MẪU ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LÝ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
lượt xem 9
download
BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LÝ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-KSTT ngày 31 tháng 7 năm 2011 của Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính) (Dành cho cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: MẪU ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LÝ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
- (Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-KSTT ngày 31 tháng 7 năm 2011 của Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính) BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LÝ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Dành cho cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính) A. THÔNG TIN CHUNG Tên thủ tục hành chính (dự kiến) Tên văn bản, dự thảo văn bản quy định thủ tục hành chính Tên cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản Lĩnh vực đánh giá Tên cơ quan đánh giá B. ĐỀ NGHỊ ĐỌC KỸ PHẦN HƯỚNG DẪN ĐIỀN BIỂU MẪU VÀ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU 1. Quy định về trình tự Nội dung Tính hợp lý về trình tự thực hiện thực hiện có hợp lý không? Tên bước 1: ............................... a. Bước này của thủ tục hành chính nhằm mục đích gì? Có cần thiết không? Có Không Lý do: .................................................................................................................................... Nếu câu trả lời là “Không”, đề xuất loại bỏ hoặc nêu biện pháp thay thế. Không cần thiết trả lời câu b). b. Bước này của thủ tục hành chính có hợp lý hay không? Có Không Lý do: .................................................................................................................................... Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất.
- Tên bước 2: .............................. a. Bước này của thủ tục hành chính nhằm mục đích gì? Có cần thiết không? Có Không Lý do: .................................................................................................................................... Nếu câu trả lời là “Không”, đề xuất loại bỏ hoặc nêu biện pháp thay thế. Không cần thiết trả lời câu b). b. Bước này của thủ tục hành chính có hợp lý hay không? Có Không Lý do: .................................................................................................................................... Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. Tên bước n: .............................. a. Bước này của thủ tục hành chính nhằm mục đích gì? Có cần thiết không? Có Không Lý do: .................................................................................................................................... Nếu câu trả lời là “Không”, đề xuất loại bỏ hoặc nêu biện pháp thay thế. Không cần thiết trả lời câu b). b. Bước này của thủ tục hành chính có hợp lý hay không? Có Không Lý do: .................................................................................................................................... Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. 2. Quy định v ề cách thức Nội dung Tính hợp lý về cách thức thực hiện
- thực hiện hợp có lý Cách thức thực hiện này có hợp lý hay không? Cách thức thực hiện 1: ............. không? Có Không Lý do: .................................................................................................................................... Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. Cách thức thực hiện này có hợp lý hay không? Cách thức thực hiện 2: ............. Có Không Lý do: .................................................................................................................................... Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. Cách thức thực hiện này có hợp lý hay không? Cách thức thực hiện n: ............. Có Không Lý do: .................................................................................................................................... Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. 3. Quy định về thành phần Nội dung Tính hợp lý về thành phần hồ sơ hồ sơ có hợp lý không? Tên thành phần hồ sơ 1: ............ a. Thành phần hồ sơ Tại sao cần có thành phần hồ sơ này? Có cần thiết hay không? Có Không - Lý do: .......................................................................................... Nếu câu trả lời là “Không”, đề xuất loại bỏ hoặc nêu biện pháp thay thế. Dừng câu trả lời tại đây
- Thành phần hồ sơ này có hợp lý hay không? Có Không - Lý do: .......................................................................................... Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. b. Số lượng hồ sơ (nếu có) Số lượng hồ sơ có hợp lý hay không? Có Không - Lý do: .............................................................................. Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. c. Yêu cầu của thành phần hồ sơ (khi cần thiết) Yêu cầu của thành phần hồ sơ có hợp lý hay không? Có Không - Lý do: ............................................................................ Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. Tên thành phần hồ sơ 2: ............ a. Thành phần hồ sơ Tại sao cần có thành phần hồ sơ này? Có cần thiết hay không? Có Không - Lý do: .......................................................................................... Nếu câu trả lời là “Không”, đề xuất loại bỏ hoặc nêu biện pháp thay thế. Dừng câu trả lời tại đây Thành phần hồ sơ này có hợp lý hay không?
- Có Không - Lý do: .......................................................................................... Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. b. Số lượng hồ sơ (nếu có) Số lượng hồ sơ có hợp lý hay không? Có Không - Lý do: .............................................................................. Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. c. Yêu cầu của thành phần hồ sơ (khi cần thiết) Yêu cầu của thành phần hồ sơ có hợp lý hay không? Có Không - Lý do: ............................................................................ Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. Tên thành phần hồ sơ n: ........... a. Thành phần hồ sơ Tại sao cần có thành phần hồ sơ này? Có cần thiết hay không? Có Không - Lý do: .......................................................................................... Nếu câu trả lời là “Không”, đề xuất loại bỏ hoặc nêu biện pháp thay thế. Dừng câu trả lời tại đây Thành phần hồ sơ này có hợp lý hay không? Có Không - Lý do: ..........................................................................................
- Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. b. Số lượng hồ sơ (nếu có) Số lượng hồ sơ có hợp lý hay không? Có Không - Lý do: .............................................................................. Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. c. Yêu cầu của thành phần hồ sơ (khi cần thiết) Yêu cầu của thành phần hồ sơ có hợp lý hay không? Có Không - Lý do: ............................................................................ Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. Số lượng bộ hồ sơ: .................... Tại sao yêu cầu số lượng bộ hồ sơ như quy định trong dự thảo? Số lượng bộ hồ sơ có hợp lý hay không? Có Không Lý do: ................................................................................................................................... Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. 4. Thành phần hồ sơ có Có Không đơn, tờ khai nhưng nội Nếu câu trả lời là “Có”, nêu rõ lý do tại sao không quy định mẫu đơn, tờ khai nhưng v ẫn bảo đảm thuận lợi cho đối tượng dung đơn, tờ khai chưa thực hiện TTHC và đáp ứng nhu cầu thu thập thông tin của cơ quan quản lý nhà nước: được mẫu hóa. Việc không mẫu hóa mẫu đơn, ………………………………………………………………………………………………………………………………….. mẫu tờ khai có hợp lý …………………………………………………………………………………………………………………………………..
- không? ………………………………………………………………………………………………………………………………….. Nếu câu trả lời là “Không”, nêu lý do tại sao không hợp lý. Đồng thời, nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. Nội dung Tính hợp lý của từng nội dung trong mẫu đơn, mẫu tờ Có trùng lặp với các 5. Nội dung thông tin có thông tin chứa đựng khai trong mẫu đơn, mẫu tờ trong thành phần hồ sơ khai có hợp lý không? phải nộp hoặc với hồ sơ lưu tại cơ quan giải quyết TTHC không? Có Nội dung thông tin 1: ......... a. Tại sao cần có nội dung thông tin này trong mẫu đơn, Không mẫu tờ khai? Có cần thiết không? Nếu có, nêu rõ trùng lặp Có Không với thành phần hồ sơ nào: Lý do: ............................................................................ ................................ Nếu câu trả lời “Không”, đề xuất loại bỏ hoặc nêu biện pháp thay thế. Không cần thiết trả lời câu b) b. Nội dung thông tin này có hợp lý hay không? Có Không Lý do: ............................................................................ Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. Có Nội dung thông tin 2: ......... a. Tại sao cần có nội dung thông tin này trong mẫu đơn, Không mẫu tờ khai? Có cần thiết không? Nếu có, nêu rõ trùng lặp Có Không với thành phần hồ sơ nào: Lý do: ............................................................................ ................................ Nếu câu trả lời “Không”, đề xuất loại bỏ hoặc nêu biện
- pháp thay thế. Không cần thiết trả lời câu b) b. Nội dung thông tin này có hợp lý hay không? Có Không Lý do: ............................................................................ Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. Có Nội dung thông tin n: ......... a. Tại sao cần có nội dung thông tin này trong mẫu đơn, Không mẫu tờ khai? Có cần thiết không? Nếu có, nêu rõ trùng lặp Có Không với thành phần hồ sơ nào: Lý do: ............................................................................ ................................ Nếu câu trả lời “Không”, đề xuất loại bỏ hoặc nêu biện pháp thay thế. Không cần thiết trả lời câu b) b. Nội dung thông tin này có hợp lý hay không? Có Không Lý do: ............................................................................ Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. 6. Quy định về thời hạn Có Không giải quyết thủ tục hành Nếu câu trả lời là “Có”, nêu rõ lý do chứng minh tính hợp lý của (từng) thời hạn giải quyết: chính có hợp lý không? ................................................................................................................................................................................................... .... Nếu câu trả lời là “Không”, nêu rõ lý do. Đồng thời, nêu đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất
- 7. Quy định về cơ quan Có Không thực hiện thủ tục hành Nếu câu trả lời là “Có”, chứng minh quy định cơ quan thực hiện thủ tục hành chính như dự án, dự thảo là hợp lý: chính có hợp lý không? ................................................................................................................................................................................................... .... Nếu câu trả lời là “Không”, nêu rõ lý do. Có thể phân cấp để giải quyết thủ tục hành chính này hay không? Nêu rõ lý do Đề xuất cụ thể và lý do của đề xuất. 8. Quy định về yêu cầu, T ên yêu cầu, điều kiện T ại sao cần có yêu cầu, điều Có dễ dàng tuân thủ yêu Có trùng lặp với điều kiện có hợp lý không? kiện này? cầu, điều kiện này hay các yêu cầu, điều kiện khác có liên không? quan hay không? Có Không Có Tên yêu cầu, điều kiện 1: a. Tại sao cần có yêu cầu, điều Không kiện này? Yêu cầu, điều kiện này Nếu có, đề nghị chứng minh: ............................................ có cần thiết không? Nếu có, nêu rõ trùng lặp với yêu Có Không cầu, điều kiện nào: Nếu câu trả lời “Không”, đề xuất loại bỏ hoặc nêu biện pháp thay thế. Không cần thiết trả lời câu b) b. Yêu cầu điều kiện này có hợp lý hay không? Có Không Lý do: ................................................. Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể v à lý do
- của đề xuất. Có Không Có Tên yêu cầu, điều kiện 2: a. Tại sao cần có yêu cầu, điều Không kiện này? Yêu cầu, điều kiện này Nếu có, đề nghị chứng minh: ............................................ có cần thiết không? Nếu có, nêu rõ trùng lặp với yêu Có Không cầu, điều kiện nào: Nếu câu trả lời “Không”, đề xuất loại bỏ hoặc nêu biện pháp thay thế. Không cần thiết trả lời câu b) b. Yêu cầu điều kiện này có hợp lý hay không? Có Không Lý do: ................................................. Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể v à lý do của đề xuất. Có Không Có Tên yêu cầu, điều kiện n: a. Tại sao cần có yêu cầu, điều Không kiện này? Yêu cầu, điều kiện này Nếu có, đề nghị chứng minh: ............................................ có cần thiết không? Nếu có, nêu rõ trùng lặp với yêu Có Không cầu, điều kiện nào: Nếu câu trả lời “Không”, đề xuất loại bỏ hoặc nêu biện pháp thay thế. Không cần thiết trả lời câu b) b. Yêu cầu điều kiện này có hợp lý hay không?
- Có Không Lý do: ................................................. Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị nêu đề xuất cụ thể v à lý do của đề xuất. 9. Trường hợp yêu cầu, cầu, điều kiện Tên yêu 1: điều kiện phải được chứng ............................................................................................................................................................ minh thông qua thành Lý do: phần hồ sơ, đề nghị nêu ......................................................................................................................................................................................... rõ lý do. cầu, điều kiện Tên yêu 2: ............................................................................................................................................................ Lý do: ......................................................................................................................................................................................... cầu, điều kiện Tên yêu n: ............................................................................................................................................................ Lý do: ......................................................................................................................................................................................... 10. Yêu cầu, điều kiện này a) Có Không khi áp dụng có tạo ra sự b) Nếu câu trả lời a) là CÓ, thì có miễn trừ cụ thể nào đối với hoạt động hoặc sản phẩm theo các điều ước quốc tế mà phân biệt giữa cá nhân, Việt Nam tham gia không? doanh nghiệp nước ngoài với cá nhân, doanh nghiệp Có Không Việt Nam không? c) Nếu câu trả lời b) là CÓ, đề nghị nêu rõ nội dung miễn trừ, tên, số ký hiệu của điều ước quốc tế đó: ................................................................................................................................................................................................... ... d) Nếu câu trả lời b) là KHÔNG, đề nghị giải thích cụ thể tại sao yêu cầu, điều kiện này phù hợp với (các) điều ước quốc tế Việt mà Nam tham gia:
- ................................................................................................................................................................ 11. Kết quả của thủ tục a) Có Không hành chính này có quy b) Nếu câu trả lời a) là CÓ, thời hạn có giá trị là bao lâu? định thời hạn có giá trị hiệu lực hay không? ................................................................................................................................................................................................... ... c) Nếu câu trả lời a) là CÓ, thời hạn có hiệu lực của kết quả thực hiện TTHC quy định trong dự án, dự thảo lấy ý kiến có thể kéo dài hơn được không? Có Không Lý do: ………………………………………………………………………………………………………... Nếu câu trả lời ở mục (c) là “Có”, nếu đề xuất cụ thể và lý do. 12. Thủ tục hành chính a) Có Không này có đòi hỏi kết quả của b) Nếu CÓ, đề nghị nêu rõ thành phần hồ sơ thể hiện kết quả đó: …………………………………………………………….. việc giải quyết các thủ tục hành chính khác hay c) Nếu câu trả lời a) là CÓ, có thể áp dụng cơ chế liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính hay không để giảm gánh không? nặng v ề thủ tục cho cá nhân và doanh nghiệp? Có Không d) Nếu câu trả lời c) là CÓ, đề nghị nêu rõ các thủ tục hành chính có thể áp dụng cơ chế liên thông, cách thức áp dụng và đề xuất cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ sơ: ………………... ……………………………………………………………..……….. ................................................................................................................................................................................................... ...
- 13. Dự kiến số lượng đối Số lượng dự kiến: ………………………………………………………………………………………………………………. tượng tuân thủ thủ tục ................................................................................................................................................................................................... hành chính trong một năm. ... ................................................................................................................................................................................................... ... 14. Trên cơ sở trả lời các Có Không câu hỏi từ 1 – 13 trên đây, Nếu câu trả lời là “Không”, đề nghị tóm tắt các vấn đề, đề xuất và lý do theo thứ tự quy định về thủ tục hành chính nêu từ các quy định v ề thủ tục câu 1-13 trên đây. Cụ thể: hành chính có phù hợp không? a. Về trình tự thực hiện b. Về cách thức thực hiện c. Về thành phần hồ sơ d. Về mẫu đơn, mẫu tờ khai đ. Về thời hạn giải quyết e. Về cơ quan thực hiện thủ tục hành chính f. Về yêu cầu, điều kiện g. Về kết quả của thủ tục hành chính h. Về các vấn đề khác 15. Thông tin liên hệ để làm rõ nội dung Tên: …………………………………………………..……………………………………………………........ các câu trả lời tại biểu mẫu này Điện thoại: ………………………………………… Email:….…………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
3 p | 245 | 21
-
Nhận mẫu và lấy mẫu kiểm tra, thử nghiệm, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa theo yêu cầu quản lý nhà nước
4 p | 186 | 16
-
MẪU HỘI ĐỒNG KHCN ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU DỰ ÁN NTMN BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU DỰ ÁN NTMN CẤP TỈNH ỦY QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
10 p | 188 | 14
-
Kiểm tra phương án xử lý các dự án có vướng mắc hoặc không trả được nợ vay (trường hợp là cơ quan cho vay lại
2 p | 210 | 13
-
MẪU BIỂU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ THI ĐUA ĐỐI VỚI CÁC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
1 p | 89 | 6
-
MẪU ĐÁNH GIÁ VỀ TÌNH HÌNH NUÔI CON NUÔI THỰC TẾ I. KẾT QUẢ RÀ SOÁT, THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CON NUÔI THỰC TẾ TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
1 p | 115 | 6
-
MẪU BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU DỰ ÁN NTMNCẤP TỈNH ỦY QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
1 p | 135 | 6
-
Tiếp nhận và thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy đối với trường hợp dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
5 p | 119 | 4
-
BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LÝ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
6 p | 167 | 4
-
MẪU ĐÁNH GIÁ VỀ TÌNH HÌNH NUÔI CON NUÔI THỰC TẾ I. KẾT QUẢ RÀ SOÁT, THỐNG KÊ TÌNH HÌNH NUÔI CON NUÔI THỰC TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ
1 p | 115 | 4
-
Giấy báo làm thêm giờ (Mẫu số: C08- HD)
1 p | 66 | 3
-
Mẫu Báo cáo tình hình sử dụng người lao động nước ngoài (Mẫu số 07/PLI)
2 p | 31 | 3
-
MẪU ĐÁNH GIÁ VỀ TÌNH HÌNH NUÔI CON NUÔI THỰC TẾ I. KẾT QUẢ RÀ SOÁT, THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CON NUÔI THỰC TẾ TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
1 p | 102 | 3
-
MẪU ĐÁNH GIÁ VỀ TÌNH HÌNH NUÔI CON NUÔI THỰC TẾ I. KẾT QUẢ RÀ SOÁT, THỐNG KÊ TÌNH HÌNH NUÔI CON NUÔI THỰC TẾ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
1 p | 92 | 3
-
Biểu mẫu đánh giá theo nhóm
1 p | 48 | 2
-
Mẫu Bản tự nhận xét, đánh giá của cán bộ
5 p | 186 | 2
-
BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP PHÁP CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
3 p | 110 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn