Ôn tập: Đại cương dao động - Con lắc lò xo - Con lắc đơn (Lê Trọng Duy)
lượt xem 25
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo và ôn tập, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu ôn tập "Đại cương dao động - Con lắc lò xo - Con lắc đơn" dưới đây. Nội dung tài liệu gồm 100 câu hỏi bài tập trắc nghiệm về con lắc đơn và con lắc lò xo. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp đến.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập: Đại cương dao động - Con lắc lò xo - Con lắc đơn (Lê Trọng Duy)
- Thầy Lê Trọng Duy ÔN TẬP: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG + CLLX + Trường PT Triệu Sơn CL ĐƠN Thời gian thi : 90 Phút. Họ và tên:……………………………..Lớp:….. C©u 1 : Người ta kéo quả cầu của con lắc đơn để dây treo hợp với vị trí cân bằng một góc 60o rồi thả không vận tốc đầu. Bỏ qua lực cản. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Con lắc dao động không điều hòa, năng B. Con lắc dao động không tuần hoàn, năng lượng lượng dao động không bảo toàn. dao động bảo toàn. C. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao D. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động không bảo toàn. động bảo toàn. C©u 2 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, đầu trên của mỗi lò xo được cố định trên một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc 1 là A, của con lắc 2 là A. Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất là h = A. Khi động năng của con lắc 1 cực đại và bằng 0,12J thì động năng của con lắc 2 là A. 0,12 J. B. 0,08 J. C. 0,27 J. D. 0,09 J. C©u 3 : Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc 0,1rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là A. 0,5J. B. 0,1J. C. 0,01J. D. 0,05J. C©u 4 : Hai vật A và B lần lượt có khối lượng m và 2m được nối với nhau và treo vào lô xo thẳng đứng nhờ sở dây mảnh không giãn, vật A ở trên, B ở dưới, g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở VTCB người ta cắt đứt dây nối giữa hai vật. Gia tốc của vật A ngay sau khi cắt bằng: A. 0 B. g C. 2g D. g/2 C©u 5 : Cho g = 10m/s2. Ở vị trí cân bằng của một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng, lò xo giãn 10cm. Khi con lắc dao động điều hòa, thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là A. 0,2π(s) B. 0,3π(s) C. 0,15π(s) D. 0,1π(s) C©u 6 : τ Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động với biên độ góc là 60 0. Tỉ số khi vật đi qua vị trí có li độ P góc 45 bằng 0 A. 2 B. 3 2 − 1 . . 3 2 −2 2 C. 2 D. 3 2 − 2 . . 2 2 C©u 7 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 8cm. Biết lò xo có chiều dài ban đầu lúc chưa biến dạng là 40cm vật m= 100gam, k= 10N/m, lấy g= 10m/s2. Chiều dài lớn nhất của lò xo gần nhất gía trị nào ? A. 50cm. B. 60cm. C. 55cm. D. 46cm. C©u 8 : Con lắc lò xo gồm K=40N/m, M=200g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Khi ở trạng thái CB, dùng vật m= 100g chuyển động vận tốc 3m/s theo phương ngang bắn vào M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc va chạm, chiều dương cùng chiều chuyển động sau va cham. Tính thời gian ngắn nhất để vật có li độ 7,5cm. Thầy Lê Trọng Duy Trường PT Triệu Sơn – T.Hóa Lấy đáp án và lời giải => http://hocmaivn.com
- A. 1s B. 0,25s C. 0,37s D. 0,5s C©u 9 : Trong dao động điều hòa thì A. Gia tốc biến thiên điều hòa B. quỹ đạo là một đoạn thẳng C. lực phục hồi là lực đàn hồi D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian C©u 10 : Điểm sáng S đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự f=12cm cách thấu kính 18cm. Cho S dao động điều hòa với chu kì T=2s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí lúc đầu. Biên độ dao động là A=2cm. Tốc độ trung bình của ảnh S' của S trong quá trình dao động là A. 8cm/s B. 1cm/s C. 2cm/s D. 4cm/s C©u 11 : Hai con lắc đơn có chiều dài l1 , l2 ( l1 > l2 ) và có chu kì dao động tương ứng là T1, T2 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Biết rằng tại nơi đó, con lắc có chiều dài l = l1 + l2 có chu kì dao động 1,8s và con lắc có chiều dài l' = l1 − l2 có chu kì dao động là 0,9s. Chu kì dao động T1, T2 lần lượt bằng: A. 14,2s; 1,1s. B. 1,42s; 2,2s C. 1,24s; 1,1s. D. 1,42s; 1,1s. C©u 12 : Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc. A. Khối lượng của con lắc B. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động C. Biên độ dao động của con lắc. D. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc C©u 13 : Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng? A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực B. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng đại, gia tốc bằng 0. C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia D. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc bằng 0. tốc đều cực đại C©u 14 : Một con lắc đơn dài 1m, một quả nặng dạng hình cầu khối lượng m = 400g mang điện tích q = 4.10 6 C. Lấy g = 10m/s2. Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều (có phương trùng phương trọng lực) thì chu kì dao động của con lắc là 2,04s. Xác định hướng và độ lớn của điện trường ? A. hướng lên, E = 5,2.105V/m. B. hướng lên, E = 0,52.105V/m C. hướng xuống, E = 5,2.105V/m. D. hướng xuống, E = 0,52.105V/m. C©u 15 : Một chất điểm dao động với phương trình x = 10cos(2πt – 2π/3)cm (t tính bằng s). Tốc độ trung bình của chất điểm khi nó đi được quảng đường 70cm đầu tiên (kể từ t = 0) A. 35cm/s. B. 42cm/s. C. 40cm/s. D. 50cm/s. C©u 16 : Con l ắ c đơn có dây treo dài 1m dao đ ộ ng điề u hòa trong một xe chạy trên mặt nghiêng góc = 300 so với phương ngang. Khối lượng quả cầu là m = 100 3 g. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát giữa bánh xe va mặt đường. Chu kì dao động nhỏ của con lắc bằng A. 3,12s. B. 1,23s. Thầy Lê Trọng Duy Trường PT Triệu Sơn – T.Hóa Lấy đáp án và lời giải => http://hocmaivn.com
- C. 2,31s. D. 2,13s. C©u 17 : Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s. Nếu tăng chiều dài của con lắc thêm 20,5cm thì chu kỳ dao động mới của con lắc là 2,2s. Tìm chiều dài và gia tốc trọng trường g. A. 0,96 m, 9,832m/s2. B. 0,98 m, 9,632m/s2. C. 0,976 m, 9,832m/s2. D. 0,976 m, 9,632m/s2. C©u 18 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật B. Khi lực do lò xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn đi qua vị trí cân bằng. cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật dao động cũng có độ lớn cực đại C. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng D. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật hợp lực tác dụng vào vật dao động. đi qua vị trí lò xo không biến dạng. C©u 19 : Một vật dao động điều hòa với = 10 2 rad/s. Chon gốc thời gian t = 0 lúc vật có li độ x = 2 3 cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2 2 m/s . Lấy g =10m/s2. Phương trình dao động của quả cầu có dạng A. x = 4cos(10 2 t + /6)cm. B. x = 4cos(10 2 t /6)cm C. x = 4cos(10 2 t + 2 /3)cm D. x 4cos(10 2 t + /3)cm C©u 20 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10π (s) đầu tiên là A. 6m. B. 1m C. 24m D. 9m. C©u 21 : Một chất điểm dao động với phương trình x = 6cos(ωt – π/3)cm. Gốc thời gian đã được chọn khi A. vật đi qua vị trí x = + 3cm, ngược chiều B. vật đi qua vị trí x = + 3cm, theo chiều dương. dương. C. vật đi qua vị trí x = – 3cm, theo chiều dương. D. vật đi qua vị trí x = – 3cm, ngược chiều dương. C©u 22 : Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng ? A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc B. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật của vật C. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với D. Thế năng tỉ lệ với tốc độ góc của vật bình phương biên độ góc C©u 23 : Với gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai khi nói về cơ năng của con lắc đơn khi dao động điều hòa. A. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng B. Cơ năng bằng thế năng của vật ở vị trí biên. của vật khi qua vị trí bất kỳ C. Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vị D. Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với biên độ trí cân bằng góc. C©u 24 : Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi A. vật ở vị trí có li độ bằng không. B. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại C. vận tốc của vật giá trị cực tiểu. D. vật ở vị trí có li độ cực đại C©u 25 : Một chất điểm dao động điều hòa có khối lượng m = 100g, tần số 2Hz và biên độ 10cm. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần lực kéo về có độ lớn 0, 08 3π 2 N gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 135cm/s B. 207cm/s Thầy Lê Trọng Duy Trường PT Triệu Sơn – T.Hóa Lấy đáp án và lời giải => http://hocmaivn.com
- C. 32cm/s D. 64cm/s C©u 26 : Cho một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hoà với chu kì T1 = 1,2s; con lắc đơn có chiều dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6s. Hỏi con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 dao động tại nơi đó với tần số bằng bao nhiêu ? A. 1Hz. B. 1,4Hz. C. 0,5Hz. D. 2Hz. C©u 27 : M ộ t con l ắ c đơ n gồ m mộ t hòn bi nhỏ khố i lượ ng m, treo vào m ột sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3(s) thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là A. 0,25 s. B. 1,5 s. C. 0,5 s. D. 0,75 s. C©u 28 : Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được: A. Quỹ đạo dao động B. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu C. ách kích thích dao động D. Chu kỳ và trạng thái dao động C©u 29 : Một con lắc đơn dao động điều hoà, với biên độ (dài) S0. Khi thế năng bằng một nửa cơ năng dao động toàn phần thì li độ bằng A. S0 B. S0 s = . s = . 2 4 C. 2S 0 D. 2S 0 s = . s = . 4 2 C©u 30 : Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào A. khối lượng của con lắc. B. biên độ dao động. C. năng lượng kích thích dao động. D. chiều dài của con lắc. C©u 31 : � 2π � Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos � ωt − �cm . Trong giây đầu tiên vật đi được � 3 � quãng đường là 6cm. Trong giây thứ 2013 vật đi được quãng đường là A. 3 cm B. 4cm C. 6 cm D. 2 cm C©u 32 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s, tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ x = 2 2 cm thì vận tốc của vật là 20 2 cm/s. Xác định phương trình dao động của vật? A. B. x = 4 2 cos(10 t ) cm x= 4cos(10 t ) cm 4 4 C. D. x = 4 2 cos(10 t + ) cm x = 4cos(10 t + ) cm 4 4 C©u 33 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì nó bị nén 4cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì nó A. nén 2cm B. giãn 4cm C. giãn 8cm D. giãn 2cm Thầy Lê Trọng Duy Trường PT Triệu Sơn – T.Hóa Lấy đáp án và lời giải => http://hocmaivn.com
- C©u 34 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos( t + ). Biết quãng đường vật đi được trong 3 2 thời gian 1(s) là 2A và s đầu tiên là 9cm. Giá trị của A và là 3 A. 12cm và rad/s. B. 6cm và rad/s. C. 12 cm và 2 rad/s D. 9cm và rad/s. C©u 35 : Một chất điểm thực hiên dao động với PT: x 10 cos( t )cm . XĐ tốc độ trung bình đạt được trong 3 thời gian 5/3 (s) A. 22,39cm/s và 18cm/s B. 29,3cm/s và 18cm/s C. 22,39cm/s và 1,84cm/s D. 2,239cm/s và 1,8cm/s C©u 36 : Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà biến đổi từ 20cm đến 40 cm, khi vật đi qua vị trí mà lò xo có chiều dài 30 cm thì A. vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. B. hợp lực tác dụng vào vật đổi chiều. C. gia tốc của vật đạt giá trị cực đại. D. lực đàn hồi tác dụng vào vật băng không. C©u 37 : Dao động tự do là dao động có A. chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên B. chu kì phụ thuộc vào đặc tính của hệ và phụ ngoài, chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ thuộc vào yếu tố bên ngoài. C. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ D. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ. và yếu tố bên ngoài C©u 38 : Truyền cho quả nặng của con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc v0 = 1/3 m/ theo phương ngang thì nó dao động điều hòa với biên độ góc α 0 = 60 . Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc bằng: A. 2,60s. B. 30,0ms. C. 2,86s. D. 2,00s. C©u 39 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos( 10 t )(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 2008 là A. 100,38s. B. 200,77s. C. 20,08s. D. 2007,7s. C©u 40 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /6), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí các vị trí cân bằng A/2 lần thứ 2001? A. T B. T 200T + 500T+ . 12 12 C. 500.T D. 200T C©u 41 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 25cm , có khối lượng không đáng kể, được dùng để treo vật, khối Thầy Lê Trọng Duy Trường PT Triệu Sơn – T.Hóa Lấy đáp án và lời giải => http://hocmaivn.com
- lượng m = 200g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài l = 33cm, g = 10m / s 2 .Dùng hai lò xo trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 72cm. VTCB O của vật cách A một đoạn A. 30cm B. 35cm C. 40cm D. 50cm C©u 42 : Một lò xo nếu chịu tác dụng lực kéo 1N thì giãn ra thêm 1cm. Treo một vật nặng 1kg vào lò xo rồi cho nó dao động thẳng đứng. Chu kì dao động của vật là A. 0,314s. B. 0,628s. C. 0,157s. D. 0,5s. C©u 43 : Một vật DĐĐH với phương trình x = 4cos(4 t + π/6)cm. Thời điểm thứ 2009 vật qua vị trí x = 2cm kể từ t = 0 là A. 12049 B. 12061 s. s 24 24 C. 12025 D. Đáp án khác s 24 C©u 44 : Một chất điểm có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động điều hòa. Khi chất điểm ở cách vị trí cân bằng 4 cm thì tốc độ của vật bằng 0,5 m/s và lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn bằng 0,25 N. Biên độ dao dộng của chất điểm là A. 10 2 cm. B. 2 cm. C. 4,0 cm. D. 5 5 cm. C©u 45 : Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m được giữ cố định đầu dưới còn đầu trên gắn với vật nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo dãn 2,0cm rồi buông nhẹ, hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Thời gian lò dãn trong một chu kỳ là A. 46,9ms. B. 187ms. C. 93,7ms. D. 70,2ms. C©u 46 : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với chu kỳ T = s. Đặt 10 trục tọa độ Ox nằm ngang, gốc O tại vị trí cân bằng. Cho rằng lúc t = 0, vật ở vị trí có li độ x = 1 cm và được truyền vận tốc 20 3 cm/s theo chiều dương. Khi đó phương trình dao động của vật có dạng: A. x = 2 sin ( 20t /6) cm. B. x = 2 sin ( 20t /3) cm C. x = 2 cos ( 20t /6) cm D. x = 2 sin ( 20t + /6) cm C©u 47 : Một dao động điều hòa với biên 13 cm, t = 0 tại biên dương. Sau khoảng thời gian t (kể từ lúc ban đầu chuyển động) thì vật cách O một đoạn 12 cm. Sau khoảng thời gian 2t (kể từ t = 0) vật cách O một đoạn bằng x. Giá trị x gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 9,35 cm B. 8,75 cm C. 6,15 cm D. 7,75 cm C©u 48 : Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g 10 m/ s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng đủ cao so với mặt đất, người ta đốt sợi Thầy Lê Trọng Duy Trường PT Triệu Sơn – T.Hóa Lấy đáp án và lời giải => http://hocmaivn.com
- dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng: A. 50cm B. 20cm. C. 70cm D. 80cm C©u 49 : Gắn vật m vào lò xo K1 thì vật dao động với tần số f1; gắn vật m vào lò xo K2 thì nó dao động với tần số f2. Hỏi nếu gắn vật m vào lò xo có độ cứng K = 2K1 + 3K2 thì tần số sẽ là bao nhiêu? A. f = f 2 f 2 B. f = 6f1.f2 1 2 C. f = D. f = 2f1 + 3f2 C©u 50 : Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng K = 100 N/m được gắn vào vật nặng có khối lượng m = 0,1kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa, xác định chu kỳ của con lắc lò xo? Lấy 2 = 10. A. 5s B. 0,1s C. s D. 0,3s C©u 51 : Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8 t 2 /3)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là A. 3/8s. B. 1/24s. C. 8/3s. D. 1/12s. C©u 52 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có vận tốc nhỏ hơn 25 cm/s là: A. s B. s C. 1 D. 1 s s 30 60 C©u 53 : Hai con l ắ c đơn cùng chiề u dài và cùng kh ố i lượ ng, các v ật nặng coi là chất điểm, chúng được đặt ở ur cùng một nơi và trong điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T0 là chu kỳ chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số q1/q2 là: A. 81/44. B. 44/81. C. 44/81. D. 81/44. C©u 54 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời T gian để chất điểm có vận tốc không nhỏ hơn 40 3 cm/s là . Xác định chu kì dao động của chất 3 điểm. A. 0,2(s) B. 0,3(s) C. 0,1(s) D. 0,4(s) C©u 55 : Một vật dao động điều hoà với chu kì T = / 10 (s) và đi được quãng đường 40cm trong một chu kì dao động. Gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm bằng A. 32m/s2. B. 32m/s2. C. 32cm/s . 2 D. 32cm/s2. C©u 56 : Hai con lắc đơn giống hệt nhau, các quả cầu dao động có kích thức nhỏ làm bằng chất có khối lượng Thầy Lê Trọng Duy Trường PT Triệu Sơn – T.Hóa Lấy đáp án và lời giải => http://hocmaivn.com
- riêng D 8450 kg / m3 . Dùng các con lắc nói trên để điều khiển các đồng hồ quả lắc. Đồng hồ thứ nhất đặt trong không khí và cái thứ hai đặt trong chân không. Biết khối lượng riêng của không khí là 1,3 kg / m3 . Biết các điều kiện khác giống hệt nhau khi hai đồng hồ hoạt động. Nếu xem đồng hồ thứ nhất chạy đúng thì đồng hồ thứ hai chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một ngày đêm? A. chậm 6,65 s B. chậm 66,5 s C. Nhanh 6,65 s D. Nhanh 66,5 s C©u 57 : Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo qui luật: v = 10 cos(2 t + ) cm/s. Thời điểm 6 vật đi qua vị trí x = 5cm là: A. 2 B. 1 s s 3 3 C. 1 D. 3 s s 6 4 C©u 58 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ m, lò xo có độ cứng k=100N/m. Vật đang treo ở vị trí cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo dãn 4,5cm rồi truyền cho vật vận tốc 40cm/s theo phương thẳng đứng; lúc này vật dao động điều hòa với cơ năng W=40mJ. Lấy g=10m/s2. Chu kì dao động là A. π B. s. 8 π 3 s 5 C. π D. π s. s. 10 3 3 C©u 59 : Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5m, một vật có khối lượng M = 40g dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9, 79m / s 2 . Tích cho vật một điện lượng q = −8.10−5 C rồi treo con lắc trong điện V trường có phương thẳng đứng có chiều hướng xuống và có cường độ E = 40 . Chu kì dao động cm của con lắc trong điện trường thõa mãn giá trị nào sau đây? A. T = 1,66s B. T = 2,4s C. T = 1,2s D. T = 3,33s C©u 60 : Hai dao động điều hòa có cùng pha dao động. Điều hòa nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng A. Luôn luôn cùng dấu B. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu C. Luôn luôn trái dấu. D. Luôn luôn bằng nhau C©u 61 : Có 2 vật dao động điều hoà, biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật 2: A. Qua vị trí biên có li độ dương. B. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. Qua vị trí biên có li độ âm. D. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C©u 62 : Một vật DĐĐH quanh VTCB với biên độ A. Biết trong khoảng thời gian 1/60 (s) đầu tiên vật đi từ 3 x=0 > x = . A theo chiều dương và tại điểm cách VTCB 2cm thì vật có vận tốc 40π 3 cm/s. Biên 2 Thầy Lê Trọng Duy Trường PT Triệu Sơn – T.Hóa Lấy đáp án và lời giải => http://hocmaivn.com
- độ và tần số của dao động là. A. ω = 20π , A = 4cm . B. ω = 20, A = 5cm . C. ω = 10π , A = 7, 2cm . D. ω = 10π , A = 4cm . C©u 63 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của vật là A. 4cm. B. 24cm. C. 8cm. D. 2cm. C©u 64 : Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4 cm thì vận tốc v1 =40 cm/s; khi vật có li độ x2 =4cm thì vận tốc v2 =40 cm/s. Chu kỳ dao động của vật là? A. 0,8 s B. 0,2 s C. 0,4 s D. 0,1 s C©u 65 : Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng A. có độ lớn cực đại B. bằng không C. thay đổi độ lớn D. đổi chiều. C©u 66 : Một con lắc lò xo nằm ngang, có độ cứng là 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian trong một chu kỳ mà lực kéo có độ lớn nhỏ hơn 1N. A. B. C. D. C©u 67 : Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của vận tốc theo li độ trong dao đông điều hòa là A. đường elip B. đoạn thẳng C. đường parabol D. đường hình sin C©u 68 : Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế năng. Tần số dao động của vật là A. 0,05 Hz B. 5 Hz C. 0,1 Hz. D. 2 Hz C©u 69 : Mắc vật có khối lượng m = 2kg với hệ lò xo k1, k2 mắc song song thì chu kì dao động của hệ là Tss = 2 /3(s). Nếu 2 lò xo này mắc nối tiếp nhau thì chu kì dao động là Tnt = 2 (s) ; biết k1 > k2. Độ cứng k1, k2 lần lượt là A. k1 = 12N/cm; k2 = 6N/cm B. k1 = 12N/m; k2 = 8N/m. C. k1 = 12N/m; k2 = 6N/m D. k1 = 9N/m; k2 = 2N/m C©u 70 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi thả cho vật dao động. Trong thời gian 20s con lắc thực hiện được 50 dao động, cho g = π2 m/s2. Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5 . C©u 71 : Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng. Gọi độ giãn ccủa lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l 0 . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A(A > l 0 ). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình do động là Thầy Lê Trọng Duy Trường PT Triệu Sơn – T.Hóa Lấy đáp án và lời giải => http://hocmaivn.com
- A. Fđ = k(A l 0 ). B. Fđ = 0. C. Fđ = kA. D. Fđ = k l 0 C©u 72 : Khi treo vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng là k thì vật dao động với tần số 10Hz, nếu treo thêm gia trọng có khối lượng 60g thì hệ dao động với tần số 5Hz. Khối lượng m bằng A. 180g. B. 30g. C. 20g. D. 120g. C©u 73 : Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được 50 dao động toàn phần giữa hai vị trí mà khoảng cách 2 vị trí này là 12cm. Cho g = 10m/s2; lấy 2 = 10. Xác định độ biến dạng của lò xo khi hệ thống ở trạng thái cân bằng A. 0,30m B. 0,18m. C. 0,36m. D. 0,40m C©u 74 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0 = 50 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = 2 = 10m/s2. Tốc độ của con lắc khi về đến vị trí cân bằng có giá trị là A. 0,028m/s. B. 15,8m/s. C. 0,087m/s. D. 0,278m/s. C©u 75 : Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos4 t(cm). Vận tốc trung bình của chất điểm trong 1/2 chu kì là A. 32cm/s. B. 8cm/s. C. 64cm/s. D. 16 cm/s. C©u 76 : Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là A. l1= 6,4cm, l2 = 100cm B. l1= 100m, l2 = 6,4m C. 1l = 64cm, l2 = 100cm D. l1= 1,00m, l2 = 64cm C©u 77 : Một vật dao động điều hòa tuân theo qui luật x = 2cos(10t /6) (cm). Nếu tại thời điểm t1 vật có vận tốc dương và gia tốc a1 = 1 m/s2 thì ở thời điểm t2 = t1 + /20 (s) vật có gia tốc là: A. 3 m/s2. B. 3 m/s2. C. 0,5 3 m/s2. D. – 0,5 3 m/s2. C©u 78 : Dây treo con lắc đơn bị đứt khi lực căng của dây bằng 2,5 lần trọng lượng của vật. Biên độ góc của con lắc là: A. 65,520. B. 48,500. C. 57,520. D. 75,520. C©u 79 : Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai ? A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật. thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng tăng. C. Chu kỳ dao động bé của con lắc không phụ D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ thuộc vào biên độ dao động của nó. hơn trọng lượng của vật. C©u 80 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 80g, đặt trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E thẳng đứng, hướng lên có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao Thầy Lê Trọng Duy Trường PT Triệu Sơn – T.Hóa Lấy đáp án và lời giải => http://hocmaivn.com
- động của con lắc với biên độ nhỏ T0 = 2s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Khi tích điện cho quả nặng điện tích q = 6.105C thì chu kì dao động của nó là A. 1,54s. B. 2,33s. C. 1,72s. D. 2,5s. C©u 81 : Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ôtô đang chuyển động theo phương ngang. Tần số dao động của con lắc khi xe chuyển động thẳng đều là f0, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là f1 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là f2.Mối quan hệ giữa f0; f1 và f2 là A. f0 > f1 = f2. B. f0 = f1 = f2. C. f0
- a T = 2s. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc x = cm và vận tốc có giá trị dương. Phương trình dao động 2 của chất điểm có dạng A. B. 2acos( t ) acos( t ) 6 3 C. 5 D. 5 2acos( t+ ) acos( t + ) 6 6 C©u 90 : Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà với chu kì T. Khi đi qua vị trí cân bằng dây treo con lắc bị kẹt chặt tại trung điểm của nó. Chu kì dao động mới tính theo chu kì ban đầu là A. T(1+ 2 ). B. T/2. C. T. 2 . D. T/ 2 . C©u 91 : Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của nó là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30cm/s là A. 4cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 16cm. C©u 92 : Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 2A và A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là: A. 0,4 J. B. 0,1 J. C. 0,2 J. D. 0,6 J. C©u 93 : Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích q. Nếu cho con lắc đơn dao động nhỏ trong điện trường đều E thẳng đứng thì chu kỳ nó bằng T 1 , nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng đổi chiều thì chu kỳ dao động nhỏ là T 2 . Nếu không có điện trường thì chu kỳ dao động nhỏ con lắc đơn là T. Mối liên hệ giữa chúng? A. T 2 T12 T22 B. T 2 T1 .T2 C. 2 1 1 D. 2 1 1 2 . T T1 T2 T T 1 T 22 2 C©u 94 : Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là l0 = 30 cm, độ cứng của lò xo là K = 10 N/m. Treo vật nặng có khối lượng m = 0,1 kg vào lò xo và kích thích cho lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 20 cm. Xác định tỉ số thời gian lò xo bị nén và giãn. A. 1 B. C. D. 2 C©u 95 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos( t ). Biết trong khoảng thời gian 1/30s đầu tiên, vật đi từ vị trí x0 = 0 đến vị trí x = A 3 /2 theo chiều dương. Chu kì dao động của vật là A. 0,2s. B. 0,5s. C. 5s. D. 0,1s. C©u 96 : Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? Thầy Lê Trọng Duy Trường PT Triệu Sơn – T.Hóa Lấy đáp án và lời giải => http://hocmaivn.com
- A. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật B. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động chuyển động về vị trí cân bằng. nhanh dần. C. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về vị trí cân bằng . C©u 97 : Con lắc lò xo gồm một lò xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa có tần số góc 10rad/s. Lấy g = 10m/s2. Tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là A. 4,9cm. B. 10cm. C. 9,8cm D. 5cm C©u 98 : Một vật treo vào đầu dưới lò xo thẳng đứng, đầu trên của lo xo treo vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi truyền vận tốc v0 thẳng đứng hướng lên. Vật đi lên được 8cm trước khi đi xuống. Biên độ dao động của vật là A. 11cm. B. 4cm C. 5cm D. 8(cm). C©u 99 : � π� Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos � 5πt + �+ 1(cm) . Trong giây đầu tiên kể từ � 6� lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly độ 2cm theo chiều dương mấy lần? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. C©u � 2π � 100 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos � ωt − �cm . Trong giây đầu tiên vật đi được � 3 � quãng đường là 6cm. Trong giây thứ 2014 vật đi được quãng đường là A. 6 cm B. 4 2 cm C. 8 cm D. 4cm Thầy Lê Trọng Duy Trường PT Triệu Sơn – T.Hóa Lấy đáp án và lời giải => http://hocmaivn.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương IV: Dao động điện từ - Sóng điện từ
5 p | 598 | 127
-
Luyện thi ĐH Môn Lý: Bài tập đại cương về dao động điệu hòa ( phần 2)
5 p | 332 | 125
-
Luyện thi ĐH Môn Lý: Bài tập đại cương về dao động điệu hòa ( phần 1)
5 p | 298 | 82
-
Các dạng bài tập về mạch dao động điện từ
7 p | 456 | 78
-
Luyện thi ĐH Môn Lý: Đáp án bài tập Đại cương về dao động diều hòa (phần 2)
5 p | 460 | 72
-
Bài tập chuyên đề: dao động cơ học phần 4
5 p | 173 | 70
-
Bài tập đại cương dao động điều hòa
7 p | 344 | 62
-
Bài tập chuyên đề: dao động cơ học phần 6
7 p | 148 | 59
-
Bài tập chuyên đề: dao động cơ học 21
8 p | 146 | 56
-
Bài tập chuyên đề: dao động cơ học
8 p | 186 | 54
-
Luyện thi ĐH Môn Lý: Đáp án bài tập đại cương về quãng đường trong dao động điều hòa (phần 1)
5 p | 324 | 52
-
Bài tập chuyên đề: dao động cơ học phần 2
9 p | 163 | 48
-
Luyện thi ĐH Môn Lý: Đại cương về dao động diều hòa (phần 1)
4 p | 147 | 25
-
Đại cương Dao động điều hòa số 1
136 p | 144 | 18
-
Đại cương Dao động điều hòa số 2
16 p | 186 | 11
-
Bài tập tự luyện: Dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng
0 p | 206 | 10
-
Đại cương Dao động điều hòa số 3
5 p | 162 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn