Nito-Photpho
lượt xem 19
download
1. Nhóm nitơ phôt pho có cấu hình e lớp ngoài cùng là: 2 3 A. 4s 4p 2 5 B. ns np 2 C. ns np3 D. 2s22p6 2. Trong phản ứng : 2NH3 + 3CuO A. oxihoa B. tính bazơ C. tính axit D. tính khử.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nito-Photpho
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3- NITO - PHOT PHO 1. Nhóm nitơ phôt pho có cấu hình e lớp ngoài cùng là: 2 3 A. 4s 4p 2 5 B. ns np C. ns np3 2 D. 2s22p6 2. Trong phản ứng : 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O amoniac có tính... A. oxihoa B. tính bazơ C. tính axit D. tính khử. Đọc kĩ dữ kiện sau rồi trả lời cho các câu 3 và 4. Cho một lượng nhôm phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 0,4M tạo thành 1,12 lit khí X (ở đktc) 3. X là: A. N2O B. NO2 C. NO D. N2 4. Số gam nhôm đã phản ứng là: A. 1,35 gam B. 1,08 gam C. 2,7 gam D. 5,4 gam. 5. Tính chất nào sau đây không đúng với HNO3: A. Tính axit mạnh B. Tính oxihoa mạnh C. Tính khử mạnh D. Không bền khi đặc nóng. 6. Thuốc nổ đen có thành phần hoá học gồm: A. KNO3 + C + S B. KCl + C + S C. KNO3 + C + P D. KNO3 + S + P 7. Dung dịch nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch NH3 sau đó kết tủa lại tan: A. AlCl 3 B. FeCl3 C. MgSO4 D. Cu(NO3)2 8. Khí được nạp vào bóng đèn tròn có dây tóc là: N2 H2 Ne CO2 9. Để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân huỷ muối nào sau đây: A. KNO3 B. NH4Cl C. NH4NO3 D. NH4NO2 10. Cho bột Cu vào dung dịch gồm KNO3 và H2SO4loãng thấy có khí thoát ra khí đó là: A. H2 B. NO2 C. NO D. O2
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Đọc kĩ dữ kiện sau rồi trả lời cho các câu 11 và 12. Cho 13 gam kim loại M hoá trị 2 không đổi tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 2M, thu được 1,12 lít khí N2O (đktc). 11. M là kim loại : A. Ca B. Mg C. Zn D. Cu 12. Thể tích dung dịch HNO3 đã tham gia phản ứng là: A. 400 ml B. 300 ml C. 250 ml D. 200ml 13. Hoà tan 2,24 lit NH3 ( đktc) vào nước thành 100 dung dịch A, thêm 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch A được dung dịch B. Nồng độ mol/l của ion NH4+ trong dung dịch B là: A. 2 B. 1,5 C. 1 D. 0,5 14. Cho sơ đồ phản ứng : 10 HNO3 +3..... 3Fe(NO3)3 + NO + 5 H2O. phần còn thiếu trong sơ đồ trên là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe3O4 15. Một đơn chất phản ứng hoàn toàn với HNO3 tạo thành 3 oxit, đơn chất đó là: A. Cu B. P C. S D. Fe 16. Khí làm xanh giấy quì ướt là: A. NO2 B. SO2 C. HCl D. NH3 17. Oxit tác dụng với NaOH dư đồng thời tạo ra 2 muối oxit đó là: A. CO B. NO2 C. CO2 D. Fe3O4 18. Cho dãy chuyển hoá sau A B C D HNO3 A, B, C, D lần lượt là: A. N2, NO, NO2, N2O5 B. N2, N2O, NO, NO2 C. N2, NH3, NO, NO2 D. N2, NH3, N2O, NO2 19. Hỗn hợp A gồm: Al, Fe, Cu khi phản ứng với dung dịch X (dư), thấy còn lại 2 kim loại không phản ứng. X là: A. HNO3 l oãng B. AgNO3 C. HNO3 (đặc nguội) D. HCl. 20. Hòa tan hoàn toàn 4,5g bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và N2O và dung dịch Y. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch Y là: A. 36,5 g B. 35,6g C. 35,5g
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. D. không xác định được vì không cho biết tỉ lệ mol giữa NO và N2O. 21. Nhiệt phân huỷ Cu(NO3)2, sản phẩm thu được là: A. Cu, NO2, O2 B. CuO, NO2, O2 C. Cu(NO2)2 D. CuO, N2O5 22. N2 phản ứng với H2 trong điều kiện thích hợp, sản phẩm thu được sau phản ứng là: A. NH3 B. N2 và NH3 C. NH3, N2, H2 D. NH3 và H2 o 23. Cho khí NH3 phản ứng với oxi ( xúc tác Pt, t ) sản phảm thu được gồm: A. NO, H2O B. NO, H2 C. N2, H2O D. N2O, H2O 24. Cho các chất FeCO3, Fe3O4, Fe2O3, Al 2O3, Fe, CuO,số các chất tác dụng với HNO3 đặc nóng tạo ra khí mầu nâu đỏ là: A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 cchất. 25. Kim loai đồng có thể phản ứng với các dung dịch nào sau đây: A. H2SO4 + NaCl B. NaNO3 + H2SO4 C. KNO3 +NH4Cl D. HCl + (NH4)2 SO4 26. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ: A. (NH4)2CO3 B. NH4Cl C. NH3 D. NaNO3 + 3+ + 2- + 3+ 27. Dung dịch A có chứa các ion NH4 , Al , Na , SO4 . Để loại ion NH4 và Al người ta có thể dùng các dung dịch nào sau đây: A. K2CO3 B. BaCl 2 C. NaOH D. Na3PO4 Đọc kĩ dữ kiện sau rồi trả lời cho các câu 28, 29 và 30. Cho 1,92 gam kim loại A (hoá trị 2) phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO3 0,4M, tạo thành 0,448 lit khí B( đktc). 28. Khí B là: A. N2O B. N2 C. NO2 D. NO 29. Kim loại A là: A. Zn B. Cu C. Mg D. Al 30. Hòa tan hoàn toàn m g bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lit (đktc) hỗn hợp X gồm NO và N2O có tỉ lệ mol là 1: 3. m có giá trị là: A. 24,3g B. 42,3g C. 25,3g
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. D. 25,7g 31. Những số OXH có thể có của Nito là : A. -3 ; 0 ; +1 ; +2 ; +3 ; +4 ; +5 B. -3 ; 0 ; +5 C. -3 ; 0 ; +1 ; +5 D. -3 ; +1 ; +2 ; +3 ; +4 ; +5 32. ở nhiệt độ thường nito tương đối trơ vì : A. Trong phân tử nito có liên kết 3 ( cộng hoá trị không phân cực ) bền B. Phân tử nito không phân cực C. Nito có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA D. Nito có bán kính nguyên tử nhỏ 33. Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là : A. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh B. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh C. Khí không màu bay lên, dung dịch không có màu D. Khí thoát ra hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh 34. Axit Photphoric đều phản ứng được với các chất trong nhóm nào sau đây? A. Ca, Na2CO3, CaO, KOH B. Cu, AgNO3, CaO, KOH C. Ag, AgCl, MgO, NaOH D. Cu, AgNO3, CaO, KOH 35. Chất chỉ thể hiện tính khử là : A. HNO3 B. KNO3 C. NH3 D. N2 36. Axit nitric đều phản ứng được với nhóm chất nào ? A. KOH ; MgO ; NH4Cl B. NaCl ; KOH ; Na2CO3 C. FeO ; H2S ; NH3 ; C D. MgO ; FeO ; NH3 ; HCl 37. Cho phản ứng 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O Vai trò của amoniac trong phản ứng trên là : A. Chất khử B. Chất OXH C. Bazo D. Axit 38. Làm các thí nghiệm sau: - Fe tác dụng HNO3 nóng đặc (1) - Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng(2) - Fe tác dụng dd HCl(3) - Fe tác dụng với dd H2SO4 l oãng(4) Nhóm các thí nghiêm tạo ra H2 là: A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (2) và (4) D. (1) và (3) 39. Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết? A. Cu B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Ca(OH)2 40. Khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây? A. Bón đạm cùng một lúc với vôi. B. Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua.
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm D. Cách nào cũng được 41. Phân đạm có phần trăm nitơ cao nhất là: A. Amoni nitrat (NH4NO3) B. Amoni sunfat ((NH4)2SO4) C. Ure (CO(NH2)2) D. Kali nitrat (KNO3) 42. Cho 1,92g Cu tác dụngvới dung dịch HNO3 loãng dư, thể tích khí NO sinh ra là : A. 448ml B. 44,8ml C. 224ml D. 22,4ml 43. Cho 26g Zn tác dụng vừa dủ với dd HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc). Số mol HNO3 có trong dd là: A. 0,4 mol B. 0,8mol C. 1,2mol D. 0,6mol 44. Hòa tan hoàn toàn 3g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HNO3 l oãng, nóng thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NH3 dư, kết tủa thu được mang nung đến khối lượng không đổi, cân được 20,4g. Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,7g và 0,3g B. 0,3g và 2,7g C. 2g và 1g D. 1g và 2g 45. Nhiệt phân hôn hợp 2 muối KNO3 và Cu(NO3)2 có khối lượng 5,4g. Khi phản ứng hoàn toàn thu được một hỗn hợp khí có KLPT trung bình là 37,82. Cho biết khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu? A. 18g và 60g B. 19,2g và 74,2g C. 20,2g và 75,2g D. 30 và 70g 46. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây : Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bitmut : A. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng. B. Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron. C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần. D. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần. 47. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây. Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bitmut : A. Khả năng oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần. B. Tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần. C. Trong các axit có oxi, HNO3 là axít mạnh nhất. D. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng tơiì tính bazơ tăng dần 48. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường, là do : A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitỏ C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết. D. Trong phân tử N2, có liên kết 3 rất bền. 49. Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau : a. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị có số oxi hóa + 5 và - 3. b. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường. c. Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao. c. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro. e. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn (oxi). Nhóm các câu đúng là A, B, C hay D? A. a, d, e.
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. B. a, c, d C. a, b, c. D. b, c, d, e 50. Nitơ phản ứng được với nhóm các nguyên tố sau để tạo ra hợp chất khí, Hãy chọn phương án đúng: A. Li, Al, Mg B. H2, O2 C. Li, H2, Al D. O2, Ca, Mg. 51. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm sau : Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là : A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành. B. Dung dịch màu xanh thẫm tạo thành. C. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam. sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. D. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành, có khí màu nâu đỏ thoát ra. 52. Amoniac phản ứng được với nhóm các chất sau ( các điều kiện có đủ) . Chọn phương án đúng. A. HCl, O2, Cl2, CuO, dd AlCl3 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH C. HCl, KOH, FeCl 3, Cl2 D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 53. Hãy chỉ ra câu nhận xét sai về muối amoni : A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước. B. Các muối amoni đều là chất điện ly mạnh. Trong nước muối amoni điện li hoàn toàn tạo ra ion NH4+ không màu, cho môi trường bazơ. C. Muối amoni kém bền với nhiệt. D. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac. 54. Cho sơ đồ các phản ứng sau : Khí X +H2O Dung dịch X X +H2SO4 Y Y + NaOH đặc X + Na2SO4 + H2O X + HNO3 Z Z T+H2O X, Y, Z, T tương ứng với các nhóm các chất là : A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3 B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2 C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O D. NH3, N2, NH4NO3, N2O 55. Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn. Vậy X là A. Zn B. Cu C. Mg E. Ca
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI TẬP CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO
11 p | 2753 | 989
-
Trắc nghiệm nitơ và photpho
5 p | 182 | 316
-
CHƯƠNG II: Nhóm Nitơ - Photpho
2 p | 781 | 251
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa - Nitơ và Photpho
8 p | 515 | 115
-
Bài tập Nitơ Photpho
6 p | 553 | 109
-
Chuyên đề ôn thi đại học - Chương 2: Nito, Phôtpho
18 p | 371 | 82
-
Chuyên đề: Nito - Photpho - Cacbon - Silic
14 p | 474 | 82
-
Phương pháp dạy học nhóm nitơ
12 p | 264 | 73
-
Bài tập chương nitơ – photpho Hoá học 11
13 p | 414 | 66
-
Giáo án Hóa học 11 bài 13: Luyện tập - Tính chất của nito, photpho, và các hợp chất của chúng
11 p | 678 | 60
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 13: Luyện tập - Tính chất của nito, photpho, và các hợp chất của chúng
11 p | 357 | 48
-
Slide bài Luyện tập Tính chất của Nito, Photpho - Hóa 11 - GV.Dương V.Bảo
20 p | 353 | 41
-
Giáo án Hóa học 11 bài 14: Bài thực hành 2 - Tình chất của một số hợp chất nito, photpho
5 p | 1076 | 40
-
§ 13 LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA NITƠ - PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
7 p | 580 | 36
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa học: Chương 2 - Nito, phôtpho
18 p | 199 | 30
-
4 Dạng bài khó chương Nitơ - Photpho
3 p | 205 | 25
-
Bài tập Chương 2: Nitơ – Photpho
7 p | 222 | 23
-
Giải bài tập Luyện tập tính chất của nitơ photpho và các hợp chất của chúng SGK Hóa 11
6 p | 228 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn