức năng thống kê trong ENVIMAP_BH ............................................... 91 Hình 28. Lựa chọn trạm quan trắc ........................................................................... 91 Hình 29. Lựa chọn thông số thống kê ...................................................................... 92 Hình 30. Lựa chọn tiêu chí thống kê........................................................................ 92 Hình 31. Kết quả thống kê....................................................................................... 93 Hình 32. Lưu file thống kê ...................................................................................... 93 Hình 33. Xuất kết quả thống kê dạng bảng trong ENVIMAP_BH .......................... 94 Hình 34. Nồng độ CO trung bình các tháng và ngày xấu nhất trong tháng năm 2005 so với TCVN ......................................................................................................... 102 Hình 35. Nồng độ CO trung bình dự đoán năm 2010............................................. 102 Hình 36. Nồng độ NO2 trung bình các tháng và ngày xấu nhất trong tháng năm 2005 so với TCVN ......................................................................................................... 102 Hình 37. Nồng độ NO2 trung bình dự đoán năm 2010 ........................................... 102 Hình 38. Nồng độ SO2 trung bình các tháng và ngày xấu nhất trong tháng năm 2005 so với TCVN ......................................................................................................... 102 Hình 39. Nồng độ SO2 trung bình dự đoán năm 2010 ............................................ 102 Hình 40. Nồng độ bụi trung bình các tháng trong năm 2005 tại các điểm nhạy cảm .............................................................................................................................. 103 Hình 41. Nồng độ bụi trung bình dự đoán năm 2010 tại các điểm nhạy cảm ......... 103 Hình 42. Nồng độ CO trung bình các tháng trong năm 2005 tại các điểm nhạy cảm .............................................................................................................................. 103 Hình 43. Nồng độ CO trung bình dự đoán năm 2010 tại các điểm nhạy cảm ......... 103 Hình 44. Nồng độ NO2 trung bình các tháng trong năm 2005 tại các điểm nhạy cảm .............................................................................................................................. 104 Hình 45. Nồng độ NO2 trung bình dự đoán năm 2010 tại các điểm nhạy cảm........ 104 Hình 46. Nồng độ SO2 trung bình các tháng trong năm 2005 tại các điểm nhạy cảm .............................................................................................................................. 104 Hình 47. Nồng độ SO2 trung bình dự đoán năm 2010 tại các điểm nhạy cảm ........ 104 Hình 48. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 1 năm 2005 ........................... 115 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long iv SVTH: Lê Thị Út Trinh
  12. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học Hình 49. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 1 năm 2005 ...................... 115 Hình 50. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 2 năm 2005 ........................... 115 Hình 51. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 2 năm 2005 ...................... 115 Hình 52. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 3 năm 2005 ........................... 115 Hình 53. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 3 năm 2005 ...................... 115 Hình 54. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 4 năm 2005 ........................... 116 Hình 55. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 4 năm 2005 ...................... 116 Hình 56. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 5 năm 2005 ........................... 116 Hình 57. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 5 năm 2005 ...................... 116 Hình 58. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 6 năm 2005 ........................... 116 Hình 59. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 6 năm 2005 ...................... 116 Hình 60. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 7 năm 2005 ........................... 117 Hình 61. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 7 năm 2005 ...................... 117 Hình 62. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 8 năm 2005 ........................... 117 Hình 63. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 8 năm 2005 ...................... 117 Hình 64. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 9 năm 2005 ........................... 117 Hình 65. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 9 năm 2005...................... 117 Hình 66. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 10 năm 2005 ......................... 118 Hình 67. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 10 năm 2005 .................... 118 Hình 68. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 11 năm 2005 ......................... 118 Hình 69. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 11 năm 2005 .................... 118 Hình 70. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 12 năm 2005 ......................... 118 Hình 71. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 12 năm 2005 .................... 118 Hình 72. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 1 năm 2005 ................................. 119 Hình 73. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 1 năm 2005 ............................ 119 Hình 74. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 2 năm 2005 ................................. 119 Hình 75. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 2 năm 2005 ............................ 119 Hình 76. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 3 năm 2005 ................................. 119 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long v SVTH: Lê Thị Út Trinh
  13. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học Hình 77. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 3 năm 2005 ............................ 119 Hình 78. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 4 năm 2005 ................................. 120 Hình 79. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 4 năm 2005 ............................ 120 Hình 80. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 5 năm 2005 ................................. 120 Hình 81. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 5 năm 2005 ............................ 120 Hình 82. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 6 năm 2005 ................................. 120 Hình 83. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 6 năm 2005 ............................ 120 Hình 84. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 7 năm 2005 ................................. 121 Hình 85. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 7 năm 2005 ............................ 121 Hình 86. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 8 năm 2005 ................................. 121 Hình 87. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 8 năm 2005 ............................ 121 Hình 88. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 9 năm 2005 ................................. 121 Hình 89. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 9 năm 2005 ............................ 121 Hình 90. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 10 năm 2005 ............................... 122 Hình 91. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 10 năm 2005 .......................... 122 Hình 92. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 11 năm 2005 ............................... 122 Hình 93. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 11 năm 2005 .......................... 122 Hình 94. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 12 năm 2005 ............................... 122 Hình 95. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 12 năm 2005 .......................... 122 Hình 96. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 1 năm 2005 ............................... 123 Hình 97. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 1 năm 2005 .......................... 123 Hình 98. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 2 năm 2005 ............................... 123 Hình 99. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 2 năm 2005 .......................... 123 Hình 100. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 3 năm 2005.............................. 123 Hình 101. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 3 năm 2005 ........................ 123 Hình 102. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 4 năm 2005.............................. 124 Hình 103. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 4 năm 2005 ........................ 124 Hình 104. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 5 năm 2005.............................. 124 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long vi SVTH: Lê Thị Út Trinh
  14. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học Hình 105. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 5 năm 2005 ........................ 124 Hình 106. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 6 năm 2005.............................. 124 Hình 107. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 6 năm 2005 ........................ 124 Hình 108. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 7 năm 2005.............................. 125 Hình 109. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 7 năm 2005 ........................ 125 Hình 110. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 8 năm 2005.............................. 125 Hình 111. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 8 năm 2005 ........................ 125 Hình 112. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 9 năm 2005.............................. 125 Hình 113. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 9 năm 2005 ........................ 125 Hình 114. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 10 năm 2005............................ 126 Hình 115. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 10 năm 2005....................... 126 Hình 116. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 11 năm 2005............................ 126 Hình 117. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 11 năm 2005....................... 126 Hình 118. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 12 năm 2005............................ 126 Hình 119. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 12 năm 2005....................... 126 Hình 120. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 1 năm 2005 .............................. 127 Hình 121. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 1 năm 2005 ......................... 127 Hình 122. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 2 năm 2005 .............................. 127 Hình 123. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 2 năm 2005 ......................... 127 Hình 124. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 3 năm 2005 .............................. 127 Hình 125. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 3 năm 2005 ......................... 127 Hình 126. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 4 năm 2005 .............................. 128 Hình 127. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 4 năm 2005 ......................... 128 Hình 128. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 5 năm 2005 .............................. 128 Hình 129. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 5 năm 2005 ......................... 128 Hình 130. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 6 năm 2005 .............................. 128 Hình 131. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 6 năm 2005 ......................... 128 Hình 132. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 7 năm 2005 .............................. 129 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long vii SVTH: Lê Thị Út Trinh
  15. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học Hình 133. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 7 năm 2005 ......................... 129 Hình 134. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 8 năm 2005 .............................. 129 Hình 135. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 8 năm 2005 ......................... 129 Hình 136. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 9 năm 2005 .............................. 129 Hình 137. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 9 năm 2005 ......................... 129 Hình 138. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 10 năm 2005 ............................ 130 Hình 139. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 10 năm 2005 ....................... 130 Hình 140. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 11 năm 2005 ............................ 130 Hình 141. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 11 năm 2005 ....................... 130 Hình 142. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 12 năm 2005 ............................ 130 Hình 143. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 12 năm 2005 ....................... 130 Hình 144. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 1 năm 2010 ............................... 131 Hình 145. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 1 năm 2010 ............................... 131 Hình 146. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 2 năm 2010 ............................... 131 Hình 147. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 2 năm 2010 ............................... 131 Hình 148. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 3 năm 2010 ............................... 131 Hình 149. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 3 năm 2010 ............................... 131 Hình 150. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 4 năm 2010 ............................... 132 Hình 151. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 4 năm 2010 ............................... 132 Hình 152. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 5 năm 2010 ............................... 132 Hình 153. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 5 năm 2010 ............................... 132 Hình 154. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 6 năm 2010 ............................... 132 Hình 155. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 6 năm 2010 ............................... 132 Hình 156. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 7 năm 2010 ............................... 133 Hình 157. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 7 năm 2010 ............................... 133 Hình 158. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 8 năm 2010 ............................... 133 Hình 159. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 8 năm 2010 ............................... 133 Hình 160. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 9 năm 2010 ............................... 133 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long viii SVTH: Lê Thị Út Trinh
  16. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học Hình 161. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 9 năm 2010 ............................... 133 Hình 162. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 10 năm 2010.............................. 134 Hình 163. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 10 năm 2010 ............................. 134 Hình 164. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 11 năm 2010.............................. 134 Hình 165. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 11 năm 2010 ............................. 134 Hình 166. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 12 năm 2010.............................. 134 Hình 167. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 12 năm 2010 ............................. 134 Hình 168. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 1 năm 2005.............................. 135 Hình 169. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 1 năm 2005 .............................. 135 Hình 170. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 2 năm 2005.............................. 135 Hình 171. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 2 năm 2005 .............................. 135 Hình 172. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 3 năm 2005.............................. 135 Hình 173. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 3 năm 2005 .............................. 135 Hình 174. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 4 năm 2005.............................. 136 Hình 175. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 4 năm 2005 .............................. 136 Hình 176. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 5 năm 2005.............................. 136 Hình 177. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 5 năm 2005 .............................. 136 Hình 178. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 6 năm 2005.............................. 136 Hình 179. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 6 năm 2005 .............................. 136 Hình 180. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 7 năm 2005.............................. 137 Hình 181. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 7 năm 2005 .............................. 137 Hình 182. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 8 năm 2005.............................. 137 Hình 183. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 8 năm 2005 .............................. 137 Hình 184. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 9 năm 2005.............................. 137 Hình 185. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 9 năm 2005 .............................. 137 Hình 186. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 10 năm 2005............................ 138 Hình 187. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 10 năm 2005 ............................ 138 Hình 188. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 11 năm 2005............................ 138 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long ix SVTH: Lê Thị Út Trinh
  17. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học Hình 189. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 11 năm 2005 ............................ 138 Hình 190. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 12 năm 2005............................ 138 Hình 191. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 12 năm 2005 ............................ 138 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long x SVTH: Lê Thị Út Trinh
  18. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học NỘI DUNG CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI VÀ KHU CÔNG NGHIỆP BIÊN HÒA I ............. 5 1.1. Điều kiện tự nhiên, đặc điểm kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai ................... 5 1.1.1. Điều kiện tự nhiên.............................................................................. 5 1.1.2. Đặc điểm kinh tế, xã hội tỉnh Đồng Nai ........................................... 11 1.1.3. Hiện trạng phát triển cấp thoát nước................................................. 16 1.1.4. Hiện trạng phát triển giao thông ....................................................... 18 1.1.5. Hiện trạng môi trường tỉnh Đồng Nai............................................... 19 1.1.6. Hiện trạng công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai ........................................................................................................ 34 1.2. Tổng quan về KCN Biên Hòa I, đặc điểm kinh tế và hiện trạng môi trường KCN Biên Hòa I....................................................................................... 40 1.2.1. Tổng quan về KCN Biên Hòa I ........................................................ 40 1.2.2. Hiện trạng phát triển kinh tế khu công nghiệp Biên Hòa I ................ 42 1.2.3. Hiện trạng môi trường tại khu công nghiệp Biên Hòa I .................... 42 1.3. Phân tích một số nguyên nhân gây ô nhiễm không khí tại tỉnh Đồng Nai nói chung và khu công nghiệp Biên Hòa I nói riêng............................................. 50 CHƯƠNG 2. MỘT SỐ CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA LUẬN VĂN ................................................................................................................................ 52 2.1. Hệ thống thông tin môi trường .............................................................. 52 2.2. Công nghệ hệ thống thông tin địa lý (GIS) ............................................ 56 2.2.1. Định nghĩa GIS ................................................................................ 57 2.2.2. Tiếp cận hệ thống thông tin địa lý .................................................... 58 2.2.3. Các lĩnh vực ứng dụng của GIS........................................................ 58 2.3. Mô hình lan truyền chất ô nhiễm được sử dụng trong Đồ án .................. 60 2.3.1. Phân tích cơ sở lựa chọn mô hình tính toán lan truyền và khuếch tán chất ô nhiễm không khí .................................................................................... 61 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long xi SVTH: Lê Thị Út Trinh
  19. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học 2.3.2. Sự phân bố chất ô nhiễm và phương trình toán học cơ bản ............... 64 2.3.3. Công thức Berliand trong trường hợp chất khí và bụi nặng .............. 68 2.4. Phương pháp tinh toán nồng độ trung bình trong phạm vi thời gian dài ngày do nhiều nguồn thải gây ra. ......................................................................... 70 2.4.1. Nguyên tắc chung ............................................................................ 70 2.4.2. Công thức xác định nồng độ trung bình theo tần suất gió ................. 71 2.5. Cơ sở thực tiễn của đề tài ...................................................................... 72 CHƯƠNG 3. ỨNG DỤNG TIN HỌC QUẢN LÝ CHẦT LƯỢNG KHÔNG KHÍ KHU CÔNG NGHIỆP BIÊN HÒA I ................................................................... 75 3.1. Tổng quan về phần mềm ENVIMAP phiên bản 3.0 ............................... 75 3.2. Cấu trúc của phần mềm ENVIMAP_BH ............................................... 78 3.3. Mô tả CSDL được quản lý bởi ENVIMAP_BH ..................................... 84 3.3.1. CSSX trong KCN Biên Hòa I........................................................... 86 3.3.2. CSDL về các ống khói ..................................................................... 86 3.3.3. Danh sách TCVN ............................................................................. 87 3.3.4. Danh sách chất ................................................................................. 87 3.4. Chạy mô hình phát tán ô nhiễm không khí ............................................ 88 3.5. Thực hiện báo cáo thống kê trong ENVIMAP_BH ................................ 90 3.6. Ứng dụng ENVIMAP_BH đánh giá phát tán ô nhiễm không khí tại KCN Biên Hòa 1 .......................................................................................................... 94 3.6.1. Mô tả kịch bản ................................................................................. 94 3.6.2. Kết quả tính toán mô phỏng theo các kịch bản ................................. 95 KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ ................................................................................... 106 TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................... 109 PHỤ LỤC ............................................................................................................ 110 Phụ lục 1. Danh sách các nhà máy trong KCN Biên Hòa I ........................ 110 Phụ lục 2. Kết quả chạy mô hình phát tán ô nhiễm 12 tháng năm 2005 và dự báo cho năm 2010 ................................................................................................ 115 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long xii SVTH: Lê Thị Út Trinh
  20. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học MỞ ĐẦU  Tính cấp thiết của đề tài Con người phải sống theo các quy luật của thiên nhiên nếu thực sự muốn tránh các thảm họa về môi trường. Đó là nội dung chính của học thuyết được các nhà khoa học trên thế giới đưa ra trong thời gian gần đây. Cơ sở của học thuyết này là vấn đề an toàn môi trường, pháp luật và văn hóa, khía cạnh kinh tế áp dụng trong bài toán bảo vệ môi trường, nhiệm vụ giáo dục và đào tạo. Các nhà khoa học môi trường đưa ra học thuyết nhấn mạnh rằng cần phải chỉ cho từng người dân biết phạm vi ảnh hưởng rất rộng các thảm họa môi trường, cho các nhà doanh nghiệp thấy những hậu quả của việc sử dụng các công nghệ lạc hậu. Trên cơ sở đó cần phải nghiên cứu đề xuất một loạt các giải pháp về pháp lý nhằm thay đổi tình hình: cần phải tạo ra các công nghệ khai thác rẻ và các công nghệ giúp cho chi phí phục hồi môi trường rẻ. Nghiên cứu các công nghệ mới đại cho phép xây dựng các chu trình công nghiệp khép kín không có phát thải chất độc hại. Cần phải xây dựng công nghệ mới hướng tới việc cải thiện nền nông nghiệp và công nghiệp. Tất nhiên các đề xuất phải khả thi về mặt kinh tế. Bên cạnh đó các nhà môi trường đưa ra học thuyết mới cho rằng việc thông qua các đạo luật tốt chưa đủ, cần phải xây dựng cơ chế để thực hiện tốt các đạo luật. Tất nhiên điều này đòi hỏi phải đổ nhiều công sức. Nhưng việc thực hiện học thuyết mới sẽ giúp nâng cao sức khoẻ người dân, điều này quan trọng hơn nhiều. Trong quá trình xây dựng các quan điểm sẽ xuất hiện nhiều vấn đề ví dụ ai sẽ phải trả tiền để cải thiện tình trạng môi trường: nhà nước, doanh nghiệp hay nhân dân ? Tại Việt Nam, Luật Bảo vệ Môi trường (sửa đổi) chính thức có hiệu lực từ ngày 1/7/2006. Để vận hành có hiệu quả các quy định của Luật trong thực tế, Bộ Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo Cục Bảo vệ môi trường, Sở Tài nguyên môi trường các địa phương phối hợp với các cơ quan chức năng tăng cường kiểm soát tình trạng ô nhiễm môi trường đối với công tác quản lý, xử lý các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng theo Quyết định 64/TTg của Thủ tướng Chính phủ; bảo vệ an toàn lưu vực các sông, biển, ven biển; quan trắc và phân tích môi trường quốc gia... theo hướng bám sát Luật Bảo vệ môi trường. Theo ý kiến của Cục Bảo vệ môi GHVH: TSKH. Bùi Tá Long 1 SVTH: Lê Thị Út Trinh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2