MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 10
lượt xem 59
download
Nội dung: Các hàm Ngày tháng, Logic, Thống kê, Toán học, Chuỗi ký tự, các hàm tìm kiếm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 10
- MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 10 HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH BÀI SỐ 10 - Các hàm Ngày tháng, Logic, Thống kê, Toán học, Chuỗi ký tự, các hàm tìm kiếm. ế Thực hành 1. Chọn Sheet 1 trong tập tin Buoi10.xls, đổi tên Sheet 1 thành Bai 1 và thực hiện các yêu cầu tiếp theo. A B C D E 1 BẢNG THƯỞNG - PHỤ CẤP CHI TIẾT 2 Quỹ Thưởng: 300 3 Tỷ Giá: 15500 SỐ NGÀY NGÀY STT HỌ VÀ TÊN MANV 4 LÀM VIỆC SINH 5 Ngũ Thiện Ngọc Lâm A352BC 22262 6 Nguyễn Minh Trung B297BC 21908 7 Nguyễn Diễm Kiều B39HD 24971 8 Trần Thị Lệ Hà A50HD 25693 9 Ngũ Kim Bằng B9BC 26541 10 Ngũ Ca B125HD 25851 11 Nguyễn Minh Châu A15BC 24694 12 Ngũ Phương Kiều A289HD 24326 13 Ngũ Quang Huy A111BC 26279 14 Thái Bằng Kiều A55BC 25692 15 Tổng: 16 Tỷ lệ NV Biên chế: 17 Tỷ lệ NV Hợp đồng: 2. Sử dụng FillHandle để điền dữ liệu cho cột STT (Số thứ tự). 3. Định dạng cột Ngày sinh theo dạng dd/mm/yy. 4. Thêm vào sau cột ngày sinh các cột Tuổi, Thưởng 1, Thưởng, Phụ cấp, Tổng cộng. 5. Viết công thức điền dữ liệu cho cột Số ngày làm việc (có dạng số), là các ký tự số trong MANV. 6. Tính Tuổi = Năm hiện hành – Năm sinh. 7. Tính Thưởng 1 = Tổng số tuần làm việc * 1.2 + Số ngày lẻ (dưới 1 tuần) * 0.1 8. Tính Thưởng: Nếu Thửơng 1 > Thưởng bình quân thì Thưởng = Thưởng 1. Ngược lại Thưởng = Thưởng bình quân. Biết Thưởng bình quân = Quỹ Thưởng / Tổng số nhân viên trong danh sách. 9. Tính Phụ cấp: với những người có họ Ngũ và có 2 ký tự bên phải MANV là BC hoặc những người có tên Kiều và có ký tự bên trái MANV là A thì Phụ cấp = 20% số tiền thưởng. 10. Tính Tổng cộng = (Thưởng + Phụ cấp) * Tỷ giá. Định dạng kết quả theo dạng: VND ###,###.#. 11. Tính Tổng các cột Số ngày làm việc, Thưởng 1, Thưởng, Phụ cấp, Tổng cộng. 12. Thêm cột Diễn giải vào sau cột Tổng cộng. Điền dữ liệu cho cột Diễn giải theo dạng CD – HTLD. Trong đó: 1 Trịnh Quang Minh – tqminh@ctu.edu.vn – Y/M: tqminh_csp Nguyễn Thị Bích Huyền – huyencdth@yahoo.com - Y/M: huyencdth
- MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 10 - CD (chức danh) là Lãnh Đạo nếu ký tự bên trái của MANV là A, ngược lại là Nhân viên. - HTLD (hình thức lao động) là Biên chế nếu 2 ký tự bên phải MANV là BC, ngược lại là Hợp đồng. VD: Nhân viên - Biên chế; Lãnh đạo - Hợp đồng,….. 13. Tại ô C16 và C17, hãy tính tỷ lệ (%) nhân viên Biên chế và tỷ lệ nhân viên Hợp đồng. 14. Định dạng bảng tính ( kẻ khung, tô nền,…) và lưu file lại. Hướng dẫn: 5. =VALUE(MID(C5,2,LEN(C5)-3)). 6. =YEAR(TODAY())-YEAR(E5). 7. =INT(D5/7)*1.2+MOD(D5,7)*0.1. 8.=IF(G5>($E$2/COUNTA($B$5:$B$14)),G5,$E$2/COUNTA($B$5:$B$14)). 9.=IF(OR(AND(LEFT(B5,3)="Ngũ",RIGHT(B5,2)="BC"),AND(RIGHT(B5,4)="Kiều ",LEFT(B5,1)="A")),H5*20/100,0). 11. =IF(LEFT(C5,1)="A","Lãnh Đạo","Nhân Viên") & " - "& IF(RIGHT(C5,2)="BC","Biên chế","Hợp đồng"). 13. =COUNTIF($C$5:$C$14,"*BC")/COUNTA($C$5:$C$14). Bài thực hành số 2: 2 Trịnh Quang Minh – tqminh@ctu.edu.vn – Y/M: tqminh_csp Nguyễn Thị Bích Huyền – huyencdth@yahoo.com - Y/M: huyencdth
- MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 10 1. Mở file Buoi10.xls, chọn Sheet 2 thành Bai 2 và thực hiện các yêu cầu tiếp theo. 2. Sử dụng Fill Handle để điền dữ liệu cho cột STT. 3. Thêm vào sau cột Tạm ứng các cột: Lương, Ăn trưa, PCGD, Tiền KT và Thực lĩnh. 4. Tính lương= Ngày công * Mức lương * Hệ số chức vụ. Trong đó: Mức lương được tìm dựa vào Bảng Mức Lương, Hệ số chức vụ được tìm dựa vào Bảng hệ số chức vụ. 5. Tính tiền Ăn trưa = 15000 * Ngày công. 6. Tính PCGD (Phụ cấp gia đình) = Số con * 10000, nếu Số con 3. 7. Tính tiền KT (khen thưởng) được tính dựa vào Mã KT và Bảng Khen Thưởng. 8. Thực lĩnh = Lương + PCKV + Tiền Ăn trưa + PCGD + Tiền KT - Tạm ứng. 9. Trong bảng Mức lương và Bảng Khen Thưởng, hãy thống kê tổng Thực lĩnh theo từng chức vụ và tổng số người theo mã KT. 10. Định dạng bảng tính ( kẻ khung, tô nền,…) và lưu file lại. Hướng dẫn: 4. =D5*VLOOKUP(C5,$B$23:$C$29,2,0)*HLOOKUP(C5,$B$18:$H$19,2,0) 5. =15000*D5. 6. =IF(F5
- MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 10 (VLOOKUP(E6,$F$23:$G$26,2,0))) 8. =I5+G5+J5+K5+I5-H5. 9. Tổng Tiền=SUMIF($C$5:$C$15,B23,$M$5:$M$15). Số người=COUNTIF($E$5:$E$15,F23). 4 Trịnh Quang Minh – tqminh@ctu.edu.vn – Y/M: tqminh_csp Nguyễn Thị Bích Huyền – huyencdth@yahoo.com - Y/M: huyencdth
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Tin học căn bản - Nguyễn Sơn Hải
92 p | 1508 | 599
-
ÔN TẬP MÔN TIN HỌC CĂN BẢN 1
15 p | 1164 | 332
-
GIÁO TRÌNH TIN HỌC CĂN BẢN - ĐẠI HỌC CẦN THƠ 1
29 p | 2129 | 288
-
ÔN TẬP MÔN TIN HỌC CĂN BẢN 2
15 p | 565 | 178
-
ÔN TẬP MÔN TIN HỌC CĂN BẢN
9 p | 573 | 169
-
ÔN TẬP MÔN TIN HỌC CĂN BẢN 3
19 p | 448 | 144
-
TIN HỌC CĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH BÀI SỐ 15
11 p | 606 | 138
-
MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 2
8 p | 244 | 106
-
CHƯƠNG 1 MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ CỦA BỘ MÔN TIN HỌC
49 p | 1284 | 87
-
GIÁO TRÌNH TIN HỌC CĂN BẢN_CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
88 p | 339 | 78
-
ĐỀ CƯƠNG MÔN TIN HỌC CĂN BẢN
12 p | 455 | 75
-
Bài giảng Tin học căn bản - Vũ Văn Huy
186 p | 109 | 23
-
Bài giảng môn Tin học căn bản
127 p | 130 | 18
-
Giáo án Nhập môn Tin học: Máy tính điện tử; Hệ điều hành
16 p | 136 | 16
-
Bài giảng học phần Tin học căn bản: Bài 1 - Nhập môn tin học
53 p | 98 | 9
-
Giới thiệu môn Tin học đại cương - Ths. Nguyễn Thị Khiêm Hòa
13 p | 137 | 7
-
Bài giảng Học phần Tin học căn bản
53 p | 69 | 7
-
Bài giảng Tin học căn bản (Phần 3): Chương mở đầu - Ngô Văn Linh
4 p | 59 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn