intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn tập kiến thức chương 1 môn Toán lớp 12 - THPT Nguyễn Du, Thanh Oai, Hà Nội

Chia sẻ: Lê Trung Kiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

133
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Ôn tập kiến thức chương 1 môn Toán lớp 12" cung cấp lý thuyết, các dạng bài tập, các công thức tính nhanh, giải nhanh về dạng bài tập ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, đây là đồ thị rất hữu ích cho các em ôn thi THPT quốc gia. Chúc các em học tập tốt

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn tập kiến thức chương 1 môn Toán lớp 12 - THPT Nguyễn Du, Thanh Oai, Hà Nội

Lê Trung Kiên<br /> <br /> THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội<br /> Ôn Tập Kiến Thức Chương I Lớp 12<br /> +) Nếu   0    0  phương trình y=0 có<br /> <br /> 1.Bảng các đạo hàm<br />  x n   n.x n 1<br />  u n   n.u n 1.u<br /> <br />  <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2 x<br /> <br /> 1<br />  1 <br />    2<br /> x<br /> x<br />  x   1 , c  0 ,<br /> <br />  <br /> u<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> nghiệm kép x1,2  <br /> x<br /> <br /> u<br /> 2 u<br /> <br />  s inx   cos x<br />  cos x    s inx<br /> <br />  cos u   u.sin u<br /> <br /> y<br /> <br /> af  x   0<br /> <br /> 0<br /> <br /> af  x   0<br /> <br /> y  f   x 0  x  x 0   y 0 , y0  f  x 0 <br /> M được gọi là tiếp điểm<br /> x 0 được gọi là hoành độ của tiếp điểm<br /> y 0 được gọi là tung độ của tiếp điểm<br /> <br /> f '  x 0  được gọi là hệ số góc của tiếp<br /> <br /> <br /> af  x   0<br /> <br /> <br /> b<br /> 2<br /> <br />   b 2  4ac     b   ac  , b   +)<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> Nếu   0    0  phương trình y  0 vô<br /> <br /> <br /> <br /> tuyến.<br />  Nếu PT 3 song song với đường<br /> thẳng y  ax  b thì f   x 0   a<br /> <br /> <br /> Nếu PT 3 vuông góc với đường<br /> 1<br /> thẳng y  ax  b thì f   x 0   <br /> a<br /> 3<br />  Nếu PT tạo với trục 0x một góc<br />  thì f   x 0    tan <br />  Nếu PT 3 cắt hai trục tọa độ tạo<br /> thành một tam giác vuông cân thì<br /> f   x 0   1<br /> <br /> af  x   0<br /> <br /> https://www.facebook.com/letrungkienmath<br /> <br /> 0<br /> <br /> tại điểm M  x 0 ; y0  có dạng :<br /> <br />  Định lý về dấu của tam thức bậc<br /> hai y  ax 2  bx  c  a  0 <br /> <br /> nghiệm.<br /> x<br /> <br /> y<br /> <br /> af  x   0<br /> <br /> 3. Phương trình tiếp tuyến ( PT 3 )<br />  PT 3 với đồ thị hàm số y  f  x <br /> <br /> 1<br /> u<br />  tan u   2<br /> 2<br /> cos x<br /> cos u<br /> 1<br /> u<br />  cot x    2<br />  cot u    2<br /> sin x<br /> sin u<br /> 2. Xét dấu biểu thức.<br />  Định lý về dấu của nhị thức<br /> bậc nhất y  f  x  =ax  b  a  0 <br /> <br /> <br /> af  x   0<br /> <br /> y<br /> <br />  tan x  <br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> có hai nghiệm phân biệt<br />  b    b   <br /> x<br /> <br /> , sắp xếp hai<br /> 2a<br /> a<br /> nghiệm x1  x 2<br /> x<br /> <br /> x1<br /> x2<br /> <br />  u  u v  uv<br />   <br /> v2<br /> v<br />  sin u   u.cos u<br /> <br /> x<br /> <br /> af  x   0<br /> <br /> b<br /> 2a<br /> 0<br /> <br /> +) Nếu   0    0  phương trình y  0<br /> <br />  k.u   k.u<br />  uv   uv  uv<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> u<br />  1 <br />    2<br /> u<br /> u<br />  u  v   u  v<br /> <br /> b<br /> 2a<br /> <br /> https://sites.google.com/site/letrungkienmath<br /> <br /> <br /> af  x   0<br /> <br /> Lê Trung Kiên<br /> 4. Quy tắc xét tính đơn điệu hàm số<br />  Tìm tập xác định của hàm số<br />  Tính đạo hàn f   x  , tìm các<br /> điểm x i  i  1, 2...n  mà tại đó đạo hàm<br /> bằng không hoặc không xác định.<br />  Sắp xếp x i theo thứ tự tăng dần<br /> và lập bảng biến thiên.<br />  Nêu các kết luận về sự đồng biến<br /> nghịch biến của hàm số<br /> 5. Quy tắc 1 tìm cực trị hàm số<br />  Tìm tập xác định của hàm số<br />  Tính f   x  , tìm các<br /> điểm x i  i  1, 2...n  mà tại đó đạo hàm<br /> bằng không hoặc không xác định.<br />  Sắp xếp x i theo thứ tự tăng dần<br /> và lập bảng biến thiên<br />  Từ bảng biến thiên suy ra các<br /> điểm cực trị của hàm số.<br /> 6. Quy tắc 2 tìm cực trị của hàm số<br />  Tìm tập xác định<br />  Tính f   x  , giải phương trình<br /> <br /> f   x   0 và kí hiệu x i  i  1, 2...n  là các<br /> nghiệm của nó.<br />  Tính f   x  và f   x i <br /> <br /> <br /> Nếu f   x 0   0 thì x 0 là điểm<br /> <br /> cực tiểu.<br />  Nếu f   x 0   0 thì x 0 là điểm<br /> cực đại.<br /> Chú ý nếu f   x0   0 thì ta không kết luận<br /> được về tính cực trị hàm số tại x 0<br /> 7.Quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số<br /> liên tục trên một đoạn.<br />  Tìm các điểm x1 ; x 2 ; ...; x n trên<br /> <br />  a; b  mà tại đó f   x   0 hoặc không xác<br /> <br /> định.<br />  Tính<br /> f  a  ; f  x1  ; f  x 2  ;...; f  x n  ;f  b  .<br /> <br /> THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội<br /> M  max f  x  , m  min f  x <br /> a;b <br /> <br /> a;b <br /> <br /> Chú ý: Để tìm GTLN, GTNN của hàm số<br /> trên một khoảng, nửa khoảng ta có thể lập<br /> bảng biến thiên của hàm số trên khoảng,<br /> nửa khoảng đó và từ đó kết luận. Không<br /> phải hàm số nào cũng có GTLN, GTNN.<br /> 8. Đường tiệm cận<br />  Đường tiệm cân ngang: y  y 0 là<br /> <br /> tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x <br /> nếu: lim f  x   y 0<br /> x <br /> <br /> <br /> <br /> Đường tiệm cận đứng: x  x 0 là<br /> <br /> tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x <br /> nếu lim  <br /> x  x0<br /> <br /> 9. Sơ đồ khảo sát hàm số<br />  Tìm tập xác định của hàm số.<br />  Xét chiều biến thiên của hàm số<br /> +Tìm y’<br /> +Tìm các điểm tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc<br /> không xác định<br /> +Xét dấu y’ và suy ra chiều biến thiên của hàm<br /> số (đồng biến,ngịch biến).<br />  Tìm cực trị<br />  Tìm giới hạn và tiệm cận (nếu có).<br />  Lập bảng biến thiên<br />  Vẽ đồ thị.<br /> <br /> 10. Tương giao của hai đồ thị.<br />  Xét hai hàm số y  f  x  và<br /> <br /> y  g  x  tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm<br /> số là nghiệm của hệ phương trình.<br /> <br />  y  f  x <br /> <br />  y  g  x <br /> <br /> <br /> Đường thẳng y  ax  b là PT 3<br /> <br /> của đồ thị hàm số y  f  x  , khi và chỉ khi<br /> <br /> f  x   ax  b<br /> có nghiệm.<br /> f   x   a<br /> <br /> phương trình <br /> <br />  Tìm số lớn nhất M và số nhỏ<br /> nhất m trong các số trên. Khi đó:<br /> <br /> https://www.facebook.com/letrungkienmath<br /> <br /> https://sites.google.com/site/letrungkienmath<br /> <br /> Lê Trung Kiên<br /> <br /> THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội<br /> <br /> 11. Một số hàm số thường gặp:<br /> <br /> 11.1 Haøm soá baäc ba y  ax 3  bx 2  cx  d (a  0) :<br />  Taäp xaùc ñònh D = R.<br />  Caùc daïng ñoà thò:<br /> a>0<br /> y’ = 0 coù 2 nghieäm phaân bieät<br />   ’ = b2 – 3ac > 0<br /> <br /> a
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2