Ôn tập di truyền người
lượt xem 9
download
Cùng ôn tập nhiều câu hỏi về di truyền người qua các câu trắc nghiệm gồm có lý thuyết và bài tập, để giúp các bạn có thể nắm vững những kiến thức cơ bản hơn về di truyền học ở người.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập di truyền người
- Ôn tập di truyền người II Câu hỏi nhiều câu trả lời: 1.Những khó khăn nào sau đây ảnh hưởng đến sự nghiên cứu di truyền học người ? A. Đặc điểm của loài người đa dạng, phức tạp. B. Phân bố của loài người rộng khắp trên trái đất. C. Người sinh sản muộn hơn các loài sinh vật khác D. Người đẻ ít con hơn so với các loài sinh vật khác E. Không áp dụng được biện pháp lai giống. G. Khác với sinh vật khác , người có khả năng lao động. H. Việc hôn phối ở người không diễn ra một cách tự do. I.Không áp dụng được các biện pháp gây đột biến. 2. Trong di truyền người , người ta áp dụng những phương pháp nghiên cứu nào sau đây. A. Phương pháp đột biến thực nghiệm B. Phương pháp nghiên cứu phả hệ C. Phương pháp di truyền tế bào. D. Phương pháp lai giống
- E. Phương pháp tạo dòng thuần G. Phương pháp nghiên cứu người đồng sinh. H. Phương pháp phóng xạ I. Phương pháp truyền hóa chất. 3. Những bằng chứng nào sau đây cho thấy con người cũng tân theo quy luật di truyền chung A. Tính trạng màu mắt nâu của người là trội hoàn toàn so với màu mắt xanh. B.Cơ chế xác định giới tính ở người và sinh vật bâc cao là giống nhau C. Bệnh mù màu do gen lăn trên NST X quy định và nó di truyền chéo. D. Tính trạng nhóm máu do các alen khác nhau trên một lo cút quy định. E. Màu da đen trắng ở người là do ba cặp alen tương tác với nhau (Tương tác gen) 4. Những bệnh nào sau đây là bệnh do đột biến NST A. Bệnh Đao B. Bệnh HIV-AIDS C. Bệnh Jacop D. Bệnh tiểu đường E. Bệnh thiếu máu hình lưỡi liềm G. Bệnh Pheninketo niệu H. Bệnh tiếng mèo kêu I Bệnh Klaiphentơ 5. Những bệnh nào sau đây là bệnh di truyền phân tử
- A. Bệnh Đao B. Bệnh HIV-AIDS C. Bệnh Jacop D. Bệnh loạn dưỡng cơ đuxen E. Bệnh thiếu máu hình lưỡi liềm G. Bệnh Pheninketo niệu H. Bệnh tiếng mèo kêu I Bệnh suy giảm miễn dịch 6. Những nội dung xã hội nào sau đây liên quan đến di truyền học người. A. Khả năng trí tuệ và sự di truyền khả năng trí tuệ của con người . B. Vấn đề giải mã bộ gen người trong những năm gần đây. C.Bênh dịch HIV-AIDS và cách phòng chống sự lây nhiễm. D.Những vấn đề có liên quan đến sinh vật biến đổi gen. E. Sự di truyền giới tính và cơ chế xác định giới tính ở người. G. Vấn đề ô nhiễm môi trường và hiểm họa di truyền của nó H Vấn đề bênh di truyền và sự bảo vệ vốn gen loài người III. Lựa chọn câu đúng sai: 1.Con người cũng tuân theo các quy luật di truyền biến dị cơ bản như các sinh vật khác 2.Thông tin di truyền cũng được ghi theo nguyên tắc bộ ba nucleotit
- 3.Người ta có thể sử dụng các phương pháp nghiên cứu di truyền chung để nghiên cứu các quy luật di truyền. 4.Di truyền nhóm máu là hiện tượng di truyền đồng trội. 5.Màu da đen trắng ở người là do ba cặp alen tương tác với nhau theo kiểu cộng gộp. 6.Bệnh hồng cầu lưỡi liềm là bằng chứng về tính đa hiệu của gen người. 7.Ở người, có nhiều bệnh về số lượng NST. Điều đó chứng minh ở người cũng có thể có hiện tượng đa bội thể. 8.Bệnh mù màu ở người do gen lặn gây nên và tuân theo quy luậtdi truyền chéo chứng tỏ gen này nằm trên NST X 9.Con trai có thể nhận NST X từ bố vì có người có bộ NST với 2 NST X. 10.Có thể sử dụng phương pháp phân tích phả hệ để nghiên cứu di truyền học mọi đối tượng sinh vật. IV. Điền từ hoặc cụm từ phù hợp vào ô trống : 1. Các tác nhân gây đột biến có thể làm biến đổi .......(1).... về ...(2).........
- 2. Thời gian ......(3).......một trong những khó khăn trong nghiên cứu di truyền ở người . 3. Phương pháp phả hệ giúp xã định quy luật di truyền chi phối của nhũng tính trạng ....(4).... màu, bệnh máu .....(5)... 4. Khó khăn lớn nhất trong nghiên cứu di truyền học người là không thể tiến hành ....(5)....trên cơ thể người. 5. Ở người không thể áp dụng phương pháp nghiên cứu di truyền thông thường là do vấn đề ....(7). và ..(8).... V. TÌM CÂU TRẢ LỜI TƯƠNG ỨNG 1. Hãy lựa chọn tên bệnh phù hợp với nhóm bệnh : Tên bệnh Nhóm bệnh 1.Bệnh di truyền phân A. Bệnh Etuốt tử 2.Bệnh NST B.Bệnh B – Talaxemi C.Bệnh Pheninketo niệu D.Bệnh suy giảm miễn dịch HIV-AIDS E.Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm G. Bệnh Đao H Bệnh tiểu đường I Bênh lao phổi
- 2. Em hãy lựa chọn kết quả phù hợp với phương pháp nghiên cứu di truyền ở người: Phương pháp nghiên Kết quả cứu 1.Phương pháp phả hệ A. Sự di truyền của nhóm máu, màu da được quy định bởi kiểu gen 2. Phương pháp nghiên B. Các gen nằm trên NST thường quy định tính cứu trẻ đồng sinh trạng mắt nâu, tóc quăn, môi dày, lông mi dài là trội so với mắt xanh, tóc thẳng, môi mõng, lông mi ngắn. 3.Phương pháp di C. Phát hiện bệnh ung thư máu do mất đoạn NST truyền tế bào D. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông do gen lặn trên NST X quy định E. Bệnh bạch tạng, bênh điếc di truyềndo đột biến gen làn gây nên. G. Các đặc điểm tâm lí, trong lượng cơ thể phụ thuộc nhiều vào điều kiện môi trường H. Hội chứng đao do ba NST 21 I.Hội chứng Klaiphentơ do ba NST giới tính XXY
- 3. Em hãy lựa chọn nguyên nhân gây bệnh phù hợp với bệnh NST ở người: Bệnh NST ở người Nguyên nhân 1.Bệnh đao A. Có 2 NST Y ( XYY) 2.Bệnh Tớcno B. Có 3 NST 18 3.Bệnh Klaiphen tơ C. Có 3 NST 21 4.Bênh Etuôt D. Mất 1 phần NST số 5 5.Bệnh Jacop E. Thiếu NST Y ( 45 + XO) G. Có ba NST số 13 H. Có 2 NST X (XXY) 4. Em hãy lựa chọn nguyên nhân gây bệnh phù hợp với bệnh di truyền phân tử ở người: Bệnh di truyền phân tử Nguyên nhân ở người 1.Thiếu máu hồng cầu A. Có 2 NST Y ( XYY) lưỡi liềm 2.Suy giảm miễn dịch B. Có 3 NST 18 3.Loạn dưỡng cơ C. Có 3 NST 21 Duxen 4.Bênh Pheninketo D. Mất 1 phần NST số 5 niệu 5.Bệnh thiểu năng E. Thiếu NST Y ( 45 + XO)
- miễn dịch tổ hợp ác tính G. Có ba NST số 13 H. Có 2 NST X (XXY)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Di truyền học đại cương - ThS. Hoàng Trọng Phán (chủ biên)
322 p | 1049 | 279
-
Chuyên đề LTĐH môn Sinh học: Phương pháp giải bài tập di truyền học người (phần 1)
4 p | 402 | 133
-
Chuyên đề LTĐH môn Sinh học: Phương pháp giải bài tập di truyền học người (phần 3)
4 p | 350 | 94
-
Chuyên đề LTĐH môn Sinh học: Phương pháp giải bài tập di truyền học người (phần 2)
4 p | 298 | 83
-
Chuyên đề LTĐH môn Sinh học: Phương pháp giải bài tập di truyền học người (phần 4)
5 p | 239 | 60
-
Môn Sinh học - Tuyển chọn câu hỏi và bài tập di truyền: Phần 2
240 p | 204 | 55
-
Bài tập Di truyền phân li độc lập 2
18 p | 385 | 53
-
Môn Sinh học - Tuyển chọn câu hỏi và bài tập di truyền: Phần 1
160 p | 125 | 30
-
Sinh học 12 - Tuyển chọn câu hỏi và bài tập di truyền (Tái bản lần thứ tư): Phần 2
0 p | 138 | 23
-
Sinh học 12 - Tuyển chọn câu hỏi và bài tập di truyền (Tái bản lần thứ tư): Phần 1
142 p | 131 | 23
-
Chuyên đề LTĐH môn Sinh học: Ôn tập di truyền học người (Đề 1)
5 p | 137 | 23
-
Chuyên đề LTĐH môn Sinh học: Ôn tập di truyền học người (Đề 2)
5 p | 124 | 19
-
Môn Sinh học - Hướng dẫn ôn tập và trả lời câu hỏi theo chủ đề di truyền - biến dị - bhọn giống - tiến hóa: Phần 2
265 p | 107 | 18
-
Ôn tập phần di truyền người
10 p | 121 | 14
-
TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG Chuyên đề 7: PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP DI TRUYỀN NGƯỜI
19 p | 117 | 12
-
Giải bài tập Phương pháp nghiên cứu di truyền người SGK Sinh học 9
3 p | 128 | 5
-
Giải bài tập Di truyền học SGK Sinh học 12
4 p | 86 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn