Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 42: Thực hành Giáo dục kĩ năng sống trong một số hoạt động ngoại khóa ở tiểu học - Trần Thị Tố Oanh
lượt xem 41
download
Module TH42: Thực hành Giáo dục kĩ năng sống trong một số hoạt động ngoại khóa ở tiểu học giúp người học biết soạn kế hoạch bài dạy thể hiện rõ việc tăng cường giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học qua các hoạt động ngoại khóa; phân tích, đánh giá được một số kế hoạch bài dạy đã thiết kế và đề xuất cách điều chỉnh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 42: Thực hành Giáo dục kĩ năng sống trong một số hoạt động ngoại khóa ở tiểu học - Trần Thị Tố Oanh
- TR"N TH& T' OANH Module TH 42 THùC HµNH GI¸O DôC KÜ N¡NG SèNG TRONG MéT Sè HO¹T §éNG NGO¹I Kho¸ ë TIÓU HäC THỰC HÀNH GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG TRONG MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHOÁ Ở TIỂU HỌC | 143
- A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN H!GD t&ng c*+ng giáo d0c KNS là nh7ng c8 h9i :; HS :*i nghi?m, :* khi GV biEt cách thiEt kE, tZ ch[c và qu>n lí các hoWt :9ng này theo :úng yêu c^u. H!GD t&ng c*+ng giáo d0c KNS dBa vào cách tiEp cNn t*8ng tác, tích cBc và tham gia v_i các :Li t*
- Nội dung 1 TÌM HIỂU NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CẤP TIỂU HỌC Anh/ Ch& hãy )*c nh,ng thông tin )12c cung c4p d17i )ây: 1. Nội dung hoạt động giáo dục H;GD ngoài gi@ lên l7p )12c quy )&nh 4 tiEt/tháng và bIt buJc có trong Ch1Mng trình c4p TiPu h*c. Tuy nhiên, hiSn nay U tiPu h*c ch1a có cuVn tài liSu hay sách giáo khoa nào chính thZc có nJi dung v[ H;GD ngoài gi@ lên l7p. H\ng n]m v7i c4p TiPu h*c, BJ Giáo d`c và ;ào tao m7i chb có h17ng dcn, chb )ao td chZc H;GD ngoài gi@ lên l7p trong công v]n v[ viSc triPn khai nhiSm v` n]m h*c. Trên cM sU )ó, các sU và phòng giáo d`c và )ào tao sf c` thP hoá b\ng công v]n h17ng dcn td chZc H;GD ngoài gi@ lên l7p c4p TiPu h*c cho tgng n]m h*c. * Các H;GD trong tr1@ng tiPu h*c có nh,ng nJi dung sau: — Chj )[ môi tr1@ng (biEn )di khí hlu, sm d`ng tiEt kiSm n]ng l12ng, xây dong tr1@ng xanh, sach, )pp, xây dong lVi sVng tiEt kiSm, chia sq, t1Mng thân, t1Mng ái, tìm hiPu v[ môi tr1@ng thiên nhiên và mVi quan hS gi,a các sinh vlt trong hS sinh thái...); — Chj )[ )[n Mn )áp nghta (ch]m sóc các gia )ình có công v7i cách mang, các bà mp ViSt Nam anh hùng...); — Chj )[ nhân )ao (jng hJ các ban vùng cao, các ban vùng b& thiên tai lx l`t, các ban có hoàn cynh khó kh]n); — Chj )[ liên quan )En lz hJi (TEt Trung thu, TEt Nguyên )án, Gi{ td Hùng V1Mng...); — Giáo d`c v[ quy[n trq em; — Giáo d`c phòng chVng HIV/AIDS, ma tuý và các tS nan xã hJi; — Giáo d`c trlt to an toàn giao thông; — Hoat )Jng nâng cao ch4t l12ng giáo d`c toàn diSn, rèn luySn KNS cho HS; — Nh,ng hoat )Jng h1Ung Zng phong trào “Xây dong tr1@ng h*c thân thiSn, h*c sinh tích coc”, “Vì cdng tr1@ng bình yên”; — Nh,ng hoat )Jng ph`c v` nhiSm v` chính tr& — xã hJi cja )&a ph1Mng và )4t n17c; nh,ng H;GD thP ch4t, giáo d`c quVc phòng và an ninh, v]n hoá, v]n nghS, biPn )yo Td quVc em... * Có thP phân loai H;GD nh1 sau: THỰC HÀNH GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG TRONG MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHOÁ Ở TIỂU HỌC | 145
- — Ho$t &'ng chính tr. — xã h'i; — Ho$t &'ng v4n hoá ngh6 thu8t; — Ho$t &'ng vui ch9i, gi;i trí; — Ho$t &'ng th< d>c, th< thao; — Ho$t &'ng ti@p c8n khoa hCc, kD thu8t; — Ho$t &'ng lao &'ng công ích. — ... Tháng Ch' () Các ho,t (.ng g/i ý 9 Mái trJKng thân — Thi giSi thi6u vT trJKng cOa em. yêu cOa em — Chúng em vW vT mái trJKng thân yêu. — Vui Trung thu. 10 Vòng tay b$n bè — Trò ch9i “K@t thân”. — K< chuy6n vT tam gJ9ng b$n tbt. — Cùng hát vSi b$n bè. 11 Bi@t 9n they giáo, — Giao lJu vSi các they cô các th@ h6. cô giáo — Tôn sJ — VW tranh vT chO &T they cô giáo cOa em. trCng &$o — H'i vui hCc t8p. — Làm thi@p chúc mjng they cô. — Chúng em hát vT they cô giáo. 12 Ubng nJSc nhS — Tìm hic ngày T@t. — Nhwng bxc tranh dân gian ngày T@t. — H'i mjng xuân. — Trò ch9i dân gian. 146 | MODULE TH 42
- 2 Em yêu T( qu*c — Thi hùng bi.n “M:i b;n v= th>m quê tôi”. Vi.t Nam — Tham quan mBt di tích lFch sH, di tích v>n hoá L MFa phOPng. — Trò chPi “Du lFch vòng quanh MTt nOUc”. 3 Yêu quý mY và cô — Trò chPi “Giúp mY vi.c gì?”. giáo — T( ch_c ngày hBi chúc m`ng cô giáo và các b;n gái. — T( ch_c na sinh thanh lFch. 4 Hoà bình và hau — Thi tìm hidu v= ngày 30/4. nghF — Chúng em hát v= hoà bình, hau nghF. — Ngày HBi hoá trang. — Tìm hidu v= ngày gii T(. 5 Bác Hl kính yêu — Nghe kd chuy.n v= tTm gOPng M;o M_c Bác Hl. — Múa hát m`ng sinh nhnt Bác. — Chúng em viot v= Bác Hl kính yêu. — Chia tay nghp hè. * Dsa trên nBi dung cta mBt s* HuGD ngoài gi: lên lUp hi.n nay, có thd xây dsng mBt s* nBi dung phù hyp vUi HS nhO sau: — Bác Hl kính yêu: Tóm t|t nBi dung: Chào m`ng ngày sinh nhnt Bác Hl, nhà trO:ng làm tnp san vUi cht M= v= Bác, t( ch_c các ho;t MBng chào m`ng ngày sinh cta Bác, tham quan nhà Bác. — Mùa hè vui kho}: Tóm t|t nBi dung: Mùa hè n>m nay rTt nóng, nhi.t MB t>ng cao rTt d~ gây ra nhang nh hOLng xTu Mon s_c kho}. T( ch_c các ho;t MBng nhm tìm hidu cách t( ch_c cuBc s*ng trong mùa hè có hi.u qu, cP thd luôn kho} m;nh. T( ch_c dã ngo;i khu sinh thái “Em là nông dân”. — Bo v. hành tinh xanh: Tóm t|t nBi dung: Môi trO:ng xung quanh em ngày càng trL nên ô nhi~m và gây nh hOLng xTu Mon s_c kho} con ngO:i. T( ch_c các ho;t MBng tìm hidu nguyên nhân gây ô nhi~m môi trO:ng, t( ch_c tuyên truy=n và thsc hi.n nhang hành MBng c thd Md bo v. môi trO:ng. THỰC HÀNH GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG TRONG MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHOÁ Ở TIỂU HỌC | 147
- — Thành ph' m)n yêu: Tóm t0t n1i dung: T5 ch7c ho9t :1ng tìm hi thành ph' trong quá kh7, hiDn t9i và tEFng lai. — Jn u'ng lành m9nh: Tóm t0t n1i dung: Tìm hi an toàn giao thông cQa thành ph' :ang là v]n :> quan tâm cQa toàn xã h1i. Tìm hi tác h9i cQa viDc không tham gia giao thông an toàn, nêu các nguyên nhân gây ra tai n9n giao thông và :> ra biDn pháp phòng tránh tai n9n giao thông. * Các HbGD tK chLn là các ho9t :1ng khác nhau tue theo :i>u kiDn cQa mgi trEhng :< thKc hiDn. bây là ho9t :1ng có t5 ch7c, có chi :9o, không phOi là ho9t :1ng tK do, tK phát cQa HS. Ho9t :1ng này có sK :knh hElng t5 ch7c cQa nhà trEhng. Ho9t :1ng tK chLn không b0t bu1c HS thKc hiDn mà do sK tK nguyDn, tK giác cQa các em. Ho9t :1ng tK chLn :'i vli HS tin vli sP thích và nXng khi)u. HS có nXng khi)u v> m1t lnnh vKc nào :ó nhEng không có :i>u kiDn ho9t :1ng :< :Eoc b1c l1 ra. Cho nên có th< nói ho9t :1ng tK chLn sp giúp cho các em có :i>u kiDn :< th< hiDn mình và phát tri
- — C#m tr'i (k+ ni-m ngày thành l3p 56i Thi8u niên Ti;n phong H> Chí Minh...). — Làm báo tFGng, t3p san chuyên L;... — TriMn lãm (các sOn phPm tQ làm...). — Tuyên truy;n v; sách, v; môi trFGng... — H6i diUn vVn ngh-: Các ho't L6ng vVn ngh- trong trFGng tiMu hXc có các hình th[c sau: + Sinh ho't vVn ngh- trong các bu^i sinh ho't l_p, chi L6i. + BiMu diUn vVn ngh- trong các bu^i sinh ho't Lau tuan. + Sinh ho't vVn ngh- theo các chc L; ldch se — xã h6i. + Trong các bu^i sinh ho't vVn ngh- HS biMu diUn các bài hát, LXc thg, Lóng kdch, LXc các câu Li, trình diUn các Li-u múa hay Li-u nhOy, biMu diUn nh'c ck dF_i hình th[c cá nhân holc nhóm. — Các ho't L6ng thM dkc thM thao trong trFGng tiMu hXc có các hình th[c sau: thi H6i khom Phù 5^ng, L>ng diUn thM dkc. — Câu l'c b6: cG vua, võ thu3t, bóng Lá, bóng r^, vq, khiêu vr, thM dkc nhdp Li-u... — H6i thi. — 5i;u tra. — Chi8n ddch. — Trò chgi. 2.2. Các bước tổ chức một số hình thức hoạt động giáo dục a) Trò ch(i * BF_c 1. ChuPn bd: — ChuPn bd cca GV: + LQa chXn trò chgi phù hxp. + ChuPn bd phFgng ti-n (n8u có). + LQa chXn không gian phù hxp. + Huy L6ng sQ tham gia cca ngFGi chgi. — ChuPn bd cca HS: Tuy tzng trò chgi ck thM, GV có thM yêu cau HS chuPn bd v; phFgng ti-n (quan áo, h6p, bút màu...) holc v; tF li-u (thông tin b|ng kênh ch} và kênh hình). * BF_c 2. T^ ch[c thQc hi-n: — Gi_i thi-u tên trò chgi, ph^ bi8n lu3t chgi (n8u có). THỰC HÀNH GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG TRONG MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHOÁ Ở TIỂU HỌC | 149
- — H#$ng d(n trò ch.i. — Ch.i th2 (n4u c6n thi4t). — T9 ch:c cho HS ch.i. — X2 lí theo luAt ch.i (khi c6n). * B#$c 3. Fánh giá sau trò ch.i: — NhAn xét các NOi/ nhóm thSc hiTn trò ch.i. — ThUo luAn vW ý nghYa giáo dZc c[a trò ch.i. * \u Ni]m: — Kích thích sS h#ng ph`n, tbo không khí vui vd, thú vf, thân thiTn, hoà Ning gija các HS. Thu hút N "#c nhi $u HS tham gia. — Qua trò ch.i, HS có c. hOi N#lc th] nghiTm nhjng ki4n th:c, thái NO, hành vi. Chính nhm sS th] nghiTm này, so hình thành N#lc q các em niWm tin, nhjng KNS Núng Nrn. — HS N#lc rèn luyTn kY ntng nhAn xét, Nánh giá. Fing thmi trò ch.i giúp ttng c#mng khU ntng giao ti4p gija HS v$i HS và gija GV v$i HS. — Giáo viên có th] thu thAp N#lc nhiWu thông tin vW HS trong mOt khoUng thmi gian. b) H$i thi * MZc tiêu: HOi thi là mOt trong nhjng hình th:c t9 ch:c các HFGD ngoài gim lên l$p h`p d(n nh (m lôi cuzn HS tham gia và Nbt hiTu quU cao trong viTc giáo dZc, rèn luyTn và Nfnh h#$ng giá trf cho tu9i trd. HOi thi mang tính ch`t thi Nua gija các cá nhân, nhóm ho|c tAp th] luôn hobt NOng tích cSc N] v#.n lên Nbt N#lc mZc tiêu mong muzn. Chính vì vAy, t9 ch:c hOi thi cho HS là mOt yêu c6u quan tr}ng, c6n thi4t c[a nhà tr#mng, c[a GV trong quá trình t9 ch:c HFGD ngoài gim lên l$p cho HS. * Cách thSc hiTn: B#$c 1. Xác Nfnh ch[ NW, mZc tiêu, nOi dung hOi thi và N|t tên cho hOi thi. B#$c 2. Xác Nfnh thmi gian và thmi Ni]m t9 ch:c hOi thi. Sau khi lSa ch}n ch[ NW hOi thi, c6n xác Nfnh thmi Ni]m t9 ch:c hOi thi. Thmi Ni]m t9 ch:c hOi thi th#mng N#lc ch}n vào nhjng ngày có ý nghYa lfch s2 ho|c nhjng ngày cao Ni]m c[a mOt Nlt thi Nua, mOt Nlt hobt NOng theo ch[ NW, ch[ Ni]m ho|c nhjng ngày k niTm; hay hobt NOng thi có th] N#lc tích hlp trong mOt HFGD ngoài gim lên l$p cZ th] nào Nó;... 150 | MODULE TH 42
- B!"c 3. T( ch*c công tác thông tin, tuyên truy6n, v8n 9:ng cho h:i thi. t 9!?c mAc tiêu giáo dAc, cCn phEi làm tHt công tác thông tin, tuyên truy6n. CCn phEi thông báo cA th= chK 96, n:i dung, mAc 9ích và yêu cCu cKa h:i thi t"i toàn th= GV, HS trong l"p, toàn tr!Rng tr!"c khi t( ch*c h:i thi m:t thRi gian thích h?p 9= các em có thRi gian chuVn bW và luyXn t8p, 9Yng thRi tuyên truy6n, 9:ng viên, thu hút 9ông 9Eo HS tham gia vào h:i thi. B!"c 4. Thành l8p ban t( ch*c h:i thi. SH l!?ng thành viên ban t( ch*c tu\ thu:c vào quy mô t( ch*c h:i thi. Thông th!Rng ban t( ch*c h:i thi gYm có: — Tr!`ng ban: ChWu trách nhiXm 9i6u hành chung toàn b: các ho>t 9:ng cKa h:i thi. — Các phó ban: PhA trách, chuVn bW cb s` v8t chdt, ke thu8t (thigt kg n:i dung thi, các môn thi, màn trình diin, hX thHng câu hki và 9áp án...). Ngu quy mô h:i thi l"n (khHi l"p honc toàn tr!Rng), có th= thành l8p các ti=u ban phA trách tong vdn 96, tong n:i dung. B!"c 5. Thigt kg n:i dung ch!bng trình h:i thi. Ban t( ch*c có trách nhiXm xây drng kWch bEn, n:i dung, ch!bng trình h:i thi và các ph!bng án (t( ch*c h:i thi) dr phòng. B!"c 6. Dr trù các 9i6u kiXn, cb sb v8t chdt... cho h:i thi. B!"c 7. T( ch*c h:i thi: H:i thi 9!?c tign hành theo ch!bng trình thigt kg 9ã 9!?c xác 9Wnh. Thông th!Rng, ch!bng trình h:i thi gYm nhyng n:i dung sau: — Khai m>c h:i thi: Tuyên bH lí do, gi"i thiXu 9>i bi=u, gi"i thiXu các 9:i thi; gi"i thiXu ban giám khEo, ban cH vdn; gi"i thiXu ch!bng trình h:i thi. — PhCn tr gi"i thiXu honc ra m|t cKa các 9:i thi. — Tign hành h:i thi theo ch!bng trình. — Trong quá trình diin ra h:i thi, ngu có nhyng tình huHng phát sinh thì ban t( ch*c cCn nhanh chóng h:i ý 9= giEi quygt kWp thRi và tri=n khai ph!bng án dr phòng m:t cách linh ho>t, sáng t>o, tránh 9= mdt thRi gian, Enh h!`ng 9gn kgt quE h:i thi. B!"c 8: Kgt thúc h:i thi. Thông th!Rng, h:i thi có th= kgt thúc bng các n:i dung sau 9ây: — Công bH kgt quE, t(ng kgt, 9ánh giá h:i thi. THỰC HÀNH GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG TRONG MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHOÁ Ở TIỂU HỌC | 151
- — Trao gi(i th+,ng h.i thi. — Rút kinh nghi3m, thông báo v: nh;ng công vi3c s>p t@i, dBn dò HS... * Gu IiJm: — TL chMc h.i thi là m.t hình thMc tL chMc HQGD ngoài giT lên l@p thVc sV hWp dXn, lôi cuYn HS tham gia m.t cách chZ I.ng, sáng t[o, phát triJn kh( n\ng ho[t I.ng tích cVc và t+^ng tác cZa các em; — Góp phbn Iáp Mng nhu cbu v\n hoá m@i cho HS, bci d+dng cho các em I.ng c^ hec tfp tích cVc, kích thích hMng thú trong quá trình nhfn thMc. H.i thi là IiJm thu hút tài n\ng và sMc sáng t[o cZa HS. * H[n chh: — Ho[t I.ng Iòi hii có sV chujn bk tr+@c và công phu v: ch+^ng trình, n.i dung, ngucn lVc ng+Ti và kinh phí nhWt Iknh cho trang trí, phbn th+,ng... Do Ió clng gây nh;ng tYn kém nhWt Iknh cho l@p, cho tr+Tng. Nhu h.i thi I+qc tL chMc theo quy mô toàn tr+Tng thì sr không t[o I+qc Ii:u ki3n cho nhi:u HS tham gia, vì msi l@p cht có thJ cu m.t I.i thi v@i sY l+qng HS h[n chh... — Là m.t ph+^ng pháp tích cVc nh+ng nhu l[m dwng nó clng dx gây nhàm chán cho HS, do vfy cbn phYi hqp v@i các ph+^ng pháp khác IJ ho[t I.ng Ia d[ng, sinh I.ng h^n và hi3u qu( h^n. * M.t sY l+u ý: — QJ h.i thi I[t kht qu( giáo dwc mong muYn, ng+Ti GV cbn n>m ch>c các n.i dung c^ b(n cZa ho[t I.ng, trên c^ s, Ió vfn dwng linh ho[t, sáng t[o vào thVc tixn HQGD ngoài giT lên l@p cZa nhà tr+Tng. — H.i thi nên vfn dwng theo quy mô l@p và có kht hqp v@i các ph+^ng pháp khác IJ ho[t I.ng phong phú h^n, thu hút I+qc nhi:u HS tham gia h^n, nhT Ió hi3u qu( giáo dwc sr cao h^n. c) Câu l'c b) * Mwc tiêu: Câu l[c b. là hình thMc tL chMc HQGD ngoài giT lên l@p nh m rèn luy#n cho HS các k} n\ng ho[t I.ng nh+: k} n\ng biht l>ng nghe và biJu I[t ý kihn tranh lufn, k} n\ng giao tihp, k} n\ng trình bày... Nh;ng k} n\ng ho[t I.ng cZa HS trong quá trình sinh ho[t câu l[c b. sr là minh chMng cho tính hqp lí và tính hi3u qu( cZa ph+^ng pháp này. * Cách tihn hành: — B+@c 1. Chujn bk cZa ban chZ nhi3m câu l[c b.: 152 | MODULE TH 42
- Trong công vi*c chu-n b/ thì 2i3u quan tr6ng là ph:i chu-n b/ n;i dung sinh ho>t 2?y 2A, có chDt lEFng, bGng nhHng hình thIc tJ chIc khác nhau. Bên c>nh 2ó cPng c?n xây dSng chETng trình sinh ho>t cU thV. — BEXc 2. TiZn hành ho>t 2;ng cAa câu l>c b;: Câu l>c b; ho>t 2;ng có 2/nh kì, vì v]y m6i ho>t 2;ng di_n ra 23u ph:i theo m;t chETng trình 2ã 2EFc chu-n b/ sbn. — BEXc 3. KZt thúc ho>t 2;ng: Mgi m;t câu l>c b; khi kZt thúc m;t chETng trình ho>t 2;ng cAa mình có thV cho HS phát biVu c:m tEjng, 2Ea ra nhHng khuyZn ngh/ mXi cho ho>t 2;ng cAa câu l>c b;. * lu 2iVm: — T>o cT h;i 2V m6i HS thV hi*n kh: nmng cAa mình thông qua các hình thIc ho>t 2;ng 2a d>ng, phong phú. — KhuyZn khích HS phát triVn nmng lSc cá nhân, t>o 2i3u ki*n giúp các em có thái 2;, hành vi 2úng 2on. * H>n chZ: — Thpi gian dành cho sinh ho>t câu l>c b; thEpng ít vì HS ph:i tham gia các ho>t 2;ng khác theo yêu c?u giáo dUc cAa nhà trEpng. — qòi hsi ph:i có cT sj v]t chDt, trang thiZt b/ nhDt 2/nh. * M;t st lEu ý: — Nên ch6n nhHng chA 23 sinh ho>t câu l>c b; gon vXi nhu c?u, hIng thú h6c t]p, ho>t 2;ng xã h;i cAa HS và c?n xuDt phát tw nhHng vDn 23 cAa thSc tZ 2/a phETng. — Thpi gian cho sinh ho>t câu l>c b; nên cân 2ti vXi các ho>t 2;ng giáo dUc khác. d) Tham quan * MUc tiêu: Tham quan là hình thIc tJ chIc d>y h6c 2EFc tiZn hành j ngoài nhà trEpng, trong thiên nhiên, hoxc trong nhà b:o tàng, khu triVn lãm... nhGm giúp HS thDy 2EFc các sS v]t, hi*n tEFng trong môi trEpng “thSc” (môi trEpng tS nhiên và thSc ti_n xã h;i), tw 2ó mj r;ng t?m nhìn, vtn hiVu biZt và hoàn thi*n tri thIc cho HS, gây hIng thú h6c t]p cho các em. * Cách tiZn hành: BEXc 1. Chu-n b/: THỰC HÀNH GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG TRONG MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHOÁ Ở TIỂU HỌC | 153
- — Chu%n b( c*a GV: + Xác 2(nh m4c 2ích tham quan. + Xác 2(nh 2(a 2i:m tham quan. + Xác 2(nh th;i gian tham quan. + L> trình và phDEng tiFn 2Da HS tham quan. + NhJng thông tin cLn thiMt 2Da ra trDNc khi tham quan nhD 2i:m c*a hiFn trD;ng tham quan (RRng ngSp mTn HUi Phòng, VD;n quYc gia Cúc PhDEng, [En v( nghiên c]u v^ n_ng lDang scch...). + Các câu hfi 2(nh hDNng tham quan. + Các hình th]c tg ch]c dcy hjc: cá nhân, nhóm, lNp. + Các hình th]c thu thSp thông tin: quan sát, phfng vln, thu thSp hiFn vSt và tD liFu, tranh Unh... + GV cLn 2Mn trDNc 2(a 2i:m tham quan 2: dm liFu kM hocch và dm kiMn ngD;i hDNng don tham quan. NgD;i hDNng don tham quan thD;ng là GV, vì GV hi:u 2Dac trình 2> nhSn th]c và tâm lí c*a HS, 2Tc biFt 2Yi vNi viFc tham quan các cE sp sUn xult và nhà bUo tàng. + [Yi vNi cu>c tham quan xa, GV cLn dm liFu cU viFc _n uYng, túi thuYc clp c]u, quLn áo và nhrc nhp nghiêm ngTt v^ n>i quy 2D;ng 2i. — Chu%n b( c*a HS: + HS phUi chu%n b( gily bút 2: ghi chép nhJng thông tin cLn thiMt và nMu cLn cU nhJng túi 2mng các vSt thu nhSp (nhD hiFn vSt, tài liFu, tranh Unh...). + HS có th: mang theo máy Unh, máy ghi âm (nMu có 2i^u kiFn). BDNc 2. TiMn hành tham quan: — GV don HS 2Mn 2(a 2i:m tham quan. — Yêu cLu HS tôn trjng các quy 2(nh v^ giao tiMp xã h>i, tiMp xúc vNi máy móc, hiFn vSt... 2Um bUo an toàn. — Tg ch]c cho HS tham quan theo l> trình và kM hocch 2ã chu%n b(. — Trong quá trình tham quan, HS 2Dac quy^n và khuyMn khích 2Tt ra câu hfi tìm hi:u sâu hEn theo 2(nh hDNng c*a nhJng câu hfi GV 2ã nêu ra trDNc lúc tham quan. BDNc 3. Tgng kMt tham quan: — GV giUi 2áp nhJng thrc mrc t{n tci c*a HS (nMu cLn). 154 | MODULE TH 42
- — T#ng k't tham quan có th0 di3n ra d56i hình th8c 9àm tho
- hi"u rõ th(c t* +,a ph/0ng, t4 +5y giúp các em có nh
- — "òi h&i ph(i có nhi,u th/i gian h2n 34 ti5n hành so sánh v;i các ph
- * "u $i&m: — T+ng c/0ng s2 hi&u bi5t và s2 quan tâm c
- TT N#i dung Hình th-c THỰC HÀNH GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG TRONG MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHOÁ Ở TIỂU HỌC | 159
- Nội dung 2 THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC Anh/ Ch& hãy )*c nh,ng thông tin )12c cung c4p d17i )ây: 1. Nguyên tắc thiết kế hoạt động giáo dục cho học sinh Các thi;t k; H>GD cho HS )12c coi là hiEu quG khi nó )It )12c sK cân bMng gi,a khG nOng thKc hiEn cPa HS v7i ý )S thi;t k; cPa GV và cUn )Gm bGo các nguyên tXc sau: — HS là trung tâm cPa quá trình dIy h*c: HoIt )\ng cUn )12c thi;t k; c]n th^n, lôi cu`n HS vào nh,ng nhiEm va mb và có tính thKc tidn cao. Các nhiEm va phGi kích thích )12c khG nOng ra quy;t )&nh, nifm cGm hgng, say mê cPa HS trong quá trình thKc hiEn và tIo ra sGn ph]m cu`i cùng. — Xác )&nh )12c nh,ng mac tiêu h*c t^p quan tr*ng gXn v7i các chu]n: GV khi thi;t k; hoIt )\ng phGi có các mac tiêu rõ ràng gXn v7i các chu]n cPa H>GD (vf ki;n thgc, kl nOng và thái )\) và t^p trung vào nh,ng hinu bi;t cPa HS. — PhGi có các hình thgc )ánh giá )a dIng và th1png xuyên: GV cUn phGi xác )&nh ngay tr khi trinn khai, các k;t quG dK ki;n cUn phGi )12c làm rõ và phGi luôn )12c rà soát nhifu lUn )n kinm chgng mgc )\ llnh h\i bMng các ph1sng pháp )ánh giá khác nhau. — PhGi có liên hE v7i thKc t;: H>GD phGi gXn v7i )pi s`ng thKc t; cPa HS. Tr )ó, HS có thn thn hiEn viEc h*c cPa mình tr17c nh,ng )`i t12ng thKc t;, liên hE v7i các nguSn lKc c\ng )Sng, tham khGo các chuyên gia trong llnh vKc cUn tìm hinu, houc trao )vi thông qua công nghE hiEn )Ii. 2. Quy trình thiết kế hoạt động giáo dục cho học sinh * >n H>GD thành công, GV phGi có sK chu]n b& và lên k; hoIch chu )áo, GV phGi phác hoI )12c các b17c ca thn trong )Uu. Vf cs bGn, thi;t k; H>GD bao gSm các b17c sau: B17c 1. Xác )&nh mac tiêu giáo dac ca thn. B17c 2. Thi;t l^p các ý t1bng. 160 | MODULE TH 42
- B!"c 3. L(p k+ ho.ch /ánh giá. B!"c 4. Thi+t k+ các ho.t /7ng. MẪU THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG Tên H:GD 1. Tiêu '( ho+t '-ng — Tóm t@t. — Ý t!Bng. — Cách chia nhóm. — Cách thEc thFc hiGn. — ThHi gian dF ki+n. — MKc tiêu. 2. Ti1n hành ho+t '-ng — Ho.t /7ng 1: Giao nhiGm vK — thPo lu(n toàn l"p — xác /Tnh k+ ho.ch chung — phân chia nhóm (Nhóm 1, 2, 3...): thHi gian thPo lu(n — phân công công viGc — thFc hiGn — /i\u ch]nh n+u c^n thi+t — /ánh giá k+t quP. — Ho.t /7ng 2: Giám sát, /i\u ch]nh, phai hbp ho.t /7ng các nhóm ho.t /7ng. Trong suat quá trình ho.t /7ng, các nhóm th!Hng xuyên báo cáo tình hình cho GVCN. Các nhóm có thh ho.t /7ng /7c l(p cùng thHi gian hojc /ôi khi có sF phai hbp theo nh! k+ ho.ch /ã dF /Tnh ban /^u, hojc sPn phmm cna nhóm này so là khBi /^u ho.t /7ng cna nhóm kia tup theo trình /7 cna HS mà GV quy+t /Tnh. — Ho.t /7ng 3: Làm viGc chung toàn l"p: :ánh giá k+t quP ho.t /7ng trng nhóm và toàn l"p. * Các b!"c này /!bc cK thh hoá trong thi+t k+ H:GD nh! sau: — Tên H:GD. — Tiêu /\ ho.t /7ng. Xuut phát tr ý t!Bng, hãy /jt m7t cái tên th(t hay và un t!bng. — Tóm t@t: C^n xác /Tnh cK thh n7i dung có liên quan /+n ý t!Bng, sau /ó tóm t@t ng@n gwn ho.t /7ng, trong /ó nêu vai trò cna HS, sPn phmm mà GV mong muan HS thFc hiGn, các ki+n thEc, ky nzng mà GV mong muan HS /.t /!bc. THỰC HÀNH GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG TRONG MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHOÁ Ở TIỂU HỌC | 161
- — Ý t$%ng ho*t +,ng: GV c1n hình dung và có ý t$%ng rõ ràng, rành m*ch v= nh>ng v?n += sau nh$ thB nào: — V= viDc chia nhóm HS: Tr$Hc khi chia nhóm HS, GV c1n suy nghK +L chia n,i dung thL hiDn thành các gói nhN n,i dung khác nhau. Cách phân chia này +$Sc tiBn hành tuT theo trình +, cVa HS (khX nYng làm viDc nhóm, khX nYng t[ ch\c, trình +, kiBn th\c hiDn có...). Ví d_: T[ ch\c TBt Trung thu. LHp 1: Các em tham gia ho*t +,ng trung thu do H,i PHHS và các anh chc khdi lHp lHn t[ ch\c: tham gia các trò chfi, tham gia r$Hc +èn, tham gia phá ch Trung thu. LHp 3: HS tham gia trang trí lHp theo chV += trung thu, biLu dikn múa s$ tm và t[ ch\c các trò chfi dân gian. Trên cf s% ý t$%ng +ó, GV so chia HS trong lHp thành 4 nhóm lHn: nhóm trang trí (8 — 10 HS), nhóm múa s$ tm (7 — 9HS) và nhóm trò chfi dân gian (12 HS), nhóm hh trS t[ ch\c liên hoan (các HS còn l*i). HS +$Sc chia theo các nguyên tvc chia nhóm +ã trình bày % Module TH41. LHp 5: Ngoài viDc t[ ch\c trung thu cho lHp còn tham gia hh trS t[ ch\c tBt trung thu cho các em lHp 1, lHp 2 (múa s$ tm, t[ ch\c trò chfi dân gian). Vì thB sd nhóm % lHp 5 so tYng lên. M\c +, phdi hSp t[ ch\c hSp tác dikn ra không ch| trong m,t nhóm mà còn gi>a các nhóm. Tuy GV +ã có kB ho*ch chia các nhóm khác nhau nh$ng viDc thu hút, lôi cudn HS tham gia xây d~ng n,i dung tr$Hc khi GV ra quyBt +cnh là c1n thiBt: Chúng ta so làm nh>ng viDc nào +L chun bc +ón TBt trung thu? Mhi viDc c1n bao nhiêu ng$i? Thi gian chun bc là bao nhiêu? Em mudn mi nh>ng b*n nào làm cùng vHi em? ây là cf h,i giáo d_c nh>ng KNS quan trng cVa HS nh$ biBt chia s ý t$%ng, t$ duy sáng t*o, kK nYng phân tích phê phán, kK nYng lvng nghe và phXn hi tích c~c, trình bày, thuyBt ph_c... — V= viDc HS bng cách nào so th~c hiDn +$Sc nhiDm v_ cVa mình: GV c1n hình dung tr$Hc nh>ng cách th\c HS có thL th~c hiDn nhiDm v_ cVa nhóm. GV có thL hh trS HS bng nh>ng câu hNi +cnh h$Hng sau: L làm viDc này, em c1n nh>ng vt liDu gì? Nh>ng vt liDu +ó có thL l?y t +âu? Sd l$Sng tng lo*i vt liDu là bao nhiêu? Khi nào l?y? Th~c hiDn viDc +ó theo trình t~ nào? Em th?y còn khó khYn nào? Ai giám sát công viDc cVa 162 | MODULE TH 42
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 4: Đặc điểm phát triển nhận thức, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về nhận thức
44 p | 2359 | 245
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 3: Đặc điểm phát triển ngôn ngữ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về ngôn ngữ
35 p | 2004 | 214
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 12: Tư vấn cho các bậc cha mẹ về chăm sóc, giáo dục trẻ từ 3 - 6 tuổi
58 p | 1323 | 165
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 1: Đặc điểm phát triển thể chất, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thể chất
41 p | 1252 | 160
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 2: Đặc điểm phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội, mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về tình cảm, kĩ năng xã hội
50 p | 1353 | 155
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 17: Lập kế hoạch giáo dục trẻ 3 - 36 tháng tuổi
60 p | 1761 | 146
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 5: Đặc điểm phát triển thẩm mĩ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thẩm mĩ
32 p | 1563 | 120
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 11: Tư vấn cho các bậc cha mẹ về chăm sóc, giáo dục trẻ từ 3 đến 36 tháng tuổi
47 p | 1101 | 92
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 1: Một số vấn đề về tâm lí học dạy học ở tiểu học
48 p | 1673 | 57
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 14: Phương pháp tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội
50 p | 375 | 31
-
Module bồi dưỡng thường xuyên THPT - Module 37: Giáo dục vì sự phát triển bền vững ở trường THPT
7 p | 78 | 12
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 36: Kĩ năng giải quyết các tình huống sư phạm trong công tác giáo dục học sinh của người giáo viên chủ nhiệm
40 p | 103 | 10
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 45: Xây dựng cộng đồng thân thiện vì trẻ em - Lục Thị Nga
37 p | 91 | 7
-
Module bồi dưỡng thường xuyên THPT - Module 9: Hướng dẫn, tư vấn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp
99 p | 84 | 6
-
Module Bồi dưỡng thường xuyên THCS - Module 40: Phối hợp các tổ chức xã hội trong công tác giáo dục
32 p | 59 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 9
9 p | 44 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 20
10 p | 39 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 41
7 p | 51 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn