intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 2 - Thầy Phạm Ngọc Sơn

Chia sẻ: Luyện Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

41
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 2 - Thầy Phạm Ngọc Sơn" được chia làm 2 phần: phần chung có 40 câu hỏi trắc nghiệm, phần riêng được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 2 - Thầy Phạm Ngọc Sơn

  1. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Đề số 02 ĐỀ SỐ 02 Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN Đây là đề thi tự luyện số 02 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Phạm Ngọc Sơn). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2 và phần 3). I. Phần chung (40 câu) Câu 1. Cho phản ứng: FeCO3 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O. Tỉ lệ giữa số phân tử HNO3 là chất oxi hoá và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng là A. 8 : 1. B. 9 : 1. C. 1 : 8. D. 1 : 9. Câu 2. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,35 gam muối. Cho toàn bộ lượng muối này tác dụng với NaOH dư được 13,9 gam muối khác. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là A. (NH2)2C2H3COOH. B. NH2CH2]4COOH. C. NH2CH(COOH)2. D. NH2CH2CH=CHCOOH. Câu 3. Nguyên tố X thuộc nhóm VIIA. Công thức phân tử của hiđroxit (trong đó X thể hiện số oxi hóa cao nhất) là: A. HXO4 . B. H3XO3. C. H4X2O7. D. H3XO4. Câu 4. Một muối X có ông thức C 3 H10 O3 N2 . Lấy 14,64 gam X cho phản ứng hết với 120 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất hữu cơ Y và chất rắn. Trong phần rắn là một chất vô cơ. Công thức phân tử của Y là A. C 3 H7 OH. B. CH3 NH2 . C. C 3 H7 NH2 . D. C 2 H5 OH. Câu 5. Cho hỗn hợp bột 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối là A. Fe(NO3)3 và AgNO3. B. Fe(NO3)2 và AgNO3. C. AgNO3 và Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. Câu 6. Khi pin điện hoá Zn-Cu hoạt động, phản ứng xảy ra ở catot là A. Cu2+ + 2e  Cu. B. Zn2+ + 2e  Zn . C. Cu  Cu2+ + 2e. D. Zn  Zn2+ + 2e . Câu 7. Dãy gồm các nguyên tử có cùng số electron độc thân (ở trạng thái cơ bản) là A. Cl; K; O, N. B. C; O; Si; S. C. S; Al; Na, K. D. C; Si; S; Mg. Câu 8. Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất, khối lượng của oxi chiếm 61,2%. Nguyên tố R là A. flo. B. clo. C. iot. D. brom. Câu 9. Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic thu được 10,56 gam este. Để tăng hiệu suất phản ứng thêm 20% (tính theo axit axetic) thì cần thêm vào hỗn hợp m gam ancol etylic. Giả sử các phản ứng đều được thực hiện trong cùng điều kiện. Giá trị của m là A. 20,442. B. 7,360. C. 11,244. D. 19,904. Câu 10. Dung dịch X gồm các ion Ca , Ba , Mg , 0,35 mol Cl , 0,25 mol NO 3 . Thêm V lít dung dịch 2+ 2+ 2+ - hỗn hợp Na2CO3 0,1M và K2CO3 0,05M vào X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là A. 2,0. B. 1,0. C. 3,0. D. 1,5. Câu 11. Rót từ từ dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH đồng thời lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa trắng, sau tan và bọt khí thoát ra. B. Ban đầu có kết tủa, tan ngay, sau đó tạo kết tủa không tan. C. Có bọt khí không màu thoát ra . D. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó có kết tủa trắng. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Đề số 02 Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 1,525 gam hỗn hợp gồm kali và oxit của nó vào nước thu được 350 ml dung dịch kiềm và 0,168 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị pH của dung dịch kiềm là A. 12,4. B. 13,0. C. 1,146. D. 12,854. Câu 13. Nung hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được gồm A. Ag và Cu. B. Ag và CuO. C. Ag2O và Cu2O. D. Ag và Cu2O. Câu 14. Cho 6,5 gam Zn tác dụng vừa hết với dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaOH và NaNO3 thu được 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí NH3 và H2. Giá trị của m là A. 1,7. B. 7,2. C. 3,4. D. 8,9. Câu 15. Để hoà tan một hỗn hợp gồm Fe, Ag, Cu cần dùng dung dịch chứa m gam HNO3 thu được 6,72 lít khí NO2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 37,8. B. 18,9. C. 9,45. D. 28,25. Câu 16. Điện phân 2 lít dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thu được 5,6 lít khí thoát ra ở anot, dung dịch X và Cu thoát ra trên catot. Giả sử Cu2+ không thuỷ phân, thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Trị số pH của dung dịch X và khối lượng Cu thoát ra là A. 0,6 và 16 gam. B. 0,3 và 16 gam. C. 0,3 và 32 gam. D. 0,6 và 32 gam. Câu 17. Cho tên gọi của một số chất: metylamin (1); axit axetic (2); axit propanoic (3); etan-1,2-điol (4); hexan-2,4-đion (5). Tên thuộc loại danh pháp hệ thống là: A. (1), (2), (5). B. (1), (3), (4), (5). C. (1), (4), (5). D. (3), (4), (5). Câu 18. Trộn 0,81 gam Al với hỗn hợp bột Cr2O3 và Fe2O3 rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thời gian thu dược hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong HNO3 đun nóng thì được V lít khí NO duy nhất ở đktc. Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,672. C. 2,24. D. 6,72. Câu 19. Đốt cháy hết một lượng hỗn hợp gồm C4H10, C2H4, C3H6 C4H6 cần V lít oxi (đktc) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là A. 13,44. B. 17,92. C. 8,96. D. 15,68. Câu 20. Cho cân bằng: CO(khí) + H2O(hơi)    CO2(khí) + H2(khí) ở t C có KC = 1. Tại trạng thái cân bằng,  o nồng độ mol các chất [H2O] = 0,03M ; [CO2] = 0,04M. Nồng độ mol ban đầu của CO là A. 0,063M. B. 0,093M. C. 0,073M. D. 0,083M. Câu 21. Trong các cặp chất sau đây, cặp nào tồn tại trong cùng một dung dịch ? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. Na2CO3 và KOH. D. NaCl và AgNO3. Câu 22. Trong phòng thí nghiệm điều chế clo bằng cách cho các chất KMnO4, MnO2, K2Cr2O7, KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. Nếu các chất đó có khối lượng như nhau thì lượng clo thu được nhiều nhất từ A. KMnO4. B. K2Cr2O7. C. MnO2. D. KClO3. Câu 23. Hỗn hợp X gồm Fe, Cu có tỉ lệ khối lượng m Cu : m Fe = 7 : 3. Lấy m gam X cho phản ứng hoàn toàn với 44,1 gam HNO3 trong dung dịch thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch Y và 5,6 lít khí Z gồm NO, NO2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 40,5. B. 50,0. C. 50,2. D. 50,4. Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: X  Y  clobenzen  Z  phenol. Các chất X và Y lần lượt có thể là A. axetilen và benzen. B. xiclohexan và natri phenolat. C. n-hexan và brombenzen. D. benzen và nitrobenzen. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic không no đơn chức có 1 liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O có tổng khối lượng là 16,8 gam. Axit cacboxylic đó là A. axit acrylic. B. axit axetic. C. axit metacrylic. D. axit but-2-en-1-oic. Câu 26. Cho 4,2 gam bột gồm Al và Al2O3 tan vừa hết trong V lít dung dịch HNO3 1M thu được 1,792 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,2927. B. 0,320. C. 0,440. D. 0,160. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Đề số 02 Câu 27. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với axit axetic là A. CaCO3, CH3OH, NH4Cl. B. C6H5OH, NaHCO3, MgO. C. NaOH, C2H5OH, Na2CO3. D. K2CO3, Al2O3, C6H5OH. Câu 28. Thuỷ phân 0,1 mol este X cần dùng 300 ml NaOH 1M. Mặt khác nếu thuỷ phân 2,18 gam X cần 1,2 gam NaOH và thu được ancol và 2,46 gam muối của một axit cacboxylic. Công thức của este là A. C2H4(OOCC2H3)3. B. (C2H5COO)3C3H5. C. C3H5(OOCCH3)3. D. (CH3COO)3C3H6. Câu 29. Số chất có cùng công thức phân tử C3H6O2 tác dụng được với NaOH (nhiệt độ thường hoặc đun nóng) là A. 3. B. 1. C. 2. D. 5. Câu 30. Sau khi thuỷ phân 17,1 gam mantozơ (hiệu suất 80%) thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư, khối lượng bạc thu được lớn nhất là A. 17,28 gam. B. 19,44 gam. C. 32,4 gam. D. 2,16 gam. Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol peptit X thu được 1 mol Ala, 1 mol Gly và 2 mol Phe. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn X thu được các đipeptit: Ala–Gly, Gly–Phe và Phe–Ala. Công thức của X là A. Gly–Phe–Phe–Ala. B. Gly–Phe–Ala–Phe. C. Ala–Gly–Phe–Phe. D. Phe–Ala–Gly–Phe. Câu 32. Cho 1 mol hỗn hợp gồm Zn và Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng, số mol HNO3 đã phản ứng và số mol chất khí thoát ra (ở đktc) là A. 4 và 2. B. 8 và 2. C. 3 và 1. D. 8 và 4. Câu 33. Cho các chất: Cu, CuO, Cu2O, CuS, Cu2S, Cu(OH)2, CuCO3, CuSO3 lần lượt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 34. Có bao nhiêu amin đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4H11N tác dụng với axit HNO2 sinh ra khí nitơ ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 35. Dãy gồm các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. tơ tằm, tơ nilon, tơ visco. B. len, tơ tằm, tơ axetat, sợi bông. C. tơ visco, sợi bông, tơ axetat. D. len, tơ tằm, tơ axetat, sợi bông, tơ enang. Câu 36. Số lượng ancol bậc I có công thức phân tử C5H12O khi tách nước tạo ra anken duy nhất có cùng mạch cacbon với ancol là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 37. Trộn 3 thể tích CH4 với 2 thể tích hiđrocacbon X thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 15,6. Công thức phân tử của X là A. C4H6. B. C4H8. C. C4H10. D. C4H4. Câu 38. Cho 0,51 gam hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2,16 gam Ag. Công thức của 2 anđehit là A. CH3CHO và C2H5CHO. B. C2H5CHO và C3H7CHO. C. HCHO và CH3CHO. D. C4H9CHO và C5H11CHO. Câu 39. Thuỷ phân hoàn toàn este có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ có công thức phân tử là CHO2Na và C3H8O. Công thức cấu tạo của este là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C3H7COOH. Câu 40. Polime tổng hợp nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng trùng hợp ? A. (CH 2 -CH)n B. ( NH  CH  CO)n | | OH CH3 C. ( NH[CH 2 ]5CO)n D. (OCH 2CH 2OCOC6 H 4CO)n II. Phần riêng (10 câu) A. Theo chương trình Chuẩn (từ câu 41 đến câu 50) Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Đề số 02 Câu 18. Cho các dung dịch loãng sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Chỉ được dùng thêm một hoá chất nào dưới đây để nhận biết các chất trong các dung dịch loãng trên ? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Giấy quỳ tím. D. Phenolphtalein. Câu 19. Cho a gam hỗn hợp gồm etanol và axit fomic tác dụng với natri dư thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của a bằng A. 9,20. B. 13,80. C. 4,60. D. 18,40. Câu 20. Để phân biệt saccarozơ và mantozơ có thể dùng cách nào sau đây ? A. Cho các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Thuỷ phân các chất rồi tiến hành phản ứng tráng bạc. C. Cho các chất tác dụng với nước brom. D. Cho các chất tác dụng với CuO. Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 trong nước theo tỉ lệ mol 1: 1. Công thức cấu tạo của X là A. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. B. HOOC-CH=CH-COOH. C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. Câu 22. Cho 1 mol hợp chất thơm X phản ứng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho 1 mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4 lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-C6H4-COOCH3. B. CH3-C6H3(OH)2. C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH. Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Hỗn hợp gồm FeS và CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl. B. Hỗn hợp gồm Ag và Cu có thể tan hết trong dung dịch HNO3 đặc. C. Hỗn hợp gồm BaO và Al2O3 có thể tan hết trong H2O. D. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl. Câu 24. Hòa tan hỗn hợp gồm 9,6 gam CuO và 24 gam Fe2O3 trong 240 ml dung dịch H2SO4 2M đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 2,7 ≤ m ≤ 4,8. B. 5,6 ≤ m ≤ 7,2. C. 4,8 ≤ m ≤ 7,2. D. 4,8 < m < 7,2. Câu 25. Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2+Cl- (với hiệu suất 100%), lượng C6H5NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là A. 0,1 mol và 0,1 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol. C. 0,1 mol và 0,4 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol. Câu 26. Công thức phân tử của caprolactam, axit lactic, axit glutamic và axit oxalic lần lượt là: A. C6H11NO; C3H6O3; C5H9O4N và C2H2O4. B. C6H13NO2; C3H6O2; C5H9O2N và C2H2O4. C. C6H11NO; C3H6O3; C5H11O4N và C2H2O4. D. C6H11NO; C3H6O3; C5H9O4N và C2H4O4 Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng: H C2H5Cl  X  CH3COOH  Y  CH4  Z  C2H4   2 t 0 T Các chất X, Y, Z và T lần lượt là A. C2H5OH, CH3COONa, C2H2 và C2H6. B. C2H5OH, C2H5Cl, CH3COOC2H5 và C3H8. C. CH3CHO, CH3Cl và C3H8. D. CH3CHO, CH3COONa, C2H2 và C2H6. B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Thổi đến hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch nước lọc lại thấy kết tủa nữa. Quan hệ giữa m, a và b là A. m = 100b. B. m = 100a. C. m = 100(a – b). D. m = 100(2b – a). Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Đề số 02 Câu 52: Thêm dung dịch Br2 lần lượt vào bốn mẫu thử chứa các dung dịch fructozơ, saccarozơ, mantozơ và dung dịch hồ tinh bột. Mẫu thử có khả năng làm nhạt màu dung dịch Br2 là dung dịch A. fructozơ. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. hồ tinh bột. Câu 53: Chọn phát biểu đúng ? A. Phản ứng giữa axit oxalic và ancol metylic tạo sản phẩm có công thức là (COO)2CH3. B. Vinyl axetat là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa axit axetic và ancol vinylic, khi có H2SO4 đặc làm xúc tác. C. Đun nóng phenyl axetat với lượng dư dung dịch NaOH tạo sản phẩm là natri axetat và phenol. D. Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH tạo sản phẩm, mà khi cho tác dung với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH nóng thì tạo natri axetat. Eo 2 Eo 2 Câu 54: Cho Zn /Zn = – 0,76V, Pb /Pb = – 0,13V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb bằng A. + 0,63V . B. – 0,63V. C. – 0,89V. D. + 0,89V. Câu 55: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành CrO 24 là A. 0,015 mol và 0,10 mol. B. 0,030 mol và 0,16 mol. C. 0,015 mol và 0,08 mol. D. 0,030 mol và 0,14 mol. Câu 56: Hòa tan 10 gam đồng thau (hợp kim Cu-Zn; Cu chiếm 55% khối lượng; giả thiết không có tạp chất khác) vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được (ở đktc) bằng A. 1,55 lít. B. 1,89 lít. C. 1,93 lít. D. 3,47 lít. Câu 57: Để phân biệt các dung dịch Al(NO3)3 và Zn(NO3)2, tốt nhất nên dùng thuốc thử là dung dịch: A. NaOH. B. NH3. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 58: Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả sai ? A. Cho Br2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa màu trắng. B. Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển qua màu đỏ. C. Cho phenol vào dung dịch NaOH lúc đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất. D. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng. Câu 59: Cho 1,52g hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Nồng độ mol của dung dịch HCl là A. 0,04 M. B. 0,10 M. C. 0,20 M. D. 0,40 M. Câu 60: Cho Cu(OH)2 và NaOH vào bốn mẫu thử, mỗi mẫu chứa một chất trong số bốn chất gồm saccarozơ, mantozơ, ancol etylic và axetanđehit, sau đó đun nóng nhẹ. Mẫu thử X không xuất hiện hiện tượng gì, Y tạo kết tủa đỏ gạch, Z tạo dung dịch màu xanh và T tạo dung dịch màu xanh, sau tạo kết tủa đỏ gạch. Kết luận nào dưới đây là đúng ? A. X là saccarozơ. B. Y là ancol etylic. C. Z là axetanđehit. D. T là mantozơ. Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2