intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện đề THPT Quốc gia môn Toán năm 2015 - Đề 1

Chia sẻ: Le Duoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Luyện đề THPT Quốc gia môn Toán năm 2015 - Đề 1. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện đề THPT Quốc gia môn Toán năm 2015 - Đề 1

ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1<br /> <br /> MÔN TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  x4  2x2 (C).<br /> a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số  C  .<br /> b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng y  m cắt đồ thị  C  tại 4 điểm phân biệt E, F , M , N . Tính tổng<br /> các hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị  C  tại các điểm E, F , M , N .<br /> <br /> <br />  1  cos 2 x<br /> 2 cos   x  .<br />  1  cot x .<br /> 4<br />  sin x<br /> <br /> Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình<br /> <br /> <br /> Câu 3 (1,0 điểm). Tìm tích phân I   2<br /> 0<br /> <br /> 2 x sin x   3x  2  cos x<br /> x sin x  cos x<br /> <br /> dx .<br /> <br /> Câu 4 (1,0 điểm).<br /> a) Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức z  3  2i  3 . Hãy tìm tập hợp điểm M biểu diễn cho số phức<br /> <br /> w , biết w  z  1  3i .<br /> b) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau. Tính số phần tử của S. từ tập hợp S chọn<br /> ngẫu nhiên một số, tính xác suất để trong 5 chữ số của nó có đúng 2 chữ số lẻ.<br /> x3 y4 z3<br /> Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :<br /> và mặt<br /> <br /> <br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> phẳng () : 2x  2 y  z  9  0 . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong    ;  qua giao điểm A<br /> của d và    và góc giữa  và Ox bằng 450 .<br /> Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Tam giác SAC cân tại S<br /> và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng SBC  và đáy bằng 600 . Biết<br /> SA  2a; BC  a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và<br /> <br /> BC .<br /> <br /> Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A và B . Đường<br /> chéo AC nằm trên đường thẳng d : 4x  7 y  28  0 . Đỉnh B thuộc đường thẳng  : x  y  5  0 , đỉnh A<br /> có tọa độ nguyên. Tìm tọa độ A, B, C biết D  2; 5  và BC  2 AD .<br /> 2<br /> <br />  x  y  5x  2  7 xy  x  1<br /> Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  2<br /> x 2 y 3<br />  x 2  32  y  y  1<br /> <br /> 3<br /> <br /> x, y  .<br /> <br /> Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a  b  c  0; a  1  0; b  1  0; 2c  1  0 . Tìm giá trị lớn<br /> nhất của biểu thức<br /> a<br /> b<br /> c<br /> .<br /> P<br /> <br /> <br /> a  1 b  1 2c  1<br /> ..................HẾT..................<br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> HƯỚNG DẪN GIẢI<br /> Câu 1.a.<br /> -<br /> <br /> Tập xác đinh: D  R .<br /> <br /> -<br /> <br /> Sự biến thiên:<br /> x  0<br /> + Chiều biến thiên: y '  4x3  4x ; y '  0  <br /> .<br />  x  1<br /> y '  0, x   1; 0  1;   , suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng  1; 0  và 1;   .<br /> y '  0, x   ; 1<br /> <br />  0;1 , suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1<br /> <br /> và  0;1 .<br /> <br /> + Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x  0, yCD  0 . Hàm số đạt cực tiểu tại x  1, yCT  1 .<br /> + Giới hạn: lim y  ; lim y   .<br /> x <br /> <br /> x <br /> <br /> + Bảng biến thiên<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> y'<br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> -<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> Đồ thị:<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> + Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm  2; 0 ,  0; 0  ,<br /> + Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm  0; 0  .<br /> <br /> <br /> <br /> 2; 0<br /> <br /> <br /> <br /> + Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.<br /> + Đồ thị hàm số đi qua điểm  2; 8  ,  2; 8  .<br /> -<br /> <br /> Vẽ đồ thị:<br /> <br /> Câu 1.b. Từ đồ thị suy ra, để đường thẳng y  m cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt khi 1  m  0 .<br /> Hoành độ 4 giao điểm là nghiệm của phương trình x4  2x2  m  x4  2x2  m  0 (*).<br /> Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi phương trình t 2  2t  m  0 có 2 nghiệm dương phân biệt<br /> 0  t1  t2 .<br /> Khi đó 4 nghiệm của pt (*) là x1   t2 ; x2   t1 ; x3  t1 ; x4  t2 .<br /> Như vậy ta có x1  x4 ; x2  x3 . Ta có y '  4 x3  4 x .<br /> <br /> Suy ra tổng hệ số góc của 4 tiếp tuyến tại 4 giao điểm với đồ thị  C  là:<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> k1  k2  k3  k4  4x13  4x1  4x13  4x2  4x13  4x3  4x13  4x4<br /> <br /> <br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br />  4 x13  x43  4 x23  x33  4  x1  x4   4  x2  x3   0 .<br /> <br /> Nhận xét: Đây là dạng toán biện luận số giao điểm của một đường thẳng  d  với một hàm số  C  cho<br /> trước. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số dựa vào dáng điệu của đồ thị xét các trường hợp:<br /> +  d  cắt  C  tại n  n  1 điểm phân biệt.<br /> +  d  và  C  không có điểm chung.<br /> <br /> Nhắc lại kiến thức và phương pháp:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> +Kiến thức cần nhớ: Điểm Q xQ , yQ là tọa độ tiếp điểm của hàm số y  f  x  . Phương trình tiếp tuyến<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> tại Q là y  f ' xQ x  xQ  yQ , hệ số góc tiếp tuyến là k  f ' xQ .<br /> + Tìm m để đường thẳng y  m cắt  C  tại 4 điểm E, F , M , N : Dựa vào dáng điệu đồ thị , đường thẳng<br /> <br />  <br /> <br /> y  m song song với trục Ox nên sẽ cắt C tại 4 điểm phân biệt khi 1  m  0 .<br /> <br /> + Tính tổng hệ số góc tiếp tuyến: Đổi biến t  x2 ta có  d  cắt  C  tại 4 điểm phân biệt nên phương trình<br /> có hai nghiệm dương phân biệt. Tham số các nghiệm theo t tính được 4 hệ số góc tiếp tuyến tại 4 hoành<br /> độ giao điểm ( đối xứng qua trục Oy ) , từ đó tính được tổng hệ số góc.<br /> Lưu ý: Ngoài cách sử dụng dáng điệu đồ thị ta có thế làm như sau: Viết phương trình giao điểm<br /> x4  2x2  m  x4  2x2  m  0 . Bài toán tương đương tìm m để phương trình x4  2x2  m  0 có 4<br /> nghiệm phân biệt.<br />  '  0<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Đổi biến t  x  0 , ta tìm m để phương trình t  2t  m  0 có 2 nghiệm t2  t1  0  S  0 .<br /> P  0<br /> <br /> Bài toán kết thúc.<br /> Bài tập tương tự:<br /> a. Cho hàm số y  x3   m  1 x2  3x  m  1 . Tìm tất cả các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị tại<br /> điểm có hoành độ bằng 1 tạo 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2.<br /> Đáp số: m  1, m  3 .<br /> b. Cho hàm số y  x3  3x  2 . Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số để tiếp tuyến của hàm số tại M cắt<br /> đồ thị tại điểm thứ hai là N thỏa mãn xM  xN  6 (Thi thử lần 3-THPT Thái Hòa-Nghệ An).<br /> Đáp số: M  2; 4  , M  2;0  .<br /> Câu 2. Điều kiện x  k; k  .<br /> 2cos2 x<br /> cos x<br />  1<br /> sin x<br /> sin x<br /> 2<br />   sin x  cos x  2cos x  sin x  cos x   sin x  cos x  2cos 2 x  1  0<br /> <br /> Phương trình tương đương  sin x  cos x <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> sin x  cos x  0<br /> .<br />   sin x  cos x  cos 2 x  0  <br /> cos 2 x  0<br /> <br /> + Với sin x  cos x  0  tan x  1  x    k .<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> + Với cos 2 x  0  2x   k  x   k .<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> <br /> Phương trình có nghiệm: x   k ; k  .<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> Nhận xét: Bài toán lượng giác cơ bản , ta chỉ cần sử dụng bến đổi các công thức hạ bậc , cosin của một<br /> hiệu và phân tích nhân tử. Tuy nhiên cần hết sức lưu ý việc xem xet điều kiện xác định của phương trình<br /> để tránh kết luận thừa nghiệm dẫn tới lời giải sai.<br /> Nhắc lại kiến thức và phương pháp:<br /> <br /> cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b<br /> -Công thức cosin của một tổng , hiệu : <br /> <br /> cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b<br /> -Công thức hạ bậc: 1  cos2c  2cos2 c , 1  cos2c  2sin2 c<br /> -Công thức nghiệm cơ bản của phương trình lượng giác:<br />  x    k 2<br /> . sin x  sin   <br /> ; k Z<br />  x      k 2<br /> . cos x  cos   x    k2; k  Z<br /> . tanx  tan  x    k; k  Z<br /> . cot x  cot   x    k; k  Z<br /> Bài toán kết thúc.<br /> Bài tập tương tự:<br /> <br />  5<br /> <br /> <br /> <br /> a. Giải phương trình 5cos  2 x    4sin <br />  x   9 . Đáp số: x   k 2 .<br /> 3<br /> 3<br /> <br />  6<br /> <br /> sin x  cos x<br /> <br /> b. Giải phương trình<br />  2 tan 2 x  cos 2 x  0 . Đáp số: x  k .<br /> sin x  cos x<br /> 2<br /> <br /> <br /> 2 x sin x   3x  2  cos x<br /> <br /> 3x cos x <br /> Câu 3. I   2<br /> dx   2  2 <br />  dx<br /> 0<br /> 0<br /> x sin x  cos x<br /> x sin x  cos x <br /> <br /> <br /> <br />  x sin x  cos x  ' dx<br />  2 x 02  3 2<br /> 0<br /> x sin x  cos x<br /> <br />  <br /> <br /> <br />    3ln x sin x  cos x 2    3  ln  ln1     3ln .<br /> 0<br /> 2<br />  2<br /> <br /> <br /> Nhận xét: Bản chất của bài toán là tách tử của biểu thức dưới dấu tích phân theo mẫu và đạo hàm của<br /> mẫu. Từ biểu thức dưới dấu tích phân ta khó có thể sử dụng một trong hai phương pháp đổi biến số<br /> hoặc tích phân từng phần.<br /> Nhắc lại kiến thức và phương pháp:<br /> f  x  .g  x   g'  x <br /> g ' x<br /> dx   f  x  dx  <br /> dx .<br /> -Ta có <br /> g  x<br /> g  x<br /> Tổng quát :<br /> <br /> <br /> <br /> f  x g  x  h  x g ' x<br /> g  x<br /> <br /> dx  f  x  dx <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> h  x  .g '  x <br /> g  x<br /> <br /> dx .<br /> <br /> -Với các nguyên hàm cơ bản của f  x  , công thức nguyên hàm tổng quát<br /> <br /> u'<br /> <br />  u du  ln u  C . Thay cận ta<br /> <br /> tính được I .<br /> Bài toán kết thúc.<br /> Bài tập tương tự:<br /> a. Tính tích phân I <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> sin x<br /> <br />   sin x  cos x <br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> dx . Đáp số: I <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> e<br /> <br /> b. Tính tích phân I  <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> xe x  1<br /> <br /> x e x  ln x<br /> <br /> <br /> <br /> dx . Đáp số: I  ln<br /> <br /> ee  1<br /> .<br /> e<br /> <br /> Câu 4.a. Ta có a  bi  3  2i  3   a  3    b  2   9 (1).<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> a  x  1<br /> .<br /> w  z  1  3i  x  yi  a  bi  1  3i  <br /> b  y  3<br /> <br /> Thay vào (1) ta được  x  2    y  5   9  M thuộc C  :  x  2    y  5   9 .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Vậy tập hợp điểm M là đường C  :  x  2    y  5   9 .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Nhận xét: Đây là dạng toán toán tìm biếu diễn của số phức w theo số phức z thỏa mãn điều kiện nào<br /> đó.<br /> Nhắc lại kiến thức và phương pháp:<br /> -Mọi số phức có dạng z  a  bi;  a, b  R  .<br /> -Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo của 2 số đó bằng nhau.<br /> - Từ số phức z : Thay z  a  bi vào phương trình z  3  2i  3 . Tìm được mối quan hệ giữa phần thực<br /> và phần ảo.<br /> - Đặt w  x  yi , thay lại biểu thức mối quan hệ phần thực và ảo của z ta tìm được tập hợp điểm biểu<br /> diễn.<br /> -Các trường hợp biểu diễn cơ bản :<br /> +Đưởng tròn:  x  a    y  b   R2 ; x2  y 2  2ax  2by  c  0 .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> +Hình tròn:  x  a    y  b   R; x2  y 2  2ax  2by  c  0 .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> +Parapol: y  ax2  bx  c .<br /> x2<br /> <br /> <br /> <br /> y2<br /> <br /> 1.<br /> a 2 b2<br /> Bài toan kết thúc.<br /> Bài tập tương tự:<br /> <br /> +Elipse:<br /> <br /> 1  3i<br /> . Tìm modul của số phức w  z  iz . Đáp số: w  2 .<br /> 1 i<br /> 7 21<br /> b. Tìm số phức z thỏa mãn 1  3i  z là số thực và z  2  5i  1 . Đáp số: z  2  6i; z   i .<br /> 5 5<br /> Câu 4.b. Gọi A là biến cố số được chọn là số có 5 chữ số khác nhau và trong 5 chữ số của nó có đúng 2<br /> <br /> a. Cho số phức z thỏa mãn z <br /> <br /> số lẻ. Ta tìm số phần tử của A như sau: Gọi y  mnpqr  A , ta có:<br /> + Trường hợp 1: Trong 5 chữ số của số được chọn có mặt số 0:<br /> Lấy thêm 2 số lẻ và 2 số chẵn có C52 .C42 cách;<br /> Xếp 5 số được chọn vào các vị trí m, n, p, q , r có 4.4! cách.<br /> Suy ra trường hợp 1 có C52C42 .4.4!  5760 .<br /> + Trường hợp 2: Trong 5 chữ số của số được chọn không có mặt số 0:<br /> Lấy thêm 2 số lẻ và 3 số chẵn có C52 .C43 cách;<br /> Xếp 5 số được chọn vào các vị trí m, n, p, q , r có 5! cách.<br /> Suy ra trường hợp 2 có C52C43 .5!  4800 .<br /> Vậy A  5760  4800  10560 . Do đó P  A  <br /> <br /> 10560 220<br /> .<br /> <br /> 27216 567<br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Toán Học THPT Quốc Gia 2015- Đề Tặng Kèm Số 1<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2