intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP HỌC KỲ I – HÌNH HỌC 9

Chia sẻ: Nguyen Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

168
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ôn tập cho HS các hệ thức lượng trong tam giác vuông ,định nghĩa tỷ số lượng giáccủa một góc và các tính chất của tỷ số lượng giác -Kỹ năng vận dụng các hệ thức vào tính toán và giải tam giác vuông

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP HỌC KỲ I – HÌNH HỌC 9

  1. ÔN TẬP HỌC KỲ I – HÌNH HỌC 9 I. Mục tiêu:-Ôn tập cho HS các hệ thức lượng trong tam giác vuông ,định nghĩa tỷ số lượng giáccủa một góc và các tính chất của tỷ số lượng giác -Kỹ năng vận dụng các hệ thức vào tính toán và giải tam giác vuông II. Chuẩn bị: -GV:Nghiên cứu bài dạy –Hệ thống kiến thức chương I và các dạng bài tập -HS :Xem lại kiến thức chương I –các công thức, hệ thức tam giác vuông III. Hoạt động dạy học : HĐ1: Ôn tập lý thuyết
  2. 1)Hệ thức cạnh và đường cao  -Cho tam giác vuông ABC, A vuông c b c’ B b2 = a.b’ c2 = a.c’ đường cao AH (hình vẽ) H a h2 = b’.c’ a.h = b.c b’ C - Viết các công thức 1 1 1 a2 = b2 + c2   2 2 2 h b c về cạnh và góc của tam 2) Tỷ số lượng giác giác Đ Đ Sin   Tg   -Viết công thức các tỷ số lượng giác H K của góc nhọn  ? K Cos   H K Cotg   -Cho  vuôngDEF(  D = 900) Đ 3) Hệ thức cạnh và góc E DF = EF .Sin E = EF . CosF Nêu cách tính cạnh DF = ED. Tg E = ED . CotgF DE theo góc và DF = EF2  DE2 D cạnh còn lại F HĐ2 :Bài tập vận dụng
  3. Cho  vuôngABC(  A = 900) Bài 1. ,AH  BC a. Tính AB , AC D,E Là hình chiếu của H Ta có BC = BH + HC = 4 + 9 = 13 Theo hệ thức  vuông Lên AB ,AC AB2 = 13. 4 = > AB = 2 3 a. Tính AB , AC b.Tính DE , số đo  B,  C AC2 = 13 .9 => AC = 3 3 A E b. Tính DE Xét tứ giác ADHE Ta D có 0  E =  D =  A =90 (gt) => C B ADHE Là hình chữ nhật => DE = H 4 9 AH HS vẽ hình theo GV đọc đề - viết giả  ABC(  A = 900)có AH2 = 4.9 = thiết , kết luận 36 => AH = 6 .Vây DE = 6 AC 3 13 Ta có Sin B =  0,8320  BC 13 =>  B = 560 Vậy  C = 340
  4. - Tứ giác ADHE là hình gì ? vì sao ? Bài 2 : - DE bằng đoạn nào ? (O) đkính AB , N đ x với A - Áp dụng tỉ số lượng giác tín  B ? qua M N C ? Gt NB  (O) = C , AC  BM C F M E . GV đọc đề vẽ hình =E A B O HS vẽ hình vào vỡ a) NE  AB 1 em vẽ trên bảng KL b) Fđ x qua M , c/m AF là - Viết Gt + Kl tt(O) - Xét  NAB có đặc Chứng minh : điểm gì ? a) NE  AB : Xét  NAE có : - Vì sao AC  BN ? AC  BN (tc) => E là trực tâm - BM  AN BM  AN (tc) - Xét tứ giác AENF có  đặc điểm gì ? BM  AC = E => NE  AB - Chứng minh AF là tt ta c/m điều gì ? b) Chứng minh AF là tiếp tuyến (O) : Xét tứ giác AENF có : ME = MF (gt)
  5. AM = MN (gt) => AENF là hình AN  EF (t/c) thoi =>AF // NE Mà NE  AB = AF  AB hay AF là tt (O) HĐ 3 : Hướng dẫn : - Xem lại các bài tập đã giải , nắm phương pháp - Xem lại kiến thức đặc biệt các tính chất , định lý vận dụng được vào chứng minh hình học - Làm tiếp bài tạp ôn tập còn lại – Giờ sau kiểm tra học kỳ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2