MỘT SỐ DẠNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NGỮ VĂN 7<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN NGỮ VĂN PHẦN VĂN BẢN<br />
<br />
Câu 1: Trình bày khái niệm dân ca, ca dao. Nêu giá trị của các bài ca dao sau:<br />
"Công cha như núi ngất trời<br />
Nghĩa mẹ như nước ở ngoài biển Đông<br />
Núi cao biển rộng mênh mông<br />
Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi"<br />
<br />
"Chiều chiều ra đứng ngõ sau,<br />
Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều"<br />
<br />
"Anh em nào phải người xa<br />
Cùng chung bác mẹ, một nhà cùng thân<br />
Yêu nhau như thể tay chân<br />
Anh em hòa thuận, hai thân vui vầy"<br />
<br />
"Ở đâu năm cửa nàng ơi<br />
Sông nào sáu khúc nước chảy xuôi một dòng?<br />
Sông nào bên đục, bên trong?<br />
Núi nào thắt cô bồng mà có thánh sinh?<br />
Đền nào thiêng nhất xứ Thanh<br />
<br />
Ở đâu mà lại có thành tiên xây?<br />
Thành Hà Nội năm cửa chàng ơi<br />
Sông Lục Đầu sáu khúc nước chảy xuôi một dòng<br />
Nước sông Thương bên đục bên trong<br />
Núi Đức Thánh Tần thắt cổ bồng lại có thánh sinh<br />
Đền Sòng thiên nhất xứ Thanh<br />
Ở trên tỉnh Lạng có thành tiên xây"<br />
<br />
"Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng, mênh mông bát ngát,<br />
Đứng bên tê đồng, ngó bên ni đồng, bát ngát mênh mông<br />
Thân em như chẽn lúc đòng đòng<br />
Phất phơ dưới ngọn nắng hồng ban mai"<br />
<br />
"Thương thay thân phận con tằm<br />
Kiếm ăn được mấy phải nằm nhả tơ<br />
Thương thay lũ kiến li ti<br />
Kiếm ăn được mấy phải đi tìm mồi<br />
Thương thay hạc , lánh đường mây<br />
Chim bay mỏi cánh biết ngày nào thôi<br />
Thương thay con cuốc giữa trời<br />
Dầu kêu ra máu có nghĩa nào nghe"<br />
<br />
"Thân em như trái bần trôi<br />
Gió dập sóng dồi biết tấp vào đâu"<br />
<br />
"Cái cò lặn lội bờ ao<br />
Hỡi cô yếm đào lấy chú tôi chăng?<br />
Chú tôi hay tửu hay tăm,<br />
Hay nước chè đặc hay nằm ngủ trưa<br />
Ngày thì ước những ngày mưa!<br />
Đêm thì ước những đêm thừa trống canh."<br />
<br />
"Số cô chẳng giàu thì nghèo,<br />
Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà.<br />
Số cô có mẹ có cha,<br />
Mẹ cô đàn bà, cha cô đàn ông.<br />
Số cô có vợ có chồng,<br />
Sinh con đầu lòng chẳng gái thì trai."<br />
<br />
Câu 2:So sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 bài thơ Tĩnh Dạ Tứ và Hồi Hương Ngẫu<br />
Thư<br />
Câu 3 Phân biệt hai câu thơ cuối "Qua Đèo Ngang" với bài thơ "Bạn đến chơi nhà"<br />
Câu 4: Cảm nhận về 2 câu thơ đặc sắc trong bài thơ: Qua đèo Ngang và Tĩnh Dạ Tứ<br />
<br />
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 7 MÔN VĂN NĂM 2014 – 2015 PHÒNG GD &<br />
ĐT BÌNH GIANG<br />
<br />
ĐỀ THI GIỮA KÌ HỌC KÌ I<br />
NĂM HỌC 2014 – 2015<br />
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 7<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
(Đề bài gồm 01 trang)<br />
Câu 1 (3 điểm):<br />
a) Chép theo trí nhớ bài thơ ―Bánh trôi nước‖ của Hồ Xuân Hương.<br />
b) Nêu ngắn gọn nội dung bài thơ em vừa chép?<br />
c) Tìm các cặp từ trái nghĩa có trong bài thơ ?<br />
Câu 2 (2 điểm):<br />
a) Thế nào là quan hệ từ ?<br />
b) Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau và cho biết ý nghĩa của mỗi cặp quan hệ từ đó?<br />
– Tuy…nhưng…<br />
– Vì…nên…<br />
Câu 3 (5,0 điểm):<br />
Phát biểu cảm nghĩ của em về một người thân mà em yêu quí (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị,<br />
em…)<br />
——————Hết——————<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1<br />
NĂM HỌC 2014 – 2015<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Phần<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
– Chép chính xác bài thơ Bánh trôi nước của Hồ Xuân Hương.<br />
a.<br />
<br />
Câu 1<br />
<br />
b.<br />
<br />
* Lưu ý: sai một từ thì trừ 0,25 điể m.<br />
– Nội dung: Từ vịnh bánh trôi, bài thơ thể hiện thái độ trân trọng<br />
vẻ đẹp, tấm lòng son sắt, thuỷ chung của người phụ nữ và niềm<br />
cảm thương cho số phận truân chuyên, chìm nổi, bị lệ thuộc của<br />
họ.<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1.0<br />
<br />
* Lưu ý: HS có thể diễn đạt theo nhiều cách khác nhau, nhưng nêu<br />
đúng nội dung vẫn cho điểm tối đa.<br />
<br />
(3<br />
điểm)<br />
<br />
– Các cặp từ trái nghĩa: nổi- chìm; rắn – nát.<br />
c.<br />
<br />
a.<br />
<br />
– Khái niệm: Quan hệ từ là những từ biểu thị các ý nghĩa quan hệ<br />
như sở hữu, so sánh, nhân quả… giữa các bộ phận của câu hoặc<br />
giữa câu với câu trong đoạn.<br />
<br />
– Đặt 2 câu với hai cặp quan hệ từ: Tuy …nhưng; Vì … nên.<br />
<br />
Câu 2<br />
(2<br />
điểm)<br />
<br />
(Tìm đúng mỗi cặp cho 0.5 điểm)<br />
<br />
1.0<br />
<br />
0.5<br />
<br />
1.0<br />
<br />
– Nêu được ý nghĩa của mỗi cặp quan hệ từ:<br />
b.<br />
<br />
+ Tuy…nhưng…=> quan hệ tương phản.<br />
+ Vì…nên…=> quan hệ nhân quả.<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
a. Yêu cầu về hình thức:<br />
<br />