intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 30

Chia sẻ: La Minh đức | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

68
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh, sinh viên đề "Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 30". Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý để các bạn tham khảo có kèm đáp án. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 30

  1. Luyện đề đại học - Vật lý - Đề 30 Câu 1 [34121] Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là: A. I = UR/R. B. i = uR/R. C. I = UL/ZL. D. i = uL/ZL. Câu 2 [41466] Tần số dao động điện từ tự do trong mạch LC thay đổi như thế nào khi đưa vào cuộn dây một lõi sắt? ban đầu tăng lên rồi A. tăng lên. B. giảm xuống. C. không thay đổi. D. sau đó giảm xuống. Câu 3 [51906] Tại 2 điểm O1, O2 cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u1 = 5cos(100πt) mm; u2 = 5cos(100πt + π/2) mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn O1O2 dao động với biên độ cực đại ( không kể O1;O2) là A. 23 B. 24 C. 25 D. 26. Câu 4 [73982] Một ánh sáng đơn sắc gây ra hiện tượng quang điện với một tấm kim loại. Nếu ta giảm bớt cường độ chùm sáng tới đó thì: Số quang electron Động năng ban đầu Động năng ban đầu Có thể không gây ra thoát ra trong một đơn cực đại của quang A. B. cực đại của quang C. hiện tượng quang D. vị thời gian vẫn không electron không thay electron giảm điện nữa đổi đổi Câu 5 [82228] Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có biểu thức uAB = 120√6cos(100πt +π/3) V. Thay đổi C để Ucmax. Khi đó UL lệch pha 1500 so với UAB. Số chỉ vôn kế là: A. 120√2 V. B. 120 V. C. 120√3 V. D. Một đáp số khác. Câu 6 [83007] Một lò xo lý tưởng treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 10π√3 cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chọn trục tọa độ có gốc trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương thẳng đứng xuống dưới. Cho g = 10 m/s2, π2 = 10. Thời điểm lúc vật qua vị trí mà lò xo bị giãn 6 cm lần thứ hai A. t = 0,2 s B. t = 0,4 s C. t = 2/15 s D. t = 1/15 s Câu 7 [93390] Hạt nhân Po đứng yên, phân rã α thành hạt nhân X : Po → . Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng là MPo = 209,982876 u, MHe = 4,002603 u, MX = 205,974468 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2, c = 3.108 m/s. Vận tốc hạt α bay ra xấy xỉ bằng : A. 1,2.106 m/s. B. 12.106 m/s. C. 1,6.106 m/s. D. 16.106 m/s. Câu 8 [106925] Trong dao động điện, đại lượng tương ứng với lực phục hồi của dao động cơ là A. i B. UC C. UL D. q Câu 9 [112298] Cho hai nguồn sóng cơ học u1 = u2 = acos(100πt) cm. Khoảng cách S1S2 = 21 cm. Vận tốc
  2. truyền sóng 1 m/s. Khoảng cách ngắn nhất từ nguồn đến điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2 dao động cùng pha với hai nguồn là A. 12 cm. B. 10,5 cm. C. 14 cm. D. 11 cm. Câu 10 [112439] Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,60 µm. B. 0,50 µm. C. 0,70 µm. D. 0,64 µm. Câu 11 [112948] Đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R được mắc vào điện áp xoay chiều uAB = U0cos(2πft) V. Ta thấy có hai giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là φ1 và φ2. Cho biết φ1 + φ2 = π/2 . Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức A. L = √[R1R2/(2πf)]. B. L = √(R1R2.2πf). C. L = √(R1 + R2).2πf. D. L = √(R1R2)/2πf. Câu 12 [113386] Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp lần lượt gồm R, cuộn dây thuần có độ tự cảm L và hộp X chứa hai trong ba phần tử RX, LX, CX. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có chu kỳ dao động T, lúc đó ZL = √3R. Vào thời điểm nào đó thấy URL đạt cực đại, sau đó T/12 thì thấy hiệu điện thế hai đầu hộp X là uX đạt cực đại. Hộp X chứa: A. Không xác định được B. RX, CX C. CX, LX D. RX, LX Câu 13 [113449] Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100√3 Ω và độ tự cảm L = 0,191 H, tụ điện có điện dung C = 1/(4π) mF, điện trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200√2cos(100πt) V. Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Xác định giá trị cực đại của công suất trong mạch. A. 200 W B. 228 W C. 100 W D. 50 W -6 Câu 14 [114108] Trong mạch dao động LC, tụ C được cấp năng lượng Wo = 10 J từ nguồn điện không đổi có suất điện động E = 4 V (r = 0 Ω). Sau đó tụ phóng điện qua cuộn dây, cứ sau khoảng thời gian ∆t = 2.10-6 s thì độ lớn điện tích trên một bản tụ lại đạt giá trị cực đại. Xác định cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây A. 0,950 A. B. 0,786 A. C. 1,000 A. D. 1,500 A. Câu 15 [114714] Trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu A B cố định có sóng dừng ổn định với bước sóng λ = 24 cm. Hai điểm M và N cách đầu A những khoảng lần lượt là dM = 14 cm và dN = 27 cm. Khi vận tốc dao động của phần tử vật chất ở M là vM = 2 cm/s thì vận tốc dao động của phần tử vật chất ở N là A. -2√2 cm/s. B. 2√2 cm/s. C. -2 cm/s. D. 2√3 cm/s. Câu 16 [115333] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ vào 2 khe hẹp có bước sóng λ1 = 0,4 µm, λ2 = 0,56 µm và λ3 = 0,6 µm. M và N là hai điểm trên màn sao cho OM = 21,5 mm, ON = 12 mm (M và N khác phía so với vân sáng trung tâm). Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm (kể cả vân sáng trung tâm) trên đoạn MN là A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 17 [118876] Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 30 Hz đến 100 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 40 m/s, chiều dài của sợi dây AB là 1,5 m. Biết rằng khi trên dây xuất hiện sóng dừng thì hai đầu A, B là nút. Để tạo được sóng dừng trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f
  3. là A. 30,65 Hz. B. 40,54 Hz. C. 93,33 Hz. D. 50,43 Hz. Câu 18 [121074] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin(5πt + 2π/3) cm, t tính bằng giây. Trong một giây đầu tiên kể từ thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ x = 1 cm. A. 6 lần B. 5 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 19 [121590] Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Biết tại thời điểm t vật có li độ 5 cm, sau thời điểm t khoảng thời gian 5T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của k bằng A. 10 N/m. B. 100 N/cm. C. 1 N/cm. D. 50 N/m. Câu 20 [122778] Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với L1 = L2 = 1 µH, C1 = C2 = 0,1 µF. Ban đầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6 V và tụ C2 đến hiệu điện thế 10 V rồi cho mạch dao động. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất từ khi hai mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ chênh lệch nhau 2√2 V là: A. 0,25 µs. B. 1/6 µs. C. 0.5µs. D. 1/3 µs. Câu 21 [189938] Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi? lệch pha π/4 so với li lệch pha π/2 so với li A. cùng pha so với li độ B. C. D. ngược pha so với li độ độ độ Câu 22 [189952] Cơ thể con người có nhiệt độ 37oC phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây? A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Tia tử ngoại D. Bức xạ nhìn thấy Câu 23 [189965] Tính chất quan trọng và được ứng dụng nhiều nhất trong thực tế của tia Rơn-ghen là tính chất A. ion hóa B. phát quang C. truyền thẳng D. đâm xuyên Câu 24 [189967] Một con lắc đơn dao động điêu hòa với biên độ góc ∝0=6o. Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên vật ở vị trí cao nhất xấp xỉ: A. 1,029 B. 0,995 C. 1,052 D. 0,985 Câu 25 [189973] Nguyên tác hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng: A. Tán sắc ánh sáng. B. Phản xạ ánh sáng. C. Khúc xạ ánh sáng. D. Giao thoa ánh sáng. Câu 26 [189975] Một chất điểm dao động điều hòa trên Ox với phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính bằng cm,t tính bằng s).Phát biểu nào sau đây đúng? Lúc t=0,chất điểm Quỹ đạo chuyển động Chu kì biến đổi tuần Tốc độ của chất điểm A. chuyển động theo chiều B. của chất điểm là một C. hoàn của động năng D. tại vị trí cân bằng là dương của trục Ox. đoạn thẳng dài 8cm. là 1s. 8cm/s Câu 27 [189983] Âm thanh: truyền được trong chất truyền được trong chất không truyền được chỉ truyền trong chất A. rắn,chất lỏng và chất B. C. rắn,chất lỏng,chất khí D. trong chất rắn. khí. khí và cả chân không. Câu 28 [189988] Biên độ của một dao động cơ cưỡng bức không phụ thuộc vào : Biên độ của ngoại lực Tần số của ngoại lực Pha ban đầu của ngoại A. Lực cản môi trường. B. C. D. tuần hoàn. tuần hoàn lực.
  4. Câu 29 [191068] Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng, điều nào sau đây là sai? Để làm giảm sai số hệ Cơ sở lý thuyết của Trong thí nghiệm ta thống của phép đo Trong thí nghiệm phương pháp là dựa A. chủ động đặt khoảng B. khoảng vân ta đo C. D. khoảng cách giữa 2 khe vào hiện tượng giao cách D cỡ mét. khoảng cách i giữa hai hẹp cỡ milimet. thoa ánh sáng. vân sáng liên tiếp. Câu 30 [191070] Một sóng dừng có phương trình u = a cos(bx + π/2)cos(ct – π/2) (cm). Trong đó a, b, c là các hằng số dương, u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một khoảng x. Chọn đáp án đúng. Khoảng cách giữa ba Khoảng cách từ điểm Biên độ của điểm Tốc độ truyền sóng A. B. điểm nút kế tiếp bằng C. bụng đến điểm nút D. bụng bằng 2a v=2c/b 2π/b bằng π/2b Câu 31 [191197] Tia hồng ngoại là những bức xạ có khả năng đâm xuyên bước sóng nhỏ hơn khả năng ion hoá mạnh bản chất là sóng điện A. mạnh, có thể xuyên B. C. bước sóng của ánh D. không khí. từ. qua lớp chì dày cỡ cm. sáng đỏ. Câu 32 [191200] Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây? Định luật bảo toàn Định luật bảo toàn Định luật bảo toàn Định luật bảo toàn số A. B. C. D. khối lượng điện tích năng lượng khối Câu 33 [191202] Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21 , khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31 . Biểu thức nào sau đây không đúng: A. B. C. D. Câu 34 [191204] Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng? Khi bước sóng của Khi bước sóng của Khi tính chất hạt thể ánh sáng càng ngắn thì ánh sáng càng dài thì ánh sáng có lưỡng tính hiện rõ nét, ta dễ quan A. B. tính chất hạt thể hiện C. D. tính chất hạt ít thể sóng - hạt. sát hiện tượng giao càng rõ nét, tính chất hiện, tính chất sóng thoa ánh sáng. sóng càng ít thể hiện. thể hiện càng rõ nét. Câu 35 [191209] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? Trong phóng xạ β-, hạt Trong phóng xạ β+, hạt Trong phóng xạ α, hạt Trong phóng xạ β, có nhân mẹ và hạt nhân nhân mẹ và hạt nhân nhân con có số nơtron sự bảo toàn điện tích A. B. con có số khối bằng C. con có số khối bằng D. nhỏ hơn số nơtron của nên số prôtôn được nhau, số prôtôn khác nhau, số nơtron khác hạt nhân mẹ. bảo toàn. nhau. nhau. Câu 36 [191218] Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2ro, với ro=0,53.10-10m; n=1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo N, electron có tốc độ bằng
  5. A. B. C. 4v D. Câu 37 [191222] Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là: A. B. C. D. Câu 38 [191232] Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt) A. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch được cho bởi A. B. C. D. Câu 39 [192370] Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch? bằng không nếu đoạn tỉ lệ nghịch với tần số tỉ lệ nghịch với tần số bằng không nếu đoạn A. mạch chứa cuộn cảm B. góc nếu mạch chỉ chứa C. góc nếu đoạn mạch chỉ D. mạch chứa tụ điện. thuần. cuộn cảm thuần. chứa tụ điện. Câu 40 [192391] Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos(100πt + φ)(V) hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm R1, R2 và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết rằng R1 = 2R2 =100√3 Ω. Điều chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Giá trị của độ tự cảm lúc đó là? A. B. C. D. Câu 41 [193108] Trong sơ đồ hình vẽ bên thì: (1) là chùm sáng trắng, (2) là quang điện trở, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào, nếu tắt chùm sáng trắng (1)? A. Số chỉ ampe kế giảm, B. Số chỉ ampe kế và vôn C. Số chỉ ampe kế và vôn D. Số chỉ ampe kế tăng,
  6. của vôn kế tăng. kế đều tăng. kế đều giảm. của vôn kế giảm. Câu 42 [194758] Hạt nhân phân rã và trở thành hạt nhân bền. Coi khối lượng hai hạt nhân đó bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Lúc đầu mẫu là nguyên chất. Biết chu kì bán rã của là T (ngày). Ở thời điểm t1=T+14 (ngày) tỉ số khối lượng của và là , đến thời điểm t2=T+28 (ngày) tỉ số khối lượng trên là: A. B. C. D. Câu 43 [194763] Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi chỉnh đến giá trị L = L0 thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm UL đạt cực đại là ULmax. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì UL1 = UL2 = 0,9 ULmax. Hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 và L = L2 có tổng giá trị bằng 1,44. Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi L = L0 bằng A. 0,5. B. 0,6. C. 0,7. D. 0,8. Câu 44 [194766] Cho phản ứng phân hạch của Urani: . Biết khối lượng hạt nhân: mU = 234,99 u; mMo = 94,88 u; mLa = 138,87 u; mn = 1,0087 u. Cho năng suất toả nhiệt của xăng là 46.106 J/kg. Khối lượng xăng cần dùng để có thể toả năng lượng tương đương với 1 gam U phân hạch là A. 1616 kg B. 1717 kg C. 1818 kg D. 1919 kg Câu 45 [194773] Xét dao động điều hòa trong nửa chu kì của con lắc lò xo nằm ngang, lúc ban đầu vật ở biên dương. Vật nhỏ của con lắc lò xo đi từ vị trí x1 đến vị trí x2 với tốc độ biến thiên thế năng là 100 J/s. Lực tác dụng của lò xo tại trung điểm của đoạn x1x2 là 50N. Tốc độ trung bình mà vật đạt được khi đi từ vị trí x1 đến vị trí x2 là A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 3 m/s. D. 4 m/s. Câu 46 [194779] Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát điện đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện có cùng công suất hoạt động như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện hoạt động, khi k = 3 thì có 125 máy. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể và hiệu điện thế luôn cùng pha với cường độ dòng điện. Do xảy ra sự cố ở máy tăng áp nên người ta nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát, khi đó số máy nhà máy vận hành tối đa là A. 93 máy. B. 123 máy. C. 60 máy. D. 50 máy. Câu 47 [195896] Cho dòng điện ba pha có tần số góc ω chạy qua động cơ không đồng bộ ba pha thì từ trường quay của động cơ quay với tốc độ góc: chưa thể khẳng định A. bằng ω B. lớn hơn ω C. nhỏ hơn ω D. phụ thuộc vào tải Câu 48 [195897] Hai mạch dao động điện từ tự do L1, C1 và L2, C2 với tích L1C1 # L2C2, các cuộn dây thuần cảm. Trước khi ghép với các cuộn dây, tụ C1 đã được tích điện đến giá trị cực đại Q01 = 8µC, tụ C2 đã được tích điện đến giá trị cực đại Q02= 10µC. Trong quá trình dao động luôn có q1i2= q2i1, với q1và q2lần lượt là điện tích tức thời trên tụ C1 và C2; i1và i2 lần lượt là cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn dây L1 và L2. Khi
  7. q1= 6µC thì độ lớn q2 bằng A. 2√7 µC B. 7,5 µC C. 6 µC D. 8 µC Câu 49 [195898] Đặt điện áp u=U √2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với ω có thể thay đổi được. Biết 2L>R2C. Khi ω=ω1 = 80π rad/s hoặc ω=ω2 = 160π rad/s thì điện áp hai đầu R bằng nhau. Khi ω=ω3 rad/s hoặc ω=ω3+7,59π rad/s thì điện áp hai đầu cuộn dây bằng nhau và bằng 2U/√3. Giá trị tần số góc để điện áp hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại A. 145π rad/s B. 150π rad/s C. 165π rad/s D. 120π rad/s Câu 50 [195899] Đặt điện áp u=Ucos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Khi R = R0 thì công suất của mạch là P và hệ số công của của mạch là cosφo , tăng dần giá trị R đến R = R1 thì công suất của mạch vẫn là P và hệ số công suất của mạch là cosφ1.Tiếp tục điều chỉnh R đến R = R0 + R1 thì hệ số công suất của mạch là 2. cosφo , khi đó công suất của mạch bằng 100 W. Giá trị P gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 120W B. 90W C. 80W D. 140W - - - Covered by Quảng PC- - - https://www.facebook.com/QuangDuong.pc Đáp án 1.D 2.B 3.B 4.D 5.B 6.A 7.D 8.C 9.A 10.A 11.D 12.D 13.B 14.B 15.A 16.B 17.C 18.B 19.C 20.A 21.D 22.A 23.D 24.B 25.A 26.C 27.A 28.D 29.B 30.B 31.D 32.A 33.C 34.C 35.D 36.D 37.C 38.C 39.B 40.A 41.A 42.B 43.D 44.D 45.B 46.A 47.A 48.B 49.C 50.A
  8. bài 1; A,C đúng vì đây là hiệu điện thế hiệu dụng B đúng vì i và   cùng pha (tức thời) D sai vì   nhanh pha hơn với i bài 2; Khi đưa lõi sắt vào cuộn dây thì độ tự cảm của cuộn dây tăng lên rất nhiều lần. Khi L tăng thì f giảm Chọn đáp án B bài 3;  Số điểm dao động với biên độ cực đại thỏa mãn: Như vậy, có 24 điểm dao động với biên độ cực đại. Đáp án B bài 4; Một ánh sáng đơn sắc gây ra hiện tượng quang điện với một tấm kim loại. Nếu ta giảm bớt cường độ chùm sáng tới đó thì: +) Số quang electron thoát ra trong một đơn vị thời gian giảm do số photon đập vào tấm kim loại giảm +) Động năng ban đầu của quang electron không thay đổi do năng lượng của 1 photon vẫn không đổi +) Vẫn gây ra hiện tượng quang điện do bước sóng không đổi Chọn đáp án D bài 5; Vẽ giản đồ vecto  chậm pha   so với  C thay đổi khi   thì   vuông pha với  ( nên nhớ tính chất này sẽ giải bài tập dạng này rất nhanh) Chọn đáp án B bài 7; •Năng lượng phản ứng  •Áp dụng định luật bảo toàn động lương ta có  → → bài 11;  Ta có  bài 12;  Ta có  sớm pha hơn i một góc là  Mặt khác sau khi uRL cực đại thì sau T/12 s tức góc quét là   thì uX cực đại như vậy ta sẽ có X chứa Rx nt Lx bài 16;  Ta có vân trùng của (1) (2) (3) :  Vị trí vân chung là các bội số chung của (10,14,15) . Tức là ứng các giá trị (k1,k2,k3) =(21,15,14), (42, 30, 28).... Xét tại M:  Xét tại N:  Như vậy rên đoạn MN sẽ có 4 vị trí vân trùng kể cả vân trung tâm. bài 17;  Ta có:  Mặt khác:  Số nút nhiều nhất ứng k =7 như vậy có f=93,33 Hz bài 18;  Ta có ban đầu vật ở li độ  theo chiều âm Trong 1 s=2,5 T, từ đây ta có vật quay được góc là  Đến đây dùng đường tròn lượng giác ta có được vật qua li độ x=1 là 5 lần. bài 20;  Hiệu điện thế trên 2 tụ là: ;  Thời điểm mà 2 tụ chênh lệch nhau   thì:  Thời điểm đầu tiên là:  Chọn đáp án A bài 21;   
  9.  x và a ngược pha nhau  Chọn đáp án A bài 22; Một vật trên   có khả năng phát ra tia hồng ngoại. Vì vậy cơ thể người ở nhiệt độ   phát ra tia hồng ngoại Chọn đáp án A bài 23; Tia rơnghen có tính chất quan trọng và ứng dụng nhiều nhất là tính đâm xuyên.  •Trong y học: dùng để chiếu điện, chụp điện. •Trong công nghiệp dùng để dò khuyết tật trong các sản phẩm đúc. Chọn đáp án D bài 24; Vật ở vị trí cao nhất có nghĩa là khi đó vật ở biên Chọn đáp án B bài 25; Máy quang phổ là thiết bị quang học dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần ánh sáng đơn sắc. Nguyên tắc của nó dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng. Chọn đáp án A bài 26; ­) t=0,  Vật khi đó chuyển động theo chiều âm.  ­) Quỹ đạo chuyển động của vật gấp 2 lần biên độ = 16 cm ­) Chu kì T = 2s  Chu kì biến đổi của động năng bằng 1 nửa chu kì dao động của vật sẽ bằng 1s  ­) Tốc độ của vật ở cân bằng là tốc độ cực đại  Chọn đáp án C bài 27; Đang tải lời giải VIP .... bài 28; Đang tải lời giải VIP .... bài 29; Đang tải lời giải VIP .... bài 32; Trong phản ứng hạt nhân có 4 định luật bảo toàn: ♦ Bảo toàn số nucleon ( số khối) ♦ Bảo toàn điện tích ♦ Bảo toàn năng lượng toàn phần ( gồm năng lượng nghỉ và động năng của các hạt ) ♦ Bảo toàn động lượng Chọn đáp án A bài 34; Đang tải lời giải VIP .... bài 35; Đang tải lời giải VIP .... bài 36;
  10. Đang tải lời giải VIP .... bài 37; Đang tải lời giải VIP .... bài 38; Đang tải lời giải VIP .... bài 39; Đang tải lời giải VIP .... bài 40; Đang tải lời giải VIP .... bài 41; Đang tải lời giải VIP .... bài 42; Đang tải lời giải VIP .... bài 43; Đang tải lời giải VIP .... bài 45; Tốc độ biến thiên thế năng: Chọn đáp án B bài 46; Đang tải lời giải VIP .... bài 47; Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tần số góc của dòng điện bằng tốc độ góc của từ trường quay. Tốc độ góc của từ trường quay luôn lớn hơn tốc độ quay của roto. Chọn đáp án A bài 48;  Tổng quát  Trở lại bài toán của chúng ta đạo hàm 2 vế của * Chọn đáp án B bài 49; 
  11. bài 50;  Code By ; Moon.vn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2