Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 8 - Thầy Phạm Ngọc Sơn
lượt xem 3
download
"Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 8 - Thầy Phạm Ngọc Sơn" được chia làm 2 phần: phần chung có 40 câu hỏi trắc nghiệm, phần riêng được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 8 - Thầy Phạm Ngọc Sơn
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Đề số 08 ĐỀ SỐ 08 Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN Đây là đề thi tự luyện số 08 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Phạm Ngọc Sơn). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1 , phần 2 và phần 3). I. Phần chung (40 câu) Câu 1. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl- và y mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa. - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 21,05 gam. B. 20,4 gam. C. 26,4 gam. D. 25,3 gam. Câu 2. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn vào 400 ml dung dịch Fe(NO3)2 0,5M và Cu(NO3)2 0,8M thu được 29,44 gam chất rắn Y. Nếu hòa tan hoàn toàn chất rắn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là A. 12,992. B. 10,304. C. 12,544. D. 13,440. Câu 3. Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức C3H8Ox là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 4. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số electron độc thân của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là A. 2. B. 0. C. 5. D. 4. Câu 5. Cho 22,6 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 80 gam dung dịch NaOH 20%. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 3,5M (d = 1,1 g/ml) thì khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 193,4 gam. B. 220 gam. C. 263,4 gam. D. 163,4 gam. Câu 6. Hỗn hợp chất rắn X gồm 6,4 gam Cu và 12,8 gam Fe2O3. Để hòa tan hết X cần tối thiểu V lít dung dịch HNO3 0,2 M (thu được khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,8. D. 3,2 . Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam tripeptit X tạo bởi alanin thu được 3,36 gam nitơ. Giá trị của m là A. 18,84. B. 18,48. C. 21,36. D. 5,125. Câu 8. Đun nóng 17,1 gam đường saccarozơ và mantozơ (có tỉ lệ mol 1: 1) trong dung dịch H2SO4 loãng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trung hoà axit bằng NaOH đến môi trường kiềm rồi đem thực hiện phản ứng tráng bạc, khối lượng Ag sinh ra là A. 10,8 gam. B. 21,6 gam . C. 16,2 gam . D. 32,4 gam . Câu 9. Hỗn hợp X gồm 1 ancol no, đơn chức và 1 ancol không no (chứa 1 liên kết đôi), đơn chức mạch hở. Cho 2,54 gam X phản ứng với Na vừa đủ thu được 3,64 gam rắn. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 2,7 gam H2O. Hai ancol đó là A. C2H5OH và C3H5OH. B. CH3OH và C3H5OH. C. C2H5OH và C4H7OH. D. CH3OH và C4H7OH. Câu 10. Cho các chấ t: NH4NO3; (NH4)2CO3; H2N-CH2-COOH; CH3COONH4; CH3CH(NH3Cl)COOH và CH3COOC2H5. Số chấ t tác dụ ng với cả dung dị ch Ba(OH)2 và HCl là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 11. Trong bảng tuần hoàn, trong một chu kỳ khi số hiệu nguyên tử tăng thì A. tính kim loại giảm khi độ âm điện giảm. B. tính phi kim tăng khi độ âm điện tăng. C. tính kim loại tăng khi năng lượng ion hóa tăng. D tính phi kim giảm khi bán kính nguyên tử giảm. Câu 12. Hỗn hợp 2 anđehit là đồng đẳng kế tiếp khi cháy cho sản phẩm là H2O và CO2 với tỉ lệ mol 1:1. Cho 16,6 gam hỗn hợp 2 anđehit trên phản ứng với [Ag(NH3)2]OH sinh ra 54 gam Ag. Hai anđehit đó là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Đề số 08 A. C2H3CHO và C3H5CHO. B. C2H5CHO và C3H7CHO. C. HCHO và CH3CHO. D. OHC–CHO, OHC–CH2–CHO. Câu 13. Đun 20,8 gam hỗn hợp Fe và Mg (có tỉ lệ mol nFe: nMg = 1: 2) với một lượng dư lưu huỳnh. Sản phẩm của phản ứng cho tan hoàn toàn trong dung dịch axit clohiđric. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO4. Thể tích dung dịch CuSO4 10% (D = 1,1 g/ml) tối thiểu để hấp thụ hết khí sinh ra là A. 960 ml. B. 1056 ml. C. 871 ml. D. 1134 ml. Câu 14. Lấy 3,9 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức phản ứng hết với Na được 6,1 gam hỗn hợp muối. Cũng lấy 3,9 gam hỗn hợp hai ancol trên đun với 24 gam axit axetic được, có xúc tác H2SO4 đặc. Giả sử hiệu suất phản ứng este hóa của hai ancol là như nhau và đều bằng 70% thì khối lượng este thu được là A. 5,67 gam. B. 8,10 gam. C. 11,57 gam. D. 22,68 gam. Câu 15. Dãy gồm các chất đều phản ứng với NH3 là: A. H2SO4, KNO3, SO2, Cl2. B. H2SO4, AgCl, CuO, Cl2. C. H2SO4, FeCl3, O2, NaOH. D. KNO3, Na, O2, CuSO4. Câu 16. Trộn 4,05 bột nhôm với hỗn hợp Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà tan hỗn hợp A trong dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ lệ mol là 3: 1. Thể tích của hỗn hợp NO và NO2 là A. 4,32 lít. B. 10,08 lít. C. 6,72 lít. D. 4,032 lít. Câu 17. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na, K và Ba trong nước dư được dung dịch X và V lít H2 (đktc). Để trung hòa dung dịch X cần 200 ml dung dịch HCl 0,1M và H2SO4 0,15M. Giá trị của V là A. 0,896. B. 0,56. C. 1,12. D. 1,792. Câu 18. Thu 3 khí O2, HCl và CO2 vào đầy 3 lọ có dung tích và chiều cao như nhau rồi úp ngược 3 miệng lọ vào 3 chậu nước thấy nước dâng lên trong các lọ theo thứ tự là h1, h2, h3. Độ cao nước dâng lên giảm theo thứ tự A. h3 > h2 > h1. B. h2 > h1 > h3. C. h2 > h3 > h1. D. h1 > h3 > h2. Câu 19. Cho các chất: C6H5NH2, CH2=CH–COOH, C6H5OH, CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH, NH2CH2CH2COOH, HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, HOOCCH(NH2)CH2CH(NH2)COOH, CH3NH2. Số chất tan trong nước tạo thành dung dịch làm đổi màu quỳ tím là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen. Cho toàn bộ sản phẩm thu được lần lượt đi qua bình 1 đựng dung dịch CuSO4, bình 2 đựng dung dịch xút. Người ta thấy khối lượng của bình 2 tăng nhiều hơn bình 1 là 2,62 gam. Khi clo hóa X có chiếu sáng hay xúc tác Fe, đun nóng đều chỉ cho 1 dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là A. 1,3,5-trimetylbenzen. B. p-metyltoluen. C. etylbenzen. D. o-xilen. Câu 21. Hoà tan V1 lít khí SO2 (đktc) vào V2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thấy xuất hiện 18 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thêm vào dung dịch lọc một lượng dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thấy tạo ra 33,7 gam kết tủa nữa. Giá trị của V1 và V2 lần lượt là A. 7,84 và 5. B. 10,01 và 5. C. 10,08 và 7. D. 7,84 và 7. Câu 22. Các dung dịch HCl, Ba(OH)2, HCOOH, Na3PO4 đều có nồng độ mol là 0,1M. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là A. HCl. B. Ba(OH)2. C. HCOOH. D. Na3PO4. Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bằng không khí vừa đủ, toàn bộ sản phẩn cháy được dẫn qua hai bình: bình một đựng H2SO4 đặc, bình hai đựng dung dịch KOH dư thấy khối lượng bình một tăng 6,48 gam, bình hai tăng 14,08 gam, khí ra khỏi bình hai có thể tích là 45,696 lít (đktc). Công thức amin là A. C4H11N. B. C3H7N. C. C4H9N. D. C2H7N. Câu 24. Nếu hàm lượng các hợp chất của Fe là thành phần chính trong các quặng là như nhau thì hàm lượng Fe trong quặng nào là lớn nhất trong các quặng sau: manhetit, xiđerit, pirit, hematit ? A. Manhetit. B. Xiđerit. C. Pirit. D. Hemantit. Câu 25. Có 4 kim loại Al, Ag, Fe, Cu. Thứ tự tăng dần độ dẫn điện của các kim loại này là A. Al < Fe < Cu < Ag. B. Fe < Cu < Al < Ag. C. Cu < Ag < Fe < Al. D. Fe < Al < Cu < Ag. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Đề số 08 Câu 26. Dung dịch X chứa anion Cl– và 2x mol Fe3+, x mol Zn2+, x mol Cu2+. Chia dung dịch X thành 3 phần như nhau. Điện phân phần (1) đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ở anot thu được 1,12 lít khí (đktc). Khi cho phần (2) tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn Y; cho phần (3) X tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn Z. Giá trị a, b lần lượt là A. 2,4 và 3,2. B. 2,4 và 1,6. C. 3,21 và 2,41. D. 1,2 và 4,8. Câu 27. Trong số các hiđroxit sau: Fe(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)2, Cr(OH)3 có bao nhiêu chất là lưỡng tính ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 28. Xét pin điện hóa Sn - Al. Cho biết thế điện cực chuẩn của các điện cực Sn2+/Sn là –0,14V và Al3+/Al là –1,66V. Nhận định nào dưới đây đúng về pin Sn - Al? A. Ở anot xảy ra quá trình khử: Sn2+ + 2e Sn. B. Điện cực Al bị mòn dần và nồng độ Sn2+ giảm dần. C. suất điện động chuẩn của pin Sn- Al là 1,8V. D. Al đóng vai trò catot, Sn đóng vai trò anot. Câu 29. Sắp xếp các chất AlCl3, Al2(SO4)3, NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3 thành sơ đồ phản ứng đúng là A. NaAlO2 Al(OH)3 Al2(SO4)3 Al2O3 AlCl3. B. Al2(SO4)3 Al(OH)3 Al2O3 NaAlO2 AlCl3. C. AlCl3 Al2O3 Al2(SO4)3 Al(OH)3 NaAlO2. D. Al2O3 Al(OH)3 NaAlO2 Al2(SO4)3 AlCl3. Câu 30. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với phenol là: A. NaOH, Na, CH3COOH. B. HCl, dung dịch Br2, HNO3 đặc. C. dung dịch Br2, (CH3CO)2O, NaOH. D. Na, HNO3 đặc, C2H5OH. Câu 31. Oxi hóa 23 gam ancol etylic sau một thời gian được hỗn hợp X gồm ancol dư, anđehit và axit cacboxylic. Chia X thành 2 phần bằng nhau: phần 1 đem đốt cháy được gam 9,45 gam nước và 22 gam CO2. Phần 2 cho phản ứng với Na2CO3 thấy thoát ra 0,84 lít CO2. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa thành anđehit và axit lần lượt là A. 60% và 15%. B. 60% và 30%. C. 45% và 30%. D. 80% và 15%. Câu 32. Hợp chất hữu cơ đơn chức X có 5 nguyên tử C trong phân tử. Đun Y với dung dịch kiềm thu được hai chất hữu cơ T, Z. Đun muối Z với vôi tôi xút được chất hữu cơ H, hiđrat hóa H được T. Chất Y là A. vinyl acrylat. B. vinyl propionat. C. etyl acrylat. D. metyl acrylat. Câu 33. Sản phẩm chính khi cộng nước vào A. anken có nối đôi đầu mạch là ancol bậc 1. B. anken có nối đôi trong mạch là ancol bậc 2. C. ankin có từ 3 nguyên tử C trở lên là xeton. D. ankin có nối ba đầu mạch là anđehit. Câu 34. Dãy gồm các chất đều có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. axetilen, fomalin, glucozơ, saccarozơ. B. glucozơ, propin, propanon, tinh bột. C. but-2-in, metanol, frucozơ, mantozơ. D. metanal, vinyl axetilen, frutozơ, mantozơ. Câu 35. Xà phòng hóa 1 kg chất béo có chỉ số axit là 7 cần dùng 580 gam dung dịch NaOH 20%. Khối lượng glixerol thu được là A. 85,1 gam. B. 88,93 gam. C. 50,6 gam. D. 58,1 gam. Câu 36. Cho 25 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic đơn chức là đồng đẳng kế tiếp phản ứng hết với 12 gam Na thu được 36,6 gam chất rắn. Hai axit đó là A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H3COOH và C3H5COOH. D. C2H5COOH và C3H7COOH. Câu 37. Mệnh đề nào sau đây sai ? Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Đề số 08 A. Cho dung dịch iôt vào hồ tinh bột xuất hiện màu xanh, đun nóng thì mất màu, để nguội lại thấy màu xanh. B. Cho dung dịch mantozơ vào Cu(OH)2/dung dịch NaOH được dung dịch màu xanh, đun nóng có kết tủa đỏ gạch. C. Cho dung dịch fructozơ vào Cu(OH)2/ dung dịch NaOH được dung dịch màu xanh, đun nóng có kết tủa đỏ gạch. D. Đun xenlulozơ với axit H2SO4 được glucozơ, ngược lại đun glucozơ với dung dịch H2SO4 lại được xenlulozơ. Câu 38. Cho các dung dịch NaCl, NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ca(OH)2, CaCl2. Có bao nhiêu cặp dung dịch có thể phản ứng với nhau ? A. 3. B. 7. C. 5. D. 8. Câu 39. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi mạch polime? A. Đun hỗn hợp cao su thiên nhiên với lưu huỳnh ở 150oC. B. Đun nóng nhựa rezol ở nhiệt độ khoảng 150oC. C. Đun thủy tinh hữu cơ plexiglas với dung dịch NaOH. D. Đun tơ lapsan trong dung dịch H2SO4 loãng. Câu 40. Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 345 đvC. Số mắt xích tạo ra từ glyxin và alanin trong chuỗi peptit trên lần lượt là A. 1 và 4. B. 4 và 1. C. 2 và 3. D. 3 và 2. II. Phần riêng (10 câu) A. Theo chương trình Cơ bản (từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Ba đồng phân cấu tạo X, Y, Z có CTPT là C3H6O. Trong đó X có phản ứng tráng bạc, Y có phản ứng với Na, Z là hợp chất no nhưng không có phản ứng tráng bạc và phản ứng với Na. Tên gọi của X, Y, Z lần lượt là A. propanal, propanol và propanon. B. propanal, propenol và propanon. C. propenal, propanon và propanol. D. propanon, propenol và propanal. Câu 42. Để điều chế 1 tấn tơ xenlulozơ điaxetat cần bao nhiêu tấn gỗ ? Biết hàm lượng xenlulozơ trong gỗ là 40% và hiệu suất phản ứng là 80%. A. 1,646 tấn. B. 2,058 tấn. C. 2,48 tấn. D. 1,758 tấn. Câu 43. Xét phản ứng sau ở nhiệt độ không đổi: 2NO + O2 2NO2. Khi thể tích bình phản ứng giảm đi một nửa thì tốc độ phản ứng A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 8 lần. D. giảm đi 8 lần. Câu 44. Cho m gam Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 0,56 lít N2 và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,12 lít khí làm xanh giấy quỳ tím (các khí đều đo ở đktc). Giá trị của m là A. 21,125. B. 42,25. C. 17,063. D. 11,375. Câu 45. Axit acrylic thể hiện tính axit khi phản ứng với các chất trong dãy chất nào dưới đây? A. Na2CO3, Br2, Na. B. NaOH, C2H5OH, Mg. C. CuO, CH3NH2, C6H5Ona. D. Ca(HCO3)2 , H2/Ni , C6H5OH. Câu 46. Nhận định nào dưới đây sai ? A. Hỗn hợp CuO và CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl dư. B. Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư. C. Hỗn hợp Na2O và ZnO có thể tan hoàn toàn trong nươc dư. D. Hỗn hợp Cu và Cu(NO3)2 có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng. Câu 47. Tên gọi theo danh pháp thay thế của chất có công thức (CH3)2CH–C(Cl)Br–CH3 là A. 3-brom-3-clo-2-metylbutan. B. 2-brom-2-clo-3,3-đimetylpropan. C. 2-brom-2-clo-3-metylbutan. D. 2-clo-3-metyl-2-brombutan. Câu 48. Hợp chất hữu cơ X có công thức C3H7O2N, vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH và có thể làm mất màu nước brom. Vậy X thuộc loại Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Đề số 08 A. amino axit. B. muối amoni. C. hợp chất nitro. D. este của amino axit. Câu 49. Nếu mỗi hecta đất trồng cần 60 kg nitơ thì phải bón bao nhiêu kg ure cho 1 hecta đất ? A. 128,6 kg. B. 60 kg. C. 257,1 kg. D. 132,6 kg. Câu 50. Đóng 5 cái đinh sắt vào năm miếng kim loại là Sn, Cu, Pb, Al, Mg, rồi thả chúng vào năm ống nghiệm chưa dung dịch H2SO4 loãng (lượng dung dịch đủ ngập các kim loại). Cho biết có bao nhiêu ống nghiệm ở đó Fe bị ăn mòn điện hóa? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. B. Theo chương trình Cơ bản (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Để pH của một dung dịch axit mạnh tăng từ giá trị a đến giá trị b thì cần pha loãng dung dịch đến thể tích gấp A. 10(b-a) lần thể tích ban đầu. B. 10(a-b) lần thể tích ban đầu. C. (b-a) lần thể tích ban đầu. D. (a-b) lần thể tích ban đầu. Câu 52. Xét các chất ancol etylic, ancol i-propylic, ancol n-propylic, anđehit axetic, anđehit propionic, axeton. Những chất tạo kết tủa vàng iođofom khi tác dụng với I2/NaOH là: A. ancol i-propylic, ancol n-propylic, anđehit propionic, axeton. B. ancol etylic, ancol i-propylic, anđehit axetic, axeton. C. ancol etylic, anđehit axetic. D. axeton. Câu 53. Để trung hòa 28,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol n-propilic và p-cresol cần 150 ml dung dịch NaOH 2 M. Hòa tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong n-hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Lượng axit axetic trong hỗn hợp bằng: A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 54. Cho biết các giá trị thế điện cực chuẩn: Mg2 Fe2 Cu 2 Fe3 Ag Fe Cu 2 Ag Mg Fe o E (V) – 2,37 – 0,44 + 0,34 + 0,77 + 0,80 Dãy nào dưới đây gồm các kim loại khi phản ứng với dung dịch Fe(NO3)3, thì chỉ có thể khử Fe3+ thành Fe2+ ? A. Mg và Fe. B. Fe và Cu. C. Cu và Ag. D. Ag và Mg. Câu 55. Lượng H2O2 và KOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol KCr(OH)4 thành K2CrO4 là: A. 0,015 mol và 0,01 mol. B. 0,030 mol và 0,04 mol. C. 0,015 mol và 0,04 mol. D. 0,030 mol và 0,04 mol. Câu 56. Nhúng thanh đồng có khối lượng 100 gam vào dung dịch chứa 0,02 mol Fe(NO3)3. Khi Fe(NO3)3 phản ứng hết thì khối lượng thanh đồng là: A. 100 gam. B. 99,36 gam. C. 98,08 gam. D. 99,2 gam. Câu 57. Thuốc thử phù hợp để phân biệt hai dung dịch BaCl2 và CaCl2 không màu là dung dịch: A. Na2CO3. B. Na2SO4. C. (NH4)2C2O4. D. K2CrO4. Câu 58. Cho 0,01 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc tạo axit picric. Phát biểu nào dưới đây sai ? A. Sản phẩm thu được có tên gọi hệ thống là 2,4,6-trinitrophenol. B. Lượng HNO3 đã tham gia phản ứng bằng 0,03 mol. C. Lượng H2SO4 đã tham gia phản ứng bằng 0,015 mol. D. Khối lượng axit picric hình thành bằng 2,29 gam. Câu 59. Phát biểu nào dưới đây là sai với protein anbumin ? A. Tồn tại ở dạng sợi, không tan trong nước. B. Phản ứng với HNO3 đặc tạo kết tủa vàng. C. Phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím. D. Khi đun nóng anbumin đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch. Câu 60. Xét dãy chuyển hóa: Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Đề số 08 H O H O enzim O D 2 2 2 A amilaza B mantaza C CO2 D enzim E H2SO4 F Phát biểu nào dưới đây là sai ? A. Chất A tác dụng với dung dịch iot tạo sản phẩm có màu xanh tím. B. Chất B và chất C đều có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh. C. Khác với B, chất C tạo được kết tủa Ag khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Chất D và chất E đều có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của chất F. Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 1 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 91 | 8
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề thi thử Đại học tháng 3/2014
0 p | 77 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề thi thử Đại học tháng 2/2014
0 p | 85 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 6 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 93 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 2 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 94 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 5 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 104 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 6 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 80 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 5 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 75 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 4 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 64 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 3 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 68 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 2 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 96 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 1 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 74 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 3 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 85 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 9 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 86 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 8 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 85 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 7 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 125 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 4 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 73 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 7 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 88 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn