Môn: HÓA HỌC<br />
<br />
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 9<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)<br />
Câu 1. Trộn khí<br />
thành hỗn hợp X có khối lượng mol trung bình 48 gam. Cho một ít<br />
vào trong hỗn<br />
hợp X, nung nóng hỗn hợp đến 400OC thì thu được hỗn hợp khí Y. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Tính % V của<br />
trong hỗn hợp khí Y là:<br />
A. 50%<br />
B. 66,67%<br />
C. 57,14%<br />
D. 28,57<br />
Câu 2. Nhỏ từ từ dd<br />
loãng vào dd X chứa 0,1 mol<br />
và 0,2 mol<br />
, thu được dd Y và 4,48 lít khí<br />
(đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khí cho dd Ba(OH dư vào dd Y?<br />
A: 54,65 gam<br />
B: 46,60 gam<br />
C: 19,70 gam<br />
D: 66,30 gam<br />
Câu 3. Cho một miếng đất đen (giả sử chứa 100%<br />
vào nước dư được dd A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B.<br />
Sản phẩm cháy cho rất từ từ qua dd A. Hiện tượng nào quan sát được trong các hiện tượng sau:<br />
A. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan một phần<br />
B. Không có kết tủa thạo thành<br />
C. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết<br />
D. Sau phản ứng thấy có kết tủa<br />
Câu 4. Nung đến hoàn toàn 0,05 mol<br />
bằng dd<br />
thì số mol<br />
A: 0,14 mol<br />
B: 0,16 mol<br />
<br />
trong bình kín chứa 0,01 mol thu được chất rắn A. Để hòa tan hết A<br />
cần dùng để các phản xảy ra vừa đủ tạo thành dd chứa muối duy nhất là:<br />
C: 0,15 mol<br />
D: 0,18 mol<br />
<br />
Câu 5.Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lit khí NO (<br />
đktc). Thêm từ từ 3,96 gam kim loại Mg vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 224 ml khí NO<br />
(đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá<br />
trị của m là:<br />
A. 6,4<br />
B . 9,6<br />
C.16<br />
D. 48<br />
Câu 6.Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 3 : 7 với một lượng dung dịch HNO 3. Khi<br />
các phản ứng kết thúc, thu được 0,8m gam chất rắn, dung dịch X và 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N 2O<br />
(không có sản phẩm khử khác của N+5 ). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 56,7 gam. Giá trị của m là<br />
A. 98 gam<br />
B. 133 gam<br />
C.112 gam<br />
D. 105 gam<br />
Câu 7. Hỗn hợp X gồm: Na, Ca,<br />
và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít<br />
(đktc) và dd kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí<br />
(đktc) vào dd Y thu được m gam kết tủa.<br />
Giá trị của m là:<br />
A: 7,2<br />
B: 6,0<br />
C: 4,8<br />
D: 5,4<br />
Câu 8. Sau 1 thời gian điện phân 225 ml dung dịch CuSO4 người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot. Ngâm 1 đinh<br />
sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điện phân. Phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 g. Nồng độ mol<br />
ban đầu của dung dịch CuSO4 là:<br />
A. 0,8(8)<br />
M<br />
B. 4 M<br />
C. 2 M<br />
D. 2,4 M<br />
Câu 9. Chất X có công thức phân tử<br />
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X, khi tác dụng với dd NaOH<br />
thoát chất khí làm quỳ tím ẩm hóa xanh?<br />
A: 4<br />
B: 3<br />
C: 5<br />
D: 2<br />
Câu 10. Phương pháp nhận biết nào không đúng?<br />
A. Để phân biệt được ancol isopropylic ta oxi hóa nhẹ mỗi chất rồi cho tác dụng với dd<br />
B. Để phân biệt metanol, metanal, axetilen ta cho các chất phản ứng với dd<br />
C. Để phân biệt axit metanoic và axit etanoic ta cho phản ứng với<br />
D. Để phân biệt benzzen và toluen ta dùng dd Brom.<br />
Câu 11.Hỗn hợp X gồm 3 peptit A,B,C đều mạch hở có tổng khối lượng là m và có tỷ lệ số mol là n A : n B : n C 2 :<br />
3 : 5.Thủy phân hoàn toàn X thu được 60 gam Glyxin ; 80,1gam Alanin và 117 gam Valin.Biết số liên kết peptit trong<br />
C,B,A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6. Giá trị của m là :<br />
A.226,5<br />
B.262,5<br />
C.256,2<br />
D.252,2<br />
<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
1<br />
<br />
(với: a + b = n)<br />
Câu 12. Cho hỗn hợp X gồm axit no đơn chức A, ancol đơn chức B và este E được điều chế từ A và B. Đốt cháy hoàn<br />
toàn 9,6 g hỗn hợp X thu được 8,64 g<br />
và 8,96 lít khí<br />
. Biết trong X thì B chiếm 50% theo số mol. Số<br />
mol ancol B trong 9,6 g hỗn hợp là:<br />
A: 0,075<br />
B: 0,08<br />
C: 0,09<br />
D: 0,06<br />
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ<br />
B. Saccarozơlà đường mía, đường thốt nốt, đường củ cái, đường phèn.<br />
C. Saccarozơ thuộc loại disaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.<br />
D. Saccarozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở.<br />
Câu 14. Cho các nhận xét sau:<br />
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.<br />
(2) Anilin làm quỳ tím ẩm đổi thành màu xanh.<br />
(3) Dung dịch HCl làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ.<br />
(4) Phenol là một axit yếu nhưng có thể làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ.<br />
(5) Trong các axit HF, HCl, HBr, HI thì HI là axit có tính khử mạnh nhất.<br />
(6) Oxi có thể phản ứng trực tiếp với Cl2 ở điều kiện thường.<br />
(7) Cho dung dịch AgNO3 vào 4 lọ đựng các dung dịch HF, HCl, HBr, HI, thì ở cả 4 lọ đều có kết tủa.<br />
(8) Khi pha loãng H2SO4 đặc thì nên đổ từ từ nước vào axit.<br />
Trong số các nhận xét trên, số nhận xét không đúng là:<br />
A.4.<br />
<br />
B. 5.<br />
<br />
C. 6.<br />
<br />
D. 7.<br />
<br />
Câu 15. Trộn 13,6 g phenyl axetat với 250 ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch sau<br />
phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />
A: 21,8 g<br />
B: 8,2 g<br />
C: 19,8<br />
D: 10,2 g<br />
Câu 16. Có các phát biểu sau:<br />
(1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước<br />
(2) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.<br />
(3) Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hoá yếu.<br />
(4) K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước<br />
(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.<br />
Những phát biểu đúng là<br />
A. (3), (4), (5).<br />
<br />
B. (1), (3), (4)<br />
<br />
C. (1), (2), (5)<br />
<br />
D. (2), (3), (5)<br />
<br />
Câu 17. Chia m (g) một anđehit X thành hai phần bằng nhau: Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 3,36 lít<br />
và 2,7 g<br />
. Phần 2: cho tác dụng với<br />
dư thu được Ag kim loại với tỉ lệ mol<br />
. Anđehit X<br />
là:<br />
A. Không xác định được<br />
B. Anđehit no 2 chức<br />
C. Anđehit fomic<br />
D. Anđehit no đơn chức<br />
Câu 18. Cho m gam Al vào dung dịch chứa a mol FeCl3 và a mol CuCl2 thu được 19,008 gam hỗn hợp 2 kim loại.<br />
Cho m gam Al vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3 và a mol Cu(NO3)2 thu được 69,888 gam hỗn hợp 2 kim loại. Cho<br />
<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
2<br />
<br />
m gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 0,78125a mol hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với<br />
hiđro là<br />
<br />
274<br />
<br />
và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m1 gam muối khan. Giá trị của m1 là<br />
<br />
15<br />
<br />
A. 58,096<br />
B. 57,936<br />
Câu 19. Các chất nào tồn tại trong một dung dịch?<br />
A.<br />
C.<br />
<br />
C. 58,016<br />
<br />
D. 58,176<br />
<br />
B.<br />
D.<br />
<br />
Câu 20. Cho 41,6 gam hỗn hợp E gồm 2 axit cacboxylic X , Y đều mạch hở tác dụng với CaCO3 dư thu được 6,72 lít<br />
CO2 ở ( đktc) . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 41,6 gam E trên bằng oxi vừa đủ thu được 28,8 gam nước . Cho các nhận<br />
định sau :<br />
(1) X , Y đều là axit đơn chức , không no chứa một nối đôi C C<br />
(2) X , Y đều no ; trong đó X đơn chức và Y hai chức<br />
(3) X là axit đơn chức , không no chứa một liên kết C C ; Y là axit no , đơn chức<br />
(4) X ; Y đều là axit no , hai chức<br />
(5) X , Y đều no , đơn chức.<br />
Số nhận định đúng là :<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 1<br />
Câu 21. Hỗn hợp A gồm Na và Al hòa tan hết trong lượng nước dư thu được a mol<br />
và còn lại dung dịch gồm<br />
và NaOH dư. B tác dụng với lượng tối đa dd HCl chứa b mol HCl. Tỉ số a:b có giá trị là:<br />
A: 1:4<br />
B: 1:2<br />
C: 1:3<br />
D: 1:1<br />
Câu 22. Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và ancol đơn chức X và Na dư thu được 4,48 lít (đktc). Lượng<br />
do<br />
X sinh ra bằng 1/3 lượng do glixerol sinh ra. X có công thức là:<br />
A:<br />
B:<br />
C:<br />
D:<br />
Câu 23. Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm FeO,<br />
có cùng số mol tác dụng với dung dịch<br />
và dung dịch X. Dung dịch X có thể làm mất màu bao nhiêu ml<br />
dung dịch<br />
1M?<br />
A: 112 ml<br />
B: 84 ml<br />
C: 42 ml<br />
D: 56 ml<br />
Câu 24. Điện phân<br />
nóng chảy, anot làm bằng C, ở anot thoát ra hỗn hợp khí (CO,<br />
có M=42. Khi thu được<br />
162 tấn nhôm thì C ở anot bị cháy là:<br />
A: 55,2 tấn<br />
B: 57,6 tấn<br />
C: 49,2 tấn<br />
D: 46,8 tấn<br />
Câu 25. Hãy cho biết thành phần của 2 dung dịch, biết rằng mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion trong các ion<br />
sau:<br />
Hai dung dịch đó là:<br />
A. Dung dịch 1:<br />
B. Dung dịch 1:<br />
,<br />
C. Dung dịch 1:<br />
,<br />
; dung dịch 2:<br />
D. Dung dịch 1:<br />
;<br />
; dung dịch 2:<br />
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Xenlulozơ tạo lớp màng tế bào của thực vật.<br />
B. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot<br />
C. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh.<br />
D. Tinh bột là hợp chất cao phân từ thiên nhiên<br />
Câu 27.Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol ZnCl2, kết quả thí<br />
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol) :<br />
<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
3<br />
<br />
Tổng giá trị của a + b là<br />
A. 1,4<br />
B. 1,6<br />
C. 1,2<br />
D. 1,3<br />
Câu 28. Cho biết Cr (Z=24). Cấu hình của ion<br />
là:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 29. Tiến hành 2 thí nghiệm:Thí nghiệm 1: cho 100 ml dung dịch<br />
(mol/l) tác dụng với 600 ml dung dịch<br />
NaOH 1M thu được 2y mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho 100ml dd Al x (mol/l) tác dụng với 660 ml dd NaOH 1M<br />
thu được y mol kết tủa. Giá trị của x là:<br />
A: 1,7<br />
B: 1,9<br />
C: 1,8<br />
D: 1,6<br />
Câu 30. Phát biểu nào dưới đây là đúng (giả thiết các phản ứng đều hoàn toàn)?<br />
A. 0,1 mol<br />
tác dụng với dd NaOH dư tạo 0,2 mol NaClO<br />
B. 0,3 mol<br />
tác dụng với dd KOH dư (70OC) tạo 0,1mol<br />
C. 0,1 mol<br />
tác dụng với dd<br />
dư tạo 0,2 mol<br />
D. 0,1 mol<br />
tác dụng với dd<br />
dư tạo 0,2 mol<br />
Câu 31. Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 este đơn chức phản ứng vừa đủ với NaOH tạo ra 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp 2,74 g<br />
hỗn hợp 2 muối. Đốt cháy 2 ancol thu được<br />
có tỉ lệ mol là 7:10. Biết số nguyên tử cacbon trong mỗi este<br />
< 6. Công thức cấu tạo của 2 este là:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X bằng oxi vừa đủ sau đó dẫn sản phẩm qua bình đựng<br />
dư thì thể tích<br />
giảm hơn một nửa. Hàm lượng cacbon trong X là 83,33%. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là:<br />
A: 4<br />
B: 5<br />
C: 3<br />
D: 2<br />
Câu 33. Hỗn hợp X gồm<br />
, CuO,<br />
. Để hòa tan vừa đủ 29,1 gam hỗn hợp X cần 2,2 lít dd HCl 0,5 M. Lấy<br />
0,125 mol hỗn hợp X cho tác dụng hoàn toàn với<br />
dư (nung nóng) thu được 3,6 gam<br />
. Phần trăm khối lượng<br />
trong X là:<br />
A: 42,90%<br />
B: 55%<br />
C: 54,98%<br />
D: 57,10%<br />
Câu 34.Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culông. Cho các nhận định sau về<br />
X:<br />
(1) Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p6.<br />
(2) X là nguyên tử phi kim<br />
(3) Phân tử đơn chất tạo nên từ X chỉ có tính oxi hóa.<br />
(4) Liên kết hóa học giữa các nguyên tử X trong phân tử kém bền hơn liên kết hóa học giữa các nguyên tử N<br />
trong phân tử N2.<br />
Có bao nhiêu nhận địnhđúng trong các nhận định cho ở trên ?<br />
A. 1.<br />
<br />
B. 2.<br />
<br />
C. 3.<br />
<br />
D. 4.<br />
<br />
Câu 35.Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ và β –fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α –<br />
glucozơ ở C1, gốc β –fructozơ ở C4 (C1–O–C4)<br />
<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
4<br />
<br />
(2)<br />
<br />
nhiệt độ thường : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ đều là chất rắn kết tinh dễ tan trong nước và<br />
<br />
dung dịch của chúng đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.<br />
(3) Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh do các mắt xích –glucozơ tạo<br />
nên.<br />
(4) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.<br />
(5) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.<br />
(6) Glucozơ làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường axit khi đun nóng.<br />
(7) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
(8) Glucozơ và fructozơ đều bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3.<br />
Số phát biểu không đúng là :<br />
A. 4<br />
<br />
B. 5<br />
<br />
C. 6<br />
<br />
D. 7<br />
<br />
Câu 36.Cho 11 gam hỗn hợp Z gồm hai este đơn chức, mạch hở X và Y ( MX< MY) tác dụng vừa đủ với 150 gam<br />
dung dịch KOH 5,6% đun nóng, thoát ra hỗn hợp ancol T đồng đẳng kế tiếp. Cho T đi qua bình đựng Na dư thì khối<br />
lượng bình này tăng 5,35 gam và có 1,68 lit khí thoát ra ở đktc. Thành phần % khối lượng của Y trong Z là :<br />
A. 54,55%<br />
B. 45,45%<br />
C. 68,18%<br />
D. 31,82%<br />
Câu 37. Hỗn hợp X gồm axeton, anđehit axetic, anđehit acrylic và anđehit propionic trong đó số mol anđehit axetic<br />
bằng 1,5 lần số mol anđehit acrylic . Đốt m gam hỗn hợp X thu được 42,24 gam CO2 và 15,84 gam H2O. Phần trăm<br />
khối<br />
lượng<br />
anđehit<br />
acrylic<br />
trong<br />
hỗn<br />
hợp<br />
X<br />
là<br />
A. 24,68%<br />
B. 25,33%<br />
C. 23,35%<br />
D. 23,53%<br />
Câu 38.Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Trong công nghiệp Oxi được điều chế duy nhất bằng cách điện phân nước vì có chi phí rẻ.<br />
(2) Ozon là một dạng thù hình của Oxi,có tính oxi hóa rất mạnh và có tác dụng diệt khuẩn do vậy trong không<br />
khí có Ozon làm cho không khí trong lành.<br />
(3) Ozon được dùng để tẩy trắng tinh bột,dầu ăn.Chữa sâu răng.Sát trùng nước sinh hoạt…<br />
(4) Lưu huỳnh có hai dạng thù hình là lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà.<br />
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nguội thu được khí H2.<br />
Số phát biểu đúng là :<br />
A.2<br />
<br />
B.3<br />
<br />
C.4<br />
<br />
D.Đáp án khác<br />
<br />
Câu 39.Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rượu (ancol) etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08<br />
gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 gam nước. Hiệu suất của phản ứng este<br />
hóa là :<br />
A. 70%.<br />
B. 80%.<br />
C. 75%.<br />
D. 85%.<br />
Câu 40. Cho 5,1 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 1 : 1 vào dung dịch hỗn hợp 150ml chứa AgNO3 1M ,<br />
Fe(NO3)3 0,8M ,Cu(NO3)2 0,6M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có m gam rắn xuất hiện.Giá trị của m là :<br />
A.24,32<br />
B.23,36<br />
C.25,26<br />
D.22,68<br />
Câu 41. Thuỷ phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natri linoleat và natri panmitat<br />
theo tỷ lệ mol lần lựơt là 2 : 1. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là:<br />
A. b - c = 3a<br />
B. b - c = 4a<br />
C. b - c = 5a<br />
D. b – c = 6a<br />
Câu 42.Phản ứng nào sau đây là sai :<br />
A. 2 C u O 2 4 H C l 2 C u C l 2 2 H 2 O<br />
C. C u O H 2 S O 4 C u S O 4 H 2 O<br />
<br />
B. C u ( O H ) 2 2 H C l C u C l 2 H 2 O<br />
D. C u H 2 S O 4 C u S O 4 H 2<br />
<br />
Câu 43. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX< MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol<br />
no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 5,6 lit CO2<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015<br />
5<br />
<br />