Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 22
lượt xem 1
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh, sinh viên đề "Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 22" để nắm bắt một số thông tin cơ bản chuẩn bị tốt cho kì thi Đại học sắp tới của mình. Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 22
- Luyện đề đại học - Vật lý - Đề 22 Câu 1 [16898]Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện (như hình vẽ) là: với điện trở R = 100Ω, ống dây có hệ số tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được , khoá K có điện trở rất nhỏ. Khi khoá K đóng: Biết độ lệch pha hiệu điện thế hai đầu mạch với dòng điện là 60o. Biểu thức tức thời của dòng điện qua mạch có dạng nào sau đây? i = 0,6√2sin(100πt + i = 0,6√2sin(100πt - i = 0,3√2sin(100πt - i = 0,3√2sin(100πt + A. B. C. D. π/3) A π/3) A π/3) A π/3) A Câu 2 [26489]Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng thay đổi, phụ thuộc thay đổi, tùy theo môi không thay đổi, không đối với chân không thì A. khoảng cách nguồn B. C. trường mà ánh sáng D. phụ thuộc khoảng cách có giá trị lớn nhất. sáng ở xa hay gần. truyền qua. nguồn ở xa hay gần. Câu 3 [27747]Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh: ánh sáng có bất kì màu ánh sáng mặt trời lăng kính không làm gi,khi qua lăng kính sự tồn tại của ánh A. B. không phải là ánh sáng C. thay đổi màu sắc của D. cũng bị lệch về phía sáng đơn sắc đơn sắc ánh sáng qua nó đáy Câu 4 [27767]Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB = 2a với chu ki T = 2 s. chọn gốc thời gian lúc t = 0 khi chất điểm ở li độ x = a/2 và vận tốc có giá trị âm phương trình dao động của chất điểm là: A. x = asin(πt + π/6) B. x = 2asin(πt + 5π/6) C. x = 2asin(πt + π/6) D. x = asin(πt + 5π/6) Câu 5 [34187]Khi từ trường của một cuộn dây trong động cơ không đồng bộ ba pha có giá trị cực đại B1 và hướng từ trong ra ngoài cuộn dây thì từ trường quay của động cơ có trị số: A. B1 B. 3/2B1 C. 1/2B1 D. 2B1 Câu 6 [39151]Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Quãng đường vật đi được tối đa trong khoảng thời gian 5T/3 là A. 5A B. 7A C. 3A D. 6,5A Câu 7 [39208]Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A và B đặt các nguồn sóng kết hợp có dạng u = 5cos(100πt) cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Gọi M là một điểm nằm trong vùng giao thoa. AM = d1 = 5 cm BM = d2 = 5,5 cm Khi đó biên độ sóng tại M là A. 5 cm B. 10 cm C. 0 cm D. 5√2 cm Câu 8 [43738]Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chiếu sáng 1 tấm kẽm : A. Tích điện âm B. Tích điện dương C. Không tích điện D. Sơn cách điện Câu 9 [45603]Một con lắc lò xo m = 100 g; k = 10 N/m treo trên mặt phẳng nghiêng một góc như hình vẽ. Cho α = 300 lấy g = 10 m/s2. Nâng vật đến vị trí để lò xo giãn một đoạn 3 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hoà Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc buông vật. Phương trình dao động của vật
- là: A. x = 2sin(10t + π/2) cm B. x = 3sin(10t + π/2) cm C. x = 5sin(10t - π/2) cm D. x = 5sin(10t - π/2) cm Câu 10 [54270]Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng cùng song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên cùng một đường thẳng đi qua O và vuông góc với Ox. Biên độ dao động của chúng lần lượt là 140,0 mm và 480,0 mm. Biết hai chất điểm đi qua nhau ở vị trí có li độ x = 134,4 mm khi chúng đang chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm đó theo phương Ox là A. 620,0 mm. B. 485,6 mm. C. 500,0 mm. D. 474,4 mm. Câu 11 [54517]Một tụ điện có C = 1 µF được tích điện đến hiệu điện thế cực đại U0. Sau đó cho tụ phóng điện qua 1 cuộn dây thuần cảm có L = 9 mH. Coi π2 = 10. Để hiệu điện thế trên tụ điện bằng nửa giá trị cực đại thì khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm nối tụ với cuộn dây là? A. t = 10–4 s. B. t = 10–5 s C. t = 10–3 s. D. t = 5.10–5 s. Câu 12 [64550]Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì: tia khúc xạ chỉ là ánh so với phương tia tới, so với phương tia tới, chùm sáng bị phản xạ sáng vàng, còn tia A. B. tia khúc xạ vàng bị lệch C. D. tia khúc xạ lam bị lệch toàn phần. sáng lam bị phản xạ ít hơn tia khúc xạ lam. ít hơn tia khúc xạ vàng. toàn phần. Câu 13 [68065]Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A bằng 50 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc A. Điểm tới gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là nt = 1,65, nđ = 1,61. Quang phổ được hứng trên một màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác góc A và cách nó 2 m. Quang phổ thu được trên màn: là quang phổ chỉ có là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và hai vạch màu đỏ và là quang phổ liên tục là quang phổ liên tục A. B. C. D. màu tím cách nhau 7 màu tím cách nhau 0,4 có bề rộng 4 mm có bề rộng 0,7 cm mm cm Câu 14 [68176]Một đoạn mạch AN gồm tụ điện C nối tiếp với điện trở, đoạn mạch NB gồm cuộn thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì thấy điện áp UAB = √3UAN; UNB = 2UAN. Khi đó ta có hệ thức đúng là: A. ZL.ZC = ZC2 + R2 B. R2 = ZL(ZL - ZC) C. R2 = ZLZC D. R2 = ZC(ZL + ZC) Câu 15 [70297]Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C = 100/π µF, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = U√2cos100πt V. Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm có giá trị bằng: A. 3/π H B. 2/π H C. 1/(2π) H D. 1/π H Câu 16 [73832]Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình u = 2cos(πt/3 - πx/12 + π/6) cm. Trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ lan truyền sóng là:
- A. 4 cm/s B. 2 m/s C. 400 cm/s D. 2 cm/s Câu 17 [74037]Gọi UAK là hiệu điện thế hai đầu ống Rơn ghen, h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng trong chân không, e là điện tích của êlectron va chạm với đối Catốt. Tần số của tia X phát ra từ ống Rơn ghen là f. Ta có: A. f ≤ (|e|.UAK)/(hc) B. f ≤ (|e|.UAK)/h C. f ≥ (h.c)/(|e|.UAK) D. f ≥ (|e|.UAK)/h Câu 18 [78497]Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích mà electron có quỹ đạo dừng L chuyển về trạng thái cơ bản thì phát ra phôtôn có bước sóng λ1 = 122 nm. Nếu ở trạng thái kích thích mà electron có quỹ đạo dừng M chuyển về trạng thái cơ bản thì sẽ phát ra phôtôn có bước sóng λ2 = 103 nm. Biết năng lượng trạng thái dừng khi e ở quỹ đạo M là EM = -1,51 eV. Năng lượng của electron khi ở trạng thái L bằng A. -3,63 eV. B. -3,93 eV. C. -3,39 eV. D. -3,69 eV. Câu 19 [81508]Chiếu một chùm sáng trắng song song vào một tấm kim loại được nối với cực âm của một nguồn điện không đổi. Người ta lần lượt chắn phía trước tấm kim loại (theo chiều truyền sáng) bằng các tấm kính lọc sắc để lấy ra các thành phần đơn sắc khác nhau và nhận thấy khi dùng kính màu lam, hiện tượng quang điện bắt đầu xẩy ra. Nếu cất kính lọc sắc thì số electron quang điện thay bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong một giây sẽ thay đổi như thế nào so với khi dùng kính lọc sắc ? Tăng hoặc giảm tuỳ A. Tăng lên. B. Giảm xuống. C. Không thay đổi. D. theo màu dùng trước đó. Câu 20 [81530]Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kỳ T .Thời gian dài nhất kể từ lúc năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường đến lúc năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường lần thứ nhất là : A. 5T/24 B. T/24 C. Một giá trị khác D. 5T/12 Câu 21 [86320]Chiếu bức xạ tần số f vào kim loại có giới hạn quang điện là λ01, thì động năng ban đầu cực đại của electron là Wđ1, cũng chiếu bức xạ đó vào kim loại có giới hạn quang điện là λ02 = 2λ01, thì động năng ban đầu cực đại của electron là Wđ2. Khi đó: A. Wđ1 < Wđ2 B. Wđ1 = 2Wđ2 C. Wđ1 = Wđ2/2 D. Wđ1 > Wđ2 Câu 22 [90463]Máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N1 = 1000 vòng, điện trở r1 = 1 Ω; cuộn thứ cấp với N2 = 200 vòng, r2 = 1,2 Ω. Nguồn sơ cấp có điện áp hiệu dụng U1, mạch thứ cấp có tải là điện trở thuần R = 10 Ω, điện áp hiệu dụng U2. Bỏ qua mất mát năng lượng ở lõi từ. Tỉ số U1/U2 bằng : A. 500/283 B. 281/50 C. 1/5 D. 5 Câu 23 [91153]Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch i = 2cos(100πt + π/3) A. Suất điện động tự cảm tại thời điểm 0,5112 s là: A. 150,75 V B. -150,75 V C. 197,85 V D. -197,85 V Câu 24 [92627]Chọn phát biểu sai: Mỗi dòng điện trong Động cơ không đồng Động cơ không đồng Động cơ không đồng hệ thống dòng điện bộ ba pha hoạt động bộ ba pha có tốc độ bộ ba pha tạo ra dòng xoay chiều ba pha ( có A. dựa trên hiện tượng B. C. góc của từ trường quay D. điện xoay chiều ba tải giống nhau ) đều cảm ứng điện từ và sử luôn lớn hơn tốc độ pha. có cùng biên độ và tần dụng từ trường quay. góc của rôto. số. Câu 25 [93042]Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
- mạch bằng U không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Gọi k1 và k2 là hệ số công suất của mạch tương ứng với 2 giá trị R1 và R2, nhận định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 26 [96177]Phát biểu nào sau đây về mạch dao động là sai? Cường độ điện trường Dòng điện qua cuộn Cường độ điện trường Điện áp giữa hai bản giữa hai bản tụ biến dây biến thiên điều giữa hai bản tụ biến tụ biến thiên điều hòa thiên điều hòa cùng tần hòa cùng tần số và thiên điều hòa cùng tần A. B. cùng tần số và cùng C. D. số và cùng pha với cảm cùng pha với cảm ứng số và cùng pha với pha với điện tích trên ứng từ trong lòng cuộn từ trong lòng cuộn điện tích trên một bản một bản tụ. dây. dây. tụ. Câu 27 [96317]Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox với biên độ A = 10 cm, cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là 0,15 s thì động năng của vật lại có giá trị bằng thế năng. Tại một thời điểm nào đó vật có động năng là Wđ, thế năng là Wt. Sau một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t, động năng của vật tăng lên 3 lần, thế năng của vật giảm đi 3 lần. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian ∆t là: A. 73,2 cm/s B. 72,3 cm/s C. 7,32 m/s D. 7,23 m/s Câu 28 [111880]Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động cùng pha cách nhau 15 cm. Bước sóng λ = 2 cm. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn A. Khoảng cách AM nhỏ nhất là A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 3 cm. D. 4,5 cm. Câu 29 [111977]Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 100 vòng dây giống hệt nhau. Phần cảm là rôto có hai cặp cực, quay với tốc độ góc 100π (rad/s). Từ thông qua mỗi vòng dây có giá trị cực đại là Φ0 = 10-2/π Wb. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là A. 200 V B. 50√2 V C. 100√2 V D. 100 V Câu 30 [112421]Một nguồn âm đặt trong không khí có công suất phát là P0 = 5 W. Âm truyền đẳng hướng. Biết trong không khí nếu xét trên cùng một diện tích vuông góc với một phương truyền thì cứ truyền trên khoảng cách 1 m thì năng lượng âm giảm 5 % so với giá trị trước đó do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12 W/m2. Ở khoảng cách 10 m so với nguồn âm thì mức cường độ âm xấp xỉ là A. 76,5 dB. B. 102 dB. C. 98 dB. D. 93,8 dB. Câu 31 [112564]Trong một buổi hoà nhạc, khi dùng 10 chiếc kèn đồng thì tại chỗ của một khán giả đo được mức cường độ âm 50 dB. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc kèn đồng để tại chỗ khán giả đó có mức cường độ âm là 60 dB? A. 50 B. 80 C. 100 D. 90 Câu 32 [112633] Hai vật A và B cùng có khối lượng là m được nối với nhau và treo vào một lò xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình 3).
- g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là: A. g và g/2. B. g/2 và g/2. C. g và g. D. g/2 và g. Câu 33 [112925]Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1cos(ωt - π/2) cm và x2 = 6cos(ωt + π/3) cm. Để dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A = 6 cm thì A1 bằng A. 6 cm B. 6√2 cm C. 12 cm D. 6√3 cm 2 Câu 34 [113168]Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m , gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng A. 0,50 T. B. 0,45 T. C. 0,60 T. D. 0,40 T. Câu 35 [113197]Một con lắc lò xo một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật m dao động điều hòa theo phương ngang. Con lắc có biên độ bằng 10 cm và cơ năng dao động là 0,5 J. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có li độ 5√3 cm bằng 0,1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần lực đàn hồi của lò xo kéo đầu cố định của nó một lực bằng 5 N là A. 0,4 s. B. 0,5 s. C. 0,2 s. D. 0,1 s. Câu 36 [113409]Chọn phát biểu SAI khi nói về điện từ trường. Điện trường và từ Tốc độ lan truyền của Điện trường biến thiên trường là hai mặt thể Điện từ trường biến điện từ trường trong nào cũng sinh ra từ hiện khác nhau của A. B. C. thiên trong không gian D. chất lỏng lớn hơn trường biến thiên và một loại trường duy và cả theo thời gian. trong chất khí. ngược lại. nhất gọi là điện từ trường. Câu 37 [113758]Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,4 µm; λ2 = 0,5 µm và λ3 = 0,6 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng tiếp theo cùng màu vân sáng trung tâm có tổng số các vân sáng đơn sắc riêng biệt của một trong ba bức xạ trên là: A. 34 B. 21 C. 27 D. 20 Câu 38 [114139]Trong thí nghiệm I âng về hiện tương giao thoa ánh sáng, chiếu vào khe S lần lượt 4 bức xạ: đỏ, tím, lục, vàng. Gọi khoảng vân của 4 bức xạ đó lần lượt là i1, i2, i3, i4. Thứ tự tăng dần về khoảng vân của 4
- bức xạ đó là A. i1, i3, i4, i2 B. i2, i3, i4, i1 C. i1, i4, i3, i2 D. i3, i4, i1, i2 Câu 39 [114233]Cho hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = 4cos(t + π/4) cm và x2 = A2cos(t + φ2) cm (t đo bằng giây). Biết phương trình dao động tổng hợp là x = Acos(t - π/12) cm. Hỏi khi A2 có giá trị nhỏ nhất thì A. φ2 = -7π/12 rad B. φ2 = 7π/12 rad C. φ2 = π/3 rad D. φ2 = - π/3 rad Câu 40 [114788]Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt + π/2) V, khi đó dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(100πt + π/4) A. Biểu thức điện áp giữa hai dầu cuộn cảm là: uL = I0.Rcos(100πt + UL = (U0/R)cos(100πt + u = I .Z cos(100πt - UL = I0.Rcos(100πt + A. B. C. L 0 L D. 3π/4) V. π/4) V. 3π/4) V. π/2) V. Câu 41 [114870]Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,35 µm và λ2 = 0,54 µm vào một tấm kim loại, ta thấy tỉ số vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Công thoát của electron của kim loại đó là: A. 3.36.10-19 J. B. 2.08.10-19 J. C. 2.56.10-19 J. D. 3.04.10-19 J. Câu 42 [114894]Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch A và B là U = 200 V, UL = 8UR/3 = 2UC. Điện áp giữa hai đầu điện trở R là A. 100 V. B. 120 V. C. 150 V. D. 180 V. Câu 43 [115038]Trong quang phổ vạch của nguyên tử hydro, vạch đỏ có bước sóng λ1 = 0,6563 µm. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là λ2 = 0,8274 µm. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Banme là: A. 0,425 µm B. 0,326 µm C. 0,366 µm D. 0,286 µm Câu 44 [115856]Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô trên trần một toa tầu, ngay phía trên một trục bánh xe của toa tầu. Khối lượng ba lô là 16 kg, hệ số đàn hồi (độ cứng) của dây cao su là 900 N/m, chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lô dao động mạnh nhất thì tầu phải chạy với tốc độ là: A. 44 km/h B. 37 km/h C. 54 km/h D. 27 km/h Câu 45 [123138]Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, hai cực của máy phát được nối với tụ điện có điện dung C. Khi Rôto quay với tốc độ n(vòng/giây) thì cường độ dòng điện qua tụ có giá trị hiệu dụng là I. Để cường độ dòng điện qua tụ có giá trị cực đại là 2I thì rôto phải quay với tốc độ: A. n . (vòng/giây) B. n√2 (vòng/giây) C. 2n (vòng/giây) D. 4n (vòng/giây) Câu 46 [123479]Một vật dao động điều với phương trình x = 2cos(2πt + π/2) cm. Tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động, cần khoảng thời gian bao nhiêu để vật đi được quãng đường 99 cm? A. 24,6 s B. 12,42 s C. 124,2 s D. 12 s Câu 47 [123530]Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh có R = 37,5 Ω , L = 1/(2π) H, C = 10-4/π F. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch U = 220 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 3,52 A. Hỏi tần số của dòng điện là: A. 60 Hz B. 40 Hz C. 100 Hz D. 125 Hz Câu 48 [123533]Một sóng dừng trên dây có dạng u = 2sin(πx/2)cos(20πt + π/2) cm trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t với x đơn vị là cm, t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
- A. 80 cm/s B. 40 cm/s C. 160 cm/s D. 120 cm/s Câu 49 [123579]Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ); chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc v = vmax/2 và đang có li độ dương thì pha ban đầu của dao động là A. π/4 B. -π/6 C. π/6 D. -π/3 Câu 50 [123588]Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng. Nguồn sáng S phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc. Ánh sáng lục có bước sóng λ1 = 520 nm và ánh sáng cam có bước sóng 590 nm ≤ λ2 ≤ 650 nm. Trên màn quan sát hình ảnh giao thoa người ta thấy giữa vân sáng trung tâm và vân cùng màu kề nó có 11 vân sáng màu lục. Bước sóng λ2 có giá trị là: A. 624 nm B. 612 nm C. 606,7 nm D. 645 nm - - - Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân - - - Đáp án 1.B 2.D 3.C 4.D 5.B 6.B 7.D 8.D 9.A 10.C 11.A 12.B 13.D 14.A 15.B 16.C 17.B 18.C 19.A 20.A 21.A 22.B 23.D 24.B 25.B 26.A 27.A 28.A 29.C 30.D 31.C 32.C 33.D 34.A 35.C 36.A 37.D 38.B 39.A 40.A 41.D 42.B 43.C 44.C 45.A 46.B 47.C 48.B 49.B 50.A
- bài 1; Khi khóa K đóng thì đoạn mạch chỉ còn và Mặt khác: bài 3; Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính bài 4; Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB = 2a Chất điểm ở li độ và có vận tốc âm nên bài 5; Từ trường quay của động cơ không đồng bộ ba pha luôn có giá trị ( là giá trị cực đại) bài 6; Vì trong khoảng thời gian T và T/2 thì quãng đường chất điểm đi được luôn là 4A và 2A Để xem quãng đường lớn nhất vật di chuyển được trong khoảng thời gian 5T/3 thì ta chỉ cần xét xem quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/6 Trong khoảng thời gian T/6 vật đi được quãng đường lớn nhất khi vận tốc trung bình trong thời gian chuyển động là lớn nhất Vật đi từ vị trí Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 5T/3 là: Chọn đáp án D bài 7; Nhận xét: Hai nguồn A,B cùng pha. Biên độ dao động tại điểm M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới cách 2 nguồn: Đáp Án: D. bài 8; +) Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào tấm kẽm không tích điện thì hiện tượng quang điện xảy ra bình thường. +) Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào tấm kẽm tích điện âm thì các quang electron bật ra chịu tác dụng lực kéo của điện trường làm nó chuyển động càng nhanh +) Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào tấm kẽm tích điện dương nhỏ thích hợp thì vẫn xảy ra hiện tượng quang điện do công cản của lực điện trường nhỏ không thắng được động năng ban đầu của electron +) Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào tấm kẽm được sơn cách điện thì các electron sẽ không bật ra do chúng không thể đi qua lớp sơn cách điện. Chọn đáp án D bài 11; Chu kì dao động: Để hiệu điện thế trên tụ điện bằng nửa giá trị cực đại thì khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm nối tụ với cuộn dây là bài 12; Áp dụng công thức khúc xạ: vì So với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam Chọn đáp án B bài 13; Do chiếu ánh sáng trắng vào lăng kính nên trên màn ta thu được quang phổ liên tục Góc lệch của tia đỏ là: Góc lệch của tia tím là:
- Khoảng cách từ tia đỏ đến tia tím trên màn chắn là: Chọn đáp án D bài 14; Theo đề bài thì Hay Hay lúc đó L thay đổi để cực đại bài 16; bài 17; bài 18; Năng lượng photon phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L là: Năng lượng của electron ở quỹ đạo L là: Chọn đáp án C bài 19; Ta có khi dùng kính lọc sắc màu lam thì hiện tượng quang điện bắt đầu xảy ra, khi bỏ kính lọc sắc thì ánh sáng trắng có màu biến thiên từ đỏ tới tím, như vậy lúc này có vân tim gây ra hiện tượng quang điện nữa nên số e bật ra sẽ tăng lên bài 20; Năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường Năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường lần thứ nhất Khoảng thời gian dài nhất là khi bài 21; bài 22; Mạch từ thông khép kín nên từ thông qua hai nhanh lõi thép là như nhau nên ta có Ta có công suất tức thời của hai nguồn cảm ứng là như nhau nên ta có Ở cuộn sơ cấp e1 đóng vai trò suất phản điện của một máy thu điện nên ta có Ở cuộn thứ cấp đóng vai trò như một nguồn điện nên ta có MẶt khác u1 và u2 tỉ lệ nên ta có Như vậy ta có bài 23; Biểu thức của suất điện động tự cảm 2 đầu cuộn cảm là:
- Suất điện động tự cảm tại thời điểm 0,5112 là: 197,85V Chọn đáp án D bài 24; Câu B sai vì động cơ không đồng bộ 3 pha sử dụng dòng điện xoay chiều 3 pha, máy phát điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra dòng điện 3 pha bài 25; Ta có khi Cộng hưởng Cos Tương tự Đúng bài 26; ; và +)E biến thiên điều hòa cùng pha với U +)B biến thiên điều hòa cùng pha với I +)U biến thiên cùng pha với q Mà q và i vuông pha Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha với cảm ứng từ trong lòng cuộn dây. Phát biểu A sai Chọn đáp án A bài 27; Sau thì động năng lại bằng thế năng.Như vậy ta có Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có Chọn Thời gian chuyển động là Quãng đường Tốc độ trung tình bài 28; bài 29; n=50 vòng/s nên bài 32; Vật A sau khi bị cắt dây sẽ dao động với biên độ Lúc đó A ở biên nên Vật B rơi tự do nên có a=g bài 33; Vẽ giản đồ Vector. Gọi độ lệch pha giữa x là
- Áp dụng định lí sin trong tam giác thì: Khi đó bài 37; Vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm thì có 2 vân trùng nhau có 4 vân trùng nhau có 1 vân trùng nhau Sô vân sáng đơn sắc là vân đơn sắc bài 38; Do bước sóng tăng dần theo thứ tự: tím, lục, vàng, đỏ Khoảng vân cũng tăng theo thứ tự: tím, lục, vàng , đỏ Chọn đáp án B bài 39; Vẽ giản đồ vector Gọi là góc hợp bởi x và x2 Theo định lí sin trogn tam giác nên để bài 40; u sớm pha hơn i 1 góc nên Hay bài 42; bài 43; Bước sóng vạch đỏ chính là bước sóng dài nhất trong dãy bamme(chuyển từ mức M xuống L) Gọi bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Banme là Chọn đáp án C bài 45; Roto quay n vòng/s thì cường độ dòng điện cực đại là : Khi tốc độ quay tăng p lần thì E tăng p lần, Zc giảm p lần Tốc độ quay của roto lúc sau là: Chọn đáp án A bài 46; Thời gian để nó đi được quãng đường đó kể từ thời điểm ban đầu là: Chọn đáp án B bài 47;
- bài 48; Tần số: Bước sóng Vận tốc truyền sóng trên dây là: bài 49; Lúc vật có Vì vật đang có li độ dương nên bài 50; Giữa vân sáng trung tâm và vân cùng màu kề nó có 11 vân sáng màu lục Tại vị trí 2 vân sáng trùng nhau thì Vì Code By ; Moon.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 2
12 p | 88 | 9
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 12
10 p | 69 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 16
10 p | 82 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 3
14 p | 70 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 14
11 p | 59 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 1
12 p | 43 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 13
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 15
10 p | 54 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 17
14 p | 76 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 11
11 p | 66 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 10
11 p | 48 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 9
13 p | 62 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 8
11 p | 81 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 7
11 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 6
14 p | 59 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 5
12 p | 58 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 4
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 18
10 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn