Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 10 - Thầy Vũ Khắc Ngọc
lượt xem 10
download
"Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 10 - Thầy Vũ Khắc Ngọc" được chia làm 2 phần: phần chung có 40 câu hỏi trắc nghiệm, phần riêng được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 10 - Thầy Vũ Khắc Ngọc
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 10 ĐỀ SỐ 10 Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Đây là đề thi tự luyện số 10 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2, phần 3, phần 4 và phần 5). Câu 1:Hóa trị của nguyên tố N trong các chất và ion: N2, NH4 , HNO3 lần lượt là A. 3, 3, 4. B. 3, 4, 4. C. 0, 3, 5. D. 0, -3, +5. Câu 2:Một hỗn hợp X gồm CH3OH; CH2=CH-CH2OH; CH3CH2OH; C3H5(OH)3. Cho 25,4 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu được a mol CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của a là A. ,25. B. . C. ,4. D. ,2. Câu 3:Cho các cặp chất: Cr và dung dịch Fe2(SO4)3;dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3; K và dung dịch CuSO4; dung dịch KI và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là A. 4. B. 3. C. 2 D. 1. Câu 4:X là este tạo bởi -amino axit Y (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2) với ancol đơn chức Z. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn và 4,6 gam ancol Z. Vậy công thức của X là A. CH3-CH(NH2)-COOC2H5 B. CH3-CH(NH2)-COOCH3 C. H2N-CH2-COOC2H5 D. H2N-CH2-COOCH2-CH=CH2 Câu 5:Hợp chất ion A được tạo nên từ các ion đơn nguyên tử M2+ và X2-. Tổng số hạt (nơtron, proton, electron) trong phân tử A là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Số hạt mang điện của ion X2- ít hơn số hạt mang điện của ion M2+ là 20 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là A. ô 8, chu kì 2, nhóm VIA. B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. C. ô 12, chu kì 3, nhóm IIA. D. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. Câu 6:Oxi hóa một lượng ancol etylic thu được 8,68 gam hỗn hợp X gồm CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH và H2O. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 tham gia phản ứng tráng bạc thu được tối đa 10,8 gam Ag. - Phần 2 tác dụng vừa đủ với Na thu được m gam chất rắn và có 0,896 lít khí H2 thoát ra (đktc). Giá trị của m là A. 5,36. B. 3,9. C. 7,1. D. 3,41. Câu 7:Cho chất hữu cơ A có công thức phân tử C5H11Cl và thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa: A B (ancol bậc I) C D (ancol bậc II) E F (ancol bậc III) Tên gọi của A là A. 1-clo-2-metylbutan. B. 1-clo-3-metylbutan. C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clopentan. Câu 8:Hỗn hợp khí và hơi X gồm C2H4, CH3CHO, CH3COOH. Trộn X với V lít H2 (đktc), rồi cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 0,672. D. 1,12. Câu 9 :Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch có tạo thành kết tủa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10 :Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và CuO trong điều kiện không có không khí. Cho chất rắn sau phản ứng vào dung dịch NaOH (dư) thu được 672 ml khí H2 và chất rắn X. Hoà tan hết X trong dung dịch HNO3 loãng (dư) thấy có 448 ml khí NO là sản phẩm khử duy nhất (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị m là A. 2,94 B. 2,46 C. 3,00 D. 3,48 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 10 Câu 11 :Hiđrocacbon mạch hở X tác dụng được với HCl theo tỷ lệ 1:1 về số mol thu được dẫn xuất Y duy nhất.Trong phân tử Y, clo chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi củaX là A.etilen. B.β-butilen. C.α-butilen. D.2,3-đimetylbut-2-en. Câu 12 :Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KNO3 và Fe(NO3)2. Hỗn hợp khí thu được đem dẫn vào bình chứa 2 lit H2O thì không thấy khí thoát ra khỏi bình. Dung dịch thu được có giá trị pH = 1 và chỉ chứa một chất tan duy nhất, coi thể tích dung dịch không thay đổi. Giá trị m là A. 28,1. B. 23,05. C. 46,1. D. 38,2. Câu 13 :Este X có công thức phân tử là C5H10O2. Thủy phân X trong NaOH thu được ancol Y. Đề hiđrat hóa ancol Y thu được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X là A. sec-butyl fomiat. B. tert-butyl fomiat. C. etyl propionat. D. iso-propyl axetat. Câu 14 :Cho các chất: HCl, FeO, Fe2O3, Cl2, SO2, O2, H2O, KClO3. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 15:Dung dịch A chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch B chứa KOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M. Cho dung dịch A trung hòa với 0,5 lít dung dịch B, sau phản ứng thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 46,60. B. 5,825. C. 11,65. D. 10,304. Câu 16 :Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng. B. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng. C. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm. D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. Câu 17 :Hỗn hợp X gồm axit hữu cơ Y no, đơn chức và axit hữu cơ Z hai chức (Y nhiều hơn Z một nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với Na, sinh ra 0,25 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn phần 2, sinh ra 0,7 mol CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp X là A. HOOC-COOH và 55,42%. B. HOOC-CH2-COOH và 29,13%. C. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. D. HOOC-COOH và 70,87%. Câu 18 :Muối X có thể được dùng để làm phân đạm và có các phản ứng sau: X + NaOH Z + Y + A. X T + A. o t Công thức của X là A. NH4NO3. B. NH4Cl. C. (NH4)2HPO4 D. NH4HCO3. Câu 19 :Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl 1,5M, với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là A. 0,5M. B. 0,4M. C. 0,474M. D. 0,6M. Câu 20 :Cho các dung dung dịch sau: (1): natri cacbonat; (2): sắt (III) clorrua; (3): axit sunfuaric loãng; (4): axit axetic; (5): natri phenolat; (6): phenyl amoni clorua; (7): đimetyl amoni clorua. Dung dịch metylamin tác dụng được với các dung dịch A. 3, 4, 6, 7. B. 2, 3, 4, 6. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5. Câu 21 :Cho m gam X gồm Na và Al vào nước dư thì thoát ra 0,2 mol khí. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X tan hoàn toàn vào dung dịch NaOH vừa đủ thì được 0,275 mol khí và dung dịch Y. Cho V lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thu được 3,12 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Z lại thu được kết tủa. Giá trị của V là A. 0,08 hoặc 0,15. B. 0,05 hoặc 0,08. C. 0,48. D. 0,52. Câu 22 :Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) phân tử khối là 60 và tác dụng được với Na kim loại? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 23 :Đipeptit X, pentapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong phân tử có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Thuỷ phân hoàn toàn 16 gam X trong dung dịch HCl dư, làm Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 10 khô cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 25,1 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thì cần ít nhất bao nhiêu mol O2 nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O, N2 ? A. 3,75 mol. B. 3,25 mol. C. 4,00 mol. D. 3,65 mol Câu 24 : Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ. (b) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (c) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và mantozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (d) Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (e) Trong dung dịch, saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 25 :Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 6,272 lít. B. 8,064 lít. C. 8,512 lít. D. 2,688 lít. Câu 26 :Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phòng bệnh bướu cổ. Thành phần của muối iốt là A. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ KI B. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ AgI C. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ I2 D. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HI Câu 27 :Tráng bạc hoàn toàn 5,72 gam một anđehit X no đơn chức, mạch hở. Toàn bộ lượng bạc thu được đem hoà tan hết vào dung dịch HNO3 đặc nóng giải phóng V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Sau phản ứng khối lượng dung dịch thay đổi 16,12 gam (giả sử hơi nước bay hơi không đáng kể). Công thức của X là A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO. Câu 28 :Phát biểu nào sau đây đúng? A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là dung dịch KMnO4. B. Dung dịch phenol và dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím nhưng dung dịch muối của chúng thì làm đổi màu quì tím C. Phản ứng giữa glixerol với axit HNO3 đặc (ở điều kiện thích hợp), tạo thành thuốc súng không khói D. Trong phản ứng este hóa giữa các axit hữu cơ, đơn chức RCOOH với ancol no, đơn chức R’OH, sản phẩm H2O tạo nên từ -H trong nhóm -COOH của axit và nhóm -OH của ancol. Câu 29 :Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 5m gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 49 ml dung dịch KMnO4 1M. Giá trị của m là A. 2,32. B. 7,20. C. 5,80. D. 4,64. Câu 30 :Cho các dung dịch Na3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, H3PO4 nồng độ bằng nhau có các pH tương ứng là pH1, pH2, pH3, pH4. Sắp xếp tăng dần các giá trị pH đó là A. pH4< pH1< pH2< pH3 B. pH4 < pH2 < pH3 < pH1 C. pH4 > pH2 > pH3 > pH1 D. pH1< pH2< pH3< pH4 Câu 31 :Một loại mỡ chứa 40% triolein, 20% tripanmitin và 40% tristearin (về khối lượng). Xà phòng hóa hoàn toàn m gam mỡ trên thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m là A. 1,326 kg. B. 1,335 kg. C. 1,304 kg. D. 1,209 kg. Câu 32 :Quá trình xảy ra ở anot trong pin điện hóa và anot trong bình điện phân lần lượt là A. quá trình oxi hóa và quá trình khử. B. đều xảy ra quá trình oxi hóa. C. đều xảy ra quá trình khử. D. quá trình khử và quá trình oxi hóa. Câu 33 :Rót từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm y mol Na2CO3 và y mol K2CO3 thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và dung dịch chứa 138,825 gam chất tan. Tỉ lệ x:y là A. 11:4 B. 7:3 C. 9:4 D. 11:3 Câu 34 :Cho các chất: phenol, anilin, axit glutamic, axetilen, đimetylamin, axit axetic, axit acrylic, vinyl axetat. Số lượng các chất tác dụng được với HCl là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 10 Câu 35 :Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung nóng bình CO một thời gian ở 8300C để hệ đạt đến trạng thái cân bằng: CO k + H2O k + H2 (k) (hằng số 2 k cân bằng Kc = 1). Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần lượt là A. 0,018M và 0,008M B. 0,012M và 0,024M C. 0,08M và 0,18M D. 0,008M và 0,018M Câu 36 :Cho các phát biểu sau: a, Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi b, Hầu hết các polime tan trong nước và các dung môi hữu cơ c, Polime có dạng mạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất. d, Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch thẳng. e,Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là một. f,Cao su thiên nhiên là polime của isopren. g,Tinhbộtvàxenlulozơđềulàpolisaccarit(C6H10O5)n nhưngxenlulozơcóthểkéosợi,còntinh bộtthìkhông. h,Len, tơ tằm, tơ nilon kémbền với nhiệt và không bịthuỷ phântrongmôitrường axit hoặckiềm. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 37 :Hỗn hợp gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác, đun nóng được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua nước brom thấy bình nước brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lit hỗn hợp khí (đktc), có tỉ khối so với hiđro là 8. Thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 33,6 lít B. 22,4 lit C. 26,88 lit D. 44,8 lit Câu 38 :Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3 Câu 39 :Nung 22,4 gam kim loại M (hoá trị 2) với lưu huỳnh dư thu được chất rắn X. Cho chất rắn X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được khí A và 6,4 gam bã rắn không tan. Làm khô chất bã rắn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được khí B. Khí B phản ứng vừa đủ với khí A thu được 19,2 gam đơn chất rắn. Kim loại M là A. Ca B. Mg C. Fe D. Zn Câu 40 :Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41 :Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvc. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Câu 42 :Cho các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; C2H2; CH3COONa; HCOOCH=CH2; CH3COONH4. Số chất có thể được tạo ra từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 43 :Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 10,5 gam. B. 17,8 gam. C. 8,8 gam. D. 24,8 gam. Câu 44 :Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 10 A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác) B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác) D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O Câu 45 :Đồng thau có tính cứng hơn đồng, dùng chế tạo các chi tiết máy, các thiết bị trong công nghiệp đóng tàu biển. Đồng thau là hợp kim của đồng với A. Ni (25%). B. Sn (55%). C. Zn (45%). D. Au (5%). Câu 46 :Cho phương trình hoá học: FeSO4 + KMnO4 + KHSO4Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng là A. 54. B. 52. C. 40. D. 48. Câu 47 :Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 18,90 gam. B. 37,80 gam. C. 28,35 gam. D. 39,80 gam. Câu 48 :Cho 2 phương trình ion rút gọn: M2+ + X→ M + X2+ M + 2X3+ → M2+ + 2X2+ Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Tính khử: X > X2+>M. B. Tính khử: X2+> M > X. 2+ 3+ 2+ C. Tính oxi hóa: M > X > X . D. Tính oxi hóa: X3+> M2+> X2+. Câu 49 :Số liên kết peptit trong hợp chất: H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(C6H5)-CONH-CH2-CH2- COOH là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 50: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch A. Nước brom và NaOH. B. NaOH và Ca(OH)2. C. Nước brom và Ca(OH)2. D. KMnO4 và NaOH. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51 :Phát biểu nào sau đây khôngđúng ? A. Các phân tử peptit có chứa từ 11 đến 50 gốc α - amino axit được gọi là polipeptit B. Phân tử có hai liên kết -CO-NH- được gọi là đipeptit, phân tử có ba liên kết –CO-NH- thì được gọi là tripeptit C. Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α – amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định Câu 52 :Có một số khí độc được thải ra từ các nhà máy và các động cơ, như: CO2, CO, NO2, H2S, SO2. Cho các khí này lội qua nước vôi trong (dư) thì có bao nhiêu khí được loại bỏ? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 53 :Để điều chế được cao su buna từ mùn cưa, người ta thực hiện theo 4 quá trình chuyển hoá có hiệu suất tương ứng là 60%; 80%; 35%; 80%. Vậy khối lượng mùn cưa (có 60% xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là A. 22,321 tấn. B. 29,762 tấn. C. 34,800 tấn. D. 37,202 tấn. Câu 54 :Cho E Ag 0,8V ; E pin(NiCu) 0,6V ; E pin(CuAg) 0,46V . Vậy E Ni có giá trị là o o o o 2 Ag Ni A. 0,94. B. 0,66. C. – 0,26. D. – 1,56. Câu 55 : Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axitfomic và một axit đơn chức X cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6gam Ag.Tên gọi của X là A. axit acrylic. B. axit etanoic. C. axit propanoic. D. axit metacrylic. Câu 56 :Chất X có công thức phân tử là C4H10O2. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. Oxi hoá X bằng CuO dư nung nóng thu được chất hữu cơ Y (phản ứng theo tỷ lệ mol 1:1). Khi cho Y tác dụng với Ag2O dư trong dung dịch NH3 đun nóng thì cứ 1 mol Y thì thu được tối đa 2 mol Ag. Tên gọi của X là A. Butan-1,2-điol. B. Butan-2,3-điol. C. 2-Metylpropan-1,2-điol. D. Butan-3,4-điol . Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 10 Câu 57: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, đơn chức. C. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. D. no, hai chức. Câu 58 :Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là A.13,1 gam. B.17,0 gam. C.19,5 gam. D.14,1 gam. Câu 59 :Dẫn khí NH3 qua CrO3 nung nóng. Hiện tượng quan sát được là A.Chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục. B.Chất rắn chuyển từ màu xanh sang màu vàng. C.Chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục. D.Chất rắn chuyển từ màu vàng sang da cam. Câu 60 :Biết Kb của CH3COO– là 5,71.10–10. Vậy nồng độ mol H+ trong dung dịch CH3COONa 0,100M là A. 0,000M. B. 1,323.10–9 M. C. 0,756.10–5 M. D. 0,571.10–10 M. Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 1 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 92 | 8
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề thi thử Đại học tháng 3/2014
0 p | 77 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề thi thử Đại học tháng 2/2014
0 p | 85 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 6 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 93 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 2 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 94 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 5 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 104 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 6 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 80 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 5 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 75 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 4 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 64 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 3 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 68 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 2 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 97 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 1 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 74 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 3 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 85 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 9 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 86 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 8 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 86 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 7 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 125 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 4 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 73 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 7 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 88 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn