PH của dung dịch
lượt xem 8
download
Để đánh giá độ axit và độ kiềm của dung dịch người ta dùng đại lượng PH. Tài liệu PH của dung dịch sau đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ PH là gì? Và các dạng toán liên quan đến PH của dung dịch. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích Hóa học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PH của dung dịch
- 1 2O H+ + OH– o 14 KH O [H ].[OH ]=1,0.10 2 + [H+] > 10-7 M [H+] = 10-7 M [H+] < 10-7 M 21 pH = –lg[H+] VD1: [H+] = 10–1 [H+] = 10–7 [H+]= 10-11 [H+] > 10-7 M [H+] = 10-7 M [H+] < 10-7 M pH < 7 pH = 7 pH > 7 31 +]. +] 1
- VD2: –3 M. -4 M và H2SO4 4.10-4 M. +] PT phân li: HCl H+ + Cl– +] = [HCl] = 0,01 M. +] = –lg(0,01) = 2. –3 M. – PT phân li: NaOH Na+ + OH– –] = [NaOH] = 10–3 M. +].[OH–] = 10-14 14 10 [H+ ] = 3 10 11 M. 10 –11) = 11. -4 M và H2SO4 4.10-4 M. – PT phân li: HCl H+ + Cl– H2SO4 2H+ + SO42– +] = [HCl] + 2[H2SO4] = 10–3 M. –3) = 3. – PT phân li: KOH K+ + OH– NaOH Na+ + OH– –] = [NaOH] + [KOH] = 0,1 M. +].[OH–] = 10-14 10 14 [H+ ] = 10 13 M. 10 1 –13) = 13. 2
- 1 2SO4 0,5.10–3 M. 2 10–2 M. –3 M; H2SO4 0,3.10–3 M. 2 0,05 M. 2 (A) 2,4. (B) 11,6. (C) 3,7. (D) 10,3. 3 2SO4 (A) 12. (B) 9. (C) 2. (D) 6. 4 10–3 M và H2SO4 10–4 3 (A) 2,92. (B) 11,08. (C) 2,96. (D) 11,04. 5 2 (A) 1,05. (B) 12,95. (C) 1,15. (D) 12,85. 3
- – + - – + - n. n – C 1 + V2. V – +]. VD3: 2SO4 0,15 M. HCl = 0,15 mol nH nHCl 0,15 (mol). nH SO 0, 03 (mol). nH 2nH SO 0, 06 (mol). 2 4 2 4 + nH 0, 21 (mol). + n 0, 21 [H ]= 0, 42 M. V 0,5 (300 ml + 200 ml) VD4: 1 3 2 3 0,5 M V1 3 là V2 (A) 1 : 2. (B) 2 : 1. (C) 1 : 1. (D) 1 : 5. – C 1, C 2 C1 C2 C V1 C C1 C V2 C2 – V1, V2 2M 0,5 1 V1 0,5 1 1M 2 1 1 2 V2 0,5 M 4
- 6 3 0,01 (A) 1. (B) 2. (C) 13. (D) 12. 7 2SO4 (A) 1,589. (B) 12,11. (C) 1,73. (D) 11,66. 8 (A) 1,40. (B) 12,60. (C) 2,67. (D) 11,33. 9 2 2 (A) 13,22. (B) 0,78. (C) 12,24. (D) 1,76. A 1 2 V2 là V1 (A) 1 : 2. (B) 1 : 1. (C) 3 : 1. (D) 1 : 3. 5
- 1 1. Khi pha loãng, 2 2. Ta có C1 V2 C2 V1 VD5: (A) 1. (B) 2. (C) 3. (D) 4. [H+] = 10–2 M. [H+ [H+] = 10–3 M pH = 3 VD6: (A) 2. (B) 12. (C) 1. (D) 11. [H+] = 10–13 M [OH–] = 10–1 M. 1000 ml [OH– [OH–] = 10–2 M [H+] = 10–12 M. –12) = 12 B (A) 2. (B) 1. (C) 4. (D) 5. C 3 có pH = 5 thì thu (A) 3. (B) 4. (C) 6. (D) 7. D (A) 100. (B) 1000. (C) 900. (D) 400. 6
- H+ + OH– H2O + – +] VD7: + – nH nHCl 0, 01 (mol); nOH nNaOH 0, 015 (mol). + + OH– H2O nOH (d−) 0, 005 (mol). +] 0, 005 10 14 13 Ta có [OH ]= 0, 02 M [H ]= 5.10 M. 0, 25 0, 02 -13) = 12,3. 2SO4 0,05 Ba(OH)2 (A) 13,0. (B) 1,2. (C) 1,0. (D) 12,8. nH nHCl 2nH SO 0,1.0,1 2.0,1.0, 05 0, 02 (mol). 2 4 nOH nNaOH 2nBa(OH)2 0,1.0, 2 2.0,1.0,1 0, 04 (mol). + + OH– H2O nOH (d−) 0, 02 (mol). 0, 02 10 14 13 Ta có [OH ]= 0,1 M [H ]= 10 M. 0, 2 0,1 -13) = 13 . 7
- VD9: 2SO4 2 nH nHCl 2nH SO 0,04 (mol) 2 4 nOH 0,6a (mol) nBa2 0,3a (mol) nSO2 0, 01 (mol) 4 Tính a + + OH H2O. OH nOH (d−) nOH nH 0, 6a 0, 04 (mol) (1) pH = 13 [H+] = 10–13 [OH ] =10–1 (M) nOH (d−) 0,1. 0,5 0,005 (mol). (2) 0,6a – 0,04 =0,005 a =0,075 M. Tính m nBa2 0,3a 0, 0225 (mol). 2+ + SO42 BaSO4. nBa2 nSO2 > 4 SO42 1 1 nBaSO nSO2 0, 01 (mol) m = 2,33 (gam) 4 4 E là (A) 4. (B) 3. (C) 2. (D) 1. F 2 (A) 13. (B) 2. (C) 12. (D) 1. 8
- G 2 0,1 M và NaOH 0,1 2SO4 (A) 7. (B) 2. (C) 1. (D) 6. H A) 1,60. B) 0,80. C) 1,78. D) 0,12. I 3 (A) 0,15. (B) 0,30. (C) 0,03. (D) 0,12. có pH = 1 + 3 [H+] J 2SO4 0,1 M, HNO3 (A) 0,134. (B) 0,414. (C) 0,424. (D) 0,214. K 2 2SO4 (A) 200 và 3,495. (B) 200 và 4,0775. (C) 100 và 4,0775. (D) 100 và 3,495. L 3 0,15 M, H2SO4 2 (A) 1 và 2,23. (B) 2 và 1,165. (C) 2 và 2,23. (D) 1 và 6,99. 9
- A + H2O B + H3O+ 2O A + OH– [B].[H ] [A].[OH ] Ka Kb [A] [B] VD10: 3 Ka (CH3COOH) = 1,75 .10-5. 3COOH CH3COO- + H+ [CH3COO ].[H ] x2 5 KA 1, 75.10 [CH3COOH] 0,1 x [H+] = x = 4,17.10–3 (M) pH = 2,38 3COOH 0,03 M và CH3COONa a(CH3COOH) = 1,75.10-5 (A) 4,28. (B) 4,04. (C) 4,76. (D) 6,28. 3COOH CH3COO- + H+ [CH3COO ].[H ] (0, 01 x).x 5 KA 1, 75.10 [CH3COOH] 0, 03 x [H+] = x = 5,2.10–5 M pH = 4,28 . 10
- M o 3 là Kb = 1,74.10-5. 3 0,1 M là (A) 4,70. (B) 9,24. (C) 11,12. (D) 13,00. N o 3là Kb = 1,74.10–5 3 0,5 M là (A) 2,53. (B) 11,47. (C) 12,25. (D) 1,12. O 3COOH 0,1 M và CH3 a = 1,75.10-5 (A) 1,00. (B) 4,24. (C) 2,88. (D) 4,76. P 3COOH 1M (Ka = 1,75.10-5 M) và HCl 10-3 (A) 1,77. (B) 2,33. (C) 2,43. (D) 2,53. 11
- Câu Câu 1 E C 2 B F C 3 C G B 4 A H C 5 B I D 6 B J A 7 A K D 8 B L D 9 A M C A B N B B D O D C C P C D C 1 a. pH = 3 b. pH = 12,3 c. pH = 3 d. pH= 13,4 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ DUNG DỊCH ĐIỆN LI
11 p | 1542 | 314
-
BÀI TẬP VỀ pH CỦA DUNG DỊCH
4 p | 1740 | 308
-
BÀI TẬP VỀ pH
2 p | 580 | 114
-
Dạng PH
2 p | 420 | 102
-
Phương pháp giải chuyên đề PH
6 p | 194 | 51
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 5: Luyện tập Axit, Bazo và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
15 p | 289 | 47
-
§ 5. LUYỆN TẬP AXIT - BAZƠ - MUỐI. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
7 p | 480 | 39
-
Giáo án Hóa học 11 bài 5: Luyện tập Axit, Bazo và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
8 p | 589 | 39
-
Hóa 12: Lý thuyết điện phân và tính pH của dung dịch điện phân (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Phùng Bá Dương
0 p | 177 | 27
-
ĐIỆN PHÂN – PIN – ĂN MÒN KIM LOẠI
3 p | 351 | 25
-
Hóa 12: Lý thuyết điện phân và tính pH của dung dịch điện phân (Bài tập tự luyện) - GV. Phùng Bá Dương
0 p | 147 | 19
-
Hóa 12: Lý thuyết điện phân và tính pH của dung dịch điện phân (Tài liệu bài giảng) - GV. Phùng Bá Dương
0 p | 109 | 14
-
Bài giảng: CO2 phản ứng với dung dịch bazo
23 p | 95 | 7
-
Dạng toán: Tính độ pH của dung dịch axit-bazơ
6 p | 228 | 6
-
Sự điện li và PH của dung dịch
12 p | 101 | 6
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước (Sách Chân trời sáng tạo)
15 p | 7 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng chuyên đề pH của dung dịch vào quá trình dạy học và liên hệ với đời sống thực tiễn cho học sinh lớp 11 trung học phổ thông
53 p | 3 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn