intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học 9 (năm học 2015-2016)

Chia sẻ: Nguyễn Gia Thịnh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

288
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học 9 (năm học 2015-2016) đây là bộ đề thi gồm có 2 đề thi là đề số 1 và đề số 2. Đề số 1 bao gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, đề số 2 bao gồm có 24 câu hỏi trắc nghiệm. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học 9 (năm học 2015-2016)

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 9 Năm học: 2015­2016 ĐỀ 1 I/ Phần trắc nghiệm  * Học sinh khoanh tròn vào  câu trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D). Câu 1:  Mạng máy tính có lợi ích gì:  A. Dùng chung dữ liệu, phần mềm; B. Dùng chung các thiết bị phần cứng; C. Trao đổi thông tin; D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Dựa vào môi trường truyền dẫn người ta phân mạng máy tính thành hai loại là:  A. LAN và WAN B. Mạng không dây và mạng có dây C. Mạng Khách – Chủ D.  Mạng nhiều máy tính  và  một  máy  tính Câu 3:  Phần mềm được sử  dụng để  truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên  internet được gọi là:  A. Trình lướt web;   B. Trình duyệt web;     C. Trình thiết kế web; D. Trình soạn thảo web. Câu 4: Máy tìm kiếm nào sau đây được sử dụng nhiều nhất trên thế giới?  A. http://www.bing.com; B. http://www.google.com.vn; C. http://www.xalo.vn; D. http://www.socbay.vn; Câu 5: Đâu là địa chỉ của máy tìm kiếm:  A. http://www.google.com.vn; B. http://www.yahoo.com; C. http://www.bing.com; D. Tất cả đều đúng Câu 6: Hãy chọn phương án ghép đúng: “Máy tìm kiếm www.google.com ... ”  A. Có thể tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần. B. Cho danh sách các trang web liên quan đến chủ  đề   cần tìm thông qua từ  khóa tìm  kiếm. C. Chỉ có thể tìm kiếm thông tin dạng văn bản. D. Chỉ có thể tìm kiếm thông tin dạng hình ảnh Câu 7: Ở lớp 9 em được học sử dụng phần mềm nào để trình chiếu?  A. Kompozer;  B. Microsoft Word; C. Microsoft  Excel; D. Power Point. Câu 8: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ  gì?  A. Thương mại điện tử; B. Đào tạo qua mạng; C. Thư điện tử đính kèm tệp; D. Tìm kiếm thông tin. Câu 9: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?  A. Văn bản, hình ảnh; B. Siêu liên kết;  C. Âm thanh, phim Video; D. Tất cảc đều đúng. Câu 10: Website là gì?  A. Là một hoặc nhiều trang Web có chung địa chỉ truy cập trên Internet ; B. Là một hoặc nhiều trang Web trên Internet ; C. Là nhiều trang chủ trên Internet ; D. Là một hoặc nhiều trang chủ trên Internet. Câu 11: Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tối thiểu phải đạt bao nhiêu kí tự? 
  2. A. 6 kí tự; B. 5 kí tự; C. 7 kí tự; D. 8 kí tự; Câu 12: Khi không sử dụng hộp thư  nữa, để không bị  người khác sử  dụng ta cần đóng hộp  thư bằng cách:  A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập  B. Nháy chuột vào nút Đăng xuất C. Thoát khỏi Internet D. Truy cập vào một trang Web khác Câu 13: Khi lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào?  A. Nháy chuột vào hình ảnh / Chọn Save Picture As / Chọn thư mục cần lưu / Save ; B. Nháy phải chuột vào hình  ảnh / Chọn Save Image As / Chọn thư  mục cần lưu /   Save ; C. File / Save Page As / Chọn thư mục cần lưu / Save ; D. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save. Câu 14: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống?  A. Thời gian gửi nhanh   B.   Có   thể   gửi   đồng   thời   cho   nhiều  người C. Chi phí thấp D. Tất cả các ưu điểm trên. Câu 15: Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên Internet?  A. Tra cứu thông tin trên web; B. Thư điện tử; C. Chuyển phát nhanh; D. Hội thoại trực tuyến; Câu 16: Có thể đưa các dạng thông tin nào vào phần mềm trình chiếu?  A. Văn bản; B. Hình ảnh; C. Âm thanh; D.   Cả   A,   B,  C. Câu 17 : (0.5 điểm): Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm diệt virus máy  tính:  A. Pascal ; B. Bkav ; C. Office ; D.  Kompozer. Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin trong máy  tính ?  A. Yếu tố công nghệ ­ vật lý ; B. Yếu tố bảo quản và sử dụng ; C. Virus máy tính ; D. Cả a, b và c. Câu 19: Vì sao việc mở các tệp đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm?  A. Vì các tệp đính kèm thư điện tử thường là nguồn lây nhiễm của virus máy tính. B. Vì khi mở tệp đính kèm phải trả thêm tiền dịch vụ. C. Vì tệp đính kèm có dung lượng lớn nên đĩa cứng không chứa được. D. Vì tất cả các lý do trên. Câu 20: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:  A. Chỉ cần một phần mềm quét virus là đủ diệt tất cả các loại virus B. Tại một thời điểm, một phần mềm quét virus chỉ diệt được một số loại virus nhất   định. C. Một phần mềm quét virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus. D. Nếu máy tính không kết nối Internet thì sẽ không bị nhiễm virus. ĐỀ 2 Câu 1:  Mạng máy tính có lợi ích gì:  A. Dùng chung dữ liệu, phần mềm; B. Dùng chung các thiết bị phần cứng; C. Trao đổi thông tin; D. Tất cả đều đúng.
  3. Câu 2: Dựa vào môi trường truyền dẫn người ta phân mạng máy tính thành hai loại là:  A. LAN và WAN B. Mạng không dây và mạng có dây C. Mạng Khách – Chủ D.  Mạng nhiều máy tính  và  một  máy  tính Câu 3:  Phần mềm được sử  dụng để  truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên  internet được gọi là:  A. Trình lướt web;   B. Trình duyệt web;     C. Trình thiết kế web; D. Trình soạn thảo web. Câu 4: Máy tìm kiếm nào sau đây được sử dụng nhiều nhất trên thế giới?  A. http://www.bing.com; B. http://www.google.com.vn; C. http://www.xalo.vn; D. http://www.socbay.vn; Câu 5: Đâu là địa chỉ của máy tìm kiếm:  A. http://www.google.com.vn; B. http://www.yahoo.com; C. http://www.bing.com; D. Tất cả đều đúng Câu 6: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?  A. Văn bản, hình ảnh; B. Siêu liên kết;  C. Âm thanh, phim Video; D. Tất cảc đều đúng. Câu 7: Khi không sử  dụng hộp thư  nữa, để  không bị  người khác sử  dụng ta cần đóng hộp   thư bằng cách:  A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập  B. Nháy chuột vào nút Đăng xuất C. Thoát khỏi Internet D. Truy cập vào một trang Web khác Câu 8: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống?  A. Thời gian gửi nhanh   B.   Có   thể   gửi   đồng   thời   cho   nhiều  người C. Chi phí thấp D. Tất cả các ưu điểm trên. Câu 9: Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên Internet?  A. Tra cứu thông tin trên web; B. Thư điện tử; C. Chuyển phát nhanh; D. Hội thoại trực tuyến; Câu 10: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet: A. Modem ADSL B. Chuột C. Máy in D. Tất cả các thiết bị trên  Câu 11: Hệ thống mười máy tính của xã A kết nối với nhau sau đó kết nối với hệ thống  mười máy tính của xã B để thành hệ thống mạng máy tính thì được gọi là: a/ Mạng LAN b/ Mạng WAN c/ Mạng liên xã d/ Mạng nội bộ Câu 12: Đê chia se thông tin trên mang Internet qua trang Web  thi thông tin đ ̉ ̃ ̣ ̀ ược lưu ở: a/ Ở may chu l ́ ̉ ưu thông tin đó b/ Ở chinh trang web đo ́ ́ ̉ ́ c/May chu co web đo  ́ ́ d/ Ở may tinh l ́ ́ ưu thông tin đó Câu 13: Muốn kết nối Internet thì phải đăng ký với: a/ Bưu điện VNPT b/ Công ty Viettel c/ Công ty Mobile d/ Nhà cung cấp dich vụ mạng Internet Câu 14: Muốn truy cập trang Web thì máy tính phải có phần mềm: a/ Internet Explorer b/Mozilla FireFox c/ Google Chrome d/ Duyệt Web Câu 15: Muốn đăng ký hộp thư điện tử  của máy chủ nào thì ta phải: a/ Đăng ký với trang Web có máy chủ đó b/ Đăng nhập vào trang Web có máy chủ đó c/ Truy cập vào trang Web của máy chủ đó b/ Truy cập vào trang Google  hoặc Yahoo
  4. Câu 16: Dịch vụ thư điện tử gửi được: a/ Nhiều dạng thông tin b/ Chỉ dạng thông tin văn bản c/ Thông tin văn bản và hình ảnh c/ Thông tin văn bản và các đường liên kết Câu 17: Virus máy tính được hiểu là: a/ Sống ký sinh với vật chủ là máy tính b/ Dễ lây lan và có thể tự nhân bản c/ Đoạn chương trình máy tính và có tính lây lan từ máy này sang máy khác d/ Đoạn chương trình máy tính và tự nhân bản từ  máy tính này sang  máy tính khác Câu 18: Virus máy tính khi lây nhiễm vào máy tính thì thường: a/ Ăn cắp thông tin và tiêu tốn tài nguyên hệ thống b/ Tiêu tốn tài nguyên hệ thống, làm hỏng, làm mất hoặc ăn cắp thông tin c/ Ăn cắp hoặc làm hỏng thông tin quan trọng d/ Tiêu tốn tài nguyên hệ thống, làm hỏng, làm mất thông tin Câu 19: Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu? A. 5 B. 10 C. 20 D. Không giới hạn. Câu 20: Máy tính bị treo thường xuyên hay tự khởi động lại, nguyên nhân do: A. Dây cáp tín hiệu cho mạng không đúng quy cách B. Máy tính bị nhiễm virus  C. CPU bị lỗi D. Ổ CD bị lỗi Câu 21: Những thao tác hay sự cố nào dưới đây có thể ảnh hưởng đến sự an toàn  thông tin máy tính? A. Mất kết nối mạng trong khi đang truy cập Internet. B. Tắt màn hình máy tính trong khi máy tính vẫn hoạt động. C. Nghe nhạc bằng máy tính cùng lúc với việc sử dụng các phần mềm khác. D. Tắt máy tính không hợp lệ. Câu 22: Mạng máy tính không dây ưu việt hơn mạng có dây vì?  A. Có thể kết nối một số lượng không hạn chế các máy tính. B. Không bị ràng buộc bởi dây cáp mạng. C. Không cần thêm các thiết bị đặc biệt khác. D. Không bị ảnh hưởng bởi môi trường truyền tín hiệu. Câu 23: Vì sao cần mạng internet? A. Để sao chép dữ liệu B. Để dùng chung tài nguyên của  máy C. Để trao đổi thông tin D. Để khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác  nhau  Câu 24: Mạng máy tính nào dưới đây là mạng máy tính WAN? A. Mạng máy tính trong phòng máy của nhà trường. B. Mạng máy tính dùng chung trong một gia đình. C. Mạng máy tính kết nối các máy ATM của các chi nhánh ngân hàng. D. Mạng máy tính trong các cửa hàng Game Online, Café Internet.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2