Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 37: Những vấn đề chung về tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường tiểu học
lượt xem 28
download
Module Tiểu học 37: Những vấn đề chung về tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường tiểu học nhằm giúp người học hiểu rõ về mục tiêu, nguyên tắc, yêu cầu, tầm quan trọng của hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường tiểu học; biết được tình hình tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường tiểu học hiện nay; biết cách tổ chức hiệu quả hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường tiểu học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 37: Những vấn đề chung về tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường tiểu học
- TRẦN THỊ TỐ OANH MODULE TH 37 NH÷ng vÊn ®Ò chung vÒ tæ chøc ho¹t ®éng gi¸o dôc ngoµi giê lªn líp ë tr−êng tiÓu häc NH "N G V& N '( CH UN G V( T , C H- C H O/ T ' 0N G GI2 O D4 C N G O;I GI 6 L8N L 9P ; T R= 6 N G TI>U H ? C | 7
- A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Ho"t %&ng giáo d,c ngoài gi/ lên l2p (H5GDNGLL) là m&t ph=n quan trBng cCa chDEng trình giáo d,c tiGu hBc. H5GDNGLL là cách thIc quan trBng gJn kLt các ho"t %&ng d"y hBc, giOa các môn hBc, giOa hBc và hành, giOa nhà trD/ng và xã h&i. Vì vUy viVc hiGu n&i dung và các phDEng thIc tW chIc H5GDNGLL giO m&t vX trí quan trBng trong quá trình %ào t"o và b[i dD\ng giáo viên (GV). Module này s` làm rõ m,c tiêu, yêu c=u, quan %iGm khi xây dcng và tW chIc H5GDNGLL, t=m quan trBng cCa H5GDNGLL. Module cdng giúp hBc viên có cách nhìn khái quát vg tình hình tW chIc H5GDNGLL h tiGu hBc hiVn nay. Module giúp hBc viên biLt cách tW chIc, quin lí và %ánh giá hiVu qui H5GDNGLL, biLt cách thiLt lUp các mji quan hV giOa các yLu tj trong ho"t %&ng, biLt xác %Xnh và t"o lUp các %igu kiVn c=n có %im bio thcc hiVn thành công H5GDNGLL trong l2p và trong trD/ng tiGu hBc. HBc viên biLt %Dkc vX trí và nhiVm v, cCa các thành viên nhà trD/ng trong quá trình tW chIc H5GDNGLL, mji quan hV ph, thu&c và mIc %& %&c lUp cCa tlng thành viên và tW chIc trong nhà trD/ng (ban giám hiVu, GV, h&i ph, huynh hBc sinh (HS), 5&i ThiLu niên Tign phong H[ Chí Minh...) và ngoài nhà trD/ng. Module g[m các ho"t %&ng sau: 1. Tìm hiGu nhOng vrn %g cE bin cCa H5GDNGLL. 2. Tìm hiGu tình hình tW chIc H5GDNGLL h tiGu hBc hiVn nay. 3. Tìm hiGu các yêu c=u khi tW chIc H5GDNGLL. B. MỤC TIÊU — HiGu rõ vg m,c tiêu, nguyên tJc, yêu c=u, t=m quan trBng cCa H5GDNGLL h tiGu hBc. — BiLt %Dkc tình hình tW chIc H5GDNGLL h tiGu hBc hiVn nay. — BiLt cách tW chIc hiVu qui H5GDNGLL. 8 | MODULE TH 37
- C. NỘI DUNG Hoạt động 1: Tìm hiểu những vấn đề cơ bản của hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở tiểu học 1. NHIỆM VỤ B!n $ã t' ch*c H,GDNGLL cho HS, $ã $4c nh5ng tài li:u v= H,GDNGLL, hãy nh? l!i và vi@t ra nh5ng suy nghD, hiEu bi@t cGa mình v=: — Khái ni:m H,GDNGLL: — MOi quan h: gi5a H,GDNGLL v?i d!y h4c các môn h4c trên l?p: — MUc tiêu cGa H,GDNGLL: NH "N G V& N '( CH UN G V( T , C H- C H O/ T ' 0N G GI2 O D4 C N G O;I GI 6 L8N L 9P ; T R= 6 N G TI>U H ? C | 9
- — T#m quan tr+ng c.a H0GDNGLL: 2. THÔNG TIN PHẢN HỒI a) Quan ni'm v* ho-t /0ng giáo d4c ngoài gi7 lên l:p < c=p Ti?u h@c Ho7t 89ng giáo d=c 8>?c quy 8Anh c= thC trong 0iDu lF tr>Gng tiCu h+c ban hành kèm theo Thông t> sO 41/2010/TT—BGD0T ngày 30 tháng 12 nWm 2010 c.a B9 Giáo d=c và 0ào t7o, t7i 0iDu 29 8ã ch\ rõ: “Ho7t 89ng giáo d=c bao g_m ho7t 89ng trên lap và ho7t 89ng ngoài giG lên lap nhcm rèn luyFn 87o 8dc, phát triCn nWng lec, b_i d>fng nWng khigu, giúp 8f HS ygu kém phù h?p 8lc 8iCm tâm lí, sinh lí lda tuoi HS tiCu h+c. Ho7t 89ng giáo d=c trong lap 8>?c tign hành thông qua viFc d7y h+c các 10 | MODULE TH 37
- môn h%c b(t bu+c và t. ch%n trong Ch34ng trình giáo d9c ph; thông cu h%c do B+ tr3@ng B+ Giáo d9c và Bào tCo ban hành. HBGDNGLL bao gJm hoCt K+ng ngoCi khoá, hoCt K+ng vui ch4i, th> d9c th> thao, tham quan du lPch, giao l3u vQn hoá; hoCt K+ng bSo vT môi tr3Ung; lao K+ng công ích và các hoCt K+ng xã h+i khác”. Theo Ch34ng trình giáo d9c ph; thông, HBGDNGLL, ban hành kèm theo Quy^t KPnh s` 16/2006/QB—BGDBT ngày 05 tháng 5 nQm 2006 cha B+ tr3@ng B+ Giáo d9c và Bào tCo, là nhing hoCt K+ng giáo d9c K3jc t; chkc ngoài giU h%c các môn vQn hoá, là m+t ch34ng trình th`ng nhn @ HS các kt nQng s`ng cpn thi^t, phù hjp vli lka tu;i. Y^u t` chính cha HBGDNGLL là thUi gian th.c hiTn disn ra ngoài khoSng quy KPnh cha Ch34ng trình. HBGDNGLL bao gJm hoCt K+ng ngoCi khoá, hoCt K+ng vui ch4i, th> d9c th> thao, tham quan du lPch, giao l3u vQn hoá; hoCt K+ng bSo vT môi tr3Ung; lao K+ng công ích và các hoCt K+ng xã h+i khác. Cùng vli dCy h%c @ trên llp, HBGDNGLL là m+t b+ phnn ru h%c nói riêng. Hai b+ phnn này g(n bó, hx trj vli nhau trong quá trình giáo d9c. HiTn nay, HBGDNGLL K3jc quy KPnh 4 ti^t/1 tháng và K3jc h3lng dzn th.c hiTn vm n+i dung theo k^ hoCch t{ B+ Giáo d9c và Bào tCo, s@ giáo d9c và Kào tCo và phòng giáo d9c và Kào tCo. Có cách g%i HBGDNGLL nh3 hoCt K+ng ngoCi khoá (Extracurricular Activities). HoCt K+ng ngoài giU lên llp (After School Activities) là các hoCt K+ng sau giU h%c chính khoá, th3Ung theo nQng khi^u, s@ thích, t. ch%n: ca, múa, nhCc, kPch, th> thao... và có th> thu+c hay không thu+c n+i dung môn h%c. HoCt K+ng ngoCi khoá chính là hoCt K+ng h%c tnp nm ngoài ch34ng trình chính khoá, g%i là ngoCi khoá. NgoCi khoá là các hoCt K+ng xã h+i, NH "N G V& N '( CH UN G V( T , C H- C H O/ T ' 0N G GI2 O D4 C N G O;I GI 6 L8N L 9P ; T R= 6 N G TI>U H ? C | 11
- tham gia các câu l,c b., các d1 án v4i các n.i dung 5a d,ng, phong phú, ch9 y;u hình thành k? n@ng sBng trong các l?nh v1c khác nhau cho HS. N;u theo tiêu chí 5Ka 5iLm thì có ho,t 5.ng giáo dNc trong trOPng và ngoài trOPng, ngoài trPi (Outdoor Activities). Ho,t 5.ng ngoài trPi có thL là ho,t 5.ng ngo,i khoá, có thL là ho,t 5.ng chính khoá. Uó là nhVng ho,t 5.ng tr1c ti;p v4i t1 nhiên 5L thOWng thXc thiên nhiên, giYm c@ng thZng, h[c cách vO\t qua nhVng khó kh@n trW ng,i, thúc 5^y vi_c hình thành nhân cách và các mBi quan h_ xã h.i, hình thành mBi quan h_ thân thi;t v4i t1 nhiên. HUGDNGLL là chOeng trình có thPi gian bft bu.c cho m[i 5Bi tO\ng HS (quy 5Knh c9a B. Giáo dNc và Uào t,o) và có n.i dung t1 ch[n (t1 ch[n v4i HS, v4i nhà trOPng và v4i cY 5Ka phOeng). Ho,t 5.ng khi 5O\c nhà trOPng ch[n chung cho m[i 5Bi tO\ng HS thì v4i HS c9a trOPng 5ó là bft bu.c. Nhà trOPng có thL ch[n nhVng ho,t 5.ng phù h\p v4i 5iiu ki_n GV, ce sW vkt chlt, 5mc 5iLm v@n hoá vùng miin. HS có thL ch[n nhiiu ho,t 5.ng nhOng W các thPi 5iLm khác nhau, mang tính cá thL hoá cao. Do 5mc thù c9a HUGDNGLL nên trong quá trình th1c hi_n chOeng trình, có thL vkn dNng m.t cách linh ho,t các n.i dung và hình thXc ho,t 5.ng theo vùng miin và 5Bi tO\ng HS, v4i 5iiu ki_n, hoàn cYnh c9a nhà trOPng, 5Ka phOeng. Có nhO vky, ho,t 5.ng c9a HS m4i gfn 5O\c v4i th1c tion cu.c sBng và HUGDNGLL m4i mang l,i hi_u quY giáo dNc thi;t th1c. b) M$c tiêu c*a ho.t /0ng giáo d$c ngoài gi6 lên l8p : c;p Ti=u h>c — T,o ce h.i cho HS 5O\c tham gia vào 5Pi sBng c.ng 5rng, bO4c 5su vkn dNng nhVng ki;n thXc 5ã h[c vào trong cu.c sBng th1c tion. — T,o ce h.i cho HS 5O\c th1c hành, trYi nghi_m, 5O\c rèn luy_n nhVng k? n@ng sBng th1c trong các tình huBng c9a cu.c sBng th1c, bO4c 5su phát triLn W HS các k? n@ng sBng csn thi;t cho các l?nh v1c c9a cu.c sBng hung ngày, phù h\p v4i lXa tuvi. — Phát triLn n@ng khi;u c9a HS trong m.t sB l?nh v1c ngh_ thukt, thL thao, phát triLn tình cYm 5,o 5Xc c9a con ngOPi v4i con ngOPi và th; gi4i xung quanh, giáo dNc m.t lBi sBng lành m,nh, ti;t ki_m, chia sx, t1 ch9, có v@n hoá. — Rèn luy_n k? n@ng: HUGDNGLL là s1 ti;p nBi các ho,t 5.ng d,y — h[c, là con 5OPng gfn liin v4i th1c tion, t,o nên s1 thBng nhlt giVa nhkn thXc và hành 5.ng c9a HS. 12 | MODULE TH 37
- — V# ki&n th*c: + Góp ph1n c2ng c4, m7 r9ng và kh
- H!GDNGLL r(t quan tr.ng, vì: — Là n6i th9 nghi:m, vng và c@ng cA tri thBc. — Là c6 hDi E9 HS tG bDc lD nhân cách toàn vMn, tN Eó tG khQng ERnh vR trí c@a mình. — Là môi trUVng nuôi dUWng và phát tri9n tính ch@ th9 cho HS: ch@ EDng, tích cGc, EDc lc cùng tham gia giáo d>c. H!GDNGLL mang tính ch(t linh hoZt, có tính m_, khác v`i các môn h.c van hoá ph\i chRu sG chi phAi chbt chc vd thVi Ei9m, thVi lU]ng, tài li:u h.c tc phút cho Ehn hàng tháng. H!GDNGLL có th9 tf chBc theo nhgng quy mô khác nhau nhU theo nhóm, theo l`p, theo khAi l`p hobc theo trUVng, liên trUVng, liên qung tU li:u tN nhidu ngunn khác nhau nhU tN sách báo, tN mZng internet... có nDi dung hoZt EDng khác nhau. H!GDNGLL có nDi dung mang tính tích h]p cao c@a các môn h.c, nhidu lonh vGc khoa h.c và EVi sAng thGc tiln. Vì thh nDi dung giáo d>c c@a H!GDNGLL gqn gri v`i cuDc sAng h6n, thiht thGc h6n, giúp các em có c6 hDi nhìn cuDc sAng tN các góc ED khác nhau, Eáp Bng nhu cqu c@a các em, có c6 hDi lonh hDi và Bng d>ng các nDi dung giáo d>c vào trong thGc tiln cuDc sAng. H!GDNGLL giúp các em phát tri9n các ko nang, thái ED và hành vi tích cGc, phát tri9n nang lGc thích Bng r(t cqn thiht cho con ngUVi trong xã hDi hi:n EZi. Các em EU]c th9 hi:n, EU]c bDc lD, tG khQng ERnh b\n thân, EU]c giao lUu, h.c hui bZn bè. Các em EU]c phát tri9n nhgng ko nang sAng, nhgng phwm ch(t tích cGc, nhgng giá trR tAt EMp nhU: tinh thqn Enng EDi, kh\ nang h]p tác, tinh thqn trách nhi:m, lòng nhân ái, tU duy phê phán. H!GDNGLL còn tZo Eidu ki:n E9 HS EU]c tham gia, EU]c hDi nh
- Các hình th(c )a d,ng c.a H0GDNGLL giúp cho vi:c chuy=n t>i các n?i dung giáo d@c tAi HS m?t cách nhD nhàng, hGp dHn. H0GDNGLL không bM bó hDp vO thPi gian, vO không gian, quy mô tR ch(c... nhS ho,t )?ng d,y hTc các môn vUn hoá nên có nhWng lYi thZ riêng trong vi:c chuy=n t>i n?i dung giáo d@c )Zn HS. NhP các hình th(c ho,t )?ng )a d,ng, phong phú, vi:c giáo d@c HS )SYc th\c hi:n m?t cách t\ nhiên, sinh )?ng, không gò bó và khô c(ng, phù hYp vAi )`c )i=m tâm sinh lí ccng nhS nhu cdu, nguy:n vTng c.a HS. Trong quá trình thiZt kZ, tR ch(c, )ánh giá các H0GDNGLL, c> GV lHn HS )Ou có cg h?i )= th= hi:n s\ sáng t,o, ch. )?ng, linh ho,t c.a mình, làm tUng thêm tính hGp dHn )?c )áo c.a các lo,i hình ho,t )?ng. H0GDNGLL có kh> nUng phhi hYp, liên kZt nhiOu l\c lSYng giáo d@c trong và ngoài nhà trSPng nhS ban giám hi:u, tRng ph@ trách, GV, chính quyOn )Ma phSgng, các nhà khoa hTc, các nhà ho,t )?ng xã h?i... Vì thZ, )ã t,o )iOu ki:n cho HS lknh h?i các n?i dung giáo d@c blng nhiOu kênh khác nhau, vAi nhiOu cách tiZp cmn khác nhau, làm tUng tính hGp dHn, )a d,ng và hi:u qu> giáo d@c. Ví d@: NhWng l\c lSYng tham gia ho,t )?ng tham quan doanh tr,i quân )?i: — Ban giám hi:u; — TRng ph@ trách 0?i; — GV ch. nhi:m; — Các chú b? )?i; — Ph@ huynh HS; — Lái xe du lMch. NhWng l\c lSYng tham gia Ngày h&i nh)ng m+t n-.c trong xanh: — Ban giám hi:u; — TRng ph@ trách 0?i; — GV ch. nhi:m; — Ban qu>n lí công viên/hu; — Công ty công viên và môi trSPng; — Công ty qu>n lí )SPng thuv. — Các bác công nhân môi trSPng; — Các nhà khoa hTc (),i hTc, vi:n nghiên c(u) vO môi trSPng; NH "N G V& N '( CH UN G V( T , C H- C H O/ T ' 0N G GI2 O D4 C N G O;I GI 6 L8N L 9P ; T R= 6 N G TI>U H ? C | 15
- — Ph$ huynh HS; — Lái xe du l2ch. Ho6t 89ng giáo d$c ch; th có hi@u quB trong giáo d$c khi chúng 8FGc thiHt kH và tK chLc nhF m9t d6ng d6y hNc hGp tác. Ho6t 89ng giáo d$c tuân theo các nguyên tRc cSa d6y hNc hGp tác, th>c hi@n theo các bFWc cSa d6y hNc hGp tác. 3. ĐÁNH GIÁ Câu h%i 1: ThH nào là HYGDNGLL? Câu h%i 2: HYGDNGLL có nh^ng m$c tiêu nào? Câu h%i 3: HYGDNGLL có t_m quan trNng nhF thH nào trong giáo d$c ` tiau hNc? BÀI TeP 1) B6n hãy 8ánh diu × vào các ch; HYGDNGLL: Tham quan di tích l2ch sl. ChiHn d2ch bBo v@ môi trFong. ViHt báo tFong. Trò chri trong gio tha d$c. Gio sinh ho6t 89i. Tìm hiau l2ch sl thành pht trong gio khoa hNc. Yi thum các gia 8ình có công vWi cách m6ng. 2) B6n hãy li@t kê nh^ng l>c lFGng tham gia ho6t 89ng giáo d$c an toàn giao thông cho HS. Hoạt động 2: Tìm hiểu tình hình tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở tiểu học hiện nay 1. NHIỆM VỤ B6n 8ã twng tK chLc HYGDNGLL cho HS, 8ã 8Nc các vun bBn tài li@u vx HYGDNGLL, hãy nhW l6i và viHt ra ngRn gNn lí luc tr6ng tK chLc HYGDNGLL ` tiau hNc hi@n nay. 16 | MODULE TH 37
- — V# n%i dung H+GDNGLL 0 ti2u h4c: — V# ph89ng pháp t; chn lí H+GDNGLL: NH "N G V& N '( CH UN G V( T , C H- C H O/ T ' 0N G GI2 O D4 C N G O;I GI 6 L8N L 9P ; T R= 6 N G TI>U H ? C | 17
- — V# nh&ng ho)t +,ng, ph/i h1p các l5c l61ng giáo d8c th5c hi9n H;GDNGLL: — V# +i#u ki9n tC chDc H;GDNGLL: — ;ánh giá chung v# H;GDNGLL F tr6Hng tiIu hJc: 18 | MODULE TH 37
- 2. THÔNG TIN PHẢN HỒI a) N$i dung ho,t .$ng N"i dung H)GDNGLL trong tr01ng 203c th6c hi7n theo Ch0:ng trình H)GDNGLL c
- Ch"#ng trình H+GDNGLL c1a B4 Giáo d9c và +ào t c?ng nh" phòng giáo d9c và Bào t các thành phG l[n, viOc Bji giM hec giM làm, viOc ViOt Nam bq xYp vào nhóm nhLng n"[c có bou không khí ô nhiXm nhHt thY gi[i, b
- nhi#u bi'n s) mà ng-.i GV không l-.ng tr-6c 8-9c. Do 8ó, t? ch@c HBGDNGLL có nhEng khó khFn 8òi hHi nhà giáo dKc phMi có nhEng hiNu bi't nhOt 8Pnh không nhEng v# nRi dung mà còn v# ph-Sng pháp t? ch@c. BN t? ch@c HBGDNGLL hiTu quM và thành công, GV cVng nh- các nhà quMn lí cXn bi't và sY dKng thành thZo các ph-Sng pháp dZy h\c tích c]c, 8^c biTt là các ph-Sng pháp dZy h\c nhóm, ph-Sng pháp quMn lí và t? ch@c hoZt 8Rng (l`p k' hoZch, t? ch@c th]c hiTn, giám sát, 8i#u chanh và 8ánh giá), bi't cách thi't l`p các quan hT giEa các 8)i t-9ng khác nhau phKc vK cho mKc tiêu hoZt 8Rng, bi't cách huy 8Rng và khai thác các nguen l]c tài tr9 cho hoZt 8Rng, nhEng kf nFng có tính kf thu`t nh-ng rOt cXn thi't cho hoZt 8Rng ngoài gi. lên l6p, 8^c biTt là nhEng hoZt 8Rng ngoài tr.i (kf nFng d]ng l#u trZi, kf nFng sY dKng m`t mã, kf nFng c@u th-Sng, kf nFng 8Pnh h-6ng trong rhng r`m, kf nFng bSi lRi...). Tuy nhiên, n'u t?ng phK trách BRi có các kf nFng có tính kf thu`t nh- kf nFng d]ng l#u trZi, kf nFng sY dKng m`t mã.... thì các GV chk nhiTm (GVCN) lZi th-.ng không 8-9c 8ào tZo nhEng kf nFng 8ó. Trong khi 8ó, các GVCN lZi bi't sY dKng các ph-Sng pháp dZy h\c tích c]c m m@c 8R hiTu quM hSn các t?ng phK trách BRi. Do 8ó trong t? ch@c các HBGDNGLL, các GVCN cVng nh- t?ng phK trách BRi 8#u g^p khó khFn ho^c lúng túng khi cXn t? ch@c mRt hoZt 8Rng có s] k't h9p cka cM hai nhóm ph-Sng pháp — kf nFng 8ó. Các GVCN th-.ng có khuynh h-6ng quy HBGDNGLL theo h-6ng nh- mRt gi. h\c, phân công và quMn lí 8ánh giá hoZt 8Rng ch^t chr, ít tZo cS hRi cho HS tham gia l`p k' hoZch, quMn lí và t? ch@c hoZt 8Rng. HS th-.ng ch-a thOy tác dKng và s] hOp dtn, hiTu quM cka HBGDNGLL vì thOy bP áp 8^t, giE vP trí thK 8Rng trong toàn bR quá trình chuun bP và th]c hiTn t? ch@c hoZt 8Rng. Các hình th@c t? ch@c HBGDNGLL th-.ng 8Sn 8iTu (hRi divn vFn nghT, cuRc thi tìm hiNu, hái hoa dân chk), có tính hình th@c, mang n^ng màu swc biNu divn ho^c thi cY 8ánh giá nên gây On t-9ng n^ng n# không cha cho HS mà cho cM ng-.i l6n. Các GV cVng chPu áp l]c khi phMi gánh mRt kh)i l-9ng công viTc, 8-9c phân công th ban giám hiTu xu)ng, m mRt vP trí thK 8Rng trong khâu chuun bP và t? ch@c hoZt 8Rng. M^t khác, GV cVng không 8k khM nFng, trình 8R 8N có thN chk 8Rng xây d]ng và t? ch@c hoZt 8Rng 8Zt hiTu quM. Do 8ó h\ ch\n vP trí an toàn nhOt là th]c hiTn 8úng theo nhEng gì mà phòng giáo dKc, ban giám hiTu nhà tr-.ng 8ã phân công và chuun bP. Ngay quá trình chuun bP và quá trình th]c hiTn HBGDNGLL, n'u HS NH "N G V& N '( CH UN G V( T , C H- C H O/ T ' 0N G GI2 O D4 C N G O;I GI 6 L8N L 9P ; T R= 6 N G TI>U H ? C | 21
- !"c tham gia, s- th.c s. có tác 1ng giáo d5c to l7n 8n HS, t;o c< h1i cho tr> !"c tr?i nghi@m, !"c th.c hành các kC nDng qu?n lí, kC nDng tH chIc, kC nDng lãnh ;o, kC nDng làm vi@c nhóm..., !"c ti8p nhNn nhOng c?m xúc, !"c sRng trong c1ng Sng, mang niTm vui cho c1ng Sng, !"c ón nhNn tU ng!Vi khác và gWi trao cho ng!Vi khác. Vì nhOng lí do trên, H[GDNGLL hi@n nay ch!a th.c s. tha hi@n h8t sIc m;nh giáo d5c cba mình. c) Qu%n lí ho+t -.ng giáo d3c ngoài gi5 lên l7p Qu?n lí H[GDNGLL !"c th.c hi@n chb y8u d cep tr!Vng. Ban chg ;o H[GDNGLL gSm: hi@u tr!dng, phó hi@u tr!dng, tHng ph5 trách [1i, phó tHng ph5 trách [1i, các khRi tr!dng,... !"c thành lNp nhim qu?n lí H[GDNGLL. Nhi@m v5 cba ban chg ;o là iTu hành ho;t 1ng, phRi h"p, chukn bl các iTu ki@n (nhân l.c, vNt l.c, tài l.c, tin l.c) cho ho;t 1ng !"c ti8n hành thuNn l"i, cpng nh! cùng nhau bàn b;c, xW lí linh ho;t các ven T phát sinh. Vi@c phân công tH chIc H[GDNGLL !"c th.c hi@n qua s. phân cep qu?n lí. Hi@u tr!dng phân công tHng ph5 trách [1i xây d.ng k8 ho;ch H[GDNGLL cba tr!Vng trong nDm hsc theo Ch!
- Ch"#ng trình H+GDNGLL do phòng giáo d6c và :ào t;o qu>n, huyAn chB :;o, h"Cng dDn nên có tính chHt khái quát, gJi mL. Do :ó xây dPng kQ ho;ch H+GDNGLL cHp tr"Rng hiAu quS ph6 thuTc vào trình :T và nhiAt tình cUa tWng ph6 trách +Ti cXng nh" GVCN các lCp. S# :\ phân công công viAc khi tW ch^c H+GDNGLL trong nhà tr"Rng nh" sau: TWng ph6 trách — ViQt ch"#ng trình H+GDNGLL ngm hhc. — Giám sát viAc chusn bt và thPc hiAn qua các khii tr"Lng. — Nh>n thông báo ch"#ng trình sau khi :ã :"Jc ban chB :;o thông qua. Khii tr"Lng — Giám sát viAc thPc hiAn (xây dPng ch"#ng trình, tW ch^c H+GDNGLL) cUa GVCN trong khii và trình ban chB :;o. — Xây dPng ch"#ng trình c6 thj cho lCp mình. GVCN — TW ch^c H+GDNGLL cho lCp (huy :Tng các ngu\n nhân lPc, tài lPc, h"Cng dDn HS, phân công công viAc, nh>n xét :ánh giá). Ban giám hiAu nhà tr"Rng :ã thành l>p ban chB :;o vd H+GDNGLL và có xây dPng kQ ho;ch thPc hiAn H+GDNGLL ngay te :fu ngm hhc, :ây là c# sL rHt tit :j trijn khai các ho;t :Tng. Tuy nhiên, hình th^c cUa mTt si ho;t :Tng cUa các ngm không khác nhau là mHy, do v>y hiAu quS ho;t :Tng ch"a cao. VCi nhlng H+GDNGLL không theo nTi dung bnt buTc cUa phòng giáo d6c và :ào t;o (nhlng nTi dung liên quan :Qn môn hhc...) và diqn ra L cHp :T lCp, quy trình tW ch^c :"Jc diqn ra nh" sau: NH "N G V& N '( CH UN G V( T , C H- C H O/ T ' 0N G GI2 O D4 C N G O;I GI 6 L8N L 9P ; T R= 6 N G TI>U H ? C | 23
- GVCN — ChGn vqn &0 t} n=i dung môn hGc. — ChGn hình th,c ti ch,c. — ChGn thci gian ti ch,c. — Huy &=ng các lUc l-.ng phCi h.p. PhJ Các C=ng — Huy &=ng các ngu>n tài chính h~ tr.. huynh nhóm tác — ThiTt kT hoZt &=ng. HS HS viên — Ti ch,c hoZt &=ng. — Nh*n xét và &ánh giá hoZt &=ng. Các GV &ã nh*n th,c &-.c v0 vai trò c5a H7GDNGLL nh-ng m,c &= ch-a &>ng &0u. M=t sC GV ch-a &ánh giá &úng m,c tEm quan trGng và tác dJng tCt c5a H7GDNGLL trong viLc rèn luyLn kQ nRng, v*n dJng kiTn th,c vào thUc tiVn, tác &=ng &Tn tình cXm, &em lZi ni0m vui, h,ng thú hGc t*p cho HS nên &ã xem nh_ công tác H7GDNGLL. Do v*y, &=i nga này không thích trUc tiTp tham gia hoZt &=ng, mà th-cng coi &ó là công viLc c5a lUc l-.ng phJ trách 7=i. 7i0u này có the do áp lUc c5a công tác chuyên môn quá lfn chi phCi sU quan tâm c5a GV, hohc sU non yTu v0 các kQ nRng ti ch,c H7GDNGLL làm GV e ngZi khi ti ch,c H7GDNGLL. 7a sC HS &ánh giá H7GDNGLL là cEn thiTt, chj m=t sC HS cho rkng H7GDNGLL có hohc không cang &-.c. V0 các loZi hình hoZt &=ng, có nhi0u loZi hình &ã nh*n &-.c tình cXm yêu thích c5a &a sC HS, nh-ng cang có loZi hình không &-.c các em -a thích nhi0u nh- lao &=ng công ích và hoZt &=ng phJc vJ môn hGc. HS yêu thích H7GDNGLL vì cho rkng sl &-.c hGc hmi nhi0u &i0u bi ích, mfi lZ; &-.c rèn luyLn các kQ nRng và &-.c vui chpi, giXi trí. M=t sC HS ch-a thích là do n=i dung không hqp drn và cách th,c ti ch,c ch-a tZo &i0u kiLn cho các em &-.c tích cUc tham gia. Rèn luyLn kQ nRng sCng cho HS &-.c xác &tnh là m=t trong nhung n=i dung cp bXn c5a phong trào thi &ua “Xây dUng tr-cng hGc thân thiLn, hGc sinh tích cUc”. H7GDNGLL là m=t sân chpi &Ey thú vt &e hình thành và phát trien y HS các kQ nRng ban &Eu, cp bXn, cEn thiTt phù h.p vfi sU phát trien chung c5a các em. KTt quX &i0u tra cho thqy kQ nRng làm viLc theo nhóm chiTm tj lL cao nhqt, tiTp &ó là kQ nRng xác &tnh bXn thân và kQ nRng giao tiTp. M=t sC kQ nRng khác thì hZn chT hpn nh- kQ nRng l*p kT hoZch, kQ nRng quXn lí thci gian và kQ nRng thuyTt phJc. 24 | MODULE TH 37
- Vi"c th'c hi"n các ch* +, theo phân ph1i ch23ng trình và các ch* +, t' ch9n +ã +2;c tri
- pháp giáo d(c v+i nhà tr01ng mà ch3 y5u th7c hi8n h9 tr: v; kinh phí cho ho>t ?@ng c3a tr01ng. M@t lí do có thF giGi thích cho s7 th( ?@ng này là vì k5 ho>ch ho>t ?@ng hoàn toàn do nhà tr01ng xây d7ng, không có s7 chia sN, tham gia bàn b>c, bP sung ý ki5n v; n@i dung cRng nh0 hình thSc tP chSc, th1i gian tP chSc tT phía các l7c l0:ng xã h@i và HS. Nhà tr01ng ?ã tích c7c kêu gZi và s[ d(ng s7 h9 tr: c3a các tP chSc xã h@i, các doanh nghi8p, ch0\ng trình ho>t ?@ng c@ng ?]ng k5t h:p tP chSc các H^GDNGLL ?F các em có ?i;u ki8n giao l0u, có c\ h@i ?0:c thF hi8n mình ?]ng th1i làm phong phú thêm cu@c sdng e tr01ng (bGo v8 rgng, an toàn giao thông...). e) Các &i(u ki+n ph/c v/ ho2t &4ng ngoài gi7 lên l:p GV, cán b@ quGn lí, cán b@ chk ?>o e tiFu hZc và ph( huynh HS phGi có nhln thSc ?úng và ?my ?3 v; tmm quan trZng c3a vi8c tP chSc các H^GDNGLL cho HS tiFu hZc, t>o ?i;u ki8n thuln l:i cho HS tham gia các H^GDNGLL. GV, tPng ph( trách, ph( trách ^@i và nhnng ng01i có trách nhi8m tP chSc H^GDNGLL cho HS phGi nhi8t tình và có ngng l7c thi5t k5 ho>t ?@ng, ngng l7c tP chSc cho HS tham gia ho>t ?@ng và ngng l7c ?ánh giá ho>t ?@ng. Mudn vly, hZ cmn phGi ?0:c ?ào t>o m@t cách bài bGn. Sd GV ?ã ?0:c tham gia l+p tlp huon v; H^GDNGLL ch0a nhi;u, ch3 y5u là các tPng ph( trách ^@i c3a các tr01ng. Nhnng l+p tlp huon v+i n@i dung liên quan ?5n H^GDNGLL do se, phòng giáo d(c và ?ào t>o còn ch0a nhi;u. Do vly, nhi;u GV ch0a có ngng l7c tP chSc ho>t ?@ng tdt. Tuy nhiên bGn thân nhà tr01ng vrn ch0a có l+p tlp huon v; n@i dung ho>t ?@ng này và cRng ch0a có c\ ch5 thi ?ua khen th0eng cho GV th7c hi8n tdt H^GDNGLL. C\ se vlt chot kt thult, thông tin, tài li8u và tài chính ?óng vai trò rot quan trZng. C\ se vlt chot, trang thi5t bu, kinh phí luôn là m@t trong nhnng ?i;u ki8n ?F ?Gm bGo chot l0:ng giáo d(c nhà tr01ng, trong ?ó có cG H^GDNGLL. Trong ngm hZc, nhi;u tr01ng ?ã ?0:c tgng c01ng mua svm trang thi5t bu ph(c v( giGng d>y mwc dù không phGi khdi l+p nào cRng có ?my ?3. Tuy nhiên trang thi5t bu ph(c v( cho H^GDNGLL trong nhà tr01ng còn rot nghèo nàn, ch0a ?áp Sng ?0:c nhu cmu c3a H^GDNGLL trong nhà tr01ng. V; kinh phí, nhà tr01ng luôn nhln ?0:c s7 3ng h@ nhi8t tình tT cha mz HS trong tP chSc các ho>t ?@ng và ?ây là ?i;u rot thuln l:i. Chính s7 nhi8t tình ?óng góp c3a ph( huynh HS (hZc phí cho câu l>c b@, l8 phí tham quan dã ngo>i...) ?ã giúp giGi quy5t 26 | MODULE TH 37
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 4: Đặc điểm phát triển nhận thức, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về nhận thức
44 p | 2359 | 245
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 3: Đặc điểm phát triển ngôn ngữ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về ngôn ngữ
35 p | 2004 | 214
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 12: Tư vấn cho các bậc cha mẹ về chăm sóc, giáo dục trẻ từ 3 - 6 tuổi
58 p | 1323 | 165
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 1: Đặc điểm phát triển thể chất, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thể chất
41 p | 1252 | 160
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 2: Đặc điểm phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội, mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về tình cảm, kĩ năng xã hội
50 p | 1353 | 155
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 17: Lập kế hoạch giáo dục trẻ 3 - 36 tháng tuổi
60 p | 1761 | 146
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 5: Đặc điểm phát triển thẩm mĩ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thẩm mĩ
32 p | 1563 | 120
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 11: Tư vấn cho các bậc cha mẹ về chăm sóc, giáo dục trẻ từ 3 đến 36 tháng tuổi
47 p | 1101 | 92
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 1: Một số vấn đề về tâm lí học dạy học ở tiểu học
48 p | 1673 | 57
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 14: Phương pháp tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội
50 p | 375 | 31
-
Module bồi dưỡng thường xuyên THPT - Module 37: Giáo dục vì sự phát triển bền vững ở trường THPT
7 p | 78 | 12
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 36: Kĩ năng giải quyết các tình huống sư phạm trong công tác giáo dục học sinh của người giáo viên chủ nhiệm
40 p | 103 | 10
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 45: Xây dựng cộng đồng thân thiện vì trẻ em - Lục Thị Nga
37 p | 91 | 7
-
Module bồi dưỡng thường xuyên THPT - Module 9: Hướng dẫn, tư vấn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp
99 p | 84 | 6
-
Module Bồi dưỡng thường xuyên THCS - Module 40: Phối hợp các tổ chức xã hội trong công tác giáo dục
32 p | 59 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 9
9 p | 44 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 20
10 p | 39 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 41
7 p | 51 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn