Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 10
lượt xem 9
download
Tham khảo tài liệu luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 10 giúp các bạn tổng hợp những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết để bước vào kỳ thi tuyển sinh ĐH - CĐ sắp tới thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 10
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 10 ĐỀ SỐ 10 Giáo viên: NGUYỄN TẤN TRUNG Đây là đề thi tự luyện số 10 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Nguyễn Tấn Trung). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2, phần 3). Câu 1: Cho các phản ứng sau: (1) CaOCl2 + 2HCl đặc (2) glyxerol + Cu(OH)2 ; (3) NH4NO3 to (4) FeS2 + HCl ; (5) Cl2 + 2NaBr (6) Mg + SiO2 Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 2: Cho 6,72 gam chất X tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được 7,392 lit khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Chất X là A. FeO . B. Fe3O4 . C. Fe. D. Zn . Câu 3: Cho các chất sau đây (1) H2NCH2COOH. (2) HOOCCH2CH(NH2)COOH. (3) H2NCH2-CH(NH2)COOH. (4) ClH3NCH2COOH. (5) HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COONa. (6) NaOOCCH2CH(NH2)COONa. Những chất lưỡng tính là A. (2),(4) và (3). B. (1),(2),(3) và (6). C. (1), (2),(3),(4) và (5). D. (1), (2),(3) và (5). Câu 4: Cho thanh kim loạ i M hóa trị II vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2. Sau khi các muối tham gia hết lấy thanh M ra thấy khối lượng tăng 1,48 gam. Thanh kim loại M là: A. Mg. B. Zn. C. Ni. D. Fe. Câu 5: Trong các polime sau: (1)nitron ; (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5). Câu 6: Cho m gam FexOy phản ứng với 13,035 ml dung dịch HCl 10%(d=1,05 g/ml); thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Giá trị m là: A. 1. B. 1,25 . C. 1,085. D. 0,875. Câu 7: Cao su thiên nhiên là polime của isopren, trong đó các mắt xích isopren A. đều có cấu hình trans. B. đều có cấu hình cis. C. có cấu hình cis và trans theo tỉ lệ 1:1. D. có cấu hình cis và trans theo tỉ lệ 2:1. Câu 8: Nghành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat A. Sản xuất đồ gốm ( gạch, ngói, sành , sứ ). B. sản xuất xi măng C. sản xuất thủy tinh. D. Sản xuất thủy tinh hữu cơ Câu 9: Cho bột kim loại Mg dư vào 100ml dung dịch Fe(NO3) 3 1M. Sau phản ứng cô can phần dung dịch thu được m gam rắn. Giá trị m là : A.22,2 gam . B.16,8 gam . C. 13,2 gam. D. 21,4 gam. Câu 10: Nguyên tắc luyện thép từ gang là : A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép. B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép. D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 10 Câu 11: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có các tính chất : X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO. B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH. C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH. D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO. Câu 12: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H8O, X không phản ứng với Na. Khi X cộng hợp H2 (xt Ni, to), tạo ra ancol Y. Thực hiện phản ứng tách nước từ Y trong điều kiện thích hợp thu được anken Z có đồng phân hình học (đồng phân cis-trans). Tên thay thế của X là A. butanal. B. 2-metylpropanal. C. but-3-en-2-ol. D. butan-2-on. Câu 13: Amophot là hỗn hợp các muối A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. (NH4)2HPO4 và NaNO3. C. (NH4)3PO4 và KNO3 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 . Câu 14: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là A. 37,86% . B. 35,95% . C. 23,97% . D. 32,65% . Câu 15: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường ? A. H2 và F2. B. Cl2 và O2. C. H2S và N2. D. CO và O2. Câu 16: Hòa tan hết m gam Al cần 940 ml dung dịch HNO3 1M, thu được 1,68 lit hỗn hợp G (đkc) gồm 2 khí không màu(không hóa nâu trong không khí )và có tỷ khối hơi so với hydro là 17,2 . Giá trị m là: A. 6,21 . B. 5,4 . C. 6,93 . D. 6,75. Câu 17: Cracking 4,48 lit butan (đkc)thu được hỗn hợp A gồm 6 chất H2, CH4, C2H6, C2H4 , C3H6 , C4H8. Dẫn hết hỗn hợp A vào bình dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng 8,4 gam và bay ra khỏi bình brom là hỗn hợp khí B. Thể tích oxi(đkc) cần đốt hết hỗn hợp B là A. 4,48 lit . B. 5,6 lit . C. 6,72 lit . D.8,96 lit. Câu 18: Nung hoàn toàn 52,2 g hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, Al(NO3)3. Sau phản ứng thu được 30,6 gam rắn và V lít khí (đkc). Giá trị V là: A. 5,6 . B.11,2 . C. 22,4 . D.33,6. Câu 19: Cho các phản ứng sau : (1) Sục C2H4 vào dung dịch KMnO4 (2) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (3) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH (4) Cho NaCl rắn vào dung dịch H2SO4 đặc. (5) Nhỏ HCl đặc vào KMnO4 rắn (6) Nhỏ một lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2. Số phản ứng oxi hoá khử là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 20: Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe3O4 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, thu được hỗn hợpX. Hòa tan hoàn toàn X trong HNO3, được V lit NO (đkc). Giá trị V là: A. 0,224 . B. 0,672. C. 0,56 . D. 0,896. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5 (e) nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn tripanmitin Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 22: Cho các phản ứng sau : (a) H2S + SO2 (b) FeS2 + dung dịch H2SO4 (loãng) 0 t (c) SiO2 + Mg ti le mol 1:2 (d) Al2O3 + dung dịch NaOH Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 10 (h) SiO2 + C t0 (e) Ag + O3 (g) SiO2 + dung dịch HF Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 23: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. (f) phenol là chất rắn không màu, tan tốt trong etanol, ete, xeton Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là A. 70%. B. 60%. C. 50%. D. 80%. Câu 25: Thủy phân 41,04 gam mantozơ với hiệu suất 75% thu được dung dịchB. Cho dung dịchB phản ứng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư , thu được m gam Ag. Giá trị m là: A. 38,88 gam. B. 34,56 gam . C. 25,92 gam . D. 45,36 gam. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Dung dị ch NaF phản ứng với dung dị ch AgNO 3 sinh ra AgF kết tủa . B. Iot có bán kí nh nguyên tử lớn hơn brom . C. Axit HBr có tí nh axit yếu hơn axit HCl . D. Flo có tí nh oxi hoá yếu hơn clo. Câu 27: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử , vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 0 A. 4S + 6NaOH(đặc) t 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. 0 B. S + 6HNO3 (đặc) t H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. 0 C. S + 3F2 t SF6. 0 D. S + 2Na t Na2S. Câu 28: Một dung dịch của chất hữu cơ X có các tính chất sau: - Bị thủy phân trong môi trường axit. - Hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh. - Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch AgNO3 0,2M trong NH3 dư, đun nóng. Giá trị m là: A. 8,1 gam . B. 15,39 gam . C. 7,659 gam . D. 16,2 gam. Câu 29: Thanh Graphit được phủ một lớp mỏng Kim Loại M. Nếu nhúng thanh Graphit trên vào dung dịch Cu(NO3)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng thanh graphit giảm 1,2 gam. Nếu nhúng thanh Grphit vào dung dịchAgNO3 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng thanh graphit tăng 2,6 gam . Kim loại M là: A.Zn B. Pb C.Cd D.Fe Câu 30: Chia m gam hỗn hợpA: Fe, Fe3O4 thành 2 phần bằng nhau. - Cho phần 1 phản ứng với CO dư đun nóng ;thấy khối lượng rắn giảm 3,6 gam. - Cho phần 2 phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 ;thấy khối lượng rắn tăng 1,6 gam. Giá trị m là: A.24,25 B.48,5 C.63,4 D.31,7 Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng, toàn bộ lượng NO ( sản phẩm khử duy nhất) sinh ra được oxi hóa bởi oxi rồi sục vào nước cùng với dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Biết tổng thể tích khí O2 đã phản ứng là thành NO2 là 3,36 lit (đkc). Giá trị m là A. 19,2 B. 12,8 C. 6,4 D. 16 Câu 32: Cho m gam Na vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị m là : A.1,385 B. 8,74 C. 17,94 gam D. 18,4 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 10 Câu 33: Cặp muối nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaHCO3, Na2CO3. B. Ca(HCO3)2 , CaCO3. C. AgNO3 , Fe(NO3)2. D. NaHSO4 . Na2SO3. Câu 34: Có các nhận xét sau: (a) Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại (b) Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội. (c) Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol. (d)Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ. (e) tecmit là hỗn hợp gồm bột nhôm và Fe3O4, được dùng để hàn đường ray Số nhận xét đúng là: A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 35: Có sơ đồ sau H O Ni,t o Polime thiên nhiên (X) 2 o A A + H2 E (sobitol) H ,t H O Ni,t o D (một loại đường) 2 o A+B B + H2 E (sobitol) H ,t (X), D lần lượt là: A. Tinh bột, saccarozơ . B. xenlulozơ, saccarozơ . C. Tinh bột, mantozơ . D. xenlulozơ, mantozơ . Câu 36: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là A. 65,00%. B. 46,15%. C. 35,00%. D. 53,85%. Cu 37: A là - amino axit, phân tử chỉ chứa 1 nhóm (– NH2 )và 1 nhóm( – COOH), trong đó tổng hàm lượng oxi và nitơ đạt 39,31%. Heptapeptit tạo bởi chỉ - amino axit A có phân tử khối là bao nhiêu? A. 623 B. 702. C. 711 D. 612 Cu 38: Có một số phát biểu sau: (1). Anđehit vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (2). Amino axit là các hợp chất lưỡng tính. (3). Lực bazơ của các amin thơm thì yếu hơn so với amoniac. (4). Trong dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, lực axit tăng khi số cacbon tăng. (5). Các ankylbenzen đều không làm mất màu nước brom, cũng không làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng. Các phát biểu đúng là: A. (1); (2); (3). B. (1); (2); (3); (4). C. (1); (2); (3); (5) . D. (2); (3); (4); (5) . Câu 39: Hòa tan hoàn toàn cùng một lượng Mg vào 4 cốc đựng HNO3. Giả thiết mỗi cốc chỉ xảy ra một quá trình khử N+5 , trong đó cốc 1 giải phóng NO; cốc 2 giải phóng NO2; cốc 3 giải phóng N2 và cốc 4 giải phóng N2O. Khí thu được ít nhất và nhiều nhất (đo ở cùng điều kiện) lần lượt là ở các cốc: A. (1) và (3). B. (3) và (2). C. (4) và (2). D. (3) và (1). Câu 40: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô mẫu khí ẩm nào dưới đây: A. NH3. B. HI. C. HCl. D. H2S. Câu 41: Cho 0,1 mol một anđehyt mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (Ni, t0 ) thì 0,1mol X phản ứng hết với 0,2 mol H2. CTPT của X là: A. CnH2n-2O ( n 3 ). B. CnH2n-2O ( n 2 ). C. CnH2n-2 O2 ( n 2 ) . D. CnH2nO ( n 2 ). Câu 42: Phát biểu đúng là: A. Phenol là chất rắn, không màu tan tốt trong nước, etanol, ête, xêton. B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren . C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. D. anilin và amoniac đều có thể làm phenolphtalein hóa thành màu hồng. Câu 43: Có các phát biểu sau đây Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 10 (a) Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. (b)Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng criolit. (c) Ca(OH)2 và Na2CO3 đều được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. (d) CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit. (e) Cr2O3 đều không phản ứng với dung dịch axit loãng và dung dịch NaOH loãng . Số phát biểu đúng: A. 4 B.2 C.3 D.1 Câu 44: Cho HCl đặc phản ứng với từng chất sau: Fe, KMnO4 , KClO3, K2Cr2O7, MnO2. Số trường hợp có khí sinh ra là: A. 3 B.4 C.5 D.2 Câu 45: Có các thí nghiệm (a) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. (b) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (c) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (d) Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (e) Cho H2S vào dung dịch CuCl2 . (f) Cho Al(NO3)3 vào dung dịch NaAlO2 dư. Số thí nghiệm có sinh kết tủa: A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 46: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (3), (4), (5) và (6) . B. (1), (3), (4) và (6). C. (2), (3), (4) và (5). D. (1,), (2), (3) và (4). Câu 47: Chất khí X có mùi đặc trưng, gây vẩn đục nước vôi trong và làm mất màu nước brom là: A. NH3 . B. SO2. C. CO2 . D. H2S. Câu 48: Cho dãy các chất và ion: Fe(NO3)3 , Fe, S, Fe3O4, SO2, N2, HCl, Zn2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Câu 49: Bằng phưong pháp nào người ta không thể điều chế Ag? A.Điện phân dung dịch AgNO3. B. Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn Ag+ để khử Ag+ thành Ag. C. Dùng Na khử Ag+ trong dung dịch AgNO3 thành Ag. D. Phân huỷ AgNO3 ở nhiệt độ cao. Câu 50: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH-CH2OH). Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có dY = 1,25. Nếu lấy X 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là: A. 0,1 lít. B. 0,2 lít. C. 0,25 lit. D. 0,3 lit. Giáo viên: Nguyễn Tấn Trung Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 1 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 91 | 8
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề thi thử Đại học tháng 3/2014
0 p | 77 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề thi thử Đại học tháng 2/2014
0 p | 85 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 6 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 93 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 2 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 94 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 5 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 104 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 6 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 80 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 5 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 75 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 4 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 64 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 3 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 68 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 2 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 96 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 1 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 74 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 3 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 85 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 9 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 86 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 8 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 85 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 7 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 125 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 4 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 73 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 7 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 88 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn