Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 21
lượt xem 1
download
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 21 sẽ giới thiệu tới các bạn 50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình ôn thi và làm bài thi của các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 21
- Luyện đề đại học - Vật lý - Đề 21 Câu 1 [5420] Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà: Lực đàn hồi tác dụng Lực đàn hồi tác dụng Lực đàn hồi tác dụng lên vật khi lò xo có lên vật khi lò xo có lên vật cũng chính là Cả ba câu trên đều A. B. C. D. chiều dài ngắn nhất có chiều dài cực đại có lực làm vật dao động đúng. giá trị nhỏ nhất. giá trị lớn nhất. điều hoà. Câu 2 [5606] Chọn câu đúng: Điện trường và từ Điện trường và từ Tương tác điện từ lan Trường điện từ là một A. trường tồn tại độc lập B. trường là hai trường C. D. truyền tức thời trong dạng vật chất. với nhau. giống nhau. không gian. Câu 3 [22388]Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha: Động cơ không đồng Stato gồm hai cuộn Tốc độ góc của rôto Rôto là bộ phận để tạo bộ 3 pha được sử dụng A. B. dây đặt lệch nhau một C. D. nhỏ hơn tốc độ góc của ra từ trường quay. rộng rãi trong các góc 90o. từ trường quay. dụng cụ gia đình. Câu 4 [42846]Một mạch điện xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều u = U0cosωt, thì u và i lệch pha nhau π/4 và công suất mạch là P. Mắc thêm điện trở r nối tiếp hoặc song song với R thì công suất mạch P' khi đó P' có thể lớn hơn hoặc A. P' chỉ lớn hơn P B. P' luôn bằng P C. P' chỉ nhỏ hơn P D. nhỏ hơn P tùy thuộc vào cách mắc r Câu 5 [45471]Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là √3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là A. 2R√3. B. 2R/√3. C. R√3. D. R/√3. Câu 6 [45989]Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R, ω không đổi. Thay đổi C đến khi C = Co thì hiệu điện thế UCmax. Khi đó UCmax đó được xác định bởi biểu thức UCmax = U(R2 + A. UCmax = U. B. C. D. ZC2)/R2 Câu 7 [47054]Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây? A. 10 cm. B. 7,5 cm. C. 5,2 cm. D. 5 cm. Câu 8 [51754]Hai nguồn sóng trên mặt nước là S1, S2 phát ra hai dao động có phương trình u1 = asint và u2 =
- acost. Sóng không suy giảm. Cho S1S2 = 11λ . Số điểm có biên độ cực đại trên S1S2 là: A. 21 B. 22 C. 23 D. 24 Câu 9 [54485]Một nguồn sáng điểm phát ra đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ bước sóng λ1 = 640 nm và một bức xạ lam λ2 = 0,48 µm để chiếu sáng khe Y-âng. Trên màn quan sát giữa hai vân sáng thứ nhất và thứ ba cùng màu và ở cùng một phía so với vân trung tâm có bao nhiêu vân màu đỏ và màu lam ? A. 8 B. 10 C. 9 D. 11 Câu 10 [54578]Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang điện ngoài là đúng? hiện tượng êlectron hiện tượng êlectron hiện tượng êlectron hiện tượng dòng điện trong kim loại bị phá trong kim loại bị bứt ra trong kim loại bị bứt ra A. chạy qua kim loại gây B. vỡ liên kết với hạt C. ngoài khi bị chiếu ánh D. ngoài khi bị chiếu ánh ra phát sự phát sáng. nhân để trở thành sáng có bước sóng đủ sáng có cường độ cao. êlectron tự do. ngắn. Câu 11 [64615]Khi động cơ không đồng bộ ba pha (stato gồm 3 cuộn dây) hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số: có thể lớn hơn hay nhỏ bằng tần số của dòng lớn hơn tần số của hơn tần số của dòng nhỏ hơn tần số của A. điện chạy trong các B. dòng điện chạy trong C. điện chạy trong các D. dòng điện chạy trong cuộn dây của stato. các cuộn dây của stato. cuộn dây của stato, tùy các cuộn dây của stato. vào tải. Câu 12 [68090]Một dây mảnh đàn hồi AB dài 100 cm, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một nhánh của âm thoa dao động nhỏ với tần số 60 Hz. Trên dây có sóng dừng với 3 nút trong khoảng giữa hai đầu A và B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1 m, 60 m/s. B. 25 cm, 50 m/s. C. 1/3 m, 20 m/s. D. 0,5 m, 30 m/s. Câu 13 [70357]Một đường điện 3 pha 4 dây có hiệu điện thế pha Up = 127 V. Có 3 bóng đèn Đ1 có hiệu điện thế định mức U1 = 127 V và 3 bóng đèn Đ2 – 220 V. Mắc các bóng đèn như thế nào để các đèn sáng bình thường? Các đèn Đ1 mắc vào Các đèn Đ1 mắc vào Không thể mắc các đèn Tất cả các đèn đều giữa các dây pha, Đ2 dây pha và dây trung A. Đ2 để chúng sáng bình B. C. mắc vào giữa dây pha D. mắc giữa dây pha và tính, Đ2 giữa các dây thường được và dây trung tính dây trung tính pha Câu 14 [72241]Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(20t - 2п/3) cm. Tốc độ trung bình của vật sau khoảng thời gian t = 19п/60 s kể từ lúc t = 0 là: A. 4,02 cm/s. B. 52,27 cm/s. C. 50,27 cm/s. D. 3,02 cm/s. Câu 15 [72726]Chọn câu đúng: Năng lượng của Khi nguyên tử chuyển Khi nguyên tử chuyển Nguyên tử chỉ tồn tại nguyên tử ở trạng thái từ trạng thái dừng này từ trạng thái dừng này trong những trạng thái dừng chính là động sang trạng thái dừng A. B. sang trạng thái dừng C. D. dừng có năng lượng năng của electron khi khác thì năng lượng khác thì nguyên tử sẽ hoàn toàn xác định chuyển động trên quỹ của nguyên tử không bức xạ năng lượng đạo dừng đổi Câu 16 [82245]Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo ra hai nguồn âm kết hợp đặt tại S1 và S2 cách nhau 5,25 m
- với S1 và S2 là 2 điểm dao động cực đại. Chúng phát ra âm có tần số 440 Hz và vận tốc 330 m/s. Tại M người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ S1 đến S2. Khoảng cách từ M đến S1 là: A. 0,25 m. B. 0,375 m. C. 0,75 m. D. 0,5 m. Câu 17 [83092]Chọn phát biểu đúng. Rôto của động cơ Từ trường quay trong Tốc độ góc của động Chỉ có dòng điện ba không đồng bộ quay động cơ không đồng cơ không đồng bộ phụ A. pha mới tạo được từ B. C. D. với tốc độ góc của từ bộ luôn thay đổi cả về thuộc vào tốc độ quay trường quay. trường quay. hướng và trị số. của từ trường. Câu 18 [87492]Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung C. Sau khi tích điện đến hiệu điện thế Uo, tụ điện phóng điện qua cuộn dây có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 0, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là ? A. CUo B. 2CUo C. CUo/4 D. CUo/2 Câu 19 [90419]Khi tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống Cu-lít-giơ thêm 2000 V thì tốc độ của êlectron tới anôt tăng thêm được 7000 km/s. Bỏ qua vận tốc của êlectron ở catôt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X khi chưa tăng hiệu điện thế. A. 3.10-10 m. B. 2.10-11 m. C. 1,5.10-11 m. D. 2.10-10 m. Câu 20 [90575]Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng λ1 = 0,40 µm; λ2 = 0,48 µm và λ3 = 0,64 µm Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là: A. 11 B. 9 C. 44 D. 35 Câu 21 [91176]Trong thí nghiệm Y-âng trong chân không về giao thoa ánh sáng có a = 5 mm ; D = 2 m, chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc màu đỏ có bước sóng λ1 = 0,75 µm và bức xạ có bước sóng λx, thì người ta đo được khoảng cách liên tiếp giữa ba vân màu vàng là 1,2 mm. Bước sóng và màu của bức xạ λx là. A. λx = 550 nm; màu lục B. λx = 600 nm; màu vàng C. λx = 500 nm; màu lục D. λx = 420 nm; màu tím Câu 22 [96245]Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 = 392 nm, λ2 = 490 nm, λ3 = 735 nm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, ta quan sát được bao nhiêu vạch sáng đơn sắc ứng với bức xạ λ2? A. 11 B. 9 C. 6 D. 7 Câu 23 [96509]Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 µm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 µm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng một khoảng thời gian. Chọn kết quả ĐÚNG. A. 1,7% B. 60% C. 6% D. 17% Câu 24 [96547]Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En = 13,6/n2 eV (n = 1, 2, 3,…). Bán kính Bo là r0. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô đang ở quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo 4r0 thì nguyên tử hấp thụ một phôtôn có năng lượng 4,08.10-19 J và chuyển lên quỹ đạo dừng m ( m = 3, 4, 5, …), sau đó êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng có năng lượng thấp hơn thì phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất bằng: A. 12,089 eV. B. 4,08.10-19 J. C. 3,55 eV. D. 2,04.10-18 J. Câu 25 [96981]Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và
- khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, với nguồn sáng chứa hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,5 µm và λ2 = 0,75 µm. Trên màn tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ2. Trên đoạn MN trên màn ta đếm được bao nhiêu vân sáng, kể cả vân sáng tại M và N? Cho biết M, N nằm cùng phía so với vân sáng trung tâm: A. 4 vân sáng B. 6 Vân sáng C. 7 vân sáng D. 5 vân sáng Câu 26 [111966]Một con lắc lò xo gồm vật m mắc với lò xo, dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Nếu giảm khối lượng vật nặng đi 150 g thì chu kì dao động của nó giảm đi 0,1 s. Lấy π2 = 10. Độ cứng k của lò xo bằng A. 150 N/m. B. 100 N/m. C. 200 N/m. D. 250 N/m. Câu 27 [112381]Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 4cos(2πt/3 - π/2) và x2 = 3cos(2πt/3) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 và gia tốc của chúng đều âm thì li độ của dao động tổng hợp là A. 4,8 cm. B. 5,19 cm. C. -4,8 cm. D. -5,19 cm. Câu 28 [112438]Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U = 100 V, f = 50 Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30 Ω và 20 Ω mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này? A. 4 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 200 W. Câu 29 [112491]Nguồn sáng có công suất P = 2 W, phát ra bức xạ có bước sóng λ = 0,597 µm tỏa theo mọi hướng. Tính xem ở khoảng cách bao xa người ta còn có thể trông thấy được nguồn sáng này, biết rằng mắt còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất n = 80 photon lọt vào mắt trong 1 giây. Biết con ngươi có đường kính d = 4 mm. Bỏ qua sự hấp thụ photon của môi trường. A. kết quả khác B. 374 m. C. 374.106 m. D. 374.103 m. Câu 30 [112573]Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa, biết rằng độ cao đủ lớn. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? A. 50 cm. B. 20 cm. C. 80 cm. D. 70 cm. Câu 31 [112690]Năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền được gọi là: A. cường độ âm . B. độ to của âm. C. năng lượng âm. D. mức cường độ âm. Câu 32 [112765]Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r = 2 Ω. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn dây khỏi nguồn rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10-6 C, biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi điện tích trên một bản tụ cực đại đến khi điện tích bằng nửa giá trị cực đại là (10-6π)/3 s. Giá trị của ξ là A. 8 V. B. 12 V. C. 6 V. D. 4 V. Câu 33 [112916]Nối hai bản của tụ điện C với nguồn điện một chiều có suất điện động E. Sau đó ngắt tụ C ra khỏi nguồn, rồi nối hai bản tụ với hai đầu cuộn thuần cảm L, thì thấy sau khoảng thời gian ngắn nhất là π/6000 (s) kể từ lúc nối với cuộn cảm thì điện tích của bản dương giảm đi một nửa. Biết cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 0,6 A, tụ điện có điện dung 50 µF. Suất điện động E bằng A. 1,5 V. B. 4,5 V. C. 6 V. D. 3 V.
- Câu 34 [112942]Với một vật dao động điều hòa thì véc tơ vận tốc và gia giá trị gia tốc của vật tốc cùng chiều khi vật gia tốc của vật sớm tốc độ của vật lớn nhất A. nhỏ nhất khi tốc độ B. C. D. đi từ biên âm về vị trí pha hơn li độ π /2. khi li độ lớn nhất. lớn nhất. cân bằng. Câu 35 [113048]Một vật có khối lượng m = 0,5 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc 4π rad/s; x1 = A1cos(ωt + π/6) cm và x2 = 4sin(ωt - π/3) cm. Biết độ lớn lực cực đại tác dụng lên vật trong quá trình vật dao động là 2,4 N. Biên độ dao động của vật 1 là A. 6 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 3 cm. Câu 36 [113074]Con lắc đơn có khối lượng 100 g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/s2 thì chu kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường E hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện không đổi, hướng từ trên xuống và chu kỳ dao động giảm đi 75%. Độ lớn của lực là: A. 5 N. B. 10 N. C. 20 N. D. 15 N. Câu 37 [113114]Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng. Trong khoảng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 12 vân tối với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng λ1 = 0,45 µm. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ2 = 0,60 µm, biết rằng tại M vẫn là vân sáng. Số vân sáng trong khoảng MN giảm so với lúc đầu là: A. 13 B. 5 C. 3 D. 8 Câu 38 [114299]Một mạch LC lí tưởng có dao động điện từ với chu kì T. Tại thời điểm t1, dòng điện tức thời qua cuộn cảm có độ lớn 5 mA. Sau đó T/4 thì điện áp tức thời giữa 2 bản tụ có độ lớn 10 V. Biết tụ có C = 2 nF. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng: A. 50 mH. B. 40 mH. C. 8 mH. D. 12 mH. -4 Câu 39 [114350]Cho mạch điện gồm điện trở và tụ điện ghép nối tiếp, có C = 10 /(2π) F. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Thay đổi điện trở R thì thấy có hai giá trị R1 và R2 làm cho đoạn mạch tiêu thụ một công suất như nhau. Tích số R1R2 bằng A. 400 Ω2. B. 2.104 Ω2. C. 4.104 Ω2. D. 200 Ω2. Câu 40 [114751]Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và điện trở R. Biết M nằm giữa cuộn dây và tụ điện. N nằm giữa tụ điện và điện trở. Tần số dòng điện f = 50 Hz, cuộn dây cảm thuần có L = 3/π H. Biết uMB trễ pha 90o so với uAB và uMN trễ pha 1350 so với uAB. Điện trở R có giá trị: A. 120 Ω. B. 100 Ω. C. 150 Ω. D. 300 Ω. Câu 41 [114754]Trong mạch đao động điện từ LC lí tưởng. Chọn đáp án sai? Điện trường trong Điện trường trong Năng lượng điện Độ biến thiên năng vùng không gian giữa vùng không gian giữa trường và năng lượng lượng điện trường hai bản tụ biến thiên hai bản tụ biến thiên A. từ trường biến thiên B. bằng và trái dấu với độ C. D. cùng tần số và vuông cùng tần số cùng pha cùng tần số nhưng biến thiên năng lượng pha với từ trường của với từ trường của dòng ngược pha nhau. từ trường dòng điện trong cuộn điện trong cuộn dây. dây. Câu 42 [114937]Tại 2 điểm A và B cách nhau 18 cm ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha, cùng tần số f = 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng là 0,4 m/s. Một đoạn thẳng CD dài 8
- cm trên mặt thoáng, có cùng đường trung trực với AB và cách AB một đoạn là h. Biết rằng ở giữa khoảng CD có 2 điểm dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của h là A. 16,46 cm. B. 21,94 cm. C. 24,56 cm. D. 33,85 cm. Câu 43 [115023]Một con lắc đơn treo vào trần một thang máy có thể chuyển động thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi thang máy đứng yên cho con lắc dao động nhỏ với biên độ α0 và có năng lượng E. Khi vật có li độ góc α = +α0 thì đột ngột cho thang máy chuyển động lên trên nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2. Con lắc vẫn dao động điều hòa với biên độ βo và năng lượng mới E’. Đáp án nào sau đây là đúng: A. β0 = 1,2α0; E’ = E. B. βo = αo; E’ = E. C. βo = 1,2αo; E’ = E. D. βo = αo; E’ = 1,2E. Câu 44 [115155]Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 0,8U0 và tụ đang tích điện thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn i = (3U0/5)√(C/L) và i = (3U0/5)√(C/L) và i = (4U0/5)√(C/L) và i = (4U0/5)√(C/L) và A. B. C. D. đang giảm. đang tăng. đang giảm đang tăng. Câu 45 [115196]Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang điện ngoài. Những electron ở bề Những electron liên Electron tự do hấp thụ mặt tấm kim loại hấp Khi hấp thụ ánh sáng kết ở bề mặt tấm kim A. phôtông bật ra khỏi bề B. thụ phôtôn bật ra với C. D. thì mỗi electron chỉ loại có công thoát nhỏ mặt tấm kim loại. vận tốc ban đầu lớn hấp thụ một phôtông. nhất. nhất. Câu 46 [115624]Bằng đường dây truyền tải điện một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện được truyền tới nơi tiêu thụ là một khu chung cư. Người ta thấy nếu tăng điện áp từ nhà máy từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện tiêu thụ tăng từ 80 đến 95 hộ. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể, các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Nếu thay thế dây truyền tải bằng dây siêu dẫn thì số hộ dân có đủ điện dùng là bao nhiêu? Biết công suất nơi truyền đi không đổi. A. 100 B. 165 C. 160 D. 195 Câu 47 [123132]Đoạn mạch AMB nối tiếp, giữa A, M có điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L; giữa M, B là tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu A, B điện áp uAB = 60√2cos(10πt) V thì đo được các điện áp hiệu dụng UAM = 80 V; UMB = 28 V, một ampe kế mắc vào mạch chỉ giá trị 1A. Giá trị của L và R là: A. L = 2,04 H; R = 48 Ω. B. L = 0,204 H; R = 48 Ω. C. L = 1,53 H; R = 64 Ω. D. L = 0,153 H; R = 64 Ω. Câu 48 [123542]Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi được quảng đường 25 cm là 7/3 s. Độ lớn gia tốc của khi đi qua vi tri có động năng bằng ba lần thế năng là: A. 0,25 m/s2. B. 0,5 m/s2. C. 1m/s2. D. 2m/s2. Câu 49 [123556]Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 = 10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là: A. 2,28 cm. B. 4,56 cm. C. 16 cm. D. 8,56 cm. Câu 50 [123616]Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có L = 1/π H; C = 50/π µF, R = 100 Ω, T = 0,02 s. Mắc thêm với L một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0 để điện áp hai đầu
- đoạn mạch vuông pha với uC. Cho biết cách ghép và tính L0 ? A. song song, L0 = L. B. nối tiếp, L0 = L. C. song song, L0 = 2L. D. nối tiếp, L0 = 2L. - - - Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân - - - Đáp án 1.B 2.C 3.D 4.C 5.B 6.D 7.D 8.B 9.B 10.C 11.A 12.D 13.D 14.B 15.A 16.B 17.D 18.B 19.D 20.B 21.C 22.C 23.A 24.D 25.D 26.C 27.A 28.D 29.A 30.C 31.A 32.A 33.C 34.B 35.C 36.D 37.C 38.C 39.C 40.C 41.C 42.B 43.D 44.A 45.A 46.A 47.A 48.A 49.A 50.B
- bài 1; +) Nếu thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị nhỏ nhất khi vật ở vị trí lò xo tự nhiên A sai +) Lực đàn hồi tác dụng lên vật khi lò xo có chiều dài cực đại có giá trị lớn nhất B đúng +) Lực làm cho vật dao động điều hòa là hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực C sai Chọn đáp án B bài 2; Từ trường và điện trường biến thiên theo thời gian và không tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau, mà chỉ là biểu hiện của một trường tổng quát, duy nhất, gọi là điện từ trường. Điện từ trường là một dạng vật chất đặc biệt tồn tại trong tự nhiên. Vận tốc lan truyền sóng điện từ trong không gian xấp xỉ vận tốc ánh sáng nên lan truyền tương tác điện từ ko phải là tức thời Chọn đáp án C bài 3; Khi ta cho dòng 3 pha vào ba dây quấn stato của động cơ trong stato sẽ suất hiện từ trường quay. Từ trường quay này quét qua dây quấn của roto làm suất hiện sức động và dòng điện cảm ứng. Lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và các dòng điện cảm ứng này tạo ra momen quay tác động nên roto kéo roto quay theo chiều của từ trường với tốc nộ nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay bài 4; R thay đổi công suất toàn mạch cực đại khi hay u và i lệch pha nhau Khi thay đổi điện trở của mạch thì chắc chắn công suất sẽ giảm đi Chọn đáp án C bài 6; Chứng minh dùng giản đồ vecto Vẽ giản đồ vecto. C thay đổi để Uc max thì vuông pha nhau. Gọi là góc lệch pha giữa Mặt khác ta có: Chọn đáp án D bài 7; Chiều dài 1 bó sóng là: Dùng đường tròn lượng giác để xác định biên độ của 1 điểm bất kì trên bó sóng ta được điểm dao động với biên độ bằng nửa biên độ bụng cách nút gần nhất 1 khoảng là: Chọn đáp án D bài 8; Ta có CT tính cực đại (1) ta thấy 2 nguồn vuông pha Thế số vào (1) ta đc lấy K nguyên ta đc 22 giá trị của K đáp án B bài 9;
- Tại vị trí trùng nhau của vân sáng 2 bức xạ thì ta có: Giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm ta có: 2 vân đỏ, 3 vân tím giữa hai vân sáng thứ nhất và thứ ba cùng màu và ở cùng một phía so với vân trung tâm có 4 vân đỏ, 6 vân tím Chọn đáp án B bài 10; Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron trong kim loại bứt ra ngoài khi bị chiếu ánh sáng thích hợp có bước sóng đủ ngắn ( nhỏ hơn giới hạn quang điện) Chọn đáp án C bài 11; Trong động cơ không đồng bộ ba pha ( 3 cuộn dây ) từ trường quay có tần số đúng bằng tần số dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato Tần số của từ trường quay lớn hơn tần số quay của roto Chọn đáp án A bài 12; Số bó sóng trên dây là 4 (do có 3 nút) Chọn đáp án D bài 13; 3 cuộn dây của pháy phát điện xoay chiều 3 pha được mắc theo hình sao (Do có 4 dây) Bóng đèn Đ1 mắc vào hiệu điện thế (nghĩa là mắc 1 đầu vào dây pha, một đầu vào dây trung tính) còn bóng đèn Đ2 mắc vào hiệu điện thế ( nghĩa là mắc 2 đầu vào 2 dây pha khác nhau) Chọn đáp án D bài 14; sau Đáp án A Chú ý đề hỏi vận tốc TB thì ta lấy độ dời chia cho thời gian là độ dời của vật so với VTBĐ bài 15; ) Nguyên tử tồn tại trong những trạng thái dừng có năng lượng hoàn toàn xác đinh A đúng ) Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì có thể nó đã hấp thụ hoặc bức xạ năng lượng B sai ) Động năng dương còn năng lượng ở các trạng thái dừng âm C sai ) Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì năng lượng của nguyên tử đã bị thay đổi D sai Chọn đáp án A bài 16; Ta có Hai nguồn dao động cùng pha nên ta có số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn nối hai nguồn ứng với k thỏa mãn →M gần S1 nhất → M thuộc vân cực đại bậc k=6 khi đó ta có bài 17; +) Ngoài dòng điện ba pha còn có nhiều cách để tạo ra từ trường quay (trong phần đọc thêm sgk giới thiệu 1 cách khác) A sai +) Roto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc từ trường quay B sai
- +) Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ 3 pha có trị số không đổi và luôn bằng C sai +) Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường D đúng Chọn đáp án D bài 18; Điện lượng chuyển dịch qua mạch đó chính là Trong khoảng thời gian hai lần liên tiếp cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 0, ứng với như vậy thì điện lượng chuyển qua mạch là bài 19; Chọn đáp án D bài 20; Ta có vân trùng của bộ ba vân có toạ độ là x thoả mãn: → Vân trùng đầu tiên ứng với Xét vân trùng của (1,2) ta có: các vân trùng của bộ (1,2) là: (6;5), (12;10), (18;15), (24,20)....... Xét vân trùng của (1,3) ta có: các vân trùng của bộ (1,3) là:(8;5), (16;10), (24;15).... Xét vân trùng của (3,2) ta có: các vân trùng của bộ (3,2) là:(3;4), (6; 8), (9;12),(12;16) (15;20)...... Như vậy màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc( vân trùng của 1 và 2, của 2 và 3, của 3 và 1) là 9 vân bài 21; Có 2 trường hợp xảy ra: TH1: là bức xạ màu vàng Khi đó khoảng cách giữa 2 vân vàng liền nhau chính là khoảngt vân của . Trong đáp án thì bức xạ vàng có bước sóng , thử lại Trường hợp này không thỏa mãn. TH2: là bức xạ màu lục (vì màu lục kết hợp với màu đỏ sẽ ra màu vàng). Vì TH1 không đúng nên TH2 sẽ đúng. Từ đây có thể chọn luôn đáp án C. bài 22; Vị trí vân trùng của hệ vân: Vân trùng đầu tiên ứng vân sáng bậc 15 của ánh sáng 1 bậc 12 với ánh sáng 2 và bậc 8 ứng với ánh sáng 3 Ta có vân trùng của ánh sáng 1 và ánh sáng 2 thoả mãn →Vân trùng của hai bức xạ 1 và hai là bộ vân (k1, k2)=(5,4), (10,8),(15,12)... Ta có vân trùng của ánh sáng 3 và ánh sáng 2 thoả mãn →vân trung của cặp bức xạ(2,3) là (3,2), (6,4), (9,6),(12,8) Như vậy trong khoảng giữa hai vân có màu giống vân trung tâm (tức vân trùng của 3 vân sáng và vân trung tâm ) thì quan sát được số vạch sáng đơn sắc của bức xạ 2 là: vân
- bài 23; Gọi P ;P1 là công suất của chùm sáng kích thích và chùm sáng phát quang Ta có Mặt khác ta có bài 24; •Ta có khi nguyên tử hấp thụ năng lượng thì nguyên tử sẽ chuyển nên trạng thái dừng có năng lượng Em lớn hơn Khi nguyên tử ở bán kinh quĩ đạo là 4ro như vậy ứng với n=2.Nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng nguyên tử sẽ chuyển nên trạng thái dừng Em với Khi chuyển về các quĩ đạo có năng lượng thấp hơn thì phát ra photon.Photon có năng lượng lớn nhất khi nguyên tử chuyển về trạng thái cơ bản là n=1 Như vậy ta có năng lượng của photon cực đại là →Đáp án D bài 25; TẠi M vân sáng bậc 6 ứng ánh sáng có bước sóng Tại M là vân sáng bậc 4 ứng với bước sóng 2 Tại N là vân sáng bậc 6 ứng bước sóng 2 tại N ứng vân bậc 9 với bước sóng 1,Tổng vân sáng của hai ánh sáng là 7 vân Số vân trùng của hai bức xạ thoả mãn Như vậy trên MN có hai vân trùng Trên MN có 5 vân sáng bài 26; Chọn đáp án C bài 27; bài 28; Ta có R thay đổi có 2 giá trị của R để mạch tiêu thụ cùng công suất P thì: Chọn đáp án D bài 29; Số photon trong 1s trên 1 đơn vị diện tích ở nơi xa nhất mà mắt người vẫn thấy được là: Số photon của nguồn phát ra trong 1 s là:
- Diện tích phần mặt cầu tâm ở nguồn bán kính a ( khoảng cách xa nhất mắt người vẫn nhìn thấy nguồn sáng) là: Chọn đáp án A bài 31; Năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền được gọi là cường độ âm. Đơn vị Chọn đáp án A bài 32; Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi điện tích trên một bản tụ cực đại đến khi điện tích bằng nửa giá trị cực đại là T/6 Chọn đáp án A bài 33; Khoảng thời gian từ lúc trên tụ có giá trị cực đại tới lúc điện tích trên tụ còn một nửa là Mặt khác ta có: bài 34; +) Giá trị gia tốc nhỏ nhất khi vật ở biên dương, khi đó tốc độ = 0 +) Khi vật đi từ vị trí biên âm về cân bằng thì vật chuyển động nhanh dần véc tơ vận tốc và gia tốc cùng chiều +) Gia tốc ngược pha với li độ +) Tốc độ lớn nhất của vật khi vật qua vị trí cân bằng Chọn đáp án B bài 35; 2 dao động thành phần ngược pha nhau Chọn đáp án C bài 36; Chu kì giảm đi 75% nghĩa là nó giảm đi 4 lần Chọn đáp án D bài 38; Do i nhanh pha hơn u 1 góc là Độ lớn dòng điện ở thời điểm t1 và độ lớn điện áp ở thời điểm t1+T/4 có quan hệ: Chọn đáp án C bài 39; Thay đổi điện trở R thì thấy có hai giá trị R1 và R2 làm cho đoạn mạch tiêu thụ một công suất như nhau thì ta có: Chọn đáp án C bài 41; )Điện trường trong vùng không gian giữa hai bản tụ biến thiên cùng tần số và vuông pha với từ trường dòng điện trong cuộn dây ( khác với điện trường và từ trường trong quá trình truyền sóng điện từ là dao động cùng pha) C sai Chọn đáp án C bài 42; h nhỏ nhất khi C, D thuộc vân giao thoa cực đại thứ 2 ( Nếu h mà nhỏ hơn nữa thì CD sẽ cắt ít nhất 4 vân giao thoa cực đại) Để tính h min thì ta dựng trục tọa độ. tâm O là trung điểm của AB, AB là trục hoành, trung trực của AB là trục tung Phương trình của H cực đại thứ 2 kể từ trung tâm là: Trong đó
- Điểm H(4,h) thuộc (H) Chọn đáp án B bài 44; Do tụ đang tích điện nên q tăng Mặt khác ta có i nhanh pha hơn q là 90 độ nên nếu dùng đường tròn lượng giác ta có khi đó và đang giảm Chọn đáp án A bài 50; Để điện áp 2 đầu đoạn mạch vuông pha với Uc thì xảy ra cộng hưởng. Khi đó, giá trị của ZL cần tăng thêm là 100 Như vậy, cần mắc nối tiếp Lo với L sao cho L=Lo Đáp án B Code By ; Moon.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 2
12 p | 88 | 9
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 16
10 p | 82 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 12
10 p | 69 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 3
14 p | 70 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 14
11 p | 59 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 1
12 p | 43 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 17
14 p | 76 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 13
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 11
11 p | 66 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 10
11 p | 48 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 9
13 p | 62 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 8
11 p | 81 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 7
11 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 6
14 p | 58 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 5
12 p | 57 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 4
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 15
10 p | 53 | 1
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 18
10 p | 66 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn