intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 1 - Thầy Đặng Việt Hùng

Chia sẻ: Tóc Tiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

110
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 1 - Thầy Đặng Việt Hùng" gồm 60 câu trắc nghiệm lý thuyết và bài tập giúp các bạn ôn tập chuẩn bị tôt cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và ôn thi cao đẳng đại học sắp đến. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 1 - Thầy Đặng Việt Hùng

  1. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 01. ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG Đây là đề thi tự luyện số 01 thuộc khóa học LTĐH KIT-2 : Môn Vật lí (Thầy Đặng Việt Hùng). Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2 và phần 3). Câu 1: Một nguồn sóng cơ truyền dọc theo đường thẳng, nguồn dao động với phương trình u O  a cos(ωt) cm. Một λ điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn một khoảng , tại thời điểm T/2 có li độ uM = 1,5 cm. Coi biên độ sóng 3 không đổi trong quá trình truyền đi, biên độ của sóng là A. 2cm. B. 3 cm. C. 1,5 cm. D. 2 3 cm. Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là 0,4 (s). Chọn trục xx thẳng đứng chiều dương hướng xuống và gốc tọa độ tại vị trí cân g, gốc thời gian t = 0 khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Biết rằng ở thời điểm t = 1/30 (s) thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng 0. Biên độ dao động của con lắc là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 4 2 cm. D. 5 cm. Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình dao động lần  π  5π  lượt là x1  A1cos 10t   cm; x 2  3cos 10t   cm . Vật dao động có tốc độ cực đại là 70 cm/s. Biên độ dao  6  6  động A1 có giá trị là A. 4 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 8 cm. Câu 4: Một sóng dừng trên dây có bước sóng  và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía của N và có vị λ λ trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và . Ở cùng một thời điểm mà hai phần tử tạ i đó có li độ khác không 8 12 thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là u 1 u 1 u u A. 1  . B. 1   C. 1  2 D. 1   2 u2 3 u2 3 u2 u2 Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40 V và 60 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là A. –40 V. B. 40 V. C. –20 V. D. 20 V. Câu 6: Cho mạch điện RC với R = 15 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một máy phát điện xoay chiều một pha. Khi rô to quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng I1 = 1 A. Khi rô to quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I2 = 6 A. Nếu roto quay với 3n vòng/phút thì dung kháng của tụ là A. 2 5 . B. 18 5 . C. 3 . D. 5 . Câu 7: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở hoạt động r. Biết L  CR 2  Cr 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u  U 2 cosωt  V  thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC gấp 5 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 3 4 3 5 A. B. C. D. 2 5 5 3 Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π/2. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L? Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 01. A. 100 V. B. 100 2 V. C. 100 3 V. D. 120 V. Câu 9; Con lắc đơn có vật nặng khối lượng 25 (g). Nếu tích điện cho vật là q sau đó đặt trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống có cường độ 10 kV thì chu kì dao động nhỏ là T1. Nếu đặt con lắc trong thang máy và cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s2 thì chu kì dao động nhỏ là T2. Biết T1 và T2 bằng nhau. Điện tích q bằng A. 0,5 μC. B. 5 μC. C. 0,5 μC. D. 5 μC. Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, quả cầu khối lượng m = 200 (g) dao động điều hoà theo phương ngang. Tại thời điểm t = 0, quả cầu của con lắc có li độ x0 = 5 cm và đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng với tốc độ là 50 30 cm/s. Phương trình dao động của con lắc là  π  π A. x  10cos 10 10t   cm. B. x  8cos  5 10t   cm.  3  3  π  π C. x  10cos 10 10t   cm. D. x  8cos 10 10t   cm.  3  6 Câu 11: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi máy phát quay với tốc độ n (vòng/phút) thì công 2 suất tiêu thụ điện đạt cực đại là P0. Khi máy phát quay với tốc độ 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện là P0 . 5 Khi máy phát quay với tốc độ 3n (vòng/phút) thì hệ số công suất của mạch điện bằng 3 3 3 6 A. . B. . C. . D. . 34 265 234 243 Câu 12: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ 8 cm, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng thì động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với tần số 5 Hz, lấy π2 = 10, vật nặng có khối lượng 0,1 kg. Cơ năng của dao động là A. 0,08 J. B. 0,32 J. C. 800 J. D. 3200 J. Câu 13: Cho đoạn mạch AMB nối tiếp. Đoạn AM gồm R, C; đoạn MB chứa cuộn cảm L. Đặt vào 2 đầu AB điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được thì điện áp tức thời trên AM và MB luôn lệch pha nhau π/2. Khi mạch cộng hưởng thì điện áp trên AM có giá trị hiệu dụng U1 và trễ pha so với uAB góc α1. Điều chỉnh tần số để điện áp trên AM có giá π trị hiệu dụng U2 thì điện áp tức thời trên AM trễ pha hơn uAB góc α2. Biết α1  α 2  và U2 = 0,75U1. Hệ số công 2 suất của mạch AM khi xảy ra cộng hưởng là A. 0,6 B. 0,8 C. 1 D. 0,75 Câu 14: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào A. vận tốc truyền sóng. B. môi trường truyền sóng. C. phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng. D. phương dao động của phần tử vật chất. Câu 15: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với C là tụ điện có giá trị thay đổi được. Gọi  là độ lệch pha của điện áp so với dòng điện.khi điều chỉnh giá trị của C thì thấy UC đạt giá trị cực đại ứng với góc 0. khi C có giá trị C1 hoặc C2 thì UC có giá trị như nhau ứng với góc 1 và 2. Chọn đáp án đúng? 1 1 2 1 A.   B. φ1  φ2  2φ0 C. φ1  φ2  φ0 D. φ12  φ22  2φ02 φ1 φ 2 φ0 2 104 Câu 16: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R  50 3 ; C  F , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L π thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là u  100 2 cos 100πt V .Điều chỉnh L = L1 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại, L = L2 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực đại, L = L3 để Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 01. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất. Khi điều chỉnh cho L  L1  L2  L3 thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị gần giá trị nào nhất? A. 160 W B. 200 W C. 110 W D. 105 W Câu 17: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10–4 s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường . Chu kì của năng lượng điện trường là A. 3.10–4 s. B. 10–4 s. C. 4.10–4 s. D. 2.10–4 s. Câu 18: Hai con lắc đơn cùng chiều dại và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng được đặt ở cùng  một nơi và trong điện trường E có phương thẳng đứng hướng xuống. Gọi T0 là chu kỳ chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện q1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 5T0 và 5 q T2  T0 ; tỉ số 1 là 7 q2 5 7 A. 1. B. . C. 1. D.  . 7 5 Câu 19: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp với L thuần cảm, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt, khi đó cảm kháng gấp hai lần dung kháng, dung kháng gấp 3 lần điện trở R. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc π/3. B. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc π/6. C. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc π/6. D. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc π/3. Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60 3 V, 120 V và 60 V. Thay C bởi tụ điện C’ thì điện áp hiệu dụng trên tụ C’ là 40 V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R lúc này là A. 63,33 V. B. 56,87 V C. 53,09 V D. 40,57 V. Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T = 2π (s), quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc là – 2 (cm/s2) thì một vật có khối lượng m2 với (m1 = 2m2 ) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1, có hướng làm lò xo nén lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m2 ngay trước lúc va chạm là 3 3 (cm/s). Quãng đường mà vật m1 đi được kể từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển động lần thứ hai là A. 6 cm. B. 4 cm. C. 9,3 cm. D. 14 cm. Câu 22: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch, AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB có điện trở R mắc nối tiếp với tụ C, tụ điện có dung kháng gấp ba lần điện trở R. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB và hệ số công suất của mạch AB khi cuộn cảm có giá trị L1 lần lượt là U1 và cosφ1; khi cuộn cảm có giá trị L2 thì các giá trị tương ứng nói trên là U2 và cosφ2. Biết L2 = 2L1, U1 = 2U2. Giá trị của cosφ1; cosφ2 là 2 1 1 1 2 1 1 1 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 5 3 3 5 5 5 2 2 2 Câu 23: Đặt điện áp u = Uocos(ωt) V (với Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp R, L, C với L thuần cảm. Khi ω = ω1 = 100π rad/s thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 50 Ω và 100 Ω. Khi ω = ω2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Tần số góc ω2 có giá trị là A. 100π 2 rad/s. B. 200π rad/s. C. 150π rad/s. D. 150π 2 rad/s. Câu 24: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lực (hay hợp lực) nào nêu dưới đây luôn hướng về vị trí cân bằng của vật? A. Trọng lực. B. Cả hai lực là lực đàn hồi và trọng lực luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Lực đàn hồi. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 01. D. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực. Câu 25: Một mạch dao động LC lí tưởng có điện tích cực đại Q0 = 10-6 C, chu kì dao động tự do là T. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian i  π (A) (với i là cường độ dòng điện qua mạch) là 2T/3. Tần số dao động của mạch là A. 2 MHz. B. 1 MHz. C. 3 MHz. D. 2 MHz. Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, (với U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, cuộn cảm thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện lần lượt đạt cực đại với các giá trị tương ứng của ω là ω0, ω1, ω2. Hệ thức nào dưới đây đúng? 1 2 1 1 A. ω02  (ω12  ω22 ). B. ω1  ω0  ω2 C. 2  2  2 . D. ω2  ω0  ω1 2 ω0 ω1 ω2 Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(ωt) V, (với ω không đổi) vào 2 đầu đoạn mạch R , L, C mắc nối tiếp. R 1 và L không đổi và C thay đổi được. Khi C = C1 và khi C  C2  C1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có 3 3 cùng một giá trị. Khi C  C3  C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại là 4 A. 200 V. B. 100 2 V. C. 200 2 V. D. 100 3 V. Câu 28: Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm ? A. Trong cùng một môi trường cư ờng độ âm càng lớn thì sóng âm truyền đi được càng xa B. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của nguồn âm tăng C. Độ to của âm tỉ lệ thuận với mức cường độ âm . D. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm Câu 29: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào cuộn sơ cấp thì điện áp thứ cấp là 4 V. Khi tăng số vòng dây thứ cấp 4n vòng thì điện áp thứ cấp là 2U; khi giảm số vòng dây thứ cấp 2n vòng thì điện áp thứ cấp là U. Khi tăng số vòng dây thứ cấp 3n vòng thì điện áp thứ cấp bằng A. 5,5 V B. 6 V C. 12 V D. 9 V Câu 30: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha /4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này? A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha /4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện. C. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. D. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. Câu 31: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm nằm trong AB với biên độ của C bằng một nửa biên độ của B. Tốc độ truyền sóng trên dây là 5 m/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng liên tiếp là 0,5 (s). Khoảng cách AC là A. 1/12 m. B. 1/15 m. C. 5/12 m. D. 5/24 m. Câu 32: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở của nó là 100 V. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160 V, để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100 V thì phải giảm ở cuộn thứ cấp 150 vòng và tăng ở cuộn sơ cấp 150 vòng. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp của biến áp khi chưa thay đổi là A. 1170 vòng. B. 1120 vòng. C. 1000 vòng. D. 1100 vòng. Câu 33: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 40 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A  u B  A cos 10πt  cm. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng 20 cm/s. Điểm M trên trung trực của AB gần A nhất, dao động ngược pha với A cách AB là A. 2 69 cm. B. 26 cm. C. 2 21 cm. D. 22 cm. Câu 34: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ? A. biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 01. B. tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều C. lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều D. tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều Câu 35: Một dây đàn hồi AB đầu A được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây, biết phương trình dao động tại đầu A là uA = 4cos50t (cm). Quan sát sóng dừng trên sợi dây ta thấy trên dây có những điểm không phải là điểm bụng dao động với biên độ a (với a  0) cách đều nhau và cách nhau khoảng 60 cm. Giá trị của a và tốc truyền sóng trên sợi dây lần lượt là: A. 2 2 cm; 60 m/s. B. 4 3 cm; 50 m/s. C. 4 2 cm; 80 m/s. D. 4 2 cm; 60 m/s. Câu 36: Đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn mạch AM gồm đi ện trở R1 = 90 Ω mắc nối 103 tiếp với tụ điện có điện dung C  F, đoạn mạch MB gồm điện trở R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào 9π AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM và  π MB lần lượt là u AM  180cos 100πt   , u MB  60cos(100πt). Công suất tiêu thụ trên mạch AB là  2 A. 360 W. B. 200 W. C. 120 W. D. 100 W. Câu 37: Điều nào sau đây sai khi nói về sự dao động trong mạch dao động LC lí tưởng? 1 A. Điện tích của tụ điện biến thiên dao động điều hoà với tần số góc ω  . LC 1 B. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hoà với tần số góc ω  . LC 2 C. Cảm ứng từ biến thiên điều hoà với tần số góc ω  . LC 1 D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà với tần số góc ω  . LC Câu 38: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u  100 2 c os100 t  V  . Điều chỉnh L  L1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1  0,5 A , điện áp hiệu dụng U MB  50 V và dòng điện trễ pha 600 so với điện áp hai đầu mạch. Điều chỉnh L  L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại. Giá trị của L2 là 1 2 1 3 2 3 1 5 A. H B. H C. H D. H π π 2π 2π Câu 39: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2. Để chu kì dao động điều hòa của con lắc tăng 2% so với chu kì dao động điều hòa của nó khi thang máy đứng yên thì thang máy chuyển động đi lên A. nhanh dân đều với gia tốc 0,388m/s2 B. nhanh dần đều với gia tốc 3,88m/s2 C. chậm dần đều với gia tốc 0,388m/s2 D. chậm dần đều với gai tốc 3,88m/s2 Câu 40: Một sóng hình sin có biên độ A không đổi, truyền theo chiều dương của trục Ox từ nguồn O với chu kì T, 4λ bước sóng λ. Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox ở cùng phía so với O sao cho OM – ON = . Các phân tử vật chất 3 A môi trường đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại M có li độ và đang tăng, khi đó phần tử môi 2 trường tại N có li độ bằng: A 3 A 3 A. A/2 B. –A C.  D. 2 2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
  6. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 01. Câu 41: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x = 2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là 2π 2 π 2 A. 5,5 s. B. s C. 5 s. D. s 15 12 Câu 42:Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u A  u B  4cos(10πt) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng 15 cm/s. Hai điểm M1; M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1  BM1  2,5cm và AM2  BM2  1cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 2 mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là 2 A. 1 mm. B. 2 3 mm C.  3 mm D.  mm. 3 Câu 43: Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở 30 Ω. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100 A. Coi hệ số công suất của mạch bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện bằng A. 80 % B. 88 % C. 92 % D. 95 %  π Câu 44: Một đèn ống được mắc vào một điện áp xoay chiều có biểu thức u  100 2 cos 100πt   V . Cho biết đèn sáng  2 nếu u  70,71 V . Trong một giờ sử dụng, đèn thực sự tiêu thụ điện năng trong thời gian là A. 15 phút. B. 30 phút. C. 20 phút. D. 40 phút. Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Giá trị của R và C không đổi. Thay đổi giá trị của L nhưng luôn có 2L 1 R2  thì khi L  L1  (H) , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là C π 2 u L1  U 2 cos(ωt  φ1 )V ; khi L  L2  (H) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là 3π 1 uL2  U' 2 cos(ωt  φ2 )V ; khi L  L3  (H) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là 2π uL3  U' 2 cos(ωt  φ3 )V . So sánh U và U' ta có hệ thức đúng là A. U  U' B. U  U' C. U  3U ' D. U  2U' Câu 46: Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và I là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm cùng một phía với I và   có vị trí cân bằng cách I những đoạn lần lượt là và . Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với 6 4 M2 là u1 6 u1 6 u1 6 u1 3 A.  B.  C.  D.  u2 3 u2 3 u2 2 u2 2 Câu 47: Một vật có khối lượng m = 0,5 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc  π  π 4π rad/s, x1  A1cos  ωt   cm , x 2  4sin  ωt   cm . Lấy π2 =10. Biết độ lớn cực đại của lực hồi phục tác dụng  6  3 lên vật trong quá trình vật dao động là 2,4 N. Biên độ A1 của dao động x1 là A. 7 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 3 cm. Câu 48: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp 1 với cuộn cảm thuần L  H . Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và MB 3π  π  π lần lượt là u AM  200 2 cos 100πt   V và u MB  120cos 100πt   V . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là  2  6 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
  7. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 01. A. 0,707 B. 0,866 C. 0,5 D. 0,996. Câu 49: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Ban đầu kích thích cho con lắc dao động tự do theo phương ngang với cơ năng toàn phần là E0. Tại thời điểm vật có vận tốc cực đại người ta cố định điểm N nằm chính giữa lò xo. Sau đó con lắc dao động với cơ năng toàn phần là: E E A. 0 B. 0 C. 2E 0 D. E0 2 2 Câu 50: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha nhau, điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để M dao động với biên độ cực tiểu? A. 9,22 cm B. 2,14 cm C. 8,75 cm D. 8,57 cm Câu 51: Cho hai nguồn sóng kết hợp S1 , S2 có phương trình u1 = u2 = 2acos2ft, bước sóng , khoảng cách S1S2 = 10 = 12 cm. Nếu đặt nguồn phát sóng S3 vào hệ trên có phương trình u3 = acos2ft , trên đường trung trực của S1S2 sao cho tam giác S1S2 S3 vuông. Tại M cách O là trung điểm S1S2 một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu dao động với biên độ 5a: A. 0,81 cm B. 0,94 cm C. 1,12 cm D. 1,20 cm Câu 52: Trên mặt nước tại hai điểm A,B cách nhau 20 cm người ta tạo ra hai nguồn phát sóng cơ có phương trình u A = uB = 4cos(40πt) (mm), trong đó t tính bằng giây. Sóng truyền đi với vận tốc v  [0,19 m/s, 0,22 m/s], và có biên độ không thay đổi. Tại M thuộc trung trực của AB, với AM = 14 cm có dao động cùng pha với dao động tại A. Gọi O là trung điểm của AB, trên đoạn MO số điểm dao động cùng pha với B là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 53: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20 cm và tần số góc của sóng là 10 rad /s. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đọan thẳng A. 80 cm /s B. 40 cm/s C. 120 cm /s D. 60 cm/s Câu 54: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 50 N/m và vật nặng có khối lượng 0,5 kg dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang, tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của vật nặng lần lượt là 40 cm/s và 4 3 m/s2. Trong quá trình dao động lực đàn hồi có độ lớn cực đại là A. 4 N. B. 6 N. C. 8 N. D. 2 N. Câu 55: Vật nhỏ của con lắc đơn có khối lượng 10 g, mang điện tích q. Ban đầu, đặt con lắc trong điện trường đều  E hướng thẳng đứng từ dưới lên, với E = 8008 V/m thì chu kì dao động điều hòa của nó là T. Sau đó, cho điện trường triệt tiêu thì thấy chu kì dao động điều hòa của con lắc tăng 0,2% so với ban đầu. Lấy g = 9,8 m/s 2. Điện trường q có giá trị là A. -4,9.10-8 C B. +4,91.10-8 C C. -4,91.10-8 C D. +4,9.10-8 C Câu 56: Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 32 , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 54 V. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 24 . B. 16 . C. 20 . D. 18  Câu 57: Đặt điện áp u  150 2 cos 100πt  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 187,5 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A. 60 3  B. 30 3  C. 15 3  D. 45 3  Câu 58: Hãy chọn câu sai. Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào dưới đây sai ? Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 -
  8. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 01. A. thời gian vật đi hết quãng đường bằng 2 lần biên độ luôn bằng nữa chu kì B. quãng đường vật đi được trong một chu kì luôn bằng 4 lần biên độ C. quãng đường vật đi được trong nữa chu kì luôn bằng chiều dài quỹ đạo D. thời gian vật đi hết quãng đường bằng biên độ luôn bằng 1/4 chu kì Câu 59: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30 Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44 10 V. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là A. 1000 W. B. 1600 W. C. 774,4 W. D. 1240 W. Câu 60: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, vào thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. A 3 Kể từ t = 0,vật qua vị trí lần thứ 30 vào thời điểm 43 s. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian trên là 6,203 2 cm/s. Tìm biên độ dao động của vật? A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm Giáo viên: Đặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1