intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 9

Chia sẻ: Ptit Ptit | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

509
lượt xem
64
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung: Áp dụng các hàm: Toán học, Thống kê, Ngày tháng, Logic, Chuỗi ký tự.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 9

  1. MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 9  HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH BÀI SỐ 9 - Áp dụng các hàm: Toán học, Thống kê, Ngày tháng, Logic, Chuỗi ký tự.  Để tìm hiểu về các hàm bạn có thể click vào ∑, và click chọn More Functions… hoặc có thể vào Insert \ Function…  Khi click vào mục Help on this fuction Khi nhập dữ liệu, hay chèn công thức, bạn đừng quên định dạng lại dữ liệu cho đúng: Click chuột phải tại ô dữ liệu cần định dạng, chọn Format Cell… 1 Trịnh Quang Minh – tqminh@ctu.edu.vn – Y/M: tqminh_csp Nguyễn Thị Bích Huyền – huyencdth@yahoo.com - Y/M: huyencdth
  2. MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 9   Thực hành 1: 1. Mở file Buoi9.xls, chọn Sheet 1, đổi tên Sheet 1 thành Xu Ly Chuoi, sau đó nhập và cho nhận xét về các kết quả của các công thức sau: A B C 1 Nguyen Van Anh 2 A216TL 3 B12TT 4 5 =LEFT(A1,6) =LOWER(A1) =REPLACE(A1,8,3,"Minh") 6 =RIGHT(A1,3) =UPPER(A1) =MID(A2,2,3) 7 =MID(A1,8,3) =PROPER(A1) =MID(A3,2,2) 8 =A6 & " " & A7 =FIND("Van",A1,1) =MID(A2,2,LEN(A2)-3) 9 =A6 & " " & A8 & " " & A7 =FIND("Van",A1) =MID(A3,2,LEN(A3)-3) 10 =LEN(A1) =FIND("van",A1) =VALUE(MID(A2,2,LEN(A2)-3)) 11 =SEARCH("van",A1) =VALUE(MID(A3,2,LEN(A3)-3))  Kết quả: A B C 1 Nguyen Van Anh 2 A216TL 3 B12TT 4 5 Nguyen nguyen van anh Nguyen Minh Anh 6 Anh NGUYEN VAN ANH 216 7 Van Nguyen Van Anh 12 8 Anh Van 8 216 9 Anh Anh Van Van 8 12 10 14 #VALUE! 216 11 8 12 2. Chọn Sheet 2 trong tập tin Buoi9.xls, đổi tên Sheet 2 thành Xu Ly So sau đó nhập và cho nhận xét kết quả các công thức sau: A B C 1 25 10 Sử dụng hàm thống kê 2 -25 20 25 3 2,345,678 30 4 -15.42 40 36 5 6 =SQRT(A1) =ROUND(A3,2) =COUNT(B1:B4) 7 =SQRT(A2) =ROUND(A3,-1) =COUNT(C1:C4) 8 =SQRT(16) =ROUND(A3-3) =COUNTA(B1:B4) =IF(A2>=0,SQRT(A2),"Lỗi" 9 ) =ROUND(A4,1) =COUNTA(C1:C4) 10 =INT(A1/7) =ROUND(A4,-1) =COUNTBLANK(C1:C4) 11 =MOD(A1,7) =SUM(B1:B4) =COUNTIF(B1:B4;">=25") 12 =INT(A3) =MAX(B1:B4) =COUNTIF(B1:B4;"
  3. MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 9  14 =ODD(A3) =AVERAGE(B1:B4) =RANK(B1,$B$1:$B$4,0) 15 =ODD(A4) =PRODUCT(B1:B4) =RANK(B1,$B$1:$B$4) 16 =ODD(16.2) =SUMIF(B1:B4,">=25",B1:B4) =RANK(B2,$B$1:$B$4) 17 =SUMIF(B1:B4,">=25") =RANK(B1,$B$1:$B$4,1)  Kết quả: A B C Sử dụng hàm thống 1 25 10 kê 2 -25 20 25 3 2,345,678 30 4 -15.42 40 36 5 6 5 2,345,678 4 7 #NUM! 2,345,680 2 8 4 2,346,000 4 9 Lỗi -15.4 3 10 3 -20 1 11 4 100 2 12 2,345,678 40 3 13 -16 10 4 14 2345679 25 4 15 -17 240000 4 16 17 70 3 17 70 1 3. Chọn Sheet 3 trong tập tin Buoi9.xls, đổi tên Sheet 3 thành Xu Ly Ngay & Logic sau đó nhập và cho nhận xét về kết quả của các công thức sau: A B C 1 26/08/04 25 2 03/10/04 -25 3 2,345,678 4 5 =NOW() =A2-A1 =AND(C1>0,C20,C2>0,C3>0) 7 =DAY(A1) =DATEVALUE("9/28/04") =OR(C1>0,C2>0,C3>0) 8 =MONTH(A1) =DATEVALUE("28/9/04") =OR(AND(C1>0,C2>0,C3=DATE(4,9,6),1,2) =NOT(C8) 10 =WEEKDAY(A1) =IF(A1>=6/9/4,1,2) =ISLOGICAL(C6) 11 =WEEKDAY(TODAY()) =IF("HAI">"MOT",2,1) =ISNUMBER(A1)  Kết quả: A B C 1 26/08/04 25 2 03/10/04 -25 3 2,345,678 4 5 11/11/06 13:44 38 TRUE 6 11/11/06 28/09/04 FALSE 7 26 #VALUE! TRUE 8 8 28/09/04 FALSE 9 2004 1 TRUE 3 Trịnh Quang Minh – tqminh@ctu.edu.vn – Y/M: tqminh_csp Nguyễn Thị Bích Huyền – huyencdth@yahoo.com - Y/M: huyencdth
  4. MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 9  10 5 1 TRUE 11 7 1 TRUE T Thực hành 2: 1. Chọn Sheet 4 trong tập tin Buoi9.xls, đổi tên Sheet 4 thành Bài 2 và thực hiện các yêu cầu tiếp theo. 2. Sử dụng Fill Handle để điền dữ liệu cho cột STT (Số thứ tự). 3. Định dạng cột Ngày sinh và Ngày L.Việc theo dạng dd/mm/yyyy. 4. Tính tuổi = (Ngày hiện tại – Ngày sinh) / 365.25, làm tròn đến hàng đơn vị. 5. Tính thâm niên = Số năm công tác tính từ Ngày làm việc đến Ngày xét, làm tròn đến hàng đơn vị. 6. Tính Thưởng với điều kiện: - Những người có Phái là Nam và Số ngày làm việc > 23 hoặc những người có Phái là Nữ và Số Ngày làm việc > 20 thì được thưởng 50000. - Những người còn lại không được thưởng. 7. Tính phụ cấp T.Niên với điều kiện: - Những người có Thâm niên > 12 năm sẽ được lãnh 150000. - Ngược lại những người nào có Tuổi > 35 sẽ được lãnh 120000. - Những người còn lại không được lãnh Phụ cấp T.Niên. 8. Tính Thực lãnh =Thưởng + Phụ cấp T.Niên - Tạm ứng + Lương. 9. Xác định các giá trị: - V1: Tổng số người trong danh sách. - V2: Tỉ lệ (%) nhân viên Nam. - V3: Tỉ lệ (%) nhân viên Nữ. - V4: Tổng tiền Thưởng phái Nam. - V5: Tổng tiền phụ cấp T.Niên. - V6: Số người xin tạm ứng nhưng chưa trả. - V7: Số người không xin Tạm ứng. - V8: Số người xin Tạm ứng nhưng Đã trả. 10. Định dạng bảng tính (kẻ khung, tô nền,…) và lưu file lại.  Hướng dẫn: 4. =ROUND((TODAY()-D4)/365.25,0). 5. =ROUND(($K$1-F4)/365.25,0). 6. =IF(OR(AND(C4="Nam",G4>23),AND(C4="Nữ",G4>20)),50000,0). 7. =IF(H4>12,150000,IF(E4>35,120000,0)). 9. V2 =COUNTIF(C4:C12,"nam")*100/B13. V6 =COUNT(K4:K12). V7 =COUNTBLANK(K4:K12). V8 =COUNTIF(K4:K12,"đã trả"). 4 Trịnh Quang Minh – tqminh@ctu.edu.vn – Y/M: tqminh_csp Nguyễn Thị Bích Huyền – huyencdth@yahoo.com - Y/M: huyencdth
  5. MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 9  5 Trịnh Quang Minh – tqminh@ctu.edu.vn – Y/M: tqminh_csp Nguyễn Thị Bích Huyền – huyencdth@yahoo.com - Y/M: huyencdth
  6. MÔN TIN HỌC CĂN BẢN - BUỔI THỰC HÀNH 9  6 Trịnh Quang Minh – tqminh@ctu.edu.vn – Y/M: tqminh_csp Nguyễn Thị Bích Huyền – huyencdth@yahoo.com - Y/M: huyencdth
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0