ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 7<br />
<br />
MÔN VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề<br />
<br />
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: từ câu 01 đến câu 40)<br />
Câu 1: Trong quá trình phóng xạ, ta có kết luận:<br />
A. Trong các khoảng thời bằng nhau liên tiếp, số hạt nhân phóng xạ giảm dần theo cấp số nhân.<br />
B. Trong các khoảng thời gian liên tiếp tăng dần theo cấp số nhân, số hạt nhân bị phóng xạ giảm dần theo cấp số<br />
nhân.<br />
C. Sau mỗi khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp, số hạt chất phóng xạ còn lại giảm dần theo cấp số cộng.<br />
D. Trong các khoảng thời gian liên tiếp tăng dần theo cấp số nhân, số hạt bị phóng xạ là như nhau.<br />
Câu 2: Khi các ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím truyền trong nước thì<br />
A. ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất.<br />
B. mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau do trong cùng một<br />
môi trường.<br />
C. ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất.<br />
D. ánh sáng lục có tốc độ lớn hơn ánh sáng đỏ nhưng nhỏ hơn ánh sáng<br />
tím.<br />
Câu 3: Một nguồn phát âm coi là nguồn điểm có công suất P 1 0 W , phát âm đều theo mọi phương. Cho rằng cứ<br />
truyền đi khoảng cách 1 m , năng lượng âm lại bị giảm đi 5 % do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết cường độ<br />
âm chuẩn I 1 0 W / m . Mức cường độ âm ở khoảng cách 5 m là:<br />
A. 103,77 dB.<br />
B. 89 dB.<br />
C. 103,91 dB.<br />
D. 102,11 dB.<br />
Câu 4: Một con lắc đơn thực hiện dao động nhỏ trong một ô tô chuyển động thẳng trên đường ngang thì khi ô tô<br />
chuyển động<br />
A. đều, chu kỳ dao động giảm.<br />
B. nhanh dần đều, chu kỳ dao động tăng.<br />
C. nhanh dần đều, chu kỳ dao động giảm.<br />
D. đều, chu kỳ dao động tăng.<br />
Câu 5: Điện dung C của tụ điện trong mạch dao động LC lý tưởng ở một máy thu vô tuyến biến thiên từ 1 0 p F đến<br />
5 0 0 p F , cuộn cảm có hệ số tự cảm L biến thiên từ 0 , 5 H đến 1 0 H . Máy có thể thu được sóng điện từ có bước<br />
trong khoảng từ<br />
A. 6 , 3 m đến 6 6 , 5 m .<br />
B. 2,1m đến 6 6 , 5 m .<br />
C. 4 , 2 m đến 1 3 3 m .<br />
D. 1 8, 8 m đến 1 3 3 m .<br />
Câu 6: Một người nghe thấy âm do một nhạc cụ phát ra có tần số f 1 0 0 H z và tại vị trí đó cường độ âm là I . Nếu<br />
tần số và cường độ âm tại đó đều tăng gấp 10 lần thì người đó nghe thấy âm có<br />
A. độ to tăng thêm 10dB.<br />
B. độ to tăng 10 lần.<br />
C. độ cao tăng 10 lần.<br />
D. độ to tăng thêm hơn<br />
1B.<br />
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?<br />
A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn.<br />
B. Quang điện trở là thiết bị biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.<br />
C. Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiệu ứng quang điện trong.<br />
D. Quang điện trở thực chất là một bán dẫn có trị số điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay<br />
đổi.<br />
Câu 8: Một lò xo nằm ngang có k 1 0 N / m có một đầu được gắn cố định, đầu kia được gắn một vật có khối lượng<br />
100g. Vật chuyển động có ma sát trên mặt bàn nằm ngang dọc theo trục lò xo. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén<br />
6 cm rồi buông nhẹ. Khi đến vị trí lò xo bị nén 4 cm, vật có tốc độ 40 cm/s. Khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần<br />
thứ nhất, vật có tốc độ bằng<br />
A. 6 0 c m / s .<br />
B. 4 0 2 c m / s .<br />
C. 5 0 c m / s .<br />
D. 2 0 6 c m / s .<br />
Câu 9: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C 2 5 p F và cuộn thuần cảm có độ tự cảm<br />
L , đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ là Q . Biết thời gian ngắn nhất để điện tích<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
trên một bản tụ giảm từ<br />
<br />
Q0<br />
<br />
đến<br />
<br />
3Q 0 2<br />
<br />
là<br />
<br />
t1 ,<br />
<br />
khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ<br />
<br />
đến 2 Q 0 2 là t và t t 1 0 s . Lấy 1 0 . Giá trị của L bằng<br />
A. 0 , 6 5 7 H .<br />
B. 0 , 7 5 6 H .<br />
C. 0 , 6 7 6 H .<br />
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Q0<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
Biết dao động tổng hợp có phương trình<br />
A. 4 .<br />
B. 6 .<br />
<br />
x A c o s ( t 1 2 ).<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
0, 576 H .<br />
<br />
x 1 A c o s ( t 1 ),<br />
<br />
x 2 A c o s ( t 2 )<br />
<br />
.<br />
<br />
Giá trị của 1 là:<br />
<br />
3.<br />
<br />
D.<br />
<br />
0.<br />
<br />
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u 2 2 0 2 c o s 1 0 0 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần<br />
R 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 2 / ( H ) và tụ điện có điện dung C 1 0 0 / ( F ). Công suất tức thời<br />
cực đại của mạch điện bằng<br />
A. 5 8 4 , 2W .<br />
B. 3 4 2 , 2W .<br />
C. 2 4 2W .<br />
D. 4 8 4W .<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
Trang 1/13 - Mã đề thi 135<br />
<br />
Câu 12: Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang<br />
A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh kích thích.<br />
B. từ các loại sơn trên một số biển báo giao<br />
thông.<br />
C. do các tinh thể phát ra khi chiếu ánh sáng kích thích thích hợp.<br />
D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng<br />
kích thích.<br />
Câu 13: Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức<br />
A. đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ. B. không phụ thuộc vào biên độ lực<br />
cưỡng bức.<br />
C. phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ. D. không phụ thuộc vào tần số lực<br />
cưỡng bức.<br />
Câu 14: Một vật dao động điều hòa có biên độ 5 cm . Khi vật có tốc độ 1 0 cm / s thì độ lớn gia tốc là 4 0 3 c m / s . Tần<br />
số góc dao động của động năng của con lắc là<br />
A. 8 ra d / s .<br />
B. 1 ra d / s .<br />
C. 2 ra d / s .<br />
D. 4 ra d / s .<br />
Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động: x 4 c o s ( 5 t 3 ), ( x tính bằng cm , t<br />
tính bằng s ). Kể từ t 0 , quãng đường vật đi trong 4 , 5 s là<br />
A. 1 8 5, 5 cm .<br />
B. 1 8 1, 5 c m .<br />
C. 1 5 8, 5 cm .<br />
D. 1 7 8, 5 cm .<br />
Câu 16: Một chùm tia sáng trắng, hẹp đi từ không khí đến gặp bề mặt một tấm thủy tinh với góc tới là 6 0 . Chiết suất<br />
của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là n d = 1 ,6 4 4 v à n t = 1 ,6 8 5 . Góc tạo bởi hai tia khúc xạ đỏ và tím ở<br />
trong thủy tinh bằng<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
A. 0 , 8 7 .<br />
B. 1, 7 9 .<br />
C. 1, 9 5 .<br />
D. 0 , 5 1 .<br />
Câu 17: Một hạt có động năng tương đối tính gấp hai lần động năng cổ điển (tính theo cơ học Niutơn). Vận tốc của<br />
hạt đó bằng<br />
A. v 0 , 8 6 6 c .<br />
B. v 0 , 7 8 6 c .<br />
C. v 0 , 7 0 7 c .<br />
D. v 0 , 6 7 2 c .<br />
Câu 18: Trong hệ Mặt Trời, phần lớn các tiểu hành tinh chuyển động trên quỹ đạo nằm giữa quỹ đạo của<br />
A. Thổ tinh và Thiên Vương tinh. B. Thiên Vương tinh và Hải Vương tinh. C. Mộc tinh và Thổ tinh. D. Hỏa tinh và<br />
Mộc tinh.<br />
Câu 19: Trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến, bộ phận khuếch đại<br />
A. trong máy phát và trong máy thu đều là khuếch đại cao tần.<br />
B. trong máy phát là khuếch đại âm tần, còn trong máy thu là khuếch đại cao tần.<br />
C. trong máy phát là khuếch đại cao tần, còn trong máy thu là khuếch đại âm tần.<br />
D. trong máy phát và trong máy thu đều là khuếch đại âm tần.<br />
Câu 20: Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh bằng 1 / 2 . Phát biểu nào sau đây là<br />
Sai khi nói về đoạn mạch điện đó?<br />
A. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế bằng / 3 .<br />
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp hai lần hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở.<br />
C. Mạch có cảm kháng gấp đôi dung kháng.<br />
D. Đoạn mạch có tính cảm kháng hoặc có tính dung kháng.<br />
Câu 21: Chất phóng xạ P o có chu kỳ bán rã T 1 3 8, 4 ngày. Người ta dùng máy để đếm số hạt phóng xạ mà chất<br />
này phóng ra. Lần thứ nhất đếm trong t 1 phút (coi t T ) . Sau lần đếm thứ nhất 10 ngày người ta dùng máy<br />
đếm lần thứ 2. Để máy đếm được số hạt phóng xạ bằng số hạt máy đếm trong lần thứ nhất thì cần thời gian là<br />
A. 6 8 s .<br />
B. 7 2 s .<br />
C. 6 3 s .<br />
D. 6 5 s .<br />
Câu 22: Hai bức xạ màu đỏ và màu tím khi truyền trong chân không có bước sóng lần lượt là 7 6 0 n m và<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
210<br />
84<br />
<br />
1<br />
<br />
2 400nm<br />
n 1 1, 3 3<br />
<br />
A.<br />
<br />
và<br />
<br />
. Khi hai bức xạ này cùng truyền trong một môi trường có chiết suất đối với từng bức xạ lần lượt là<br />
n 2 1, 3 4<br />
<br />
thì tỉ số năng lượng của hai photon và tỉ số bước sóng của hai bức xạ là:<br />
<br />
1 / 2 1 0 / 1 9 , 1 / 2 1 9 / 1 0<br />
,<br />
<br />
,<br />
<br />
'<br />
<br />
'<br />
<br />
.<br />
<br />
B.<br />
<br />
1 / 2 1 0 / 1 9 , 1 / 2 6 7 / 3 5<br />
,<br />
<br />
,<br />
<br />
,<br />
<br />
,<br />
<br />
'<br />
<br />
'<br />
<br />
'<br />
<br />
.<br />
<br />
'<br />
<br />
C. / 3 5 / 6 7 , / 6 7 / 3 5 .<br />
D. 1 / 2 3 5 / 6 7 , 1 / 2 1 9 / 1 0 .<br />
Câu 23: Hiệu điện thế xoay chiều được tạo ra dựa vào<br />
A. từ trường quay.<br />
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />
C. hiện tượng tự cảm.<br />
D. sự quay của khung<br />
dây.<br />
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 2 0V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C ghép nối tiếp thì<br />
cường độ dòng điện trong mạch i I c o s (1 0 0 t 4 )( A ). Nếu ngắt bỏ tụ C thì cường độ dòng điện trong mạch<br />
,<br />
<br />
,<br />
<br />
'<br />
<br />
'<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
i 2 I 0 c o s (1 0 0 t 1 2 )( A ).<br />
<br />
0<br />
<br />
Điện áp hai đầu đoạn mạch là<br />
<br />
A.<br />
<br />
u 220<br />
<br />
2 c o s (1 0 0 t 6 ) ( V ) .<br />
<br />
B.<br />
<br />
u 220<br />
<br />
2 c o s (1 0 0 t 1 2 ) ( V ) .<br />
<br />
C.<br />
<br />
u 220<br />
<br />
2 c o s (1 0 0 t 1 2 ) ( V ) .<br />
<br />
D.<br />
<br />
u 220<br />
<br />
2 c o s (1 0 0 t 6 ) ( V ) .<br />
<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
Trang 2/13 - Mã đề thi 135<br />
<br />
Câu 25: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt<br />
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng đến hai khe là đơn sắc có bước sóng 0 ,6 μ m . Trên màn, xét<br />
hai điểm M, N nằm cùng một phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 2mm và 8mm. Số vân sáng<br />
quan sát được trong đoạn MN là<br />
A. 7.<br />
B. 5.<br />
C. 4.<br />
D. 6.<br />
Câu 26: Tìm phát biểu sai về máy phân tích quang phổ?<br />
A. Chùm sáng sau khi qua thấu kính của buồng ảnh là một hoặc nhiều chùm hội tụ.<br />
B. Chùm sáng sau khi qua lăng kính là chùm phân kỳ.<br />
C. Thấu kính của ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng song song từ một chùm phân kỳ.<br />
D. Chùm sáng ngay trước khi đến lăng kính là một chùm song song.<br />
Câu 27: Giới hạn quang điện của kim loại k m và của kim loại natri lần lượt là 0,36 μm và 0,504 μm. Công thoát<br />
êlectron của k m lớn hơn của natri<br />
A. 1, 4 lần.<br />
B. 1, 2 lần.<br />
C. 1, 6 lần.<br />
D. 1, 8 lần.<br />
Câu 28: Một ống tia X, khi hoạt động với hiệu điện thế 18kV thì dòng điện qua ống có cường độ không đổi bằng 5 m A<br />
. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Nếu chỉ có 0,5% động năng của chùm êlectron khi đập vào đối<br />
catôt được chuyển thành năng lượng của chùm tia X thì công suất của chùm tia X do ống phát ra là<br />
A. 4,5W.<br />
B. 10W.<br />
C. 0,45W.<br />
D. 0,9W.<br />
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Tần số của dòng điện trong roto của động cơ không đồng bộ bằng tần số quay của từ trường quay.<br />
B. Từ trường do mỗi cuộn dây trong động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra là từ trường quay.<br />
C. Phần ứng của động cơ điện không đồng bộ là stato.<br />
D. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều là roto.<br />
Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo, phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử?<br />
A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì luôn hấp thụ phôtôn.<br />
B. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là các trạng thái dừng.<br />
C. Khi nguyên tử ở các trạng thái dừng thì không hấp thụ và bức xạ năng lượng.<br />
D. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng thì êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính xác định.<br />
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 2 0V và tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB<br />
gồm AM và MB nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở R , đoạn MB chứa tụ điện. Khi tần số là<br />
f 5 0 H z cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại bằng 1 1 / 6 ( A ) . Khi tần số là f thì dòng điện trong<br />
mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của đoạn mạch AB và AM tương ứng là 0 , 8 và<br />
0 , 6 . Giá trị của f là<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
A. 6 2 , 5 H z .<br />
B. 4 0 3 H z .<br />
C. 4 0 2 H z .<br />
D. 4 0 H z .<br />
Câu 32: Thời gian để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e lần gọi là thời gian sống trung bình của chất phóng xạ. Số %<br />
nguyên tử phóng xạ bị phân rã sau thời gian t là<br />
A. 65%.<br />
B. 63%.<br />
C. 50%.<br />
D. 60%.<br />
Câu 33: Trong nguyên tử hiđrô bán kính quỹ đạo dừng xác định theo công thức r n r ( n N * ) , r là bán kính Bo.<br />
Khi bị kích thích, êlectron chuyển lên quay ở quỹ đạo dừng thứ n ( n 1). Số bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra<br />
2<br />
<br />
n<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
A. n ( n 1).<br />
B. n .<br />
C. 2 .<br />
D. C .<br />
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây không đúng?<br />
A. Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của các chất khí.<br />
B. Sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô có thể giải thích bằng thuyết sóng ánh sáng.<br />
C. Hiện tượng điện trở chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng chiếu vào nó gọi là hiện tượng quang dẫn.<br />
D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn dài hơn bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện.<br />
Câu 35: Trong chân không, theo thứ tự tần số tăng dần đó là<br />
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X , tia gamma.<br />
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, gamma, tia X .<br />
C. Tia gamma, tia X , tia tử ngoại, tia hồng ngoại.<br />
D. Tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X .<br />
Câu 36: Sóng dừng trên dây có bước sóng . Hai điểm M, N đối xứng nhau qua một nút sóng và cách nhau một<br />
khoảng bằng / 4 . Kết luận nào sau đây là Sai?<br />
A. Hai điểm luôn có cùng tốc độ dao động.<br />
B. Hai điểm dao động cùng biên độ.<br />
C. Hai điểm dao động ngược pha nhau.<br />
D. Pha dao động của hai điểm lệch nhau / 2 .<br />
Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự gồm L, R, C mắc nối tiếp có R thay đổi được. Biết rằng khi thay đổi R thì<br />
điện áp hiệu dụng ULR không đổi. Ta có kết luận<br />
A. Z L 2 Z C .<br />
B. Z Z .<br />
C. Z Z .<br />
D. Z 2 Z .<br />
Câu 38: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B dao động theo phương đứng với phương trình lần lượt là<br />
u A a c o s t và u 2 a s in t . Bước sóng trên mặt chất lỏng là . Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Điểm<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
RC<br />
<br />
C<br />
<br />
L<br />
<br />
C<br />
<br />
L<br />
<br />
B<br />
<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
Trang 3/13 - Mã đề thi 135<br />
<br />
M trên mặt chất lỏng không nằm trên đường AB, cách nguồn A, B những đoạn lần lượt là<br />
dao động tại M là<br />
<br />
và<br />
<br />
1 8, 2 5 <br />
<br />
9, 5 .<br />
<br />
Biên độ<br />
<br />
A. 2 a .<br />
B. 3 a .<br />
C. a .<br />
D. 5 a .<br />
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x A c o s ( 4 t / 6 ) ( x tính bằng cm, t tính bằng s).<br />
Thời điểm mà chất điểm có giá trị vận tốc cực đại lần thứ 2012 (tính từ t 0 ) là<br />
A. 1005 s .<br />
B. 1005 , 29 s .<br />
C. 1005 ,83 s .<br />
D. 1006 s .<br />
Câu 40: Một mạch dao động LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản cực của tụ điện là Q . Cứ sau<br />
0<br />
<br />
những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10 s thì năng lượng từ trường lại có độ lớn bằng Q / 4 C . Tần số dao<br />
động riêng của mạch<br />
A. 2,5.105Hz.<br />
B. 4,5.105Hz.<br />
C. 1,5.105Hz.<br />
D. 106Hz.<br />
Câu 41: Có ba hạt chuyển động với động năng bằng nhau là: prôton, đơtêri và hạt anpha, cùng bay vuông góc vào một<br />
từ trường đều và cùng chuyển động tròn đều trong từ trường đó. Gọi R , R , R lần lượt là bán kính của quỹ đạo tròn<br />
của mỗi hạt. Lấy khối lượng hạt nhân đo bằng u xấp xỉ bằng số khối. Ta có hệ thức<br />
A. R R R .<br />
B. R R R .<br />
C. C. R R R .<br />
D. D. R R R .<br />
Câu 42: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k 5 0 N / m , khối lượng vật<br />
treo m 2 0 0 g . Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo giãn tổng cộng<br />
-6<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
rồi thả cho nó dao động điều hòa. Lấy 1 0 , g 1 0 m / s . Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng<br />
chiều với lực hồi phục trong một chu kỳ dao động là<br />
A. 2 / 1 5 s .<br />
B. 1 / 3 0 s .<br />
C. 1 / 1 5 s .<br />
D. 1 / 1 0 s .<br />
Câu 43: Một vật dao động điều hòa với biên độ 1 2 cm . Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 1s là 3 6 cm . Tốc độ<br />
cực đại của vật trong quá trình dao động là<br />
A. 5 6 , 5 c m / s .<br />
B. 6 2 , 8 c m / s .<br />
C. 3 7 , 8 c m / s .<br />
D. 4 7 ,1cm / s .<br />
Câu 44: Một cầu chì dùng cho một mạng điện xoay chiều có tần số không đổi chịu được dòng điện xoay chiều có giá<br />
trị hiệu dụng 1 0 A . Cho rằng nhiệt lượng tỏa ra môi trường xung quanh tỉ lệ thuận với diện tích xung quanh của dây<br />
chì. Nếu tăng đường kính dây chì lên 1, 4 4 lần thì trong cùng một điều kiện, dây chì chịu được dòng điện xoay chiều<br />
có giá trị hiệu dụng tối đa là<br />
A. 1 2 A .<br />
B. 1 4 , 4 A .<br />
C. 1 5, 8 4 A .<br />
D. 1 7 , 2 8 A .<br />
Câu 45: Bão từ, do Mặt Trời gây ra, ảnh hưởng đến sự truyền sóng vô tuyến vì nó làm thay đổi<br />
A. khả năng phản xạ sóng điện từ ở tầng điện li.<br />
B. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất.<br />
C. điện trường trên mặt đất.<br />
D. từ trường trên mặt đất.<br />
4<br />
14<br />
1<br />
17<br />
14<br />
1H 8O .<br />
Câu 46: Khi bắn hạt có động năng 8MeV vào hạt 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng 2 H e 7 N <br />
2<br />
<br />
1 2 cm<br />
<br />
Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt<br />
<br />
4<br />
2<br />
<br />
He<br />
<br />
2<br />
<br />
;<br />
<br />
14<br />
7<br />
<br />
N<br />
<br />
;<br />
<br />
17<br />
8<br />
<br />
O<br />
<br />
lần lượt là 7,625.10-3uc2; 8,029.10-3uc2; 8,282.10-3uc2 (<br />
<br />
). Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton ( m p 1, 6 6 .1 0 2 7 k g ) là<br />
A. 3,10.107 m/s.<br />
B. 1,05.107m/s.<br />
C. 2,41.107 m/s.<br />
D. 3,79.107m/s.<br />
Câu 47: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng<br />
0 , 3 8 m 0 , 7 6 m hai khe hẹp cách nhau 0 , 5 m m . Bề rộng của quang phổ bậc 1 trên màn lúc đầu đo được<br />
0 , 5 0 6 m m . Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng của quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0 , 8 1 m m .<br />
Màn đã dịch chuyển một đoạn bằng<br />
A. 4 0 cm .<br />
B. 5 0 cm .<br />
C. 6 0 cm .<br />
D. 4 5 cm .<br />
Câu 48: Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một ca sĩ hát thì<br />
mức cường độ âm là 6 8 d B . Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 8 0 d B . Số ca sĩ có trong ban<br />
hợp ca là<br />
A. 16 người.<br />
B. 12 người.<br />
C. 10 người.<br />
D. 18 người<br />
Câu 49: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi<br />
đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để<br />
hở là 1, 9 2U . Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng<br />
dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến thế này là<br />
A. 2000 vòng.<br />
B. 3000 vòng.<br />
C. 6000 vòng.<br />
D. 1500 vòng.<br />
Câu 50: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ C và điện trở R 5 0 . Điểm M<br />
nằm giữa cuộn dây và tụ C; điểm N nằm giữa tụ C và điện trở R. Đặt vào AB hiệu điện thế xoay chiều<br />
u AB U 0 cos 80 t (V ), thì u AM sớm pha 6 và u AN trễ pha 6 so với u NB . Đồng thời U AM U NB . Hệ số công suất<br />
của đoạn mạch MB bằng<br />
A. 1 / 2 .<br />
B. 1 / 2 .<br />
C. 2 / 5 .<br />
D. 1 / 3 .<br />
1u c<br />
<br />
2<br />
<br />
9 3 1, 5 M e V<br />
<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
Trang 4/13 - Mã đề thi 135<br />
<br />
Lời giải chi tiết<br />
Câu 1: Đáp án A<br />
t<br />
<br />
+Trong quá trình phóng xạ ta có công thức: N N o .2 T<br />
+Nên sau những khoảng thời gian t liên tiếp số hạt nhân phóng xạ giảm dần theo cấp số nhân với công bội là<br />
t<br />
<br />
2<br />
<br />
T<br />
<br />
Câu 2: Đáp án A<br />
+Ta có:<br />
<br />
v <br />
<br />
c<br />
n<br />
<br />
+Ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím thì chiết suất nước đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, ánh sáng tím là lớn<br />
nhất<br />
= > vận tốc của ánh sáng đỏ truyền trong nước là lớn nhất => đáp án A đúng<br />
Câu 3: Đáp án C<br />
+Sau khi đi được 1m thì công suất còn lại:<br />
Sau 2m:<br />
…..<br />
Sau 5m:<br />
<br />
P1 9 5 % 0 , 9 5 P<br />
<br />
P2 0 , 9 5 P1 0 , 9 5 P<br />
2<br />
<br />
P5 0 , 9 5 P<br />
5<br />
<br />
+Cường độ âm tại khoảng cách 5m:<br />
<br />
I <br />
<br />
= > Mức cường độ âm ở khoảng cách<br />
<br />
5<br />
<br />
P5<br />
4 R<br />
<br />
5m<br />
<br />
:<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
0, 95 P<br />
4 R<br />
<br />
2<br />
<br />
I<br />
<br />
L 1 0 lo g<br />
<br />
2 , 4 6 3 .1 0<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
(W / m )<br />
<br />
1 0 3 , 9 1( d b )<br />
<br />
Io<br />
<br />
Câu 4: Đáp án C<br />
Ô tô s chuyển động thẳng nhanh dần đều, chu kì dao động giảm<br />
Câu 5: Đáp án C<br />
Bước sóng điện từ thu được:<br />
<br />
2 c<br />
<br />
+ m in<br />
<br />
2 c<br />
<br />
L m in C m in 2 .3 .1 0<br />
<br />
+ m ax<br />
<br />
2 c<br />
<br />
L m a x C m a x 2 .3 .1 0<br />
<br />
LC<br />
6<br />
<br />
8<br />
<br />
0 , 5 .1 0 .1 0<br />
8<br />
<br />
5<br />
<br />
11<br />
<br />
1 0 .5 0 0 .1 0<br />
<br />
Vậy bước sóng máy thu được trong khoảng<br />
<br />
12<br />
<br />
4, 2 m<br />
<br />
4, 2 m<br />
133m .<br />
<br />
đến<br />
<br />
133m.<br />
<br />
Câu 6: Đáp án D<br />
Ta có công thức:<br />
<br />
L 2 L 1 lo g<br />
<br />
I2<br />
<br />
lo g 1 0 1( B ) 1 0 ( d b )<br />
<br />
I1<br />
<br />
= > tần số và cường độ âm tại đó đều tăng gấp 10 lần thì người đó nghe thấy âm có độ to tăng thêm hơn 1B<br />
Câu 7: Đáp án B<br />
Dễ dàng thấy đáp án B sai vì : thiết bị biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng là pin quang điện<br />
Quang điện trở là 1 biến trở có trị điện trở thay đổi theo cường độ ánh sáng<br />
Câu 8 : Đáp án D<br />
+Dùng biến thiên cơ năng khi đi từ biên -> x =4(cm) ta có :<br />
<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
Trang 5/13 - Mã đề thi 135<br />
<br />