Một số chủ đề ôn tập dành cho học sinh ôn thi vào lớp 10
lượt xem 4
download
Tài liệu Một số chủ đề ôn tập dành cho học sinh ôn thi vào lớp 10 dành cho các bạn học sinh lớp 9 đang chuẩn bị ôn tập cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT sắp tới. Cùng tải về và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán để đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Một số chủ đề ôn tập dành cho học sinh ôn thi vào lớp 10
- MỘT SỐ CHỦ ĐỀ ÔN TẬP DÀNH CHO HỌC SINH ÔN THI VÀO LỚP 10. PHẦN ĐỀ BÀI. Chủ đề 1. Các bài toán liên quan đến rút gon biếu thức 2 x 6 Câu 1.Tìm GTLN của P . x 2 x 1 Câu 2. Cho A so sánh A với A2 . x 2 x Câu 3. Cho A .Tìm x để A A . x 2 x2 x 2 Câu 4. Cho A .Tìm GTNN của A . x 1 x 1 Câu 5. Cho A .Tìm GTLN của A . x 2 x 2 x Câu 6. Cho A khi x 1 . Tìm GTNN của A . x 1 5 x Câu 7. Tìm x để A là số nguyên. x4 2 x 1 Câu 8. Tìm x để A là số nguyên. x 1 x4 Câu 9. Tìm x Z để A là số nguyên. x 1 3 Câu 10. Tìm x để P là số nguyên. x 1 Chủ đề 2: Giải phương trình tìm x, y .
- 1 1 1 1. x 2 x 2 x 2 x 3 x 2 2 x 1 . 4 4 2 2. x 2 4 x 7 x 4 x 2 7 . 3 3 1 1 3. x 2 y y 2 x 2 x 2 y x, y 0 . 4 4 2 2 x2 y2 4. 8 biết x, y 1 . y 1 x 1 5. ( x 2 4) 2 x 4 3x 2 6 x 4 . 6. x 3 6 x 2 2 x 3 (5 x 1) x 3 3 0 . 7. 8 x3 11x 2 5 x 2 2 3 x 2 5 x 1 . 8. x2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 2 . 9. x 2019 2019 x . 10. x 2 x 5 5 . 3 11. x2 1 x x3 2 . 12. 5 x 2 24 x 28 x 2 x 20 5 x 2 . 64 x 3 4 x 13. 5x 2 6 x 5 . 5x2 6 x 6 14. x 3 3 x 2 9 x 7 10 x 4 x . 15. x 3 2 x 3 x 2 6 x 4 . 16. 2 x 5 7 2 x x 4 4 x 3 2 x 2 12 x 11 . 17. x 1 3 x x 4 4 x 3 7 x 2 12 x 14 . 18. x 3 3x 2 5 x 3 x 2 3 x 2 1 . 19. x 1 1 x 5 2 x 1 2 x 1 2 x 1 . 20. 3 7 x 1 3 x 2 8x 1 2 3 x 2 x 8 . Chủ đề 3. Bất đẳng thức , GTLN, GTNN. 1. Cho các số thực x, y thỏa mãn: 3 x 2 2 y 2 yz z 2 3 . Tìm GTLN, GTNN của P x y z . 2. Cho các số thực dương x, y sao cho x 3 y 3 6 xy 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 1 P . x y
- 3. Cho các số thực x, y 0 thỏa mãn: x y 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 4 P x y 6 . x y 28 1 4. Cho các số thực x, y 0 và x y 3 .Tìm giá trị nhỏ nhất P 2 x 2 y 2 . x y 5. Cho 4 x, y , z 6 và x 2 y z 24 .Tìm GTLN của P xyz . 1 1 6. Cho x, y 0 và x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P 2 2 4 xy . x y xy 3 3 1 1 7. Cho x, y 0 và x y 1 .Tìm GTNN của P x 1 y 1 . y x 2 4 8. Cho x, y 0 và 2 x 2 2 xy y 2 2 x 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P 2 x 3 y . x y 9. Cho các số thực x, y, z 0 thỏa mãn: 3 x 2 2 y 2 yz z 2 9 . Tìm GTLN, GTNN của 1 1 1 P x y z 2 . x y z 10. Cho các số thực dương x, y sao cho x 3 y 3 6 xy 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 3 P 2 2 xy . x y xy 11. Cho các số thực dương x, y sao cho x 2 y 2 x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của 32 P x4 y 4 2 . x y 12. Cho các số thực không âm x, y , z thỏa mãn: x y z 1 . a. Tìm GTLN,GTNN của P 5 x 4 5 y 4 5 z 4 . b. Tìm GTLN,GTNN của P x y y z z x . c. Tìm GTLN của P 2 x 2 3 x 4 2 y 2 3 y 4 2 z 2 3 z 4 . 13. Cho các số thực không âm x, y , z thỏa mãn: x y z 3 . Tìm GTLN,GTNN của P x y y z z x . 14. Cho các số thực dương x, y , z sao cho xy yz zx 5 .Tìm GTNN của P 3 x2 y 2 z 2 . 2 15. Cho các số thực dương x, y , z sao cho x 4 y 2 1 z 4 3 . Tìm GTLN của 1 P 2y x z . x y2 z2 2
- 1 1 4 16. Cho các số thực x, y, z 0 và xyz 1 .Tìm GTNN của P 2 2 3 . x 1 y 1 3 z 1 8x 2 y 17. Cho các số thực x, y sao cho x y 1, x 0 .Tìm GTNN của P y2 . 4x 18. Cho các số thực dương x, y sao cho x y 3 .Tìm GTNN của 4x 3 y P 6 x 2 4 y 2 10 xy 38 . y x x2 3y 2 19. Cho các số thực dương x, y sao cho x y 2 .Tìm GTNN của P . 2 xy x 2 y 3 20. Cho x, y, z 0 và x 3 y 3 z 3 3 . + Chứng minh: x y z 3 . + Tìm GTLN P 3 xy yz zx xyz . x3 y3 z 21. Cho x, y, z 0 và x y z 3 .Tìm GTNN của P . y3 z 3 x3 1 1 1 22. Cho x, y , z 0, xyz 1 . Tìm GTLN P 2 x y z 2 2 2 . x y z 23. Cho x, y, z 0 và x 2 y 2 z 2 1 .Tìm GTLN của P 1 2 x 1 2 yz . x2 y 2 z 2 24. Cho x, y, z 0 và x y z 1 . Chứng minh: 3 x2 y 2 z 2 . y z x 25. Cho x, y , z thỏa mãn: x 2 y 2 z 2 2 .Chứng minh: x y z xyz 2 . 26. Cho x, y, z 0 và xy yz zx 1 .Tìm GTNN của P x 2 2 y 2 3 z 2 .
- HƯỚNG DẪN VẮN TẮT Chủ đề 1 Các bài toán liên quan đến rút gon biếu thức 2 x 6 Câu 1.Tìm GTLN của P . x 2 Hướng dẫn: P 2 x 2 2 2 2 vì x 0 x 22 2 2 1 P 3 x 2 x 2 x 2 2 Dấu ‘’=’’ xảy ra khi và chỉ khi x 0 x 1 Câu 2. Cho A so sánh A với A2 . x 2 Hướng dẫn: Điều kiện: x 0, x 4 . Xét A A2 A 1 A x 1 x 1 x 1 3 3 x 1 với x 0, x 4 1 x 2 2 x 2 x 2 x 2 x 2 thì 3 x 1 0 . Vậy A 2 A với x 0, x 4 . 2 x 2 x Câu 3. Cho A .Tìm x để A A . x 2 Hướng dẫn: Điều kiện x 0, x 4 . Nếu 0 x 4 thì x 2 x 2 0 dẫn đến A 0 còn A 0 suy ra A A , dấu đẳng thức xảy ra tại x 0 . Vậy 0 x 4 thì A A . x x Nếu x 4 thì x 2 x 20 x 2 x 2 A A . x 2 x 2
- Kết luận: 0 x 4 thì A A . x2 x 2 Câu 4. Cho A .Tìm GTNN của A . x 1 Hướng dẫn:Điều kiện x 0 khi đó x 0, x 1 0 . Ta viết lại A thành: 2 x 1 1 1 1 A x 1 2 x 1 . 2 (Theo bất đẳng thức AM-GM). x 1 x 1 x 1 1 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x 1 x 1 1 x 0 . x 1 x 1 Câu 5. Cho A .Tìm GTLN của A . x 2 x 2 Hướng dẫn: Nếu 0 x 1 thì A 0 . 1 x2 x 2 1 Nếu x 1 thì A 0 ta có: x 1 2 . Dấu đẳng thức xảy ra khi A x 1 x 1 1 và chỉ khi x 1 x 1 1 x 4 . x 1 1 1 Suy ra A . Vậy GTLN của A là tại x 4 . 2 2 x Câu 6. Cho A khi x 1 . Tìm GTNN của A . x 1 Hướng dẫn: x x 11 1 1 Ta có: A x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 2 2 4 . Dấu đẳng thức 1 xảy ra khi và chỉ khi x 1 x 1 1 x 4 . x 1 Vậy GTNN của A là 4 tại x 4 .
- 5 x Câu 7. Tìm x để A là số nguyên. x4 Hướng dẫn: Nếu : x 0 thì A 0 thỏa mãn. 5 4 5 Nếu x 0 ta có: A .Lại có x 4 (TheoAM-GM). Suy ra 0 A , vì A 4 x 4 x x 5 x x 1 nguyên suy ra A 1 hay x4 1 x 5 x 4 0 x 1 x 4 0 x 16 . Vậy x 0;1;16 thì A Z . 2 x 1 Câu 8. Tìm x để A là số nguyên. x 1 Hướng dẫn: Điều kiện x 0 . 1 Ta có A 2 2 , dễ thấy A 0 suy ra 0 A 2 , vì A nguyên nên A 1 dẫn đến x 1 2 x 1 x 0 x 1 1 x 2 x 0 x x 2 0 x 4 . Vậy x 0; 4 thì A Z . x4 Câu 9. Tìm x Z để A là số nguyên. x 1 Hướng dẫn: x 1 5 5 Điều kiện x 0 , từ giả thiết suy ra A x 1 . Để A là số nguyên thì x 1 x 1 x Z suy ra x 1 1;5 x 0; 4 x 0;16 . 5 x 1 Kết luận: x 0;16
- 3 Câu 10. Tìm x để P là số nguyên. x 1 Hướng dẫn: Điều kiện x 0 . 3 3 Ta thấy P 0 , x 0 x 1 1 P 3 0 P 3 . Do P Z nên x 1 1 P 1; 2;3 x 1 1; 2;3 x 0;1; 2 x 0;1; 4 . Chủ đề 2: Giải phương trình tìm x, y . 1 1 1 1. x 2 x 2 x 2 x 3 x 2 2 x 1 . 4 4 2 Hướng dẫn: 2 1 1 1 1 x x x 2 1 2 x 1 . Điều kiện x suy ra phương trình có dạng: 2 4 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 x x x 2 1 2 x 1 x x 2 1 2 x 1 x x 2 1 2 x 1 2 4 2 2 2 2 2 2 2 Hay 2 x 1 x 0 …. 2. x 2 4 x 7 x 4 x 2 7 . Hướng dẫn: Ta viết lại phương trình thành: 2 x 2 8 x 14 2 x 4 x 2 7 x 2 7 x 2 8 x 16 2 x 4 x 2 7 9 2 Hay x 2 7 x 4 9 .Học sinh tự giải tiếp. 3 3 1 1 3. x 2 y y 2 x 2 x 2 y x, y 0 . 4 4 2 2 Hướng dẫn:
- 2 3 1 1 1 1 Chú ý rằng: x y x 2 x dẫn đến VT x y .Lại có 2 4 4 2 2 2 2 1 1 2x 2x 1 2 1 2 2 VP x y . Dấu đẳng thức xảy ra tại x y . 4 2 2 x2 y2 4. 8 biết x, y 1 . y 1 x 1 Hướng dẫn. x2 1 1 1 1 Chú ý rằng: x 1 x 1 2 2 2 4 suy ra VT 8 , dấu đẳng x 1 x 1 x 1 thức xảy ra khi và chỉ khi x y 4 . 5. ( x 2 4) 2 x 4 3x 2 6 x 4 . Hướng dẫn: x 2 4 2 x 4 4 x 2 6 x x 2 4 hay x 2 4 2 x 4 1 2 x 2 x 3 hay 2 x 2 4 2x 4 1 2x 2x 4 1 x 2 4 2 x 2x 4 1 x2 2x 2x 4 2x 4 0 2 hay x 2 x 4 0 . 6. x 3 6 x 2 2 x 3 (5 x 1) x 3 3 0 . Hướng dẫn: Đặt t x3 3 0 .Phương trình trở thành: t 2 5 x 1 t 6 x 2 2 x 0 t 2 5 x 1 t 2 x 3 x 1 0 t 2 x t 3 x 1 0 . (Cần chú ý 5 x 1 2 x 3 x 1 để dựa vào định lý Viet đảo và phân tích nhân tử, hoặc có thể tính theo x ). 7. 8 x3 11x 2 5 x 2 2 3 x 2 5 x 1 . Hướng dẫn:
- 3 2 8 x 11x 5 x 2 2 y Đặt y 3 x 2 5 x 1 ta có hệ sau: 2 3 cộng hai phương trình: x 5 x 1 y 3 8 x3 12 x 2 10 x 3 y 3 2 y 2 x 1 2 2 x 1 y 3 2 y 2 2 x 1 y 2 x 1 2 x 1 y y 2 2 0 y 2 x 1 học sinh tự giải tiếp. 8. x2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 2 . Hướng dẫn giải: x2 x 1 1 x2 x 1 1 Sử dụng BĐT AM-GM ta có: x 2 x 1 .1 2 ; x 2 x 1 .1 2 suy x 2 x x2 x 2 2 ra VT x 1 .Lại có VP x 1 x 1 0 . Dấu đẳng thức xảy ra tại 2 2 x2 x 1 1 2 x x 1 1 x 1 . 2 x 1 0 9. x 2019 2019 x . y 2 x 2019 Đặt 2019 x y 0 trừ 2 phương trình cho nhau ta thu được: x y 2019 y x y2 x x y 0 y x y x 1 0 y 1 x học sinh tự giải tiếp. 10. x 2 x 5 5 . 2 x y 5 Đặt y x 5 0 2 x 2 y 2 y x x y x y 1 0 . Học sinh tự giải y x 5 tiếp. 3 11. x2 1 x x3 2 . Hướng dẫn : Điều kiện x 3 2 .
- Viết lại phương trình thành: 3 2 3 x2 9 x 3 27 x 1 2 x 3 x 2 5 2 x 3 0 hay 3 x2 1 2 3 x2 1 4 x3 2 5 x3 x 2 3x 9 x 3 2 1 0. 3 x2 1 2 3 2 x 1 4 x 3 2 5 x3 x 2 3x 9 Ta sẽ chứng minh: 1 và 2 3 x2 1 2 3 x 2 1 4 x3 2 5 Thật vậy: x3 2 + Ta xét 2 1 3 x 2 1 2 3 x 2 1 x 1 . Đặt 3 x2 1 t 0 3 x 2 1 2 3 x 2 1 4 x t 3 1 . Bất phương trình tương đương với t 2 2t 1 t 3 1 t 4 3t 3 6t 2 4t 0 . Điều này là hiển nhiên đúng. x 2 3x 9 + Ta xét: 2 x 2 3 x 1 2 x3 2 x 4 2 x3 7 x 2 6 x 9 0 3 x 2 5 x 0 . Điều này luôn đúng. Từ đó suy ra phương trình có nghiệm duy nhất: x 3 12. 5 x 2 24 x 28 x 2 x 20 5 x 2 . Hướng dẫn: Viết lại pt thành: 5 x 2 24 x 28 5 x 2 x 2 x 20 . Bình phương 2 vế ta được: 5 x 2 24 x 28 25 x 2 x 2 x 20 10 x 2 x 4 x 5 2 x2 x 1 5 x 2 2 x 8 x 5 0 2 x 2 2 x 8 3( x 5) 5 x 2 2 x 8 x 5 0 . Chú ý rằng với điều kiện x 4 ta có thế phân tích phương trình thành: 2 x2 2 x 8 3 x 5 x 2 2 x 8 x 5 0 .Học sinh tự giải tiếp. 64 x 3 4 x 13. 5x 2 6 x 5 . 5x2 6 x 6 Hướng dẫn:
- 3 Ta viết lại phương trình thành: 5 x 2 6 x 6 5 x 2 6 x 5 4 x 4 x đặt 5x2 6 x 5 a 3 thì phương trình đã cho có dạng: a3 a 4 x 4 x a 4 x .Học sinh tự giải tiếp. 14. x 3 3 x 2 9 x 7 10 x 4 x . Hướng dẫn: Ta viết lại phương trình thành: 3 x 1 3 3 6 x 1 6 4 x 4 x x 1 6 x 1 4 x 6 4 x 15. x 3 2 x 3 x 2 6 x 4 . Hướng dẫn giải: 2 Điều kiện 3 2 x 0 , hơn nữa 3 x 2 6 x 4 3 x 1 1 0 x 0 . x2 3 2 x Ta có: x 3 2 x x 2 3 2 x ,lại có: 2 x 2 3 2 x 5 x 2 x 1 5 2 2 2 3x 6 x 4 x 1 0 nên dấu ‘’=’’ xảy ra khi x 1 2 2 2 Học sinh tự giải tiếp. Cách khác:Viết lại phương trình thành: 2 x2 3 2x 1 2 2 x 3 3 x 2 1 2 x 3 2 x 1 3 x 1 x 1 x 1 .Do x 3 2x 1 x 3 2x 1 2 2 x 3 3 x 2 1 x 1 2 x 1 0 nên VT VP . Dấu đẳng thức xảy ra tại x 1 . 16. 2 x 5 7 2 x x 4 4 x 3 2 x 2 12 x 11 . Hướng dẫn giải: 5 7 Điều kiện x 2 2 2 Áp dụng bất đẳng thức ax by x 2 y 2 a 2 b 2 ta có: 2 2x 5 7 2x 1 1 2 x 5 7 2 x 4 2 x 5 7 2 x 2 .Lại có:
- 2 2 x 4 4 x 3 2 x 2 12 x 11 2 x 4 4 x 3 2 x 2 12 x 9 x 2 6 x 9 x 2 2 x 1 x 3 x 1 0 Học sinh tự làm tiếp để tìm được x 3 17. x 1 3 x x 4 4 x 3 7 x 2 12 x 14 . Hướng dẫn:Làm như bài 16 tìm được x 2 . 18. x 3 3x 2 5 x 3 x 2 3 x 2 1 . Hướng dẫn: 3 3 Viết lại phương trình thành: x 1 2 x 1 x2 1 3 x2 1 19. x 1 1 x 5 2 x 1 2 x 1 2 x 1 . Hướng dẫn: Đặt x 1 1 a a 2 x 2 2 x 1 , b 2 x 1 thì b 2 2 x 1 ta thu được: a a 2 3 b b 2 3 , phần còn lại học sinh tự giải. 20. 3 7 x 1 3 x 2 8x 1 2 3 x 2 x 8 . Hướng dẫn: Ta viết lại phương trình thành: 3 7 x 1 3 x 2 8 x 1 3 x 2 x 8 2 . Đặt 3 3 7 x 1 a; 3 x 2 8 x 1 b; 3 x 2 x 8 c thì a3 b3 c 3 8 a b c 3 Chú ý rằng: a b c a 3 b3 c 3 3 a b b c c a từ đó suy ra a b b c c a 0 .Học sinh tự giải tiếp. Chủ đề 4. Bất đẳng thức , GTLN, GTNN. 1. Cho các số thực x, y thỏa mãn: 3 x 2 2 y 2 yz z 2 3 . Tìm GTLN, GTNN của P x y z . Hướng dẫn: Ta viết lại giả thiết thành: x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 x 2 z 2 2 yz 3 . Vì x 2 y 2 2 xy , x 2 z 2 xz nên
- 2 3 x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 x 2 z 2 2 yz x 2 y 2 z 2 2 xy 2 yz 2 zx x y z . Suy ra 3 x y z 3 . Cách khác: Ta viết lại giả thiết bài toán thành: 2 2 2 x 2 y 2 z 2 2 xy 2 yz 2 zx x 2 2 xy y 2 x 2 2 xz z 2 3 x y z x y y z 3 Từ đó suy ra x y z 3 . Chú ý rằng: Do tính đối xứng của y , z ta sẽ dự đoán dấu đẳng thức xảy ra tại y z thì giả thiết bài toán có thể viết thành 3 x 2 6 y 2 3 x 2 y 2 y 2 1, P x y y , P x 2 y điều này cho phép ta dự đoán dấu đẳng thức sẽ xảy ra tại x y dẫn tới x y z và có phân tích trên. 2. Cho các số thực dương x, y sao cho x 3 y 3 6 xy 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 1 P . x y Hướng dẫn: Giả thiết bài toán được viết lại thành: 3 3 x y 3 xy x y 6 xy 8 0 x y 8 3xy x y 2 0 hay 2 2 x y 4 3 xy 0 x y 2 x 2 xy y 2 2 x 2 y 4 0 từ đó x y 2 x y 1 1 2 2 4 suy ra x y 2 . Áp dụng AM-GM ta có: 2 x y xy x y x y 2 3. Cho các số thực x, y 0 thỏa mãn: x y 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 4 P x y 6 . x y Hướng dẫn: Ta thêm vào một lượng 6m 2 x y với mục đích để có thể vận dụng AM-GM theo dạng 1 4 1 4 m 2 x 2m, m 2 y 4my qua đó làm triệt tiêu lượng 6 x y x y
- Ta viết lại 1 4 1 4 P 6 m 2 x y 1 6m 2 x y 6 m 2 x m 2 y 1 6m 2 x y x y x y 6 2m 4m 1 6m 2 x y . x y 6 3 1 Dự đoán dấu đẳng thức xảy ra khi 1 2 6 m x 2, y 4 . x m , y m m 2 Từ đó ta có lời giải như sau: 1 x 4 y 1 P 6 6 x y 6 12 3 15 . Học sinh tự hoàn thiện. x 4 y 4 2 28 1 4. Cho các số thực x, y 0 và x y 3 .Tìm giá trị nhỏ nhất P 2 x 2 y 2 . x y Hướng dẫn: 28 1 28 1 Ta xử lý phần: bằng cách thêm vào 7m2 x n 2 y . Ta có 7 m 2 x 28m, n 2 y 2n x y x y 2 1 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x ,y . m n 4 2 1 Lúc này ta có x 2 , y 2 nên ta sẽ phân tích P như sau: m2 n 4 1 28 1 8 1 P 2 x 2 2 y 2 2 7m2 x n2 y 7m2 x n2 y 2 2 m n x y m n 8x 2 y 8 1 8 2 8 1 28m 2n 7m 2 x n 2 y 2 2 x 7m 2 n2 y 28m 2n 2 2 . m n m n m n m n 8 2 2 1 Ta mong muốn: 7m 2 : n 2 1:1 để tận dụng giả thiết x y 3 và 3 . m n m n 8 2 2 2 m 7m : n n 1:1 Giải hệ: m n 1 x 2, y 1 . 1 2 3 m n
- Từ đó ta có: 28 1 P 2 x 2 4 y 2 1 7 x y 7 x y 9 8 x 2 y 28 2 7 x y 9 x y 21 24 x y Học sinh tự hoàn thiện lời giải. Chú ý: Có thể sử dụng máy tính cầm tay để dấu bằng. Cách làm trên sẽ giúp hs có cách xử lý bài toán bài bản. 5. Cho 4 x, y , z 6 và x 2 y z 24 .Tìm GTLN của P xyz . Hướng dẫn: Ta đặt x 2t thì giả thiết được viết lại thành: y z t 12 và P 2 yzt . Với 2 t 3, 4 y, z 6 . 2 2 2 y z 12 t t 12 t Ta có yz nên P 4 4 2 2 Ta tìm GTLN của Q t 12 t t 3 24t 2 144t với 2 t 3 . Do 2 t 3 t 2 t 3 0 t 2 5t 6 . Suy ra Q t 5t 6 24t 2 144t 19t 2 138t 19t 3 t 81t 243 . Dấu đẳng thức xảy ra tại t 3 9 khi đó y z . 2 243 9 Vậy P ,dấu đẳng thức xảy ra tại x 6, y z . 2 2 1 1 6. Cho x, y 0 và x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P 2 2 4 xy . x y xy Hướng dẫn: Viết lại 1 1 1 2 1 2 1 P 2 2 4 xy 4 xy 2 2 4 xy x y 2 xy 2 xy x 2 y 2 .2 xy 2 xy x y 2 xy 2 xy 2 2 4 1 x y 1 Hay P 2 4 xy . Chú ý xy .Học sinh tự hoàn thiện. x y 2 xy 4 4
- 3 3 1 1 7. Cho x, y 0 và x y 1 .Tìm GTNN của P x 1 y 1 . y x Hướng dẫn: 3 3 3 3 a b 1 1 1 Chứng minh: a b suy ra P x y 2 . 4 4 x y 1 Dễ dàng dự doán dấu đẳng thức xảy ra tại x y nên ta có: 2 1 1 1 1 x y 2 4 x 4 y 3 x y 2 4 4 3 2 7 .Học sinh tự giải tiếp. x y x y 2 4 8. Cho x, y 0 và 2 x 2 2 xy y 2 2 x 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P 2x 3 y . x y Hướng dẫn: 2 2 Viết lại giả thiết thành: x 1 x y 9 x y 3 giải tiếp như bài 3. 9. Cho các số thực x, y, z 0 thỏa mãn: 3 x 2 2 y 2 yz z 2 9 . Tìm GTLN, GTNN của 1 1 1 P x y z 2 . x y z Hướng dẫn: Viết lại giả thiết thành: 2 2 2 2 x y z x y x z 9 x y z 9 0 x y z 3 . Dự đoán dấu đẳng thức xảy ra tại x y z 1 . Ta có: 1 1 1 P 2 x y z x y z .Học sinh tự hoàn thiện. x y z 10. Cho các số thực dương x, y sao cho x 3 y 3 6 xy 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 3 P 2 2 xy . x y xy Hướng dẫn: Xem bài 2+ 6.
- 11. Cho các số thực dương x, y sao cho x 2 y 2 x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của 32 P x4 y 4 2 . x y 2 4 1 4 2 1 1 2 Hướng dẫn: Ta có x y x 2 y 2 x y 4 x y . 2 2 2 8 Từ giả thiết ta cũng có: 2 2 2 2 x y 2 x y 4 xy x y x y 2 x y 0 0 x y 2 . Dự đoán dấu đẳng thức xảy ra tại x y 1 . Nên ta phân tích và xử lý như sau. 4 4 Px y 4 32 x y 2 32 2 P x y 2 16 16 2. 2 2 2 2 x y 8 x y x y x y 2 16 16 Hay P 2 x 2 . 2 2 10 .Học sinh tự hoàn thiện lời giải. x 2 4 12. Cho các số thực không âm x, y , z thỏa mãn: x y z 1 . d. Tìm GTLN,GTNN của P 5 x 4 5 y 4 5 z 4 . Hướng dẫn: Từ giả thiết ta suy ra 0 x, y , z 1 x x 2 , y y 2 , z z 2 dẫn đến. 2 5x 4 x 4 x 4 x 2 4 x 4 x 2 x 2 , Áp dụng bất đẳng thức 2 quen thuộc x y z 3 x 2 y 2 z 2 (học sinh tự chứng minh). Dẫn đến x 2 y 2 z 2 P 1 1 1 5x 4 5 y 4 5z 4 7 P 51 . e. Tìm GTLN,GTNN của P x y y z z x . Hướng dẫn: 2 2 2 Từ giả thiết ta suy ra 0 x y, y z , z x 1 x y x y , y z y z , z x z x 2 Kết hợp với bất đẳng thức quen thuộc A B C 3 A2 B 2 C 2 ta có: x y y z z x P 1 1 1 x y y z z x suy ra 2 P 6
- f. Tìm GTLN của P 2 x 2 3 x 4 2 y 2 3 y 4 2 z 2 3 z 4 . Hướng dẫn: 2 Ta có 2 x 2 3 x 4 x 2 x 2 3 x 4 x 2 x 3 x 4 x 2 dẫn đến P x 2 y 2 z 2 7 . Đẳng thức xảy ra khi x; y; z là hoán vị của bộ số 1;0; 0 . 13. Cho các số thực không âm x, y , z thỏa mãn: x y z 3 . Tìm GTLN,GTNN của P x y y z z x . Hướng dẫn: P x y yz zx x y yz zx Viết lại , đặt a ,b ,c thì 0 a, b, c 1 3 3 3 3 3 3 3 và a b c 2 . 2 2 2 P x y yz zx 2 x y z Dẫn đến 2 suy ra P 2 3 . Dấu 3 3 3 3 3 đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x; y; z là hoán vị của bộ số 3; 0; 0 . Phần tìm GTLN làm như bài 12. 14. Cho các số thực dương x, y , z sao cho xy yz zx 5 .Tìm GTNN của P 3 x2 y 2 z 2 . Hướng dẫn. Ta dự đoán dấu đẳng thức xảy ra khi x y mz . x 2 y 2 2 xy Ta có y 2 m 2 z 2 2myz từ đó suy ra m x 2 y 2 y 2 m 2 z 2 x 2 m 2 z 2 2m xy yz zx 2 2 2 x m z 2mxz Hay m 1 x 2 m 1 y 2 2m 2 z 2 2m xy yz zx (*).Bây giờ ta cần chọn m để vế trái (*) có phần hệ số của x 2 , y 2 , z 2 tỷ lệ với hệ số x 2 , y 2 , z 2 trong P . m 1 1 Tức là: 2 3 :1 6m 2 m 1 0 m . Học sinh tự giải tiếp. 2m 2 Cách khác:
- z z2 P 3 x2 y 2 z 2 m 2 x 2 m 2 y 2 3 m 2 x 2 y 2 2mxz 2myz 2 3 m2 xy 2 2 2m 2 với m 2 3 .Ta muốn: 1 2 3 m 2 m 2 2m 4 13m 2 18 0 m 2 2 . 2 3 m 2 z2 z2 Từ đó suy ra P 2 x 2 2 y 2 x 2 y 2 2 xy yz zx 10 . 2 2 2 15. Cho các số thực dương x, y , z sao cho x 4 y 2 1 z 4 3 . Tìm GTLN của 1 P 2y x z . x y z2 1 2 2 Hướng dẫn giải: 2x2 y 2 2z2 y 2 1 Để ý rằng; 2 xy 2 zy x 2 y 2 z 2 nên P x 2 y 2 z 2 2 2 2 x y2 z2 Từ giả thiết bài toán ta cũng có: 2 1 2 2 x 4 y 2 1 z 4 x 2 y 2 1 z 2 x 2 y 2 z 2 1 9 x 2 y 2 z 2 4 . 3 1 Đặt t x 2 y 2 z 2 1,1 t 4 thì P t 1 , ta chứng minh: t 13 1 17 P t 4t 2 17t 4 0 t 4 4t 1 0 . Bất đẳng thức cuối cùng đúng….. 4 t 4 1 1 4 16. Cho các số thực x, y, z 0 và xyz 1 .Tìm GTNN của P 2 2 3 . x 1 y 1 3 z 1 Hướng dẫn: 2 2 xy . x Ta có: x 1 x 1 xy 1 1 xy 1 x y . y y y Từ đó suy ra 1 1 x y 4 1 4 z 4 2 2 3 3 3 x 1 y 1 xy 1 x y xy 1 x y 3 z 1 xy 1 3 z 1 z 1 3 z 1 Ta chứn minh: z 4 2 2 3 2 3 3z z 1 4 2 z 1 z 3 3 z 2 0 z 1 z 2 0 . z 1 3 z 1 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số chủ đề ôn thi tốt nghiệp đại học cao đẳng
27 p | 272 | 108
-
Đề cương toán 10 - Trường THPT Vĩnh Thuận
49 p | 299 | 60
-
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia môn Toán năm 2014 - 2015
83 p | 278 | 52
-
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, lũy thừa của một số hữu tỉ
2 p | 378 | 38
-
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn Vật lý
7 p | 166 | 34
-
Hoạt động ứng dụng Toán 5 – Tập 1
74 p | 386 | 18
-
Ôn tập kiến thức môn Địa lý theo chủ điểm (In lần thứ 3): Phần 1
170 p | 91 | 11
-
Đề cương ôn tập theo chủ đề môn Toán – THPT Thanh Khê
17 p | 138 | 11
-
Ôn tập kiến thức môn địa lý theo chủ điểm (In lần thứ 3): Phần 2
142 p | 110 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Thiết kế một số chủ đề ôn tập đầu khóa cho học sinh thông qua bài giảng elearning giúp học sinh tự ôn tập kiến thức THCS làm nền tảng học tập môn Hóa học THPT
74 p | 21 | 7
-
SKKN: Rèn kĩ năng cho học sinh thiết kế Bản đồ tư duy một số chủ đề kiến thức nhằm nâng cao sự hứng thú và hiệu quả trong việc học môn Toán
17 p | 61 | 6
-
Một số chuyên đề ôn tập và luyện thi Địa lý 12: Phần 2
88 p | 35 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số biện pháp ôn tập cho học sinh lớp 6 thi Toán Tiếng Anh từ đề thi IMC các năm
49 p | 57 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số giải pháp nâng cao chất lượng đại trà môn Toán trong kỳ thi tốt nghiệp THPT ở trường THPT Kỳ Sơn
77 p | 25 | 5
-
Hướng dẫn ôn tập thi Đại học - Cao đẳng môn Lịch sử: Phần 1
267 p | 94 | 4
-
Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Đô (Đề 3)
3 p | 32 | 2
-
Giáo án Khoa học lớp 4 - Bài 14: Ôn tập chủ đề Năng lượng (Sách Chân trời sáng tạo)
4 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn