Nghiên cứu so sánh 3 loại môi trường đông lạnh tinh dịch bò phù hợp với tình hình sản xuất hiện nay
lượt xem 8
download
Hiện tại Trung tâm Moncada đang sử dụng môi trường (MT) đông lạnh tinh dịch (TD) bò có chứa raffinose, đây là một nguyên nhân làm tăng giá thành sản xuất của tinh cọng rạ mặc dù chất lượng của MT là rất tốt. Thực tế này yêu cầu chúng ta cần phải thử nghiệm các loại MT khác nhau không bao gồm raffinose, như vậy chi phí chuẩn bị MT sẽ được giảm xuống, đặc biệt là trong điều kiện sản xuất của Moncada, sản phẩm chỉ có một giá bán cố định bất kể tinh của bò đực...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu so sánh 3 loại môi trường đông lạnh tinh dịch bò phù hợp với tình hình sản xuất hiện nay
- §µo §øc Thµ – Nghiªn cøu so s¸nh 3 lo¹i m«i tr−êng ®«ng l¹nh tinh dÞch bß . . Nghiên c u so sánh 3 lo i môi trư ng ông l nh tinh d ch bò phù h p v i tình hình s n xu t hi n nay c Thà1*, Koji Shimokawa2, ào Võ Th Xuân Hoa3, Lưu Bá Qu 3 và Lê Văn Thông4 1 Vi n Chăn nuôi; 2Chuyên gia J CA; 3 Trung tâm tinh ông l nh Moncada; 4Công ty Gi ng gia súc l n T * Tác gi liên h : TS. §ào § c Thà, Phó B môn Sinh S n & TTNT - Vi n Chăn nuôi T: (04)8385940 / 0903222229; Fax:048389775; Email: bacsitha@yahoo.com abstract Comparisons of 3 kinds of frozen semen extenders The experiment was carried out on 3 kinds of frozen semen extender in order to determine the suitable one for Moncada Center. The result showed that 3E extender without raffinose is a good extender with low price and it can use for replacement of present extender (1B). Keyword: Extender, raffinose, motile, progressive. tV n Hi n t i Trung tâm Moncada ang s d ng môi trư ng (MT) ông l nh tinh d ch (TD) bò có ch a raffinose, ây là m t nguyên nhân làm tăng giá thành s n xu t c a tinh c ng r m c dù ch t lư ng c a MT là r t t t. Th c t này yêu c u chúng ta c n ph i th nghi m các lo i MT khác nhau không bao g m raffinose, như v y chi phí chu n b MT s ư c gi m xu ng, c bi t là trong i u ki n s n xu t c a Moncada, s n ph m ch có m t giá bán c nh b t k tinh c a bò c nào hay gi ng nào. V i m c ích ó, vi c ki m tra này nh m so sánh các lo i dung d ch MT ông l nh tìm ra MT phù h p nh t trong x lý tinh trùng ông l nh t i Moncada trong i u ki n hi n t i. V t li u và phương pháp nghiên c u V t li u Bò c Holstein Friesian (HF); Drought Master (DM), cho ăn và khai thác tinh theo tiêu chu n c gi ng, nuôi t i Trung tâm Moncada. Phương pháp - Chu n b 3 lo i MT ông l nh d ng c ng r , x lý và ông l nh TD làm m u (dùng 3 lo i MT, dùng tinh c a cùng m t con bò c gi ng trên cùng m t i u ki n x lý và bò c gi ng khác nhau ). - So sánh s tinh trùng ho t ng, s tinh trùng ti n th ng, n ng , v n t c ho t ng c a tinh trùng sau gi i ông trong t ng lo i MT. - ánh giá s tinh trùng ho t ng, s tinh trùng ti n th ng, n ng , v n t c ho t ng c a tinh trùng sau gi i ông b ng ph n m m “Sperm Vision” tương t như phân tích TD v i s h tr c a máy vi tính c a (2000). - So sánh giá thành c a 3 lo i MT nghiên c u.
- ViÖn Ch¨n nu«i - T¹p chÝ Khoa häc C«ng nghÖ Ch¨n nu«i - Sè 4 (2-2007) B trí thí nghi m TD c a m i bò c sau khi khai thác ư c ánh giá ho t l c và chia u cho 3 MT ông l nh (1B, 2A, 3E). T ó s n xu t 50 c ng i v i m i bò. Sau ó gi i ông các c ng r ã ư c ông l nh ki m tra ch t lư ng b ng ph n m m Sperm Vision 3.0 (4-5 c ng r / MT / bò). Th i gian và a i m nghiên c u T tháng 2/2005 n tháng 9/2005 t i Moncada và Vi n Chăn nuôi. Phân tích s li u S d ng phương pháp phân tích 3 chi u ANOVA theo chương trình Minnitab. Phân tích nh hư ng tương tác gi a các y u t b ng ki m tra Tukey. K t qu và th o lu n Chúng tôi th nghi m 3 lo i MT do d án JICA chuy n giao như sau: B ng 1: Thành ph n các môi trư ng thí nghi m ( pha thành 1000 ml dung d ch) Thành ph n MT K. lư ng phân t ơn v 1B 2A 3E Lòng tr ng % 20 20 20 Raffinose 594,51 g 2,7 Tris 121,14 g Có Có Có Axit Ctric 210,14 g 0,7615 1,34 1,34 Glucose 180,16 g 1,0 Lactose 360,31 g 1,5 2,0 Fructose 180,16 g 0,375 Peniciline UI 500.000 500.000 500.000 Streptomicine g 0.5 0.5 0.5 Glycerol 92,09 % 6,5 7,0 6,5 B ng 2: M t s ch tiêu c a tinh nguyên bò c ưa vào x lý (t /ml) Hoạt lạc (%) S hi u bò Gi ng Lư ng tinh s d ng / l n thí nghi m N ng 278 HF 1 ml 0,95 65 1 ml 70 276 HF 1,80 277 HF 1 ml 1,60 70 906 DM 1 ml 1,14 70 Qua s li u trên cho th y trong s 4 bò c ư c khai thác tinh, bò s 276 có n ng tinh trùng t cao nh t (1,8 t /ml), th p nh t bò 278 (0,95 t /ml). S tinh trùng ti n th ng gi a các con c u cao vì trong quá trình x lý ch l y nh ng m u tinh t tiêu chu n m i ưa vào s d ng. B ng 3: So sánh m t s ch tiêu v ch t lư ng tinh d ch gi a các môi trư ng
- §µo §øc Thµ – Nghiªn cøu so s¸nh 3 lo¹i m«i tr−êng ®«ng l¹nh tinh dÞch bß . . N ng S tinh trùng ho t S tinh trùng ti n V nt c M (t /ml) ng (%) th ng (%) (mcm/giây) Bò T Mean SE Mean SE Mean SE Mean SE Chung 0,07 0,01 58,00 0,82 40,35 0,96 88,41 1,57 276 0,05 0,02 60,59 1,64 42,86 1,93 81,78 3,14 1B 277 0,08 0,02 51,45 1,54 36,70 1,80 92,32 2,94 278 0,11 0,02 54,00 1,70 35,57 1,99 91,29 3,25 906 0,05 0,02 65,95 1,68 46,28 1,97 88,23 3,21 Chung 0,10 0,01 59,62 0,83 42,61 0,97 87,74 1,58 276 0,05 0,02 66,85 1,64 49,53 1,93 85,28 3,14 2A 277 0,07 0,02 56,53 1,64 38,04 1,93 93,05 3,14 278 0,17 0,02 53,79 1,68 40,23 1,97 91,80 3,21 906 0,12 0,02 61,32 1,66 42,64 1,95 80,81 3,18 Chung 0,10 0,01 61,04 0,83 43,33 0,97 93,06 1,58 276 0,05 0,02 65,55 1,64 46,87 1,93 85,79 3,14 3E 277 0,07 0,02 61,45 1,64 44,87 1,93 97,46 3,14 278 0,21 0,02 46,92 1,66 32,58 1,95 102,90 3,18 906 0,06 0,02 70,24 1,66 48,99 1,95 86,09 3,18 Qua b ng 3, nh n th y s tinh trùng ho t ng, s tinh trùng ti n th ng c a MT 1B, 2A và 3E l n lư t là 58%; 59,62%; 61,04% và 40,35%; 42,61%; 43,33%, gi a các MT này không sai khác có ý nghĩa (P>0,05). i u này có nghĩa là có th s d ng 1 trong 2 MT không có raffinose nhưng 3E cho k t qu t t nh t. 70 60 50 40 (%) 30 20 10 0 1B 2A 3E Søc ho¹t ®éng TiÕn th¼ng Môi trư ng th 1: So sánh m t s ch tiêu v ch t lư ng tinh d ch gi a các môi trư ng Theo Janett Fredi (2005) ánh giá ch t lư ng TD sau gi i ông b ng chương trình IVOS MT AndroMed là 67,7±1,9%, Bioxcell là 60,9±1,9% và Triladyl là 52,4±1,9. S tinh
- ViÖn Ch¨n nu«i - T¹p chÝ Khoa häc C«ng nghÖ Ch¨n nu«i - Sè 4 (2-2007) trùng ho t ng, s tinh trùng ti n th ng MT AndroMed là 33,1±1,4%, Bioxcell là 31,0±1,4, Triladyl là 23,5±1,2% (P < 0.05). B ng 4: So sánh m t s ch tiêu v ch t lư ng tinh d ch gi a các bò Bò MT N ng (t /ml) S tinh trùng ho t S tinh trùng ti n V nt c ng (%) th ng (%) (mcm/giây) Mean SE Mean SE Mean SE Mean SE 276 Chung 0,05 0,01 64,33 0,95 46,42 1,11 84,28 1,81 1B 0,05 0,02 60,59 1,64 42,86 1,93 81,78 3,14 2A 0,05 0,02 66,85 1,64 49,53 1,93 85,28 3,14 3E 0,05 0,02 65,55 1,64 46,87 1,93 85,79 3,14 277 Chung 0,07 0,01 56,47 0,93 39,87 1,09 94,28 1,78 1B 0,08 0,02 51,45 1,54 36,70 1,80 92,32 2,94 2A 0,07 0,02 56,53 1,64 38,04 1,93 93,05 3,14 3E 0,07 0,02 61,45 1,64 44,87 1,93 97,46 3,14 278 Chung 0,16 0,01 51,57 0,97 36,12 1,14 95,33 1,85 1B 0,11 0,02 54,00 1,70 35,57 1,99 91,29 3,25 2A 0,17 0,02 53,79 1,68 40,23 1,97 91,80 3,21 3E 0,21 0,02 46,92 1,66 32,58 1,95 102,90 3,18 906 Chung 0,08 0,01 65,83 0,96 45,97 1,13 85,04 1,84 1B 0,05 0,02 65,95 1,68 46,28 1,97 88,23 3,21 2A 0,12 0,02 61,32 1,66 42,64 1,95 80,81 3,18 3E 0,06 0,02 70,24 1,66 48,99 1,95 86,09 3,18 Qua b ng trên cho th y s tinh trùng ho t ng, s tinh trùng ti n th ng c a các bò 276; 277; 278 và 906 l n lư t là 64,33; 56,47%; 51,57%; 65,83% và 46,42%; 39,87%; 36,12%; 45,97%. Qua tính toán, chúng tôi th y gi a các bò có s sai khác (P
- §µo §øc Thµ – Nghiªn cøu so s¸nh 3 lo¹i m«i tr−êng ®«ng l¹nh tinh dÞch bß . . th 2: So sánh m t s ch tiêu v ch t lư ng tinh d ch gi a các gi a các bò B ng 5: B ng so sánh giá thành các môi trư ng dùng pha tinh d ch Thành ph n MT 1B** ( ) MT 2A ( ) MT 3E ( ) Lòng tr ng 3750 3750 3750 Raffinose* 519283 - - Tris Base* 119360 161971 160838 Axit Citric* 14246 18467 18467 Glucose* - 12418 - Lactose* 15932 - 9491 Fructose* 5000 - - Peniciline 1352 1352 1352 Streptomycine 2000 2000 2000 Glycerol 3019 3251 3019 Giá/1 lít ( ) 683.942 202.309 198.917 So sánh giá các môi trư ng (%) 100 30 29 * Giá bán hi n t i c a hãng Europ Continent (VND) ** 1B: có ch a raffinose s d ng t i Trung tâm Moncada N u coi 1B là 100% thì 2A ch chi m 30% giá thành và 3E chi m 29% giá thành. Như v y MT có giá tr kinh t nh t là 3E. K t lu n và ngh K t lu n Có th s d ng m t trong hai MT không có raffinose, trong ó 3E cho k t qu t t nh t v ch t lư ng tinh c ng r . S tinh trùng ho t ng, s tinh trùng ti n th ng gi a các bò có sai khác. Kh năng thay th MT ông l nh hi n hành 1B b ng 3E v i giá thành r hơn. ngh Dù s d ng lo i MT ông l nh nào i n a thì cu i cùng cũng ph i ki m nghi m qua th c t s n xu t kh ng nh r ng t l th thai v n t t t. Vì v y c n ph i ti p t c nghiên c u v i s lư ng m u l n hơn. Tài li u tham kh o H. Rodriguez-Martinez. 2000 - International Veterinary Information Service. Evaluation of Frozen Semen: Traditional and New Approaches. Department of Obstetrics and Gynaecology, Faculty of Veterinary Medicine, Swedish University of Agricultural Sciences (SLU), Uppsala, Sweden. Janett F., Keo S., Bollwein H., Thun R.. 2005 - Comparison of AndroMed, Bioxcell and Triladyl extender for cryopreservation of bull semen. Schweiz Arch. Tierheilk. 147: 62 (Abstract, Poster).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiêu luận: Phương pháp trắc nghiệm trong nghiên cứu khoa học
25 p | 1627 | 102
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU CHIẾT TÁCH VÀ XÁC ĐỊNH XANTHONES TỪ VỎ QUẢ MĂNG CỤT (GARCINIA MANGOSTANA L.)"
7 p | 282 | 34
-
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường: Aquaponics mô hình thủy sản kết hợp bền vững và an toàn sinh học nghiên cứu chuyên sâu: So sánh hiệu quả hai mô hình thủy sản kết hợp cá lóc (Channa sp) + rau xà lách xoong (Nasturtium officinale L.) và cá điêu hồng (oreochromis sp) + rau xà lách xoong (Nasturtium officinale L.)
79 p | 120 | 24
-
So sánh năng suất 5 giống dưa hấu có triển vọng tại Tri Tôn–An Giang vào mùa mưa năm 2005
4 p | 116 | 21
-
BÁO CÁO KHOA HỌC : SO SÁNH 3 LOẠI MÔI TRƯỜNG SỬ DỤNG TRONG ĐÔNG LẠNH TINH DỊCH BÒ
6 p | 90 | 15
-
Báo cáo nông nghiệp: Kết quả đánh giá một số tổ hợp lúa lai mới
9 p | 95 | 14
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "VỀ TÍNH DUY NHẤT NGHIỆM NHỚT CỦA PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP HAI LOẠI PARABOLIC"
5 p | 127 | 13
-
SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM MÔ CHUYỂN KHÍ MỘT SỐ LOÀI THỰC VẬT THỦY SINH TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC Ô NHIỄM
9 p | 102 | 12
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu sử dụng xúc tác thải RFCC để làm chất mang xúc tác cho quá trình tổng hợp CNT theo phương pháp CVD sử dụng nguồn nguyên liệu LPG
26 p | 144 | 12
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu so sánh hiệu quả xử lý dầu khoáng của một số loại vỏ sầu riêng
118 p | 46 | 10
-
BÁO CÁO " SO SÁNH KHẢ NĂNG SỬ DỤNG MỘT SỐ NGUỒN PROTEIN THỰC VẬT THAY THẾ BỘT CÁ TRONG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO CÁ CHÉP (CYPRINUS CARPIO) "
10 p | 69 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Nghiên cứu so sánh khả năng giải phóng thuốc của vật liệu cellulose nạp Diclofenac natri tạo ra từ Gluconacetobacter xylinus trong một số môi trường nuôi cấy
52 p | 28 | 8
-
Nghiên cứu đa hình di truyền loài lan Hài đốm (Paphiopedilum concolor Pfitzer) bản địa của Việt Nam
9 p | 92 | 8
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Thiết kế chế tạo đồ gá miết CNC có lòng khuôn định hình
244 p | 14 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Nghiên cứu so sánh khả năng hấp thụ thuốc Diclofenac Natri của vật liệu Cellulose tạo ra từ Gluconacetobacter xylinus nuôi cấy trong một số môi trường
34 p | 41 | 6
-
BÁO CÁO " KHẢO SÁT VÀ SO SÁNH HÀM LƯỢNG PETOSAN TRONG MỘT SỐ LOẠI HẠT NGŨ CỐC Ở VIỆT NAM "
6 p | 124 | 6
-
BÁO CÁO "SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CỦA CÁ TRÊ ‘LAI’ PHÚ QUỐC VỚI CÁ TRÊ PHÚ QUỐC (CLARIAS GRACILENTUS) VÀ CÁ TRÊ VÀNG (CLARIAS MACROCEPHALUS) "
11 p | 89 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn