Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 7
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo một số kiến thức cơ bản trong đề "Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 7". Đến với đề thi các bạn sẽ được tìm hiểu và tham khảo 50 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 7
- Luyện đề đại học Vật lý Đề 7 Câu 1 [16966]Cho mạch điện gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có dung kháng 48 (Ω) mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, tần số góc ω = 200π (rad/s). Khi L = 1/4π (H) thì u lệch pha so với i góc φ và khi L = 1/π (H) thì u lệch pha so với i góc φ'. Biết φ + φ' = 90o, giá trị R là: A. 50 (Ω). B. 80 (Ω). C. 17,4 (Ω). D. 54,2 (Ω). Câu 2 [19305]Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Yâng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là: Một dải ánh sáng chính Tập hợp các vạch màu Một dải ánh sáng màu Tập hợp các vạch sáng giữa là vạch sáng cầu vồng xen kẽ các A. B. cầu vồng biến thiên C. trắng và tối xen kẽ D. trắng, hai bên có vạch tối cách đều liên tục từ đỏ đến tím nhau những dải màu nhau Câu 3 [33623]Phát biểu nào đúng Nguyên nhân của hiện Nguyên nhân của hiện Khi chiếu ánh sáng tượng tán sắc ánh sáng tượng tán sắc ánh sáng qua một lăng kính, tia Ánh sáng đơn sắc là là do chiết suất của một là do chiết suất của một sáng bị phân tích ánh sáng có một màu môi trường trong suốt môi trường trong suốt thành chùm tia có vô nhất định. Ánh sáng phụ thuộc vào bước A. B. phụ thuộc vào bước C. số màu biến thiên liên D. trắng là tập hợp của 7 sóng ánh sáng. Ánh sóng ánh sáng. Màu đỏ tục từ màu đỏ đến ánh sáng đơn sắc có sáng có bước sóng dài có bước sóng dài nhất, màu tóm. Màu đỏ màu biến thiên liên thì chiết suất nhỏ, ánh màu tím có bước sóng lệch nhiều nhất, màu tục từ đỏ đến tím. sáng có bước sóng ngắn nhất. tím lệch ít nhất. ngắn thì chiết suất lớn. Câu 4 [46114]Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện có dung kháng bằng điện trở và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Mắc đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz. Điều chỉnh L để điện áp giữa hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị của L là A. L = 1/(π√2) H. B. L = 2/π H. C. L = 1/(2π) H. D. L = 1/π H. Câu 5 [52446]Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 119 V – 50 Hz .Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời trên hai đầu bóng đèn có trị tuyệt đối lớn hơn 84 V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kì là bao nhiêu? A. Δt = 0,0233 s B. Δt = 0,0200 s C. Δt = 0,0133 s D. Δt = 0,0100 s Câu 6 [53311]Mạch dao động có L = 104 H, dòng điện tức thời có biểu thức là i = 4.102.sin(2.107t) A. Tìm lượng điện tích phóng qua tiết diện dây dẫn trong 0,75 chu kì đầu tiên, từ lúc t = 0 A. Δq = 0 C B. Δq = 2.109 C C. Δq = 4.109 C D. Đáp số khác Câu 7 [54530]Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin(ωt) V. Biết tụ điện C có điện dung thay đổi được. Khi thay đổi điện dung của tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ A. B. C. D. Câu 8 [59845]Cho dụng cụ tiêu thụ điện P và Q và u = U0cos(ωt) V, Đặt u vào hai đầu P thì ip = 5,5√2cos(ωt π/6) A. Nếu đặt u vào hai đầu Q thì iQ = 5,5√2cos(ωt + π/2) A. Nếu đặt u vào hai đầu P nối tiếp Q thì biểu thức của i là : A. i = 5,5√2cos(ωt + π/3) B. i = 5,5cos(ωt + π/3) C. i = 5,5√2cos(ωt + π/6) D. i = 5,5cos(ωt + π/6) Câu 9 [68710]Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 120√2cos(100πt π/2) V thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 240 V và giữa hai đầu cuộn dây là 120√3 V. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với dòng điện là: A. π/2 B. π/3 C. π/6 D. π/4 Câu 10 [70362]Trong máy biến thế ở hình 2, cuộn sơ cấp có n1 = 1320 vòng, hiệu điện thế U1 = 220 V, một cuộn thứ cấp có U2 = 10 V, I2 = 0,5 A; cuộn thứ cấp thứ hai có n3 = 36 vòng, I3 = 1,2 A . Như vậy cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và số vòng trong cuộn thứ cấp thứ nhất là:
- I = 0,023 A; n2 = 60 I = 0,055 A ; n2 = 60 I = 0,055 A; n2 = 86 I = 0,023 A; n2 = 86 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 vòng vòng vòng vòng Câu 11 [70416]M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng của sóng mặt nước MN = 5,75λ. Tại một thời điểm nào đó M và N đang có toạ độ là uM = 3 mm, uN = 4 mm, mặt thoáng ở N đang đi lên. Coi biên độ là không đổi. Biên độ sóng tại M và chiều truyền sóng là: A. A = 7 mm từ N đến M B. A = 5 mm từ N đến M C. A = 7 mm từ M đến N D. A = 5 mm từ M đến N Câu 12 [72283]Mạch dao động LC có tụ điện là tụ phẳng, nếu khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 4 lần và giữ nguyên các yếu tố khác thì tần số dao động riêng của mạch sẽ: A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần Câu 13 [73768]Một khung dây quay đều trong từ trường đều có các đường sức từ vuông góc với trục quay của khung với tốc độ 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: e = 0,6πcos(60πt π/6) e = 0,6πcos(60πt π/3) e = 0,6πcos(60πt + e = 0,6πcos(60πt + π/3) A. B. C. D. V. V. π/6) V. V. Câu 14 [73892]Chọn phát biểu đúng: Sóng điện từ luôn là Vận tốc lan truyền của sóng điện từ luôn Độ lệch pha giữa điện sóng ngang, lan truyền Sóng điện từ có thể là bằng vận tốc của ánh trường và từ trường A. được cả trong môi B. C. D. sóng ngang, có thể là sáng trong chân không trong điện từ trường là trường vật chất lẫn sóng dọc. 8 π/2. chân không. c = 3.10 m/s. Câu 15 [81360]Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1 g được nhiễm điện + 2,5.107 C rồi đặt vào một điện trường đều có cường độ điện trường 2.104 V/m hướng theo phương thẳng đứng lên trên. Lấy g = 10 m/s2. Tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi không có điện trường: A. Tăng √2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm √2 lần . Câu 16 [81591]Mạch điện xoay chiều AB có uAB = 100√2cos100(πt) V, gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L = 2/π H, tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn R nối tiếp L. Tìm giá trị của C sao cho khi thay đổi giá trị của R mà số chỉ của vôn kế không đổi? A. 104/(2π) F. B. 104/π F. C. 104/(3π) F. D. 104/(4π) F. Câu 17 [82113]Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Độ cứng lò xo không đổi, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian sẽ : A. giảm √5/2 lần. B. tăng √5/2 lần. C. tăng √5 lần. D. giảm √5 lần Câu 18 [83804]Tại 2 điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ , tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5 cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là : A. 0 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 19 [90840]Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R nối tiếp cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, điện áp hai đầu cuộn cảm được đo bằng một vôn kế có điện trở rất lớn. Khi L = L1 thì vôn kế chỉ V1, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện là a, công suất của mạch là P1. Khi L = L2 thì vôn kế chỉ V , độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện là b, công suất của mạch là P . Biết a + b = 90o 2 2 và V1 = 2V2. Tỉ số P2/P1 là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 20 [92815]Một đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung
- C thay đổi được theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M và N lần lượt là điểm nối giữa L và R; giữa R và C . Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có biểu thức u = U√2cos ωt ( U và ω không đổi). Điện trở thuần R có giá trị bằng √2 lần cảm kháng. Điều chỉnh để C = C1 thì điện áp tức thời giữa hai điểm AN lệch pha π/2 so với điện áp tức thời giữa hai điểm MB. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa C1 và C2 là: A. C1 = C2/2 B. C1 = √2C2 C. C1 = 2C2 D. C1 = C2/√2 Câu 21 [96172]Một sóng hình sin có biên độ A không đổi, truyền theo chiều dương của trục Ox từ nguồn O với chu kì T, bước sóng λ. Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox ở cùng phía so với O sao cho OM – ON = 4λ/3. Các phân tử vật chất môi trường đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại M có li độ A/2 và đang tăng, khi đó phần tử môi trường tại N có li độ bằng: A. A√3/2. B. A√3/2. C. A/2. D. A. Câu 22 [96313]Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6 V cung cấp cho mạch một năng lượng 5 μJ, thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1 μs dòng điện trong mạch lại triệt tiêu. Cho π2 = 10. Xác định L A. 0,144 μH B. 0,36 μH C. 14,4 μH D. 1,44 μH Câu 23 [96602]Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(100πt) V vào đoạn mạch RLC lí tưởng. Biết R = 100√2 Ω, tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1 = 25/π µF và C2 = 125/(3π) µF thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C có thể là: A. C = 200/(3π) µF B. C = 20/π µF C. C = 50/π µF D. C = 300/(3π) µF Câu 24 [97003]Đặt điện áp u = U√2cos ωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây L cảm thuần. Biết U, ω, R và C không đổi. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L và C. Điều chỉnh hệ số tự cảm L của cuộn dây để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L đạt cực đại. Hãy chọn biểu thức sai: A. UL2 = UR2 + UC2 B. UL2 = UR2 UC2 C. ULUC = UR2 + UC2 D. UL = UR + UC Câu 25 [111329]Tại một điểm trên phương lan truyền của sóng điện từ, khi cảm ứng từ của sóng điện từ có giá trị cực đại thì cường độ điện trường có giá trị A. bất kì B. bằng không C. cực tiểu D. cực đại Câu 26 [111796]Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,50 μm B. 0,45 μm C. 0,64 μm D. 0,48 μm Câu 27 [111822]Một cuộn dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm2, được đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ 0,05 T. Cuộn dây có thể quay đều quanh một trục đối xứng của nó, vuông góc với từ trường thì suất điện động cực đại xuất hiện trong cuộn dây là 23,7 V. Tốc độ góc của cuộn dây bằng A. 790 rad/s B. 79 rad/s C. 7,9 rad/s D. 126 rad/s Câu 28 [111828]Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m gắn vào sợi dây có chiều dài l bằng 80 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 (lấy π2 = 10), khi qua vị trí cân bằng vật va chạm đàn hồi xuyên tâm với một vật khác có khối lượng M = 3 m đặt ở mép bàn ở độ cao h so với mặt đất. Sau va chạm, khi vật m lên đến độ cao cực đại lần thứ nhất thì cũng lúc đó vật có khối lượng M rơi chạm đất. Bỏ qua mọi lực cản, coi thời gian va chạm rất ngắn. Chiều cao h bằng A. 1 m B. 0,8 m C. 1,6 m D. 1,25 m Câu 29 [111974]Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng son song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox sao cho không va vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x1 = 4cos(4πt +π/3) cm và x2 = 4√2coss(4πt+π/12) cm. Tính từ thời điểm t1 = 1/24 s đến thời điểm t2 = 1/3 s, thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn 2√3 cm là:
- A. 1/3 s. B. 1/12 s. C. 1/8 s. D. 1/6 s. Câu 30 [111988]Giá trị tức thời của cường độ dòng điện và điện tích trên tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng tại các thời điểm t1 và t2 lần lượt là: i1 = 6 mA; q1 = 4.108 C và i2 = 8 mA; q2 = 3.108 C. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch là A. 8.105 rad/s B. 1,2.106 rad/s C. 6.105 rad/s D. 2.105 rad/s Câu 31 [112326]Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,6 s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là Wđ, thế năng là Wt, sau đó một khoảng thời gian Δt vật có động năng là 3Wđ và thế năng là Wt/3. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng A. 0,8 s B. 0,1 s C. 0,2 s D. 0,4 s Câu 32 [112363]Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng bao nhiêu? A. 359,26 V B. 330 V C. 440 V D. 146,67 V Câu 33 [112677]Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 3cos(100πt) A chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian một giây, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 2 A là A. 50 B. 100 C. 200 D. 400 Câu 34 [112789]Sợi dây OB = 12 cm, đầu B cố định. Đầu O nối với một bản rung có tần số 20 Hz. Ta thấy sóng dừng trên dây có 4 bó và biên độ dao động tại bụng là 1 cm. Tính biên độ dao động tại điểm M cách O là 7 cm. A. 1 cm B. √2/2 cm C. 0. D. √3/2 cm. Câu 35 [112864]Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k được treo trong thang máy đứng yên. Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang dao động điều hoà, thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên. Nếu tại thời điểm t con lắc đang qua vị trí cân bằng thì ở vị trí biên dưới thì ở vị trí biên trên thì qua vị trí cân bằng thì A. biên độ dao động B. biên độ dao động tăng C. biên độ dao động D. biên độ dao động tăng không đổi. lên. giảm đi. lên. Câu 36 [112881]Một máy phát điện xoay chiều một pha, dây quấn có điện trở không đáng kể. Nối hai cực của máy với tụ điện có điện dung C. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua tụ là I. Khi rôto quay với tốc độ 3n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua tụ bằng A. 3I. B. 36I. C. 9I. D. I/3. Câu 37 [112921]Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp (trong đó R, L không thay đổi; C có thể thay đổi). Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 100cos(100πt) V. Ban đầu C có giá trị sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là lớn nhất; sau đó tăng C thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch A. giảm B. tăng rồi giảm C. giảm rồi tăng. D. tăng. Câu 38 [113041]Đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến áp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi qua máy biến áp đại lượng nào của dòng điện là không đổi? A. Công suất. B. Cường độ hiệu dụng C. Điện áp hiệu dụng. D. Tần số. Câu 39 [113044]Dây đàn dài 50 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 400 m/s. Tần số âm cơ bản mà dây đàn dao động phát ra là A. 800 Hz B. 400 Hz C. 200 Hz D. 300 Hz Câu 40 [113070]Cho mạch LRC có R = 60 Ω, tụ điện có điện dung thay đổi được. người ta đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120√2cos(ωt + π/3) V. Khi cảm kháng của cuộn dây là 30 Ω thì công suất đoạn mạch có giá trị lớn nhất và nhận thấy . Công suất lớn nhất này có giá trị: A. 192 W B. 130 W C. 216 W D. 220 W Câu 41 [113422]Trong mạch dao động lí tưởng LC có chu kì T = 106 s. Tại thời điểm ban đầu, bản tụ M tích điện dương, bản tụ N tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ N sang M. Tại thời điểm t = 2013,75 µs thì dòng điện qua L theo chiều từ N qua L theo chiều từ M qua L theo chiều từ M qua L theo chiều từ N
- A. đến M, bản M tích B. đến N, bản M tích C. đến N, bản N tích điện D. đến M, bản N tích điện điện âm điện âm âm âm Câu 42 [113425]Một máy phát điện ba pha mắc hình sao chạy ổn định cấp điện cho tải là 3 điện trở có giá trị không đổi, giống hệt nhau mắc hình sao, không có dây trung hòa thì công suất tiêu thụ điện của hệ thống là 240W. Khi một trong số ba dây pha bị đứt thì công suất tiêu thụ điện của hệ thống là A. 60W B. 160W C. 120W D. 80W Câu 43 [114318]Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.104 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là A. 6.104 s B. 3.104 s C. 12.104 s D. 2.104 s Câu 44 [114968]Trong thí nghiệm giao thoa Y âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,5 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,4 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 6. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát lại gần và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,45 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối thứ 8. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,64 μm B. 0,50 μm C. 0,70 μm D. 0,60 μm Câu 45 [115200]Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng pha ba đầu của lực độ lớn của lực ma A. B. C. D. biên độ lực cưỡng bức. bức cưỡng bức. sát. Câu 46 [115357]Một máy bay bay ở độ cao h1 = 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L1 = 120 dB. Coi máy bay là một nguồn điểm phát âm. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao A. 360 m. B. 736 m. C. 500 m. D. 1000 m. Câu 47 [123091]Khoảng cách từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ là 50 km. Biết rằng máy hạ áp ở nơi tiêu thụ có tỷ số vòng dây của 2 cuộn k = 10; hiệu điện thế và cường độ dòng điện ở mạch thứ cấp của máy hạ áp biến thiên cùng pha và có giá trị hiệu dụng tương ứng là 220 V và 54 A; Đường dây tải điện làm bằng đồng có điện trở suất là 1,69.108 Ωm, đường kính tiết diện là 1 cm. Hãy tính hiệu suất của quá trình truyền tải trên. Bỏ qua hao phí ở máy biến áp và coi hệ số công suất của các mạch đều bằng 1. A. 95% B. 99% C. 97% D. 90% Câu 48 [123515]Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Thời điểm t = 0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm cách nguồn một khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5 cm ở thời điểm bằng T/2. Biên độ của sóng là: A. 5 cm B. 10 cm C. 5√3 cm D. 5√2 cm Câu 49 [123578]Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là: u = 3cos(100πt x) (cm,s), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây (s). Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ cực đại của phần tử vật chất môi trường là A. 3 B. 1/(3π) C. 1/3 D. 2π Câu 50 [123618]Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng trong không khí, hai khe cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm, màn cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là A. 0,45 mm. B. 0,35 mm. C. 0,4 mm D. 0,3 mm Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân Đáp án 1.C 2.A 3.A 4.D 5.C 6.B 7.D 8.C 9.B 10.B 11.B 12.A 13.B 14.A 15.D 16.D 17.B 18.C 19.A 20.A 21.C 22.B 23.D 24.C 25.D 26.D 27.B 28.A 29.C 30.D 31.C 32.A 33.C 34.D 35.D 36.C 37.B 38.D 39.B 40.A 41.A 42.C 43.D 44.D 45.B 46.D 47.A 48.A 49.C 50.D
- Lời giải chi tiết Luyện đề đại học Vật lý Đề 7 bài 1; Ta có: Như vậy ta có u sớm pha hơn i Tổng độ lệch pha hai góc là nên ta có: bài 2; Như ta đã biết ánh sáng trắng là tập hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau mỗi ánh sáng đó lại có bước sóng khác nhau Do đó chúng sẽ có khoảng vân khác nhau tuân theo đúng công thức Do đó các màu đơn sắc này chỉ còn bị chồng chất tại vân trung tâm tạo ánh sáng trắng còn lại một áng sáng đơn sắc khác nhau sẽ xuất hiện ở những vị trí khác nhau phụ thuộc vaò bước sóng của chúng. tạo ra một dải màu biến thiên liên tục. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Iâng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là: một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu bài 4; Ta có Thay đổi L để điện áp hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại khi đó ta có : bài 5; Bóng đèn sáng khi Dùng đường tròn lượng giác ta xác định ngay được thời gian đèn sáng trong một chu kì là: Chọn đáp án C bài 6; Ta có t=0,i=0 Trong thời gian điện lượng chuyển qua dây dẫn bằng Từ điện lượng qua dây là từ điện lượng chuyển dịch là nhưng trái dấu với nửa chu kì trên như vậy lượng điện tích phóng qua dây trong 0,75 chu kì là bài 9; Ta có cuộn dây có điện trở thuần r. Khi đó ta có Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây so với dòng điện là: bài 10; Ta có →Đáp án B bài 11;
- Hai sóng tại M và N vuông pha nhau nên có Mặt khác hai sóng cùng biên độ nên chiều truyền sóng : hv bài 12; Công thức tính điện dung tụ điện phẳng là: Khi tăng khoảng cách d lên 4 lần thì C giảm 4 lần tần số góc tăng 2 lần f tăng 2 Chọn đáp án A bài 13; Ta có với là góc hợp bỏi vecto pháp tuyến của khung dây và vecto cảm ứng tư B Như vậy ta có: bài 15; Lực điện trường hướng thẳng đứng lên trên Gia tốc trọng trường hiệu dụng là: g giảm 2 lần f giảm lần Chọn đáp án D bài 16; Để không phụ thuộc vào R thì Chọn đáp án D bài 17; Ta có: Giảm khối lượng đi 20% thức là Tần số tăng: lần bài 18; I là giao của MN và AB, AI=x Xét tại M ta có Xét tại I ta có
- Có hai hipebol cắt đoạn IM Mặt khác N đối xứng với M qua I như vậy hai hipebol cắt đoạn IM sẽ cắt đoạn IN Như vậy có hai hipebol cực đại cắt đoạn MN (k=6, k=7) bài 19; Gọi U là điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch + + bài 20; Để uAN lệch pha so với uMB thì Để uAM cực đại thì phải xảy ra cộng hưởng Đáp án A bài 21; Ta có M và N là 2 điểm trên cùng 1 phương truyền sóng và nên N sớm pha hơn M Giả sử phương trình tại M là Tại thời điểm li độ M là A/2 và đang tăng bài 22; Ta có sau thời gian ngắn nhất dòng điện triệt tiêu bài 23; Giá trị của C để là: Mặt khác Thay đổi C để khi xảy ra cộng hưởng Đáp án D. bài 24; Khi UL max thì UCR vuông pha với U Xét tam giác vuông có cạnh huyền là UL, 2 cạnh góc vuông U và UCR, chiều cao UR Dễ dàng thấy cả 4 đáp án đều đúng Nên câu này không có phương án để lựa chọn! bài 25; Do E và B biến thiên điều hòa cùng pha với nhau Khi cảm ứng từ có giá trị cực đại thì cường độ điện trường E cũng có giá trị cực đại Chọn đáp án D bài 27;
- Ta có suất điện động của khung dây: bài 29; bài 31; Khoảng thời gian ngẵn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là T/4=0,6 s từ đây ta có T=2,4s Cơ năng được bảo toàn nên ta có: Ở thời điểm Như vậy thời gian nhỏ nhất của bài 32;
- bài 33; Ta có Như vậy trong một chu kì có 4 thời điểm mà dòng điện có trị tuyệt đối bằng 2A. Như vậy trong 1s sẽ có 200 lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 2A bài 34; Ta có trên dây có sóng dứng với 4 bó sóng nên: Biên độ dao động tại một điểm trong sóng dừng: bài 35; Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên thì lực quán tính tác dụng vào vật nặng hướng xuống. Nên vị trí cân bằng lúc sau thấp hơn vị trí cân bằng ban đầu. Nếu tại thời điểm thang máy bắt đầu đi, con lắc +) Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động của nó tăng lên vì động năng giữ nguyên, thế năng tăng lên +) Qua vị trí biên dưới thì biên độ giảm đi vì vị trí thấp nhất so với vị trí cân bằng bị giảm đi +) Ở vị trí biên trên thì biên độ dao động tăng lên vì điểm cao nhất của vật so với vị trí cân bằng tăng lên Chọn đáp án D bài 36; Ban đầu suất điện động hiệu dụng là E, dung kháng của tụ là Zc Khi tăng tốc độ quay roto 3 lần Tần số góc tăng 3 lần Cường độ dòng điện Chọn đáp án C bài 39; Chọn đáp án B bài 42; Điện áp hiệu dụng ở mỗi pha là U, điện trở mỗi tải là R *) Khi 1 pha chưa đứt thì: *) Khi 1 pha bị đứt thì ta có 2 pha nối tiếp cung cấp cho tải gồm 2 điện trở nối tiếp Chọn đáp án C bài 43; Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại tương ứng thời gian ngắn nhất mà Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là: bài 44; Ta có bài 46; Mức cường độ âm giảm 20 dB thì cường độ âm giảm 100 lần Mà cường độ âm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách nên khoảng cách tăng 10 lần Chọn đáp án D bài 47;
- Chọn đáp án A bài 48; Ban đầu O đang ở vị trí cân bằng theo chiều dương nên ta có: Phương trình sóng tại điểm M cách nguồn một phần tư bước sóng là: Tại thời điểm t=T/2 li độ của M là 5 cm từ đây ta có: bài 49; Chọn đáp án C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 2
12 p | 88 | 9
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 16
10 p | 82 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 12
10 p | 69 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 3
14 p | 70 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 14
11 p | 59 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 1
12 p | 44 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 17
14 p | 76 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 15
10 p | 54 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 13
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 11
11 p | 66 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 10
11 p | 48 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 9
13 p | 62 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 8
11 p | 81 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 6
14 p | 59 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 5
12 p | 58 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 4
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 18
10 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn