Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 03
lượt xem 6
download
Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 03 giúp các bạn ôn tập chuẩn bị tôt cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và ôn thi cao đẳng đại học sắp đến. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 03
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 03 ĐỀ SỐ 03 Giáo viên: NGUYỄN TẤN TRUNG Đây là đề thi tự luyện số 03 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Nguyễn Tấn Trung). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2 và phần 3). Câu 1: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 2: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4,368 lít NO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m là A. 10,8. B. 24. C. 12. D. 16. Câu 3: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS tác dụng hết với dung dịch HCl (dư) thu được 3,136 lít khí (đktc). Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối nitrat duy nhất và 6,272 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và SO2. Giá trị m là: A.10,528. B.9,76 . C.9,24 . D.8,736. Câu 4: Cho các phản ứng : (2): F2 + SiO2 t0 (1): SO2 + dung dịch HI (3): KClO3 + HCl đặc 0 t (4): ddAgNO3 + dd Fe(NO3)2 (6): CaOCl2 + HCl đặc t0 (5): ddFeCl2 + ddAgNO3 (dư) (7): FeS2 + dd HCl (8): Si + dd NaOH Số lượng phản ứng có sinh chất đơn chất là: A.8. B.7. C.6 . D.5. Câu 5: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom. (e) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 16,3 gam hỗn hợp X gồm các amin đồng đẳng của vinylamin thu được V lit CO2 (đkc) và 18,9 gam H2O. Giá trị của V là: A. 21,28. B. 24,64. C. 16,8. D. 17,92. Câu 7: Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó là: A. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N. B. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N. C. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl. D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, etylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 03 C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. D . Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Câu 9: Có các kim loại: Li, Na, K, Mg, Be, Zn, Cu, Al, Ag, Au, Ba . Số kim loại có mạng tinh thể lục phương, mạng tinh thể lập phương tâm diện, mạng tinh thể lập phương tâm khối lần lượt là: A. 3, 4, 4 . B. 4, 3, 3. C. 3, 4, 3. D. 3, 3, 3. Câu 10: Oxi hóa 6,9 gam rượu đơn chức (X) bằng O2 (có xúc tác thích hợp) thu được 9,3 gam hỗn hợp (Y) gồm andehyt, rượu dư và nước. Trong công nghiệp X được điều chế từ: A. CH3Cl. B. CH4. C. C2H4. D. C2H5Cl. Câu 11: Cho kim loại M tác dụng với dd CuSO4 dư . Sau phản ứng thu được chất rắn X, Biết X hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl. Kim loại M là : A. Fe . B.Na. C. Ba. D. Mg. Câu 12: Cho các phát biểu sau (a) hầu hết các kim loại đều có ít electron lớp ngoài cùng (b) trong bảng hệ thống tuần hoàn có trên 110 nguyên tố hóa học, trong đó có hơn 90 nguyên tố kim loại (c) mạng tinh thể kim loại nguyên tử và ion kim loại chiếm 74% còn lại là không gian trống (d) liên kết kim loại là liên kết được hình thành giũa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các eletron tự do (e) ở nhiệt độ thường các kim loại đều ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể Số phát biểu đúng là : A.2 . B. 3 . C.4. D.5. Câu 13: Đồng kim loại không tan được trong A. dung dịch FeSO4 rất loãng. B. dung dịch HCl có mặt O2. C. dung dịch hỗn hợp NaNO3 và NaHSO4. D. dung dịch Fe(NO3)3. Câu 14: Nhận xét nào sau đây không đúng A. SO3 và CrO3 đều là oxit axit. B. Al(OH) 3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử. C. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước. D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử. Câu 15: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metylmetacrilat), (3) polibutađien, (4) polisitiren, (5) poli(vinylaxetat) ; (6) tơ nilon-6,6 .Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là: A. (1),(4),(5),(3). B. (1),(2),(5);(4). C. (2),(5),(6). D. (2),(3),(6). Câu 16: Có các chất sau Fe, FeO, Fe2O3 Fe3O4 , Fe(NO3)3 , Ag2O, HCl, N2, F2, Cl2 và S. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là: A. 6. B. 7. C. 8 . D. 9. t oC Câu 17: NaX + H2SO4 đặc HX + Na2SO4 (hoặc NaHSO4). HX là: A. HF, HCl, HNO3 . B. HCl, HBr, HI . C. HBr, HI . D. HF, HCl, HBr, HI . Câu 18: Chất hữu cơ A có công thức CxHyO2N có % N= 18,18. cho 23,1 gam A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ B và muối C . Cho toàn bộ C tác dung với NaOH dư thu được khí D (nhẹ hơn không khí). Hòa tan khí D vào nước thu được 3 lit dung dịch có pH = a. Giá trị a là: A. 1. B. 2 . C. 12. D. 13. Câu 19: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và 0,04 mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 đậm đặc, đun nóng, chỉ thu được một loại muối và có khí V lít NO2 thoát ra (đktc). Giá tri của V là: A. 17,92 lít. B. 8,96 lít. C. 20,16 lít. D. 2,24 lít. Câu 20: Cho 3,68 gam rượu X đơn chức qua CuO nung nóng thu được 4,96 gam hh gồm rượu X, anđehit và H2O. Mặt khác nếu cho 3,68 gam X phản ứng hết với Na, thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là: A. 0,896 lit. B. 1,288. C. 2,464. D. 2,576. Câu 21: Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 , CuO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 03 A. 12g. B. 11,2g. C. 7,2g. D. 16g. Câu 22: Nung 26,8 gam hỗn hợp A gồm 2 muốI cacbonat kim loại kế tiếp trong phân nhóm IIA, thu được rắn B. Dẫn khí thoát ra vào bình Ca(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa. Cho rắn B phản ứng hết với dung dịch H2SO4; thấy có 4,48 lít khí (đkc) thoát ra; Cô cạn dung dịch thu được 37,6 gam rắn. Giá trị m là A. 10. B. 15. C. 25. D. 20. Câu 23: Hòa tan 1,08 gam X là oxit của kim loại M có công thức M2On với HNO3, thu được dung dịch 1 muối và 0,112lit NO (đkc). Công thức của X là A. K2O. B. Al2O3. C. Ag2O. D. Cu2O. Câu 24: Cho cá oxit: SO2, NO2, CrO3, CO2, NO, CO, P2O5. Số oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 4. C. 5 . D. 6 . Câu 25: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. 0 Câu 26: Hòa tan hết 18,56 gam chất X trong H2SO4 đđ, t ; thu được 0,04 mol khí SO2 . Chất X là : A. FeO. B. Fe2O3 . C. Fe3O4 . D. Fe. Câu 27: Cho 4,88 gam hỗn hợp A: Fe3O4 và Fe pứ với dung dịch H2SO4 loãng rất dư, thu được dung dịch B và 0,56 lit H2 (đkc). Cho dung dịch B tác dụng với 32 ml dung dịch KMnO4 C (mol/l); thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Giá trị C là: A. 0,2 . B. 0,25 . C. 0,3 . D. 0,32. Câu 28: Chất nào dưới đây có đồng phân hình học? A. Axit panmitic. B. Axit metacrylic. C. Axit linoleic. D. Axit acrylic. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit. Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước . B. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo. C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7 . D. Dung dịch HF hoà tan được SiO2. Câu 31: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim, dẫn điện tốt, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước xảy ra mãnh liệt dần. D. Hơp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy rất cao, nên dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân. Câu 32: Cho các chất sau đây ( S, P, C, C2H5OH, H2O ) lần lượt tác dụng với CrO3. Số phản ứng xảy ra: A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hỗn hợp FeSO4 và CuSO4 đều không phản ứng được với dung dịch H2S dư. B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt. C. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường. D. Dung dịch hỗn hợp NaHSO4 và KNO3 hòa tan được bột đồng. Câu 34: Phát biểu nào sau đây SAI ? A. Trong các dung dịch : dd HCl, dd HF, dd H2SO4 cùng nồng độ thì dd HF có pH lớn nhất. B. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa màu xanh. C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. D. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa màu trắng. Câu 35: Khi nung muối nitrat M(NO3)n trong bình chân không; thu được sản phẩm khí có tỷ lệ mol NO2 : mol O2 > 4 :1. Thành phần % (theo khối lượng) của N có trong muối là: A. 15,56. B. 17,355. C. 14,894 . D. 8,235. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 03 Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định. B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit. C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit. D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều -aminoaxit được gọi là peptit. Câu 37: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 38: Cho các chất : xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là : A. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. D. xiclobutan , 2-metylbut-2-en và but-1-en. Câu 39: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X , ancol Y (đều đơn chức , số mol X gấp hai lần số mol Y ) và este Z được tạo ra từ X và Y . Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dị ch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H7OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 40: Có các phát biểu (a) Khi đun C2H5Br với dung dị ch KOH chỉ thu đươc etilen . (b) dd phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. (c) Dãy các chất : C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải. (d) Đun ancol etylic ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. (e) tơ nilon-6,6 , tơ capron; tơ olon, poli (vinyl axetat) đều có thể thủy phân. Số phát biểu đúng: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam. Câu 42: Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg. Cho hỗn hợp X vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M thu được chất rắn A . Khối lượng chất rắn A là ? A. 20,16 gam. B. 23,61 gam. C. 21,06 gam. D. 12,16 gam. Câu 43: Dung dich X gồm (KI và một ít hồ tinh bột ). Cho lần lượt từng chất sau : O2, O3, Cl2, H2O2, FeCl3 tác dụng với dung dịch X . Số chất làm dung dịch X chuyển màu xanh là : A. 4. B. 5. C. 3. D.2. Câu 44: Cho 500ml AgNO3 a (mol/l) tác dụng hết với một lượng bột sắt sau phản ứng chỉ thu đươc 45,3 gam muối . Biết số mol sắt phản ứng bằng 36,36% số mol AgNO3 phản ứng .Giá trị của a là : A. 1,4 M. B. 1,1M. C. 1 M. D.1,2 M. Câu 45: Khi điện phân 500ml dung dịch gồm NaCl 0.2M và CuSO4 0,05M với điện cực trơ khi kết thúc điện phân thu được dd X . Phát biểu nào sau đây đúng : A. Dung dịch X hoà tan được kim loại Fe. B. Khí thu được ở anot của bình điện phân là : Cl2, H2. C. Ở catôt xảy ra sự oxi hoá Cu2+. D. Dung dịch X hoà tan được Al2O3. Câu 46: Cho các phản ứng sau : Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 03 (1) Sục C2H4 vào dd KMnO4 . (2) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2. (3) Sục khí Cl2 vào dd NaOH . (4) Cho NaCl rắn vào dd H2SO4 đặc. (5) Nhỏ HCl đặc vào KMnO4 rắn. (6) Nhỏ dd AgNO3 vào dd Fe(NO3)3. Số phản ứng oxi hoá khử là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 47: Cho các phản ứng : (2) F2 + H2O 0 t (1) O3 + dung dịch KI (3) PbO2 + HCl đặc 0 t (4) Br2 + dung dịch H2S Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4) . C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). H2 H2 O Câu 48: A có CTPT là C4H6O2 và phù hợp với dãy biến hóa sau: A Ni, t o B xt, t o C trung hop cao su Buna . Số công thức cấu tạo hợp lý có thể có của A là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 49 : Hoà tan hết 3,06 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Al2O3, CuO trong V ml dung dịch HNO3 0,2M, thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thâý thu được 5,22 gam muối. Giá trị V là: A. 150ml. B. 200ml . C. 250 ml. D. 125 ml. Câu 50 : Phương pháp hiện đại nhất để sản xuất axit axetic trong công nghiệp là : A. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl . B. CH3CH2OH + O2 → CH3COOH + H2O. C. CH3OH + CO → CH3COOH . D. CH3CHO + ½ O2 → CH3COOH . Giáo viên: Nguyễn Tấn Trung Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 1 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 91 | 8
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề thi thử Đại học tháng 3/2014
0 p | 77 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề thi thử Đại học tháng 2/2014
0 p | 85 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 6 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 93 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 2 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 94 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 5 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 104 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 6 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 80 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 5 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 75 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 4 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 64 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 3 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 68 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 2 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 96 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 1 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 74 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 3 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 85 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 9 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 86 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 8 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 85 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 7 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 125 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 4 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 73 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 7 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 88 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn