intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 05

Chia sẻ: Trần Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

97
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 05 giúp các bạn tổng hợp những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết để bước vào kỳ thi tuyển sinh ĐH - CĐ sắp tới thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 05

  1. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 05 ĐỀ SỐ 05 Giáo viên: NGUYỄN TẤN TRUNG Đây là đề thi tự luyện số 05 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Nguyễn Tấn Trung). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2 và phần 3). Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b=a+c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. không no có một nối đôi, đơn chức. B. no, đơn chức. C. không no có hai nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức. Câu 2: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là A. CO2. B. SO2. C. N2O. D. NO2. Câu 3: Phản ứng M + H + NO3  M + NO + H2O . Hệ số tối giản của các chất theo thứ tự là : + - 2+ A. 1, 4, 1, 1, 1, 2. B. 2, 12, 3, 2, 3, 6. C. 3, 8, 2, 3, 1, 6. D. 3, 8, 2, 3, 2, 4. Câu 4: Có các phát biểu sau: (a) sắt là kin loại có màu trắng hơi xám, nóng chảy ở 1540O C; (b) sắt nặng gấp 3 lần nhôm (c) sắt là kim loại chuyển tiếp (d) sắt dẫn điện , dẫn nhiệt tốt và có tính nhiễm từ (e) sắt là kim loại có tính khử khá mạnh Số phát biểu đúng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Kết luận đúng khi nói về peptit? A. Peptit là loại hợp chất chứa trên 50 đơn vị -amino axit. B. Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 -20 đơn vị amino axit. C. Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 -50 đơn vị amino axit. D. Peptit là loại hợp chất chứa dưới 50 đơn vị -amino axit. Câu 6: Trung hòa hòan tòan 8,88 gam một amin X bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin X có công thức là A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2CH2NH2. Câu 7: Có các phát biểu sau: (a) sắt chiếm khoảng 15% khối lượng vỏ Trái Đất, đứng hàng thứ hai trong các kim loại (sau nhôm). (b) trong thiên nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất. (c) tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính oxi hóa và tính khử. (d) FeO là chất rắn màu đen, có rất nhiều trong tự nhiên . (e) FeO có thể điều chế bằng cách dùng H2 hay CO khử sắt (III) oxit ở 200OC. Số phát biểu đúng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 8: Cho 10 gam amin X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối RNH3Cl . Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.  CO,dö t 0  FeCl3 T Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe(NO3)3  t0  X  Y  Z   Fe(NO3 )3 Các chất X và T lần lượt là A. FeO và NaNO3 . B. FeO và AgNO3. C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. D. Fe2O3 và AgNO3. Câu 10: Cho 0,1 mol ancol X tác dụng với Na thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn một một lít ancol X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ mol CO2 : mol H2O = 3:4. Công thức phân Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 05 tử của X là: A. C4H7(OH)3. B. C3H5(OH)3. C. C3H6(OH)2. D. C4H6(OH)2. Câu 11: Cho hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó là : A. HNO3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2. Câu 12: Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% , cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%. Giá trị của x là: A. 959,59. B. 1311,90. C. 1394,90. D. 1325,16. Câu 13: Trộn 200gam dung dịch Fe(NO3)2 18% với 100 gam dung dịch AgNO3 17% . Sau trộn thu được dung dịch A (d=1,1568 g/ml). Biết dung dịch A có Fe(NO3)2 C (mol/l). Giá trị C là: A. 0,7712. B. 0,3856. C.0,4. D.0,2. Câu 14: Cho Al vào hỗn hợp FeCl3 và HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối: A. AlCl3 và FeCl2. B. AlCl3 và FeCl3. C. AlCl3. D. FeCl3. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. CTCT của X là A. HOOC-CH=CH-COOH. B. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. C. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. D. HO-CH2-CH=CH-CHO. Câu 16: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005. Câu 17: Cho từ từ dung dịch có 0,4mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2mol NaHCO3 và 0,3mol Na2CO3 thì thể tích khí CO2 thu được ở đktc là: A. 2,128lít. B. 6,72lít. C. 2,24lít. D. 3,36lít. Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic A, B ( MA< MB). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu dược 11,2 lit khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. % khối lượng A trong hỗn hợp X là: A. 33,33%. B. 20,35 %. C. 66,67%. D. 75%. Câu 19: Đốt hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A và B ( trong đó A hơn B 1 nguyên tử cacbon) cần V lít O2 (đkc); thu được nước và 9,24 gam CO2 . Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp X so với hydro là 13,5. Giá trị V là A. 2,688 B. 4,368 . C. 5,712 . D. 5,264 . Câu 20: Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn 6,6 gam propan thu được hỗn hợp A gồm 2 hydrocacbon. Cho A qua bình chứa 125ml dung dịch Br2 C (mol/l). Khí thoát ra khỏi bình brom có tỷ khối so với metan là 1,1875. Giá trị C là : A. 0,5 . B. 0,75. C. 0,725 . D. 0,8 . Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít H2(ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 2,688 lít. B. 3,24 lít. C. 1,68 lít. D. 3,92 lít. Câu 22: Có các phát biểu về crom: (a) Crom là kim loại chuyển tiếp; (b) Crom có màu trắng bạc; (c) Crom có khối lượng riêng lớn hơn sắt; (d) Crom có nhiệt độ nóng chảy cao hơn sắt; (e) Crom là kim loại cứng nhất nhưng không thể rạch được thủy tinh. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 23: Thể tích dd NaOH 1M cần pứ hết 14,6 gam đipeptit được tạo bởi alanin và glyxin là: A. 100 ml . B. 200ml. C. 300ml. D. 400 ml. Câu 24: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 05 Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, hai chức. C. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. D. no, đơn chức. Câu 25: Có các phát biểu về crom: (a) Crom có độ hoạt đông hóa học kém Zn nhưng mạnh hơn Fe; (b) Crom bền với nước và không khí; (c) Crom có số oxi hóa từ +1 đến +6; (d) Crom dùng để chế thép không gỉ ; (e) Crom có cấu tạo kiểu lập phương tâm khối; Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 4 . C. 3 . D. 2. Câu 26: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO, FeS. C. FeS, BaSO4, KOH. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3, FeS. Câu 27: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li). A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x  2 . D. y = x + 2 . Câu 28: Hoà tan hết 3,78 gam hỗn hợp bột Mg, Al, Zn bằng 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch X và 4,368 lít H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 24,765 gam. B. 24,655 gam. C. 20,185 gam. D. 19,265 gam . Câu 29: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. etylen glicol. B. axit ađipic. C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. ancol o-hiđroxibenzylic. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam axit A, thu được 35,4 gam hỗn hợp G gồm CO2, H2O. Phần trăm theo khối lượng của oxi trong hỗn hợp G là 76,84 %. Cho 21,9 gam A phản ứng với 9,2 gam rượu etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác với hiệu suất 80% thu được m gam este B. Giá trị m là: A. 16, 18 gam. B. 27,84 gam. C. 13,92 gam. D. 20,88 gam. Câu 31: Dung dịch A gồm 0,05 mol SO4 ; 0,1 mol NO3-; 0,08 mol Na+; 0,05 mol H+; và K+. Cô cạn dung 2- dịch A thu được chất rắn B. Nung B đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn C. Giá trị của m là : A. 11,6. B. 14,82. C. 14,7. D. 10,25. Câu 32: Có các phát biểu sau (a) Cr, Fe, Cu đều là kim loại chuyển tiếp. (b) Cu là kim loại có màu đỏ, dễ dat mỏng , kéo sợi . (c) Kim loại đồng có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. (d) Cu dẫn, dẫn điện tốt ( xếp hàng thứ 2 sau Ag). (e) trong các kim loại Cu, Fe, Cr, Al thì đồng nặng nhất. Số phát biểu đúng: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 33: Cho các phản ứng : (1). Cu2O + Cu2S  t0  (2). Cu(NO3)2  t0  (3). CuO + CO  t0  (4). CuO + NH3  t0  Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là : A. 2. B. 3. C. 1. D. 4 . Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 05 Câu 34: Cho m gam Fe vào 400ml dd HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 1,92 gam Cu. Giá trị của m là A. 5,6. B. 6,72. C. 3,92. D. 2,8. Câu 35: Một ion M2+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 74. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d44s2. C. [Ar]3d64s2. D. [Ar]3d54s2. Câu 36: Cho các cân bằng sau : xt,t 0 xt,t 0  (1) 2SO2 (k)  O2 (k)   2SO (k) ;  (2) N 2 (k)  3H 2 (k)   2NH (k) 3 3 xt,t 0 xt,t 0  (3) CO 2 (k)  H 2 (k)   CO(k)  H O(k) ;  (4) 2HI(k)   H (k)  I (k) 2 2 2 Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. (1) và (2). Câu 37: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dị ch chứa y mol H 2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa mối sunfat . Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan là A. 3x . B. Y. C. 2x . D. 2y. Câu 38: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và H2SO4 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. o  HCN Câu 39: Cho sơ đồ: CH 4  t  A  trung hop  X ; X   po lim e Y ; nhi hop  H Pd ,t o  X ,(t o , xt , p ) A   B  2,  Z  po lim e T Y và T lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây? A.Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S. Câu 40: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên? A. 5. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 41: Phát biểu không đúng là: A. Hợp chất H2 N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. D. Trong dung dịch, H2 N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng  cực [NH3+-CH2-COO-]. Câu 42: Có các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp, etylen, propilen và butilen được điều chế từ phản ưng cracking hoặc đehydro hóa. (b) Trong phòng thí nghiệm, etylen được điều chế bằng cách đun etanol với H2SO4 đặc. (c) Trong công nghiệp,metan và các đồng đẳng được điều chế từ khí thiên nhiênvà dầu mỏ. (d) Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế từ natri axetat hoặc cacbua nhôm. (e) Các xycloankan điều chế từ các ankan hoặc tách trực tiếp từ quá trinh chưng cất dầu mỏ. Số phát biểu đúng: A. 2. B. 5. C. 4 . D. 3. Câu 43: Hỗn hợp A gồm ancol no X và axit cacboxylic đơn chức , no Y , đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C , tổng số mol của hai chất là 0,4 mol. Nếu đốt cháy hoàn to àn A c ần 31,36 lit O2 (đkc), thu được 26,88 lít khí CO 2 (đktc) và 25,92 g H2O. Mặt khác, nếu đun nóng A với H 2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 75 %) thì số gam este thu được là A. 24,48. B. 36,72. C. 10,32. D. 12,24. Câu 44: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,9 gam. Cho Z tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn thu được 14,2 gam rắn. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. CTCT của X là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 05 A. C3H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. CH2=CH-COOH. Câu 45: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric . D. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. Câu 46: Đun ancol etylic với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp 3 chất khí nặng hơn nước. Dẫn hỗn hợp khí vào bình dung dịch NaOH; Cho H2SO4 vào bình phản ứng rồi dẫn khí thoát ra vào bình dung dịch HI, sẽ thấy: A. khí thoát ra. B. có rắn màu tím đen hơi vàng. C. có kết tủa vàng . D. có kết tủa và có khí thoát ra. Câu 47: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-COOH và 60,00%. C. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. D. HOOC-COOH và 42,86%. Câu 48: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 21,6 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 , CuO, MgO đun nóng. Sau một thời gian thu được khí G có tỉ khối so với hiđro bằng 20 và còn m gam rắn. Giá trị m là A. 19,2 . B.18,4. C. 20,8 . D. 20. Câu 49: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2 CH3NH2 + H2SO4  (CH3NH3)2SO4 . C. C6H5NH2 + Br2  m- Br- C6H4NH2 + HBr. B. CH3NH2 + HNO2  CH3OH + N2 + H2O. D. C6H5NO2 + 3 Fe + 7 HCl  C6H5NH3Cl + 3 FeCl2 + 2 H2O. Câu 50: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp C2H5OH, C3H7OH, C2H5OC3H7 thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là V V V V A. ma . B. m  2a  . C. m  2a  . D. m  a  . 5, 6 11, 2 22, 4 5, 6 Giáo viên: Nguyễn Tấn Trung Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2