Luyện từ và câu - GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI
lượt xem 45
download
- Biết phép lịch sử khi đặt câu hỏi với người khác (biết thưa gửi, xưng hô phù hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi, tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng người khác). -Biết được quan hệ và tính cách nhân vật qua lời đối đáp: biết cách hỏi trong những trường hợp tế nhị cần bày tỏ sự thông cả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện từ và câu - GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI
- Luy n t và câu (30) GI PHÉP L CH S KHI T CÂU H I I.M c tiêu - Bi t phép l ch s khi t câu h i v i ngư i khác (bi t thưa g i, xưng hô phù h p v i quan h gi a mình và ngư i ư c h i, tránh nh ng câu h i tò mò ho c làm phi n lòng ngư i khác). -Bi t ư c quan h và tính cách nhân v t qua l i i áp: bi t cách h i trong nh ng trư ng h p t nh c n bày t s thông c . II. dùng d y - h c - Gi y kh to và bút d . - B ng l p vi t s n BT1 ph n Nh n xét. III.Các ho t ng d y - h c ch y u: Ho t ng c a th y Ho t ng c a trò 1.Ki m tra bài cũ: - G i 3 h c sinh lên b ng t câu có t ng - 3 h c sinh lên b ng t câu.
- miêu t tình c m, thái c a con ngư i khi tham gia các trò chơi. - G i HS c tên các trò chơi, chơi mà em - 2 h c sinh ng t i ch tr l i bi t. - Nh n xét và cho i m HS. 2. D y - H c bài m i: 2.1. Gi i thi u bài - Khi h i chuy n ngư i khác, chúng ta luôn ph i gi phép l ch s . T i sao ph i như v y? - L ng nghe. Làm h nào th hi n mình là ngư i l ch s khi nó, h i? Bài h c hôm nay giúp các em i u ó. 2.2. Tìm hi u ví d Bài 1 - G i HS c yêu c u và n i dung. - Yêu c u HS trao i và tìm t ng . GV vi t câu h i lên b ng. - 1 h c sinh c thành ti ng. -M ơi, con tu i gì? - 2 h c sinh ng i cùng bàn trao i, dùng bút chì g ch chân - G i HS phát bi u. nh ng t ng th hi n thái l
- - Khi mu n nói chuy n khác, chúng ta c n gi phép c a ngư i con. phép l ch s như c n thưa, g i, xưng hô cho - L i g i: M ơi! phù h p: ơi, , thưa, d ... Bài 2 - H c sinh l ng nghe. - G i 1 HS c yêu c u n i dung. - G i HS t câu. - Sau m i câu hs t,GV chú ý s a l i dung t , cách di n t cho HS (n u có). - 1 h c sinh c. - Ti p n i nhau t câu. - Khen nh ng HS bi t t câu h i l ch s phù a, V i cô giáo ho c th y giáo h p v i t ng i tư ng giao ti p. em. Thưa cô, cô có thích m c áo dài không ? - Thưa c , cô thích m c áo màu gì nh t Thưa c , cô có thích ca sĩ M Linh không ? - Thưa th y nh ng lúc nhà r i, th y thích xem phim, c báo Bài 3 hay nghe ca nh c ? + Theo em, gi phép l ch s , c n tránh
- nh ng câu h i có n i dung như th nào? b, V i b n em: - B n có thích m c qu n áo ng ph c không? - C u ơi, có thích trò chơi i n + L y ví d v nh ng câu mà chúng ta không t không? nên h i? - B n có thích th di u không? B n thích xem phim hay nghe ca nh c hơn? - Gv: gi phép l ch s , khi h i chúng ta c n + gi phép l ch s , c n tránh tránh nh ng câu h i làm phi n lòng ngư i nh ng câu h i làm phi n lòng khác, nh ng câu ch m vào lòng t ái hay n i ngư i khác, gây cho ngư i khác au c a ngư i khác. s bu n chán. - H i: - gi phép l ch s khi h i chuy n +Ví d : ngư i khác thì c n chu ý nh ng gì? + C u không có áo m i hay sao mà toàn m c áo quá cũ v y? + Thưa bác, sao bác hay sang nhà cháu mư n n i th ? - L ng nghe. 3. Ghi nh :
- - G i h c sinh c ph n Ghi nh . 4. Luy n t p: Bài 1: - G i 2 h c sinh ti p n i nhau c t ng ph n. - gi phép l ch s khi h i chuy n ngư i khác c n: - Yêu c u h c sinh t làm bài. + Thưa g i, xưng hô cho phù - G i h c sinh phát bi u ý ki n và b sung. h p v i quan h c a mình và - Nh n xét, k t lu n l i gi i úng. ngư i ư c h i. a, Quan h gi a 2 nhân v t là quan h th y trò. + Tránh nh ng câu h i làm phi n lòng ngư i khác. - Th y Rơ - nê h i Lu - ir t ân c n, trìu m n, ch ng t th y r t yêu h c trò. - 1 h c sinh c thành ti ng. C l p c th m. - L-iPa-Xtơ tr l i th y r t l phép cho th y c u là m t a tr ngoan, bi t kính tr ng th y giáo. b, Quan h gi a 2 nhân v t là quan h thù ch: Tên sĩ quan phát xít cư p nư c và c u bé yêu - 2HS c thành ti ng nư c. - Tên sĩ quan phát xít h i r t hách d ch, x c xư c, h n g i c u bé là th ng nhóc, mày. C u bé tr l i tr ng không vì c u yêu nư c, c u - 2HS ng i cùng bàn trao i, căm ghét, khinh b tên xâm lư c. tr l i câu h i
- - Qua cách h i - áp ta bi t gì v nhân v t? - Ti p n i nhau phát bi u -GV: Ngư i ta có th ánh giá tính cách, l i s ng. Do v y, khi nói các em luôn có ý th c gi phép l ch s v i i tư ng mà mình ang nói. Làm như v y chúng ta không ch th hi n ôn tr ng ngư i khác mà còn tôn tr ng chính b n thân mình. Bài 4: - G i h c sinh c yêu c u và n i dung. - Yêu c u h c sinh tìm câu tr l i trong truy n. - G i h c sinh c câu h i. + Qua cách h i - áp ta bi t ư c tính cách, m i quan h c a nhân v t. - L ng nghe
- - Trong o n trích trên có 3 câu h i các b n t h i nhau, 1 câu h i các b n c già. Các em c n so sánh th y câu các b n nh h i c già có thích h p hơn câu h i mà các b n t h i nhau không? Vì sao? - 1HS c yêu c u và n i dung. - Yêu c u h c sinh th o lu n c p ôi. - Dùng bút chì g ch chân vào câu h i trong SGK. - G i h c sinh phát bi u. - Các câu h i: + Chuy n gì x y ra v i ông c th nh ? + Ch c là c b m? + Hay c ánh m t cái gì? + Thưa c , chúng cháu có th giúp gì c không ? - N u chuy n nh ng câu h i mà các b n t h i - L ng nghe. nhau h i c già thì h i th nào?
- - H i như v y ã ư c chưa? - Khi h i không ph i c thưa, gi là l ch s mà các em còn ph i tránh nh ng câu h i thi u t nh , tò mò, làm phi n lòng ngư i khác. 3. C ng c - d n dò: - 2HS ng i cùng bàn trao i, - H i: Làm th nào gi hép l ch s khi h i th o lu n và tr l i câu h i. chuy n ngư i khác? + Câu h i các b n h i c già là - Nh n xét ti t h c. câu h i phù h p, th hi n thái - D n h c sinh luôn có ý th c l ch s khi nói, t nh , thông c m, s n lòng h i ngư i khác. giúp c già c a các b n. + Nh ng câu h i mà các b n t h i nhau mà h i c già thì chưa th t t nh , hơi tò mò. + Chuy n thành câu h i. - Thưa c , có chuy n gì x y ra v i c th ? - Thưa c , c ánh m t gì ? - Thưa c , c b m hay sao ? Nh ng câu h i này chưa h p lí
- v i ngư i l n l m, chưa t nh . - L ng nghe.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Biện pháp giúp học sinh lớp ba học tốt phân môn Luyện từ và câu
35 p | 441 | 101
-
Bài Luyện từ và câu: Danh từ - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
6 p | 468 | 37
-
Giáo án bài Luyện từ và câu: Luyện tập câu kể Ai là gì? - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
3 p | 567 | 31
-
Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 16 bài: Luyện từ và câu - Câu kể
20 p | 328 | 25
-
Bài giảng Luyện từ và câu: Câu khiến - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
12 p | 283 | 25
-
Giáo án Tiếng Việt 4 tuần 20 bài: Luyện từ và câu - Luyên tập về câu Ai làm gì?
4 p | 379 | 20
-
Slide bài Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
19 p | 210 | 17
-
Bài Luyện từ và câu: Luyện tập về câu hỏi - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
5 p | 321 | 17
-
Slide bài Luyện từ và câu: Luyện tập về cấu tạo của tiếng - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
11 p | 168 | 12
-
Bài giảng Luyện từ và câu: Luyện tập về câu hỏi - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
14 p | 134 | 11
-
Slide bài Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu Ai làm gì - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
23 p | 128 | 10
-
Bài giảng Luyện từ và câu: Câu cảm - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
18 p | 102 | 9
-
Slide bài Luyện từ và câu: Động từ - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
33 p | 118 | 9
-
Bài giảng Luyện từ và câu: Danh từ - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
21 p | 112 | 9
-
Slide bài Luyện từ và câu: Luyện tập về từ ghép và từ láy - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
11 p | 140 | 8
-
Bài Luyện từ và câu: Luyên tập về câu Ai làm gì? - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
19 p | 238 | 8
-
Bài Luyện từ và câu: Luyện tập về cấu tạo của tiếng - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
6 p | 307 | 7
-
Slide bài Luyện từ và câu: Luyên tập về câu Ai làm gì? - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
11 p | 101 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn