intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 08

Chia sẻ: Trần Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

63
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 08 gồm 60 câu trắc nghiệm dành cho học sinh hệ cao đẳng - đại học chuyên ngành kinh tế tham khảo làm bài để mở mang kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 08

  1. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 08. ĐỀ SỐ 08 GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG Đây là đề thi tự luyện số 08 thuộc khóa học LTĐH KIT-2 : Môn Vật lí (Thầy Đặng Việt Hùng). Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1 và phần 2). Câu 1: Trong mạch điện 3 pha có tải đối xứng, khi dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia như thế nào ? A. Có cường độ bằng nhau và bằng 1/3 cường độ cực đại. B. Có cường độ bằng nhau và bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng điện cực đại. C. Có cường độ bằng nhau và bằng 2/3 cường độ cực đại. D. Có cường độ bằng nhau và bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng điện cực đại. Câu 2: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A, tại thời điểm nào đó chất điểm có li độ x = A/2 đang đi xa vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian ngắn nhất sau đó để véctơ gia tốc đổi chiều là 15A 18A 3A 6A 3 A. . B. . C. . D. . 4T 5T T T Câu 3: Dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R nối tiếp. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Vậy ta có thể kết luận rằng A. LCω < 1 B. LCω2 < 1 C. LCω > 1 D. LCω2 > 1 Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba phần tử R, C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  U 6 cos 100πt  V thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là U X  U 2 ; U Y  U . X và Y là A. hai cuộn dây. B. cuộn dây và C. C. cuộn dây và R. D. tụ C và điện trở. Câu 5: Một vật có khối lượng m = 500 g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 0,4 m lên một dĩa cân (h so với mặt dĩa cân), bên dưới dĩa cân gắn một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 40 N/m. Khi chạm vào dĩa vật gắn chặt vào dĩa (va chạm mềm) và dao động điều hòa. Bỏ qua khối lượng đĩa và mọi ma sát. Năng lượng dao động của vật bằng A. 3,2135 J. B. 5,3125 J. C. 2,5312 J. D. 2,3125 J. Câu 6: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 40 , độ tự cảm L = 3/π (H), tụ điện có điện dung C thay đổi được và một điện trở thuần R = 80  ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120 V, tần số 120 Hz. Khi C = C1 thì điện áp hai đầu cuộn cảm không phụ thuộc vào C1. Cường độ dòng điện chạy trong mạch lúc này có giá trị A. 2 A. B. 1 A. C. 1,5 A. D. 2 A. Câu 7: Với cùng một công suất cần truyền tải và cùng một mạch tiêu thụ, lúc đầu hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi U thì hiệu suất truyền tải điện là 60%. Nếu tăng hiệu điện thế hiệu dung nơi truyền tải lên 100U thì hiệu suất truyền tải điện là A. 94% B. 99,6% C. 99,9% D. 99,996% Câu 8: Một vật nhỏ có khối lượng M = 0,9 (kg), gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 25 (N/m) đầu dưới của lò xo cố định. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 (kg) chuyển động theo phương thẳng đứng với tốc độ 0, 2 2 m/s đến va chạm mềm với M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biên độ dao động là A. 4,5 cm B. 4 cm C. 4 2 cm D. 4 3 cm Câu 9: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = 8cos(2πt + π/2) cm. Nhận xét nào sau đây về dao động điều hòa trên là sai? A. Sau 0,5 (s) kể từ thời điểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng. B. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 08. C. Trong 0,25 (s) đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm. D. Tốc độ của vật sau 3/4 (s) kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không. Câu 10: Một con lắc đồng hồ đếm giây có chu kì T = 2 (s) mỗi ngày chạy nhanh 120 (s). Để đồng hồ chạy đúng phải điều chỉnh chiều dài con lắc so với chiều dài ban đầu là A. giảm 0,3% B. tăng 0,3% C. tăng 0,2 % D. giảm 0,2% Câu 11: Một bản thủy tinh hai mặt song song bề dày e = 5 cm đặt nằm ngang. Chiếu vào mặt trên một tia sáng gồm các thành phần có bước sóng 1 đến 2 dưới góc tới 600. Chiết suất của thủy tinh với các bức xạ có bước sóng 1, 2 lần lượt là n1 = 1,732 và n2 = 1,225. Độ rộng của vệt sáng ở mặt dưới của bản là A. 2,11 cm. B. 1,34 cm. C. 1,06 cm. D. 1,50 cm. Câu 12: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số có thể thay đổi được. Khi tăng dần tần số điện áp nhận các giá trị lần lượt f1, f2, f3 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần tương ứng là UR1, UR2, UR3 biết UR1 = U mối quan hệ nào sau đây đúng? A. UR1 < UR2 < UR3 B. UR1< UR2 < UR3 C. UR1 > UR2 > UR3 D. UR1> UR2 = UR3 Câu 13: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, ta quan sát được bao nhiêu vân sáng có màu của đơn sắc λ2? A. 16. B. 8. C. 32. D. 24. Câu 14: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, một đầu gắn vật nặng khối lượng m = 0,5 kg. Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi buông nhẹ cho 1 dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên 100 vật. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kỳ, lấy g = 10 m/s2. Số lần vật qua vị trí cân bằng kể từ khi thả vật đến khi nó dừng hẳn là A. 25. B. 50. C. 75. D. 100. Câu 15: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T0 = 2 s ở một nơi có g = 9,8 m/s2 và nhiệt độ 0 0C. Dây treo con lắc có hệ số nở dài α = 2.105K1. Để con lắc ở 200 C vẫn có chu kỳ là 2 s, người ta truyền cho quả cầu của con lắc một điện tích q =109 C rồi đặt nó trong một điện trường đều có cường độ E, các đường sức nằm ngang và song song với mặt phẳng dao động của con lắc. Khối lượng của quả cầu con lắc là m = 1 g. Cường độ điện trường E có giá trị khoảng A. 727.103 V/m. B. 277.103 V/m. C. 27.103 V/m. D. 72.103 V/m. Câu 16: Kim loại làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0. Chiếu lần lượt vào bề mặt catôt này hai bức xạ điện từ có bước sóng 1 = 0,4 m và 2 = 0,5 m thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron bắn ra hơn kém nhau 1,5 lần. Giới hạn quang điện 0 có giá trị bằng A. 625 nm. B. 6,25 m. C. 0,25 m. D. 775 nm. Câu 17: Một lò xo có độ cứng k = 80 N/m, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 800 (g). Người ta kích thích bi dao động điều hoà bằng cách kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng đến vị trí cách vị trí cân bằng 10 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời gian quả cầu đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí mà tại đó lò xo không biến dạng là (lấy g = 10m/s2) A. t = 0,1π (s). B. t = 0,2π (s). C. t = 0,2 (s). D. t = 0,1 (s). Câu 18: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động trên trục Ox có phương trình x1 = A1cos20πt; x2 = A1 6 π φ A2cos(20π t + 2). Phương trình dao động tổng hợp x  cos(20πt  φ) , trong đó có φ2  φ  . Tỉ số 3 3 φ2 bằng 3 2 5 1 4 A. B. C. D. hoặc 4 5 9 2 5 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 08. 1 Câu 19: Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, u  U 2 cos(ωt)V . Chỉ có R thay đổi được và ω2  . Hệ số công LC 2 suất của mạch điện đang bằng , nếu tăng R thì 2 A. Tổng trở của mạch giảm. B. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng. C. Hệ số công suất của mạch giảm. D. Công suất toàn mạch tăng.  π Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  8cos  8πt   cm . Kể từ thời điểm t = 0 thì thời  6 điểm chất điểm qua vị trí có li độ x = –4 cm lần thứ 2012 là 12067 12061 4021 12065 A. s B. s C. s D. s 48 48 16 48 1 Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R; cuộn cảm L  H và tụ điện C. Cho 4π biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 90cos(ωt + π/6) V. Khi ω = ω1 thì cường độ dòng điện chạy qua  π mạch là i  2 cos  240πt   A. Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện,  12  biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là  π  π A. u C  45 2 cos 100πt   V. B. u C  45 2 cos 120πt   V.  3  3  π  π C. u C  60cos 100πt   V. D. u C  60cos 120πt   V.  3  3 Câu 22: Chọn câu phát biểu không đúng? Sự phân tích chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính thành các tia sáng màu là do A. vận tốc của các tia màu trong lăng lính khác nhau B. năng lượng của các tia màu khác nhau C. tần số sóng của các tia màu khác nhau D. bước sóng của các tia màu khác nhau Câu 23: Hai nguồn sóng AB cách nhau 1 m dao động ngược pha với bước sóng 0,5 m. Gọi I là trung điểm AB và P là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I một khoảng 100 m. Gọi d là đường thẳng qua P và song song với AB. Tìm điểm M thuộc d và gần P nhất dao động với biên độ cực đại? A. 39,0 m. B. 57,73 m. C. 114,8 m. D. 25,82 m. Câu 24: Cho mạch điện điện AB chứa cuộn cảm thuần, một biến trở R và một tụ điện (theo thứ tự đó) mắc nối tiếp nhau. Biết điện áp xoay chiều giữa hai đầu A và B có tần số 60 Hz và điện áp hiệu dụng có giá trị luôn bằng 250 V; 500 tụ điện có điện dung μF . Cho R thay đổi, ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C không 3π phụ thuộc vào R. Nếu điều chỉnh R = 37,5 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng A. 3 A. B. 1 A. C. 4 A. D. 2 A. Câu 25: Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại là vmax , tần số góc ω thì khi đi qua vị trí có tọa độ x1 sẽ có vận tốc v1 với A. v12  v2max  ω2 x12 . B. v12  ω2 x12  v2max . 1 C. v12  v2max  ω2 x12 . D. v12  vmax 2  ω2 x12 . 2 Câu 26: Điện năng từ một trạm phát điện đến một nơi tiêu thụ điện bằng một đường dây truyền tải một pha có điện trở không đổi. Khi điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây truyền tải là U thì hiệu suất truyền tải điện năng là 80%. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải bằng 1 và công suất tới nơi tiêu thụ không đổi. Để hiệu suất truyền tải điện năng là 90% thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây truyền tải là 3 5 4 A. U B. U C. U D. 1,5U 5 3 3 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 08. Câu 27: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc theo thứ tự trên. M là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở R, N là điểm nối giữa điện trở R và tụ C. Biết π  u AN  U01cos  ωt  φ  V; u MB  U02 cos   ωt  φ V . Hệ thức liên hệ giữa R, L, C là 2  2 2 A. C = LR . B. L = CR . C. L = RC. D. R2=LC. 1 Câu 28: Một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh có cuộn dây thuần cảm L  (H) , tụ điện có điện 4π 4.104 dung biến thiên được, tần số dòng điện f = 50 Hz. Ban đầu, điều chỉnh để C  C1  (F). Tăng dần điện dung π của tụ điện từ giá trị C1 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện sẽ A. tăng. B. tăng sau đó giảm. C. giảm. D. giảm sau đó tăng.   d  Câu 29: Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình u  A cos  2π  ft    trong đó d, u được   λ  đo bằng cm và t đo bằng (s). Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi πA πA A. λ  . B. λ  . C.  = πA. D.  = 2πA. 4 2 0 Câu 30: Một ống Rơn-ghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,825  . Để tăng độ cứng của tia X, người ta tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống thêm 3400 V. Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra khi đó bằng 0 A. 1,217  . B. 1,217 nm. C. 1,217 pm. D. 1,217.10–11 m. Câu 31: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L1 mắc nối tiếp với cuộn dây thứ hai 1 có độ tụ cảm L2  H (H) và điện trở trong r = 50 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 2π u  130 2cos 100πt  V thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 1 (A). Để điện áp giữa hai đầu cuộn dây thứ hai đạt giá trị lớn nhất thì phải mắc nối tiếp thêm một tụ có điện dung là 103 103 103 103 A. C  F B. C  F C. C  F D. C  F 2π 15π 12π 5π Câu 32: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u  40sin(2,5πd)cosωt (mm), trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O đoạn d (d đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách một nút sóng 10 cm là 0,125 s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là A. 320 cm/s. B. 160 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 33: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn cùng tần số f = 20 Hz, cùng pha, có biên độ lần lượt là 2 cm và 4 cm, hai nguồn cách nhau 9 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ bằng 6 cm giữa hai nguồn là A. 9 B. 10 C. 7 D. 8 104 Câu 34: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C  (F). Đặt điện áp xoay chiều có tần 3π  π số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i  Io cos 100πt   A. Tại  6 thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 6 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là  2π   π A. u  100 3 cos 100πt   V. B. u  200 3 cos 100πt   V.  3   2  π  π C. u  100 3 cos 100πt   V. D. u  200 3 cos 100πt   V.  3  3 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 08. Câu 35: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng và li độ của một vật dao động điều hòa có dạng A. đường hypebol. B. đường parabol. C. đường thẳng. D. đường elip. Câu 36: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m treo vào đầu dây dài l, ở nơi có gia tốc trọng trường g. Biên độ góc của dao động là 30 0. Tỉ số giữa lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất trong quá trình dao động là A. 1,6428. B. 1,8542. C. 1,4641. D. 1,2425. Câu 37: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm nặng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu? 1 2 A. . B. 1/3. C. D. 2/3. 3 3 Câu 38: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, biên độ tại bụng sóng là A (cm). M là một điểm trên dây có phương A  π A  2π  trình u M  cos 10πt   cm , điểm N có phương trình u N  cos 10πt   cm , vận tốc truyền sóng trên 2  3 2  3  dây là 1,2 m/s. Khoảng cách nhỏ nhất của MN bằng A. 0,02 m. B. 0,03 m. C. 0,04 m. D. 0,06 m. Câu 39: Một vật dao động điều hòa tại thời điểm t1 vật qua vị trí có li độ 2 3 cm và vận tốc 20π cm/s thì đến thời điểm t2 vật qua vị trí có li độ 2 2 cm và vận tốc 20π 2 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm t1, t2 là 13 23 13 17 A. s B. s C. D. s 60 120 120 120 Câu 40. Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1  6cos(2πt  φ1 ) ;   1  x 2  A 2 cos(2πt  φ 2 ) thì dao động tổng hợp có phương trình x  A cos  2π  t    φ1  . Để A2 nhận giá trị nhỏ   12   nhất thì φ2 có giá trị là: π π 2π 5π A. φ1  B. φ1  C. φ1  D. φ1  6 3 3 6 Câu 41: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc α0 với cosα0 = 0,75. Tỉ số lực căng dây cực đại và cực tiểu có giá trị bằng A. 2. B. 1,2. C. 4. D. 2,5. Câu 42: Cho mạch điện xoay chiều RLC có điện dung C thay đổi được và R = 3 ZL. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại thì biểu thức hiệu điện thế tức thời ở hai đầu tụ C có dạng u C  400cos 100πt  V. Biểu thức điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch có dạng  π  π A. u  200 3 cos 100πt   V. B. u  200 3 cos 100πt   V.  6  6  π  π C. u  200 2 cos 100πt   V. D. u  200 2 cos 100πt   V.  6  6 Câu 43: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A . Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu trong mạch là 6 8 A. 2 3 A. B. 3 A. C. A. D. A. 7 7 Câu 44: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai lần thế năng là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
  6. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 08. A. T  mg  2  2cos α 0  B. T  mg  4  cos α 0  C. T  mg  4  2cos α 0  D. T  mg  2  cos α 0  Câu 45: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ. B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.108 m/s. C. Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng của sóng điện từ càng lớn. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng. Câu 46: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l = 40 cm, đầu trên được mắc vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng m thì lò xo dãn ra 12 cm rồi cân bằng. Kéo vật xuống theo phương thẳng đứng cho lò xo dãn 58 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Cho g = 10 m/s2. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật là A. 3. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 47: Xét mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, ống dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mạch được đặt dưới điện áp xoay chiều có dạng u  U 2 cos  ωt  V. Ta thay đổi C cho đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu C đạt giá trị cực đại UCmax thì dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/3. Ta có 2U 3 A. U C max  B. UCmax  U C. UCmax  2U D. U C max  U 3 3 Câu 48: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. 50 1 Câu 49: Cho đoạn mạch điện gồm biến trở R; một tụ điện có điện dung μF và một cuộn cảm có độ tự cảm H π π (theo thứ tự đó) mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u luôn ổn định thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C không phụ thuộc vào giá trị của R. Tần số của điện áp u bằng A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 200 Hz. D. 50 Hz. Câu 50: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe I-âng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, x là tọa độ của một điểm sáng trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đường đi từ hai khe sáng đó đến điểm sáng được xác định bằng công thức nào? ax 2.ax ax aD A. σ  B. σ  C. σ  D. σ  D D 2D x Giáo viên: Đặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2