Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 25
lượt xem 4
download
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 25 sẽ giới thiệu tới các bạn 50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình ôn thi và làm bài thi của các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 25
- Luyện đề đại học - Vật lý - Đề 25 Câu 1 [19909]Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng quang điện Hiện tượng quang điện Hiện tượng quang Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng trong là hiện tượng bứt điện trong là hiện trong là hiện tượng êlectron liên kết được êlectron ra khỏi bề mặt tượng điện trở của vật A. êlectron bị bắn ra khỏi B. C. D. giải phóng thành kim loại khi chiếu vào dẫn kim loại tăng lên kim loại khi kim loại bị êlectron dẫn khi chất kim loại ánh sáng có khi chiếu ánh sáng đốt nóng. bán dẫn được chiếu bước sóng thích hợp. vào kim loại. bằng bức xạ thích hợp. Câu 2 [20930]Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω, nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. I0 = 0,22 A. B. I0 = 0,32 A. C. I0 = 7,07 A. D. I0 = 10,0 A. Câu 3 [22294]Nhận định nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại Là bức xạ không nhìn Tia hồng ngoại do các thấy được có tần số lớn Tác dụng lên phim ảnh Bản chất là sóng điện A. vật bị nung nóng phát B. C. D. hơn tần số của ánh hồng ngoại từ ra sáng đó. Câu 4 [22363]Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα. So sánh tỉ số động năng và tỉ số khối lượng của các hạt sau phản ứng, hãy chọn kết luận ĐÚNG: A. KB/Kα = (mB/mα)2 B. KB/Kα = mB/mα C. KB/Kα = mα/mB D. KB/Kα = (mα/mB)2 Câu 5 [23384]Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62.10-6 m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz; f4 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với A. Chùm bức xạ 1 B. Chùm bức xạ 2 C. Chùm bức xạ 3 D. Chùm bức xạ 4 Câu 6 [24530]Tìm kết luận sai. Phản ứng nhiệt hạch Phản ứng nhiệt hạch Phứng nhiệt hạch tạo Phản ứng nhiệt hạch tỏa xảy ra khi có khối xảy ra ở nhiệt độ A. B. ra chất thải thân thiện C. D. ra năng lượng lớn. lượng vượt khối cao(từ chục đến trăm với môi trường. lượng tới hạn . triệu độ ). Câu 7 [24558]Cho phản ứng phân hạch hạt nhân với s là hệ số nhân nơtron. Khẳng định nào liên quan đến phản ứng phân hạch là đúng ? Nếu s = 1 thì hệ thống Nếu s > 1 thì hệ thống gọi là tới hạn, phản gọi là vượt hạn, tuy ứng dây chuyền vẫn Nếu s < 1 thì hệ thống nhiên vẫn khống chế tiếp diễn, nhưng không gọi là dưới hạn, phản Chỉ có (2) và (3) A. được phản ứng dây B. tăng vọt, năng lượng C. D. ứng dây chuyền không đúng. chuyền nên được sử toả ra không đổi và xảy ra. (3) dụng để chế tạo bom không kiểm soát được, nguyên tử. (1) trường hợp này được sử dụng trong nhà máy
- điện hạt nhân nguyên tử. (2) Câu 8 [26044]Phát biểu nào là Sai về phản ứng nhiệt hạch. Để có phản ứng nhiệt Phản ứng nhiệt hạch là Đơtêri và Triti là chất Để có phản ứng nhiệt hạch, các hạt nhân phản ứng kết hợp các A. thải của phản ứng nhiệt B. C. hạch, cần nhiệt độ rất D. phải có vận tốc rất hạt nhân nhẹ thành hạt hạch. lớn. lớn. nhân nặng hơn. Câu 9 [26565]Trong một thí nghiệm I-âng đối với ánh sáng trắng có bước trong từ 380 nm tới 760 nm, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm, D = 3 m. Tại vị trí cách vân trung tâm một khoảng 2 cm có bao nhiêu cực đại của các màu trùng nhau ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 10 [33672]Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình: u = acos(100πt). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động: A. cùng pha B. ngược pha C. lệch pha 900 D. lệch pha 1200 Câu 11 [45726]Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5 m, vật có khối lượng m = 40 g mang điện tich q = - 8.10-5 C dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ E = 40 V/cm, tại nơi có g = 9,79 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là A. T = 1,05 s B. T = 2,1 s C. T = 1,5 s D. T = 1,6 s Câu 12 [52645]Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai ? Hiệu điện thế hiệu Hiệu điện thế trên hai Cảm kháng và dung Trong mạch điện xảy dụng trên hai đầu cuộn đầu đoạn mạch vuông A. kháng của đoạn mạch B. ra hiện tượng cộng C. dây lớn hơn hiệu điện D. pha với hiệu điện thế bằng nhau. hưởng điện. thế hiệu dụng trên hai trên hai đầu cuộn dây. đầu đoạn mạch. Câu 13 [54107]Một sợi dây đàn hồi một đầu được treo thẳng đứng vào âm thoa, đầu còn lại thả tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng A. 4 B. 3 C. 6 D. 2 Câu 14 [68691]Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100√2cos(100πt) V. Biết R = 100 Ω, L = 1/π H, C = 10-4/2π F. Để hiệu điện thế giữa hai đầu mạch nhanh pha hơn π/2 so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C một tụ C’ với: C’ = 10-4/2π F, ghép C’ = 10-4/π F, ghép C’ = 10-4/π F, ghép nối C’ = 10-4/2π F, ghép A. B. C. D. song song với C. song song với C. tiếp với C. nối tiếp với C. Câu 15 [69898]Biết công thức tính năng lượng của các quỹ đạo dừng trong nguyên tử hydro là En = - 13,6/n2 eV (n là số tự nhiên, chỉ số thứ tự các mức năng lượng). Một vạch quang phổ nhìn thấy ở dãy Banme có bước sóng λ = 0,486 µm ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo dừng nào về: A. Từ K B. Từ L C. Từ N D. Từ M
- Câu 16 [70856]Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ và véctơ điện trường luôn luôn: Cùng phương và vuông Dao động cùng phương A. Dao động vuông pha B. góc với phương truyền C. Dao động cùng pha D. với phương truyền sóng sóng Câu 17 [72287]Trong mạch dao động LC khi có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên tụ là q0 và cường độ dòng điện cực đại là I0, nhận định nào sau đây là sai: Khi điện tích ở tụ Khi điện tích ở tụ bằng Khi điện tích ở tụ Khi điện tích ở tụ A. bằng q0/2 thì dòng B. q0 thì năng lượng từ C. bằng q0 thì dòng điện D. bằng 0 thì dòng điện điện trong mạch là I0/2 trường bằng 0 trong mạch bằng 0 trong mạch bằng I0 Câu 18 [90283]Người ta thường nâng cao hệ số công suất của các mạch tiêu thụ điện nhằm mục đích: Tăng cường độ dòng Giảm cường độ dòng điện qua dụng cụ điện điện qua dụng cụ điện Tăng công suất toả Nâng cao hiệu suất sử A. B. C. D. để dụng cụ hoạt động để giảm công suất tiêu nhiệt của mạch. dụng điện mạnh hơn. thụ. Câu 19 [90801]Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một nửa trọng lực. Khi lực điện hướng lên chu kỳ dao động của con lắc là T1 . Khi lực điện hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là A. T2 = T1/√2. B. T2 = T1.√3. C. T2 = T1/√3. D. T2 = T1 + √3. Câu 20 [91837]Cho đoạn mạch RLC nối tiếp R = 100 Ω, C = 200/3π µF, L = 1/π H, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u = 100√2cos(ωt) V. Cho tần số của dòng điện thay đổi để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Giá trị của ω là : A. 120π rad/s. B. 140π rad/s. C. 100π rad/s. D. 90π rad/s. Câu 21 [91860]Một khung dây dẫn phẳng hình chử nhật, kích thước 40 cm x 60 cm gồm 200 vòng dây. Khung dây được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,625/π T và vuông góc với trục quay là trục đối xứng của khung. Ban đầu véc tơ vuông góc với mặt phẳng khung. Khung dây quay với tốc độ 120 vòng/phút. Suất điện động tại t = 5 s có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. 60 V. B. 0. C. 120 V. D. 80 V. Câu 22 [96619]Chiếu một bức xạ điện từ vào một tấm kim loại, electrôn quang điện bay ra có vận tốc ban đầu cực đại được cho đi vào một vùng không gian có điện trường đều và từ trường đều hướng vuông góc với nhau. Biết hướng vận tốc của electron vuông góc với cả điện trường và từ trường. Người ta thấy electron đi thẳng đều. Cường độ điện trường bằng E = 1 kV/m, cảm ứng từ B = 10-3 T. Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại là 7,2.10-19 J. Cho h = 6,625.10-34 Js; me = 9,1.10-31 kg; c = 3.108 m/s; e = -1,6.10-19 C, bước sóng của bức xạ đó bằng: A. 0,17 µm B. 0,37 µm C. 0,45 µm D. 0,75 µm
- Câu 23 [96655]Cho mạch điện như hình vẽ. Pin có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r = 2 Ω, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L = 2 mH, bỏ qua điện trở của dây nối và khoá K, R = 4 Ω, tụ điện có điện dung C = 500 µF. Ban đầu K đóng, khi dòng điện qua cuộn cảm ổn định thì ngắt K. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R kể từ lúc ngắt K đến khi dao động điện từ tắt hẳn: A. 40 mJ. B. 4 mJ. C. 16 mJ. D. 20 mJ. Câu 24 [96705]Các mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: E = 13,6/n2 eV. Hai bước sóng giới hạn của dãy Pasen là: 0,122 µm và 0,0912 1,875 µm và 1,094 0,656 µm và 0,365 A. B. C. D. 1,875 µm và 0,82 µm. µm. µm. µm. Câu 25 [97491]Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng có khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là a = 0,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 tới màn quan sát là D = 2 m; khe S phát ánh sáng gồm 3 đơn sắc với các bước sóng λ1 = 420 nm, λ2 = 560 nm và λ3 = 700 nm. Trên bề rộng trường giao thoa L = 48 mm, số vân sáng đơn sắc quan sát được là: A. 49 B. 51 C. 36 D. 30 Câu 26 [111814]Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều? Khi có dòng điện xoay chiều chạy qua bóng Khi mắc nối tiếp bóng đèn, đèn sáng bình đèn với tụ và đặt vào Khi có dòng điện xoay thường và không nhấp hai đầu đoạn mạch đó Có thể dùng dòng chiều qua cuộn cảm A. B. nháy là vì cường độ C. một điện áp xoay D. điện xoay chiều để thì luôn có hiện tượng dòng điện tức thời luôn chiều thì bóng đèn chỉ trực tiếp mạ điện. tự cảm. bằng cường độ dòng hoạt động khi tụ bị điện định mức của đánh thủng. bóng. Câu 27 [111854]Đặt điện áp u = 100√2cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C từ giá trị 0,5.10-4/π F đến 0,8.10-4/π F thì công suất tiêu thụ của mạch lúc đầu tăng sau đó A. giảm xuống B. tăng lên C. D. không thay đổi giảm Câu 28 [111926]Phát biểu nào sau đây là không đúng? Biên độ của dao động Biên độ của dao động duy trì không phụ Biên độ của dao động Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc thuộc vào phần năng cưỡng bức chỉ phụ A. tắt dần giảm dần theo B. C. vào cách kích thích D. lượng cung cấp thêm thuộc vào biên độ của thời gian. ban đầu để tạo nên dao cho dao động trong lực cưỡng bức. động. mỗi chu kì. Câu 29 [112395]Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây mắc nối tiếp. Xét điểm M nối giữa R và C, đoạn NB chứa cuộn dây. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức uAB = 120√2cos(100πt + π/6) V, Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2 A, uMB lệch pha π/3 so với uAM, uMB lệch pha π/6 so
- với uAB, uAN lệch pha π/2 so với uAB. Điện trở thuần của cuộn dây là A. r = 20√2 Ω. B. r = 20√3 Ω. C. r = 10√2 Ω. D. r = 10√3 Ω. Câu 30 [112507]Đặt con lắc vào trong điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn E = 104 V/m. Biết khối lượng của quả cầu là 20 g, quả cầu được tích điện q = -2√3.10-5 C, chiều dài dây treo con lắc là 1 m, lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Chu kỳ dao động biểu kiến của con lắc: A. π/10 s. B. π/√10 s. C. π/√5 s. D. π/√20 s. Câu 31 [112567]Người ta dự định quấn một máy biến áp để tăng điện áp từ 3 kV lên 6 kV nên đã quấn cuộn sơ cấp có 1000 vòng và cuộn thứ cấp có 2000 vòng. Khi quấn xong thì đo được điện áp tăng từ 3 kV lên 10 kV, do đó phải kiểm tra lại máy biến áp và phát hiện thấy ở cuộn sơ cấp quấn ngược n vòng. Coi máy biến áp là lí tưởng và mạch thứ cấp để hở. Tính n? A. 100 vòng. B. 400 vòng. C. 200 vòng. D. 40 vòng. Câu 32 [112607]Một chiếc đèn nê-ôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 220 V- 50 Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 110√2 V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kì là bao nhiêu? A. t = 1/300 s. B. 1 = 1/150 s. C. t = 4/150 s. D. t = 2/150 s. Câu 33 [112699]Một con lắc đơn được treo vào trần của một toa xe. Khi xe đứng yên thì nó dao động với chu kì T = 2√2 s, khi xe chuyển động nhanh dần đều thì chu kì dao động của nó giảm √2 lần. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Gia tốc của toa xe là A. 10 m/s2. B. 5√3 m/s2. C. 5 m/s2. D. 10√3 m/s2. Câu 34 [112859]Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 10π cm/s. Độ lớn vận tốc trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 0 B. 20 cm/s. C. 10 cm/s. D. 20π cm/s. Câu 35 [112891]Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng vân i đo được trên màn sẽ tăng lên khi thay ánh sáng trên đặt cả hệ thống vào tịnh tiến màn lại gần tăng khoảng cách hai A. B. bằng ánh sáng khác có C. D. môi trường có chiết hai khe. khe. bươc sóng λ' > λ . suất lớn hơn. Câu 36 [112899]Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ A, cùng tần số, ngược pha, được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau khoảng d > λ. Coi biên độ của sóng là không đổi trong quá trình truyền đi. Phần tử thuộc mặt nước, nằm trên đoạn thẳng nối 2 nguồn, cách trung điểm S1S2 khoảng λ/4 dao động với biên độ A. A B. A√2. C. 2A D. 0 Câu 37 [113437]Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định khi có sóng dừng ổn định xuất hiện 5 nút sóng kể cả A và B. O là trung điểm dây, M và N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm, tại thời điểm t vận tốc pần tử M là 60 cm/s, thì vận tốc phần tử N là. A. - 60√3 cm/s. B. 60√3 cm/s. C. 30√3 cm/s. D. Không xác định. Câu 38 [114127]Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB, đoạn mạch AM có chứa điện trở R và tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở thuần r = R, độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt V, ω thay đổi được. Biết uAM vuông pha với uMB. Với hai giá trị của tần số góc là ω1 = 150π Rad/s và ω2 = 50π Rad/s thì mạch có cùng hệ số công suất. Hệ số công suất của đoạn
- mạch ứng với hai giá trị của tần số góc đó là A. 0,87 B. 0,56 C. 0,65 D. 0,78 Câu 39 [114230]Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiếu ở hai đầu mạch là u = U√2cos(ωt + π/6) V. Khi C = C1 thì công suất mạch là P và cường độ dòng điện qua mạch là: i = I√2cos(ωt + π/3) A. Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại P0. Tính công suất cực đại P0 theo P. A. P0 = 4P/3. B. P0 = 2P/√3. C. P0 = 4P. D. P0 = 2P. Câu 40 [114267]Trong một thí nghiệm về sóng dừng, một sợi dây có chiều dài 135 cm được treo thẳng đứng, đầu trên A của dây được gắn với cần rung dao động với biên độ nhỏ, đầu dưới B được thả tự do. Khi cần rung dao động với tần số ổn định, trên dây có sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s, tốc độ truyền sóng trên dây là 15 m/s. Điểm A được coi là nút. Kể cả điểm A, trên dây có A. 5 nút và 5 bụng. B. 4 nút và 4 bụng. C. 4 nút và 5 bụng. D. 8 nút và 8 bụng. Câu 41 [114843]Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 100 g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm, rồi truyền cho nó vận tốc 20π√3 cm/s hướng lên. Lấy π2 = 10; g = 10(m/s2). Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ, quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là: A. 5,46 cm. B. 4,00 cm. C. 8,00 cm. D. 2,54 cm. Câu 42 [115035]Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,64 µm (ánh sáng đỏ) và λ2( ánh sáng lục). Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với màu của vân trung tâm có 7 vân màu lục. Số vân màu đỏ và bước sóng λ2 là; 7 vân đỏ; λ2 = 0,56 6 vân đỏ; λ2 = 0,56 A. B. 7 vân đỏ; λ2 = 0,5 µm. C. D. 6 vân đỏ; λ2 = 0,6 µm. µm. µm. Câu 43 [115078]Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống tia Rơnghen bằng U. Bỏ qua động năng của điện tử khi bứt ra khỏi catôt. Biết bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen phát ra từ ống này là 40 pm. Lấy h = 6,63.10- 34 Js; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19 C. Hiệu điện thế U gần bằng A. 24 kV. B. 31 kV. C. 21 kV. D. 19 kV Câu 44 [115123]Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C. Biết 2LCω2 = 1, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần (UR); hai đầu cuộn dây (Ud) và hai đầu đoạn mạch (U) có mối liên hệ: 2U = 3Ud = 4UR. Hệ số công suất của mạch là A. 16/25. B. 29/36. C. 25/36. D. 4/5. Câu 45 [115304]Chiếu sáng hai khe Y-âng đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu chàm có bước sóng λ1 = 0,45 µm và màu đỏ có bước sóng λ2 = 0,72 µm. A và B là hai vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên. Trong khoảng AB số vị trí vân sáng có màu đỏ là 24 thì số vị trí vân sáng có màu chàm bằng A. 42 B. 40 C. 48 D. 35 Câu 46 [115311]Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ vào một tấm kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện là v. Giảm bước sóng đi 25% thì vận tốc ban đầu cực đại các êlectron quang điện là 2v. Vận tốc v có độ lớn là A. √[2hc/(9mλ)]. B. √[3hc/(5mλ)]. C. √[5hc/(3mλ)]. D. √[hc/(3mλ)]. Câu 47 [115845]Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 2,4 m hai đầu cố định.
- Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s, tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Gọi 2a là biên độ dao động của bụng. Tìm số điểm trên dây dao động với biên độ a A. 12 B. 24 C. 6 D. 7 Câu 48 [118873]Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, dây treo có chiều dài thay đổi được. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm 25 cm thì chu kì dao động của con lắc tăng thêm 0,2 s. Lấy π2 = 10. Chiều dài lúc đầu của con lắc là A. 2,5 m. B. 1,44 m. C. 1,55 m. D. 1,69 m. Câu 49 [120920]Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(8πt - π/6) cm. Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 30 cm có độ lệch pha là π/4. Tốc độ truyền sóng là: A. 4,8 m/s. B. 2,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 9,6 m/s. Câu 50 [123548]Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 µF. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2 Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch điện năng trong 1 phút bằng A. 36 mJ. B. 4,32 J. C. 4,32 mJ. D. 72 mJ. - - - Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân - - - Đáp án 1.D 2.D 3.B 4.C 5.D 6.C 7.C 8.A 9.A 10.B 11.A 12.D 13.B 14.A 15.C 16.C 17.A 18.D 19.C 20.C 21.B 22.A 23.D 24.D 25.C 26.A 27.B 28.D 29.D 30.C 31.C 32.D 33.D 34.A 35.B 36.C 37.A 38.A 39.A 40.A 41.A 42.C 43.B 44.B 45.A 46.A 47.A 48.B 49.D 50.C
- bài 1; Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. Chọn đáp án D bài 2; Chọn đáp án D bài 3; Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy được có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ Nhận định B sai Chọn đáp án B bài 4; Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho hệ trước và sau phân rã Chọn đáp án C bài 5; Ta thấy chỉ Chỉ bức xạ thứ 4 gây ra hiện tượng quang điện Chọn đáp án D bài 7; +) s>1 sẽ xảy ra phản ứng dây chuyền không kiểm soát được A sai +) s=1 phản ứng dây chuyền kiểm soát được B sai +) s
- ) +) Do cuộn dây không thuần cảm nên hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch không vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây Chọn đáp án D bài 13; Ta có Sóng dừng một đầu cố định một đầu tự do khi đó chiều dài của sợi day thỏa mãn tần số âm tiếp theo bài 14; Để nhanh pha hơn 1 góc thì mạch phải xảy ra hiện tượng cộng hường Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì phải mắc C' song song với C Thay Chọn đáp án A bài 15; e chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L Chọn đáp án C bài 16; Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì có phương vuông góc với nhau và dao động cùng pha với nhau Chọn đáp án C bài 17; i và q dao động vuông pha +)Khi +)Khi +)Khi q=0 thì Chọn đáp án A bài 18; Nâng cao hệ số công suất của mạch I giảm (do P, U không đổi) Công suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ giảm Công suất có ích sẽ tăng Nâng cao hiệu suất sử dụng điện Chọn đáp án D bài 19; Khi lực điện trường hướng lên thì gia tốc trọng trường hiệu dụng là: Khi lực điện trường hướng xuống thì gia tốc trọng trường hiệu dụng là:
- Chọn đáp án C bài 20; Ta có Thế số vào đc bài 21; t = 5s = 10T Thời điểm ban đầu B vuông góc với mặt phẳng khung giây tại t = 10T e sẽ có pha là bài 22; •Ta có Hướng vận tốc của e vuông góc với cả điện trường và từ trường. electron chuyển động thẳng đều nên ta có •Mặt khác ta có →Đáp án A bài 23; Khi dòng điện qua cuộn cảm ổn định thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là: Hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ điện khi đó là: Năng lượng của mạch khi ngắt khóa K là: Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R kể từ lúc ngắt K đến khi dao động điện từ tắt hẳn là Chọn đáp án D bài 24; Dãy pasen ứng với sự chuyển dịch của e về quĩ đạo N ứng n=3 bước sóng nhỏ nhất Bước sóng lớn nhất bài 25; Dễ tính được các kết quả sau: Số vân của bước sóng Số vân của bước sóng Số vân của bước sóng Số vân trùng của 2 bước sóng: là 6 ( không tính vân chính giữa) Số vân trùng của 2 bước sóng: là 4 ( không tính vân chính giữa) Số vân trùng của 2 bước sóng: là 4 ( không tính vân chính giữa) Số vân 3 bức xạ trùng nhau là : 1 ( vân chính giữa) ==>Số vân sáng ĐƠN SẮC quan sát được = 29+21+172(6+4+4)3=36 vân ==>C bài 26; Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do chính sự biến thiên dòng điện trong mạch gây ra. Mà dòng điện xoay chiều biến thiên liên tục nên trên cuộn cảm luôn có hiện tượng tự cảm Chọn đáp án A bài 27; Dung kháng của tụ khi công suất mạch cực đại Khi thay đổi dung kháng từ thì giá trị dung kháng càng gần giá trị nên công suất tiêu thụ của mạch càng tăng Chọn đáp án B bài 28; Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc cả vào biên độ lực cường bức, tần số lực cường bức và ma sát của môi trường Phát biểu D không đúng Chọn đáp án D bài 30;
- Chọn đáp án C bài 32; hoặc Dùng đường tròn ta có trong 1 chu kì thời gian đề sáng là: Chọn đáp án D bài 34; Vận tốc trung bình trong 1 chu kì: Do sau 1 chu kì thì vật quay về vị trí ban đầu nên độ dời của vật =0 Chọn đáp án A bài 35; Khoảng vân i tăng lên khi bước sóng tăng, D tăng hoặc a giảm Chọn đáp án B bài 38; +)Vẽ giản đồ vectơ. Ta có Mà vuông pha với nhau nên Trong mạch xảy ra cộng hưởng Mặt khác ta có: +) Với tần số góc Chọn đáp án A bài 39; +) : Tổng trở toàn mạch là ; +) : Tổng trở toàn mạch là Chọn đáp án A bài 40; Số bó sóng trên dây là: Trên dây có 5 bụng, 5 nút Chọn đáp án A bài 42; Tại vị trí vân sáng gần vân trung tâm nhất trùng màu với vân trung tâm ta có: Trong đó và phải tối giản Ta có Số vân màu đỏ là :k1= 6 vân Chọn đáp án C bài 46; (1) (2)
- Lấy (2)(1) ta có: Chọn đáp án A bài 47; Số bó sóng trên dây là: Số điểm dao động với biên độ bằng a là: Chọn đáp án A bài 48; (1) (2) Lấy (2)(1) ta được: Chọn đáp án B bài 49; Chọn đáp án D bài 50; Chọn đáp án C Code By ; Moon.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 2
12 p | 88 | 9
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 12
10 p | 69 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 16
10 p | 82 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 3
14 p | 70 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 14
11 p | 59 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 1
12 p | 44 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 13
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 15
10 p | 54 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 17
14 p | 76 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 11
11 p | 66 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 10
11 p | 48 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 9
13 p | 62 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 8
11 p | 81 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 7
11 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 6
14 p | 59 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 5
12 p | 58 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 4
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 18
10 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn