intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 11

Chia sẻ: Trần Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

92
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 11 giúp các bạn ôn tập chuẩn bị tôt cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và ôn thi cao đẳng đại học sắp đến. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 11

  1. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 11 ĐỀ SỐ 11 Giáo viên: NGUYỄN TẤN TRUNG Đây là đề thi tự luyện số 11 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Nguyễn Tấn Trung). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1 và phần 2). Câu 1: Số electron độc thân có trong một ion Ni2+ (Z = 28) ở trạng thái cơ bản là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Cho 2,16 gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ thì thu được dung dịch X và không thấy có khí thoát ra. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa nhỏ nhất thì số mol NaOH đã dùng là: A. 0,03 . B. 0,19. C. 0,32 . D.0,35. Câu 3: Số CTCT của hớp chất có CTPT C3H9O3N phản ứng với NaOH thu được khí có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ướt là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 4: Cho tất cả các chất , mạch hở, có M = 60 đvC; khi đốt chỉ thi được CO2, H2O lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là : A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. Câu 5: Hydro hóa hỗn hợp A gồm etylen và propen với hiệu suất 100% thu được hỗn hợp B gồm 2 hydrocacbon tương ứng. Tỷ khối hới của B so với A có giá trị: A.1,12. B.1,15 . C.1,05. D.1,075. Câu 6: Cho các dung dịch loãng : H2SO4 (l), HNO3 (2), HCOOH (3), CH3COOH (4) có cùng nồng độ mol/l. Dãy các dung dịch được xếp theo chiều tăng dần giá trị pH là: A. (2), (1), (3), (4) . B. (1), (2), (4), (3) . C. (1), (2), (3), (4) . D. (2), (3), (1), (4) . Câu 7: Phát biểu nào sai: A. Dùng Na3PO4 hay Na2CO3 làm mềm được độ cứng toàn phần của nước. B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion dương kim loại thành nguyên tử kim loại. C. Trong quá trình điện phân: sự oxi hóa xảy ra ở ancol, và sự khử xảy ra ở catot. D. Kim loại kiềm thổ mềm hơn kim loài kiềm. Câu 8: Chỉ dùng Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp, có thể phân biệt được tất cả các dung dịch trong dãy: A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol metylic. B. glucozơ, mantozơ, glixerol, ancol metylic. C. glucozơ, lòng trắng trứng, fructozơ, glixerol . D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, etylen glicol. Câu 9: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm A. một este và một rượu. B. một axit và một este . C. một axit và một rượu. D. hai este. Câu 10: Trong các chất sau: CH3-CH=CH2, CH2(OH)CH2(OH), NH2-CH2-COOH, CH2=CHCl, những chất tham gia được phản ứng trùng ngưng gồm A. CH3-CH=CH2 và NH2-CH2-COOH. B. HO-CH2-CH2-OH và CH3-CH=CH2. C. CH2=CHCl và CH3-CH=CH2. D. HO-CH2-CH2-OH và NH2-CH2-COOH. Câu 11: Hợp chất hữu cơ A có thành phần: 40,45%C ; 7,86%H ; 15,73%N; còn lại là O. Tỉ khối hơi của A so với không khí là 3,069. Biết A làm mất mầu dung dịch Br2 và phản ứng được với NaOH, A có số đồng phân phản ứng được với NaOH là: A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 11 Câu 12: Để trung hòa 11,2 gam chất béo, cần 12ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo là: A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 13: Thuốc thử duy nhất để phân biệt các chất : Glucozơ, ancol etylic, và glixerol là: A. Cu(OH)2 . B. NaOH. C. Na. D. AgNO3/NH3. Câu 14: Có các chất: CH3COOC2H5, anilin, glyxin, C2H7O2N, o-crezol. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch HCl là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm: A. Lên men tinh bột . B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm. C. Cho hỗn hợp etylen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4. D. Cho etylen tác dụng với H2SO4,loãng, 3000C. Câu 16: Cho 3,16 gam bột hỗn hợp A gồm Fe, Mg vào 250 ml dung dịch Cu(NO3)2 C (mol/l). Sau phản ứng thu được dung dịchB và 3,84 gam rắn D. Thêm dung dịchNaOH dư vào dung dịch B rồi lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 1,4 gam rắn E gồm 2 oxit. Giá trị C là: A. 0,1. B. 0,2. C. 0,15. D. 0,3. Câu 17: Trong số các đồng phân là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O, số đồng phân (X) thoả mãn  H 2O điều kiện sau: (X) không phản ứng với NaOH và (X)  (Y)  polime. X là t , p , xt A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 18: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát được là A. sủi bọt khí và vẩn đục. B. vẩn đục. C. sủi bọt khí. D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại. Câu 19: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau: X + Y  không xảy ra phản ứng. X + Cu  không xảy ra phản ứng. Y + Cu  không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu  xảy ra phản ứng. X và Y là muối nào dưới đây? A. NaNO3 và NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3. C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3. Câu 20: : Có các Phát biểu sau (a) Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh. (b) Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1. (c) Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao. (d) Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. Số phát biểu đúng: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4. Câu 21: Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu được hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng kim loại, biết rằng có khí NO bay ra. A. 14,4 gam B. 7,2 gam. C. 16 gam. D. 32 gam. Câu 22: Xà phòng hoá este C5H10O2 thu được một rượu. Đun rượu này với H2SO4 đặc ở 170oC được hỗn hợp hai olefin. Este đó là: A. CH3COOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH(CH3)2. C. HCOOCH(CH3)C2H5. D. HCOO(CH2)3CH3. Câu 23: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion? A. Al3+ ; Mg2+; Na+ ; F ; O2. B. Na+; O2; Al3+ ; F; Mg2+. C. O2; F; Na+; Mg2+; Al3+. D. F; Na+; O2; Mg2+; Al3+. Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: CH2=CH2 + KMnO4 + H2SO4  (COOH)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 11 Tỉ lệ về hệ số giữa chất khử và chất oxi hoá tương ứng là: A. 5 : 2. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2. Câu 25: Với dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Có các phát biểu sau : (a) Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4. (b) Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl. (c) Khi pha lõang dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng. (d) Độ điện li của axit fomic trong d:ung dịch trên là 14,29%. Số phát biểu đúng : A. 4. B. 3. C. 2 . D. 1. Câu 26: Cho hỗn hợp X dạng bột gồm 5,6 gam Fe và 2,7 gam Al vào 550 ml dung dịch AgNO3 1 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam rắn. Giá trị m là A. 59,4 gam. B. 64,8 gam. C.32,4 gam. D. 50,4 gam. Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2 + NaOH  X + Y; X + H2SO4 loãng  Z + T. Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO.  H2  H2 O Câu 28: A có CTPT là C4H6O2 và phù hợp với dãy biến hóa sau: A  Ni, t o  B  xt, t o  C  trung hop  cao su Buna. Số công thức cấu tạo hợp lý có thể có của A là A. 1. B. 2. C. 4 D. 3. Câu 29: . Cho hỗn hợp A (bột) gồm 1,4 g Fe và 0,24 g Mg tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 C (mol/l). Sau phản ứng thu được 2,2 gam rắn B. Giá trị C là A. 0,3M . B.0,2M. C.0,15M. D.0,1M. Câu 30: Cho 6 phản ứng : (1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 . (2) 2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O. (3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl . (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4  Fe(OH)2 + (NH4)2SO4. (4) CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O. (6) 3CH3NH2+ 3 H2O FeCl3  Fe(OH)3 + 3 CH3NH3Cl. Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazơ là : A. 2. B.3. C. 4. D. 5. 2  Câu 31: Cho các chất và ion: CH3CHO; CH3COOH; Fe2+; SO2; CO2; Br ; SO 3 ; Cr3+;HCl, Fe(NO3)3 , H2S. Số chất và ion vừa có thể đóng vai trò chất oxi hoá, vừa có thể đóng vai trò chất khử khi tham gia các phản ứng là: A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 32: Cho các phản ứng : (1): SO2 + dung dịch HI  (2): HF + SiO2   t0 (3): KClO3 + HCl đặc   0 t (4): dung dịchAgNO3 +dung dịch Fe(NO3)3  (5): dung dịchFeCl2 + dung dịchAgNO3 (dư)  (6): CaOCl2 + HCl đặc   t0 (7): FeS2 + dung dịch H2SO4 loãng  (8): Si + dung dịch NaOH Số lượng phản ứng có sinh chất đơn chất là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 33: Andehyt X mạch hở, có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n. X có số đồng phân là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4. Câu 34: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thấy có 1,12 lít khí(ở đktc) không bị hấp thụ. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 11 A. 18,8 gam . B. 9,4 gam. C. 8,6 gam. D. 23,5 gam. Câu 35: Axit sunfuric đặc có thể làm khố được khí nào? A. CO2 . B. H2S. C. NH3. D. SO3. Câu 36: Đồng kim loại không tan được trong A. dung dịch hỗn hợp NaNO3 và NaHSO4. B. dung dịch HCl có mặt O2. C. dung dịch FeSO4 rất loãng D. dung dịch Fe(NO3)3. Câu 37: Cho các cặp chất sau: (1). Cr2O3 và NaOH đặc (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (2). Khí H2S và dung dịch FeCl3. (7). Hg và S. (3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO. (4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl. (5). Khí NH3 và dung dịch FeCl3. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 9. B. 8. C. 10. D. 7. Câu 38: Cho các phát biểu sau (a) hầu hết các kim loại đều có ít electron lớp ngoài cùng. (b) trong bảng hệ thống tuần hoàn có trên 110 nguyên tố hóa học, trong đó có khoảng 90 nguyên tố kim loại. (c) mạng tinh thể kim loại nguyên tử và ion kim loại chiếm 68% hoặc 74% còn lại là không gian trống. (d) liên kết kim loại là liên kết được hình thành giũa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các eletron tự do. (e) ở nhiệt độ thường các kim loại đều ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 2. C. 3 . D. 4. Câu 39: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3, FeCl3 Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là : A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 40: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. benzyl bromua. C. p-bromtoluen và m-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen . Câu 41: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0, 04 mol FeS2 và x mol Hg2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch B (chỉ chứa một loại muối) và V lit (đkc) khí NO2 duy nhất. Giá trị của V là A. 8,96. B. 16,8. C . 17,92. D. 20,16. Câu 42: Khi nhiệt phân hoàn toàn a gam mỗi chất sau : KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KNO3. B. KClO3. C. KMnO4. D. AgNO3. Câu 43: Chất hữu cơ X không đổi màu quỳ tím, có công thức C3H4 O2 . Đun nóng m gam X với NaOH sau đó lấy toàn bộ các sản phẩm sinh ra thực hiện phản ứng tráng gương thu được tổng khối lượng Ag là 108g Ag. Hiđro hóa m gam X bằng H2 xúc tác Ni, t0 vừa đủ thu được Y. Đốt cháy toàn bộ lượng Y rồi dẫn sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng thêm bao nhiêu gam? A. 93 g B. 46,5g. C. 23,25g. D. 51 g. Câu 44: Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra (đktc). A. 12,32 lít . B. 10,08 lít . C. 16,8 lít . D. 25,76 lít . Câu 45: Có các phát biểu sau (a) Hỗn hợp Na, Al ( tỷ lệ mol tương ứng 2:1)có thể tan hết trong dung dịch NaCl. (b) Hỗn hợp Fe3O4; Cu ( tỷ lệ mol tương ứng 1:1) có thể tan hết trong dung dịch HCl, H2SO4 loãng dư. (c) Hỗn hợp KNO3; Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl dư. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 11 (d) Hỗn hợp FeS, CuS có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng. (e) dung dịch CuSO4, dung dịch FeSO4 đều tạo kết tủa với H2S. Số phát biểu đúng: A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5. Câu 46: Khi crackinh toàn bộ một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12 . Khi đehydro hóa X thu được 3 olefin. khi cho X tác dụng với clo tạo được bao nhiêu dẫn xuất monoclo ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 47: Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra (đktc). A. 12,32 lít . B. 10,08 lít . C. 16,8 lít . D. 25,76 lít . Câu 48: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào V lít dung dịch HCl nồng độ 1M , thu được dung dịch A và V mol khí thoát ra. Dãy nào trong các dãy dưới đây gồm cấc chất đều tác dụng với dung dịch A? A. AgNO3; Na2CO3; CaCO3. C. FeCl3; Al ; Cr2O3; NaHS, NH4NO3. B. Al; BaCl2; NH4NO3; Na2HPO3. D. FeCl2, Al; ZnO; NaHCO3; (NH4)2 CO3. Câu 49: Có sơ đồ: X Y  Z(C, H, O)  T  PVA (poli vinyl axetat). Công thức cấu tạo của X là : A. CH3-CC-CH3 . B. CH3-CCH. C. CH3-CC – CH2 –CH3 . D. C3H6. Câu 50: Đốt hết hỗn hợp A gồm C2H5OH, CH3CHO, CH3COOC2H5 ,thu được 0,23 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Nếu cho hỗn hợp A trên phản ứng với Na dư; thu được V lit khí (đkc). Giá trị V là: A. 0,448 . B. 0,224. C. 0,112. D. 0,056. Giáo viên: Nguyễn Tấn Trung Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2