intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 15 - Thầy Đặng Việt Hùng

Chia sẻ: Tóc Tiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

66
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 15 - Thầy Đặng Việt Hùng" gồm 60 câu trắc nghiệm lý thuyết và bài tập giúp các bạn ôn tập chuẩn bị tôt cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và ôn thi cao đẳng đại học sắp đến. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 15 - Thầy Đặng Việt Hùng

  1. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 15. ĐỀ SỐ 15 GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG Đây là đề thi tự luyện số 15 thuộc khóa học LTĐH KIT-2 : Môn Vật lí (Thầy Đặng Việt Hùng). Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1 và phần 2). Câu 1: Đặt điện áp u = U 0 cos2πft ( trong đó U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp. Lúc đầu, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có giá trị cực đại. Sau đó, giảm giá trị của tần số f thì điện áp hai đầu đoạn mạch A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 2: Cho một hạt nhân khối lượng A đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng B và D. Cho tốc độ ánh sáng là c. Động năng của hạt D là B(B  D  A)c2 B(A  B  D)c2 B(A  B  D)c2 D(A  B  D)c2 A. B. C. D. AB B D D BD Câu 3: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm.và chu kì T. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3. Tốc độ của vật tính theo cm/s khi nó cách vị trí thấp nhất 2 cm. Lấy g = π2 m/s2. A. 57,3cm/s B. 83,12 cm/s. C. 87,6 cm/s D. 106,45 cm/s Câu 4: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m, năng lượng của nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ 13,6 đạo dừng thứ n được xác định bởi công thức E n  (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Từ một trạng thái kích thích, n2 nguyên tử hiđrô có thể phát xạ photon có năng lượng lớn nhất là 193,4.10-20 J. Coi chuyển động của êlectron trên quỹ đạo dừng là tròn đều, tốc độ của êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng này bằng A. 2,43.105 (m/s) . B. 1,1.106 (m/s). C. 7,29.105 ( m/s). D. 1,26.106 (m/s). Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m1, khi vật nằm cân bằng lò xo dãn 2,5 cm. Vật m2 = 2m1 được nối với m1 bằng một dây mềm, nhẹ. Khi hệ thống cân bằng, đốt dây nối để m1 dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong một chu kì dao động của m1 thời gian lò xo bị nén là A. 0,105 s B. 0,384 s. C. 0,211 s. D. 0,154 s. Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-Âng có khoảng cách giữa hai khe S1,S2 là 0,45mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe S1S2 đến màn là 2m. Trong nguồn S chứa đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1, λ2. Hai vân sáng bậc 1 của hai ánh sáng xét trên cùng một phía so với vân trung tâm cách nhau 0,5 mm, vân sáng bậc 4 của λ1 trùng với vân sáng bậc 5 của λ2. Bước sóng λ1 bằng: A. 562,5 nm. B. 450,0 nm. C. 723,6 nm. D. 392,5 nm. U Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp có u  U 2cos  ωt  V . Cho biết U R  và 2 1 C . Hệ thức đúng liên hệ giữa các đại lượng R, L và ω là 2L2 2.L. L. A. R  L. . B. R  . C. R  . D. R  3.L. . 3 3 Câu 8: Một con lắc lò xo có vật nặng và lò xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số góc 10 5 rad/s. Cho g = 10 m/s2. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi qua hai vị trí mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 1,5 N là 2π π π π A. s. B. s. C. s. D. s. 15 5 30 5 60 5 15 5 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 15. Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, R thay đổi được, L, C, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không đổi. Người ta nhận thấy hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L không thay đổi khi R thay đổi. Khi R có giá trị để công suất trong mạch cực đại thì nhận định nào sau đây không phù hợp: A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch điện là π/4. B. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch. C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây L. D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở bằng 1/2 hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ. Câu 10: Chọn câu đúng khi nói về chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ A. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng một nữa hạt nhân đã phóng xạ. B. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian ngắn nhất độ phóng xạ có giá trị như ban đầu C. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã. D. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian ngắn nhất mà trạng thái phóng xạ lặp lại như ban đầu. Câu 11: Một vật dao động điều hoà, tại thời điểm t nào đó vật có vận tốc là v = 3 cm/s và có gia tốc là a = 10 cm/s2. Trạng thái dao động của vật khi đó là A. nhanh dần theo chiều âm. B. chậm dần đều theo chiều âm. C. nhanh dần đều theo chiều âm. D. chậm dần theo chiều âm. Câu 12: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn 2 m, làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc λ = 0,5 μm. Bề rộng vùng giao thoa là 27 mm. Nếu thí nghiệm được tiến hành trong nước (chiết suất n = 4/3) thì theo lí thuyết, tổng số vân sáng quan sát được trên màn sẽ thay đổi như thế nào so với thí nghiệm trong không khí: A. Tăng thêm 3 vân B. Giảm bớt 5 vân C. Tăng thêm 6 vân D. Tăng thêm 5 vân Câu 13: Phương trình sóng tại hai nguồn A,B là: u  a cos 20πt cm , AB cách nhau 10 cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15 cm/s. C và D là hai điểm nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi ABCD có diện tích nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 9,36 cm2. B. 15,2 cm2. C. 10,56 cm2. D. 4,88 cm2. Câu 14: Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Tốc độ của một hạt có động năng tương đối tính bằng hai lần năng lượng nghỉ của nó là A. 2,94.108 m/s. B. 2,67.108 m/s. C. 2,83.108 m/s. D. 2,60.108 m/s. Câu 15: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ. A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ có thể giao thoa được với nhau. C. Sóng điện từ và sóng âm có bản chất vật lý không giống nhau. D. Trong chân không tốc độ truyền sóng điện từ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng. Câu 16: Bắn một hạt α vào hạt nhân 14 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng α 14 7 N 1 H  8 O. Năng lượng của 1 17 phản ứng này bằng 1,21 MeV. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vectơ vận tốc. Lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó, động năng của hạt α là A. 1,36 MeV. B. 1,65 MeV. C. 1,63 MeV. D. 1,56 MeV. Câu 17: Chiếu lần lượt ba bức xạ có bước sóng theo tỉ lệ 4 : 6 : 5 vào một tấm kim loại thì nhận được vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron theo tỉ lệ v1 : v2: v3 = 3 : k : 2. Trong đó k bằng: 5 2 4 3 A. B. C. D. 4 3 5 2 Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Tại thời điểm mà cường độ dòng điện qua mạch triệt tiêu thì A. điện áp đặt vào hai đầu tụ điện bằng 0. B. điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại. C. điện áp đặt vào hai đầu điện trở có độ lớn cực đại. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 15. D. điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có độ lớn cực đại. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn (mốc thế năng ở vị trí cân bằng). A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn cực đại. B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó. C. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào chiều dài của dây treo vật. D. Chuyển động của con lắc từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chậm dần. Câu 20: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo thẳng, M là một điểm trên quỹ đạo. Khoảng thời gian vật chuyển động từ M đến lần gần nhất đổi chiều chuyển động là ∆t. Khoảng thời gian vật chuyển động từ M đến lần gần nhất t hợp lực tác dụng vào vật đổi chiều là t '  . Khi vật đi qua M thì: 2 A. Gia tốc cực đại B. Tốc độ cực đại C. Tốc độ bằng 1/2 giá trị cực đại. D. Độ lớn gia tốc bằng 1/2 giá trị cực đại Câu 21: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều tỏa năng lượng. B. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. C. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. D. Tổng số proton trước phản ứng bằng tổng số proton sau phản ứng. Câu 22: Ở nơi truyền tải điện năng người ta mắc một công-tơ điện để đo điện năng truyền tải, mỗi ngày đêm công- tơ chạy 48000 KWh. Nơi tiêu thụ người ta cũng mắc một công-tơ để đo điện năng tiêu thụ, mỗi ngày đêm công-tơ chỉ chạy 38400 KWh. Nếu nâng điện áp nơi tiêu thụ lên 2 lần nhưng công suất nơi tiêu thụ không đổi thì mỗi ngày đêm công-tơ nơi truyền tải chỉ bao nhiêu sau đây? Giả thiết hệ số công suất của cả hệ thống bằng 1. A. 49000 KWh B. 43200 KWh C. 40800 KWh D. 39000 KWh Câu 23: Một vật dao động điều hòa có dạng x  Acos(ωt  φ) , vị trí ban đầu được chọn có trạng thái thỏa mãn: tốc độ bằng 1/2 giá trị cực đại, đang giảm và gia tốc đang có giá trị âm. Pha ban đầu bằng: 2π 5π π π A.  B. C.  D. 3 6 6 6 Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều có tần số thay đổi được từ 0 Hz đến giá trị rất lớn. Trong quá trình thay đổi của tần số thấy tổng trở luôn đồng biến với tần số nhưng chúng không tỷ lệ thuận với nhau. Khi tần số là f0 thì hệ số 1 công suất là và công suất là 100 W. Khi tần số là 2f0 thì: 2 1 1 A. Hệ số công suất là và công suất là 40 W B. Hệ số công suất là và công suất là 50 W 5 5 1 1 C. Hệ số công suất là và công suất là 200 W D. Hệ số công suất là và công suất là 50 W 3 3 Câu 25: Một sóng hình sin có́ tần số 25 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng với tốc độ 2 m/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 26 cm đang dao động. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Sau đó, khoảng thời gian ngắn nhất để điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất là A. 0,03 s. B. 0,02 s. C. 0,01 s. D. 0,025 s. Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-Âng, ánh sáng làm thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Điểm N là vân sáng bậc 8 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,46 μm. Tại N có: A. 5 ánh sáng bị triệt tiêu và bước sóng lớn nhất trong số đó là 0,67 μm. B. 5 ánh sáng bị triệt tiêu và bước sóng lớn nhất trong số đó là 0,76 μm. C. 6 ánh sáng bị triệt tiêu và bước sóng lớn nhất trong số đó là 0,67 μm. D. 6 ánh sáng bị triệt tiêu và bước sóng lớn nhất trong số đó là 0,76 μm. Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều có đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với đoạn mạch MN gồm cuộn dây không thuần cảm, có điện trở r = R và độ tự cảm L và nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ C. Giá trị Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 15. hiệu dụng của điện áp UAB = UNB. Hệ số công suất trên cuộn dây là k1 = 0,6. Hệ số công suất của cả mạch là bao nhiêu? A. 0,923. B. 0,683. C. 0,752. D. 0,854. Câu 28: Cho mạch RLC mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L = 1,5/π, điện trở R và tụ C. E là điểm giữa cuộn dây và điện trở. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế uAB = 100 2 cos(100πt) (V;s). Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng đoạn EB đạt cực đại bằng 200 V. Tìm dung kháng của tụ khi đó. A. 100 Ω B. 300 Ω C. 50 Ω D. 200 Ω Câu 29: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En = - E0/n2 (trong đó n là số nguyên dương, E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Biết bước sóng vạch tím do nguyên tử hiđrô phát ra là λ0. Bước sóng của bức xạ màu đỏ trong quang phổ của nguyên tử hiđrô tính theo λ0 là: 3λ 5λ 0 5λ 0 8λ A. 0 B. C. D. 0 2 8 4 5 4 139 235 Câu 30: Cho ba hạt nhân 2 He , 53 I và 92 U có khối lượng tương ứng là 4,0015u; 138,8970u và 234,9933u. Biết khối lượng proton là 1,0073u và khối lượng notron là 1,0087u. Thứ tự giảm dần tính bền vững của ba hạt nhân này là 4 A. 2 He ; 139 53 I ; 235 92 U B. 139 53 I ; 42 He ; 235 92 U C. 235 92 U; 42 He; 139 53 I D. 139 53 I; 235 4 92 U; 2 He Câu 31: Đặt điện áp ổn định có biểu thức u = U0cos(ωt) vào 2 đầu AB của một đoạn mạch nối tiếp gồm đoạn mạch AM chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L nối tiếp với biến trở R ; đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết 1 ω2  Khi thay đổi biến trở đến các giá trị R1 = 80 Ω, R2 = 100 Ω, R3 = 120 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa 2 2LC điểm AM có giá trị lần lượt là U1, U2, U3. Kết luận nào là đúng? A. U1 > U2 > U3 B. U1 = U3 = U2 C. U1 = U3 > U2 D. U1 < U2 < U3 Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch. Gọi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i. Với đoạn mạch chỉ có A. tụ điện thì khi u có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì i cũng có giá trị bằng giá trị hiệu dụng. B. cuộn dây thuần cảm khi u có giá trị cực đại thì i bằng 0 hoặc có giá trị cực đại. C. cuộn dây thuần cảm khi u có giá trị cực đại thì i có giá trị bằng giá trị hiệu dụng. D. điện trở thuần thì khi u có giá trị cực đại thì i bằng 0. Câu 33: Một lò xo lí tưởng treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật tốc độ 10π 3 cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chọn trục tọa độ có gốc trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương thẳng đứng xuống dưới. Cho g = 10 m/s2; π2 = 10. Thời điểm lúc vật qua vị trí mà lò xo bị dãn 6 cm lần thứ hai 2 1 A. t = 0,2 s. B. t = 0,4 s. C. t  s. D. t  s. 15 15 Câu 34: Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B cách nhau 31 cm. Cho bước sóng là 12 cm. O là trung điểm AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O lần lượt 1 cm và 4 cm. Khi N có li độ 2 3 cm thì M có li độ A. –2 cm B. 2 cm C. 4 3 cm D. – 6 cm Câu 35: Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng vật gấp ba lần thế năng. A. T/24 B. T/36 C. T/12 D. T/6 Câu 36: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì thấy có hiện tượng phát quang. Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,5% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 300 phôtôn ánh sáng kích thích cho 2 phôtôn ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là A. 0,5 μm B. 0,4 μm C. 0,48 μm D. 0,6 μm Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 15. Câu 37: Một mẫu hạt nhân phóng xạ lúc đầu không tạp chất, sau thời gian t, số hạt đã phân rã gấp 7 lần số hạt chưa phân rã. Thời gian từ lúc số hạt giảm một nửa đến lúc số hạt giảm e lần (e là cơ số tự nhiên) là t 1  t 1   1  t 1  A.  ln 2   B. 1   C. 3t 1   D.   1 8 ln 2  3  ln 2   ln 2  3  ln 2  Câu 38: Năng lượng nguyên tử hiđrô khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi công thức 13,6 E n   2 eV. Nếu nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với mức năng lượng N thì số bức xạ nó có thể n phát ra và bước sóng dài nhất của các bức xạ đó lần lượt là A. 6 bức xạ; 1,8789 μm B. 6 bức xạ; 0,1879 μm C. 3 bức xạ; 0,6576 μm D. 1 bức xạ; 0,09743 μm Câu 39: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là A. 3 B. 3/2 C. 1/5 D. 2 Câu 40: Cho một lò xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m, treo vào một điểm cố định. Một quả cầu khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của lò xo bằng một đoạn dây mềm, nhẹ và không dãn. Từ vị trí cân bằng người ta truyền cho quả cầu tốc độ vo, quả cầu dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Giá trị của vo thoả mãn : A. vo ≤ 11,0cm/s. B. vo ≤ 22,1cm/s. C. vo ≤ 2,00cm/s. D. vo ≤ 44,1cm/s. Câu 41: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cung cấp cho tụ một năng lượng bằng cách ghép tụ vào nguồn điện không đổi có suất điện động E = 2V. Mạch thực hiện dao động điện từ với biểu thức năng lượng từ trường Wt = 2.10-8cos2ωt(J). Điện dung C của tụ là : A. 10 nF B. 2.10-8F C. 2,5 nF D. 5.10-7 F Câu 42: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A . Gọi vmax, amax, Wđmax, lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, độ lớn gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không dùng để tính chu kì dao động điều hoà của chất điểm? m 2 A A A. T  2A B. T  A2  x2 C. T  2 D. T  2 2W®max v a max v max Câu 43: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 100cos100t (V), cuộn dây thuần cảm và có hệ số tự cảm L biến thiên. Chỉnh L để cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là lớn nhất thì thấy rằng khi u triệt tiêu thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và tụ điện là u RC  100V . Điện áp hiệu dụng cực đại giữa đầu cuộn dây là: A. 50 2 V B. 50V C. 100V D. 50 3 V Câu 44: Đặt điện áp u = U 2 cos t có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chỉnh  đến giá trị 0 để cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại. Để điện áp hiệu dụng URL giữa hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R và cuộn dây L không phụ thuộc vào giá trị của R thì cần thay đổi tần số góc như thế nào? 0 2 2 0 2 2 A. tăng thêm B. giảm 0 C. giảm bớt D. tăng thêm 0 2 2 2 2 Câu 45: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do . Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là ∆t1. Thời gian ngắn nhất để điện tí ch trên tụ giảm từ t giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là ∆t2. Tỉ số 1 bằng: t 2 A. 4/3 B. ½ C. 3/4 D. 1 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
  6. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 15. Câu 46: Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω, tiêu thụ công suất P = 32 W với hệ số công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều 1 pha nhờ dây dẫn có điện trở R = 4 Ω. Điện áp hiệu dụng 2 đầu đường dây nơi máy phát là A. 10 5 V B. 28 V C. 12 5 V D. 24 V Câu 47: Một lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng để lò xo dãn một đoạn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc có độ lớn là 20π 3 cm/s, hướng về vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10, g = 10 m/s2. Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc O trùng vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(10πt – 2π/3) cm. B. x = 4cos(10πt – π/3) cm. C. x = 3 2 cos(10πt – 2π/3) cm. D. x = 4cos (10πt + 2π/3) cm. Câu 48: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo  π phương thẳng đứng với phương trình u A  2cos 40πt mm và u B  2cos  40πt   mm . Biết tốc độ truyền sóng  2 trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BN là A. 9 B. 19 C. 2 D. 7 Câu 49: Nguồn âm tại O có công suất không đổi, phát ra âm trong một môi trường được xem là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Trên một đường thẳng qua O có hai điểm A,B sao cho A là trung điểm của OB và OB = 2 m. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10 – 12 W/m2 và mức cường độ âm tại A là 50 dB. Năng lượng âm truyền qua mặt cầu có tâm O đi qua B trong 1phút là A. 24µJ B. 12µJ C. 24π µJ D. 12π µJ Câu 50: Đặt vào hai đầu ra của một máy phát điện xoay chiều một pha lý tưởng mạch gồm điện trở R và tụ điện C. 1 Khi roto hoạt động với tốc độ n thì cường độ dòng điện hiệu dụng là I và hệ số công suất là . Nếu tốc độ của 2 4n máy là thì dòng điện hiệu dụng gần với giá trị nào sau đây nhất : 3 A. 1,51.I B. 1,8.I C. 2,36.I D. 1,67.I Giáo viên: Đặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2