Luyện từ và câu - MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI, TRÒ CHƠI
lượt xem 29
download
- Biết một số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ. - Hiểu ý nghĩa của một số câu thành ngữ, tục ngữ có nội dung liên quan đến chủ điểm. - Biết sử dụng linh hoạt, khéo léo một số thành ngữ, tục ngữ trong những tình huống cụ thể nhất định.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện từ và câu - MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI, TRÒ CHƠI
- Luy n t và câu( 31) M R NG V N T : CHƠI, TRÒ CHƠI I. M c tiêu - Bi t m t s trò chơi rèn luy n s c m nh, s khéo léo, trí tu . - Hi u ý nghĩa c a m t s câu thành ng , t c ng có n i dung liên quan n ch i m. - Bi t s d ng linh ho t, khéo léo m t s thành ng , t c ng trong nh ng tình hu ng c th nh t nh. II. dùng d y - h c - Tranh nh v m t s trò chơi dân gian (n u có). - Gi y kh to k s n b ng như BT1, BT2. III.Các ho t ng d y - h c ch y u Ho t ng c a th y Ho t ng c a trò 1.Ki m tra bài cũ - G i 3 h c sinh lên b ng. M i HS t 2 câu - 3 HS lên b ng t câu h i: h i. + M t câu v i ngư i trên.
- + M t câu v i b n. + M t câu v i ngư i ít tu i hơn mình. - 2 HS ng t i ch tr l i. - G i HS dư i l p tr l i câu h i: Khi h i - Nh n xét câu tr l i c a b n. chuy n ngư i khác, mu n gi phép l ch s c n ph i chú ý i u gì? - Nh n xét câu tr l i c a HS -G i HS nh n xét câu tr l i c a b n trên b ng xem có úng m c ích không? Có gi phép l ch s khi h i không? - Nh n xét và cho i m HS. 2. D y - h c bài m i 2.1. Gi i thi u bài - Ti t luy n t và câu hôm nay l p mình cùng tìm hi u v các trò chơi dân gian, cách s d ng m t s thành ng , t c ng có liên quan n - L ng nghe ch : Trò chơi - chơi. 2.2. Hư ng d n làm bài t p Bài 1
- - G i HS c yêu c u. - Phát gi y t ng nhóm.Yêu c u HS ho t ng trong nhóm hoàn thành phi u và gi i thi u v i - 1 HS c thành ti ng. b n v trò chơi mà em bi t. - Ho t ng trong nhóm 4 HS. - G i nhóm xong trư c dán phi u lên b ng. Các nhóm khác nh n xét, b sung. - Nh n xét, k t lu n l i gi i úng. - Nh n xét, b sung phi u trên b ng. Trò chơi rèn luy n s c m nh - Ch a bài (n u sai) Trò chơi rèn luy n s khéo léo Trò chơi rèn luy n trí tu Kéo co, v t - Hãy gi i thi u cho các b n hi u v cách th c chơi m t trò chơi mà em bi t. Nh y dây, lò cò, á c u ô ăn quan, c tư ng, x p hình
- - Ti p n i nhau gi i thi u Ví d : + ô ăn quan: Hai ngư i thay phiên nhau b c nh ng viên s i t các ô nh (ô dân) l n lư t r i lên nh ng ô to (ô quan) “ăn” nh ng viên x i trên các ô to y; Bài 2 chơi n khi “ h t quan, tàn dân, thu quân, bán ru ng “ thì k t - G i HS c yêu c u. thúc; ai ăn ư c nhi u quan hơn -Phát bi u và bút cho 2 nhóm HS. Yêu c u HS thì th ng. hoàn thành phi u. Nhóm nào làm xong trư c + Lò cò: Dùng m t chân v a dán phi u lên b ng. nh y v a di chuy n viên s i... - 1HS c thành ti ng - G i HS nh n xét, b sung. - 2HS ng i cùng bàn trao i, làm - K t lu n l i gi i úng bài vào phi u ho c dùng bút chì làm vào v nháp. - Nh n xét, b sung. - c l i phi u: 1HS c câu t c ng , thành ng , 1 HS c nghĩa c a câu
- Nghĩa thành ng , t c Chơi v i ch n nơi, Chơi di u Chơi dao có ng l a chơi ch n t dây ngày t tay b n Làm m t vi c nguy + hi m M t tr ng tay + Li u lĩnh t g p tai + h a Ph i bi t ch n b n, + ch n nơi sinh s ng Bài 3: - G i h c sinh c yêu c u và n i dung. - 1 HS c thành ti ng. - Yêu c u HS th o lu n theo c p. GV nh c - 2 HS ng i cùng bàn, trao i, ưa ra HS. tình hu ng ho c câu t c ng , thành ng khuyên b n. + Xây d ng tình hu ng. - 3 c p HS trình bày. + Dùng câu t c ng , thành ng khuyên
- b n. - Ch a bài (n u sai) - G i HS trình bày. a) Em s nói v i b n” ch n nơi, chơi ch n b n” C u nên ch n b n mà chơi. - Nh n xét và cho i m HS. b) Em s nói: “ C u xu ng ngay i: ng có “ Chơi v i l a “ th !” Em s b o b n: ‘’ Chơi dao có ngày t tay’’ y. C u xu ng i..... - 2 HS c. - G i HS c thu c lòng các câu thành ng , t c ng . 3. C ng c ,d n dò - Nh n xét ti t h c. - D n HS v nhà làm l i bài t p 3 và sưu t m 5 câu t c ng , thành ng .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Biện pháp giúp học sinh lớp ba học tốt phân môn Luyện từ và câu
35 p | 443 | 101
-
Giáo án Tiếng Việt 4 tuần 21 bài: Luyện từ và câu - Câu kể Ai thế nào?
7 p | 781 | 42
-
Giáo án bài Luyện từ và câu: Luyện tập câu kể Ai là gì? - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
3 p | 575 | 31
-
Bài giảng Luyện từ và câu: Câu khiến - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
12 p | 287 | 25
-
Giáo án Tiếng Việt 4 tuần 20 bài: Luyện từ và câu - Luyên tập về câu Ai làm gì?
4 p | 384 | 20
-
Bài Luyện từ và câu: Luyện tập về câu hỏi - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
5 p | 331 | 17
-
Slide bài Luyện từ và câu: Tính từ - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
16 p | 112 | 17
-
Slide bài Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
19 p | 216 | 17
-
Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5: Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối
13 p | 160 | 13
-
Bài Luyện từ và câu: Luyện tập câu kể Ai là gì? - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
12 p | 264 | 13
-
Slide bài Luyện từ và câu: Luyện tập về cấu tạo của tiếng - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
11 p | 177 | 12
-
Bài giảng Luyện từ và câu: Luyện tập về câu hỏi - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
14 p | 136 | 11
-
Bài giảng Luyện từ và câu: Câu cảm - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
18 p | 105 | 9
-
Bài giảng Luyện từ và câu: Danh từ - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
21 p | 112 | 9
-
Slide bài Luyện từ và câu: Động từ - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
33 p | 118 | 9
-
Bài Luyện từ và câu: Luyên tập về câu Ai làm gì? - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
19 p | 240 | 8
-
Bài Luyện từ và câu: Luyện tập về cấu tạo của tiếng - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
6 p | 310 | 7
-
Slide bài Luyện từ và câu: Luyên tập về câu Ai làm gì? - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
11 p | 101 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn