intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHÂN SỐ BẰNG NHAU

Chia sẻ: Nguyen Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

208
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

HS nhận biết được hai phân số bằng nhau. HS nhận dạng được các pâhn số bằng nhau và không bằng nhau. HS có thể lập được các phân số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHÂN SỐ BẰNG NHAU

  1. PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU: HS nhận biết được hai phân số bằng nhau. HS nhận dạng được các pâhn số bằng nhau và không bằng nhau. HS có thể lập được các phân số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích. II. CHUẨN BỊ : GV: mô hình hai phân số bằng nhau HS: dụng cụ học tập
  2. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Nội dung ghi bảng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 1. Nêu định nghĩa phân số? a HS1: người ta gọi với a, b  Z, b  0 là một phân số, a là b BT 4 sgk/6 tử số(tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số 4 3 5 x BT : a. b. c. d.  13 11 7 3 2. BT: bài 6 SBT 23 47 HS2: a. ; 100 1000 7 101 GV: nhận xét cho điểm. b. ; 100 10000 Hoạt động 2: phân số bằng nhau GV: đưa 2 mô hình . mỗi hình 1. Định nghĩa: 1 HS: hình 1: 3 biểu diễn phân số nào? sgk/8 2 Hình 2: 6 a c nếu ad=bc = b d
  3. GV: gọi 1 HS lấy hai phần bôi 1 2 HS: bằng nhau. = 3 6 đen và so sánh. Từ đó có nhận 1 2 xét gì về 2 phân số và 3 6 HS: 1.6 = 2.3 GV: nhận xét gì về 2 tích 1.6 và 2.3? HS: hãy tìm 1 ví dụ khác về GV: hai phân số bằng nhau và kiểm HS: khi ad = cd tra nhân xét này? a c vậy tổng quát : GV: = b d HS: đọc định nghĩa khi nào? GV: điều này vẫn đúng với các phân số có mẫu nguyên. GV: gọi 1 HS đọc định nghĩa sgk. Hoạt động 3: các ví dụ GV: căn cứ vào định nghĩa 2. các ví dụ: 3 6 HS: = vì (–3).( -8) = 4.6 8 4 3 6 có bằng nhau xét : và VD1: (=24) 8 4 không?
  4. 4 3 4 3 3 6 GV: tưiơng tự xét : và HS: vì 3.7  –4.5 = vì (–3).( -8) =  8 5 7 5 7 4 4.6 (=24) GV: yêu cầu HS làm ?1 1 3 HS: = vì 1.12= 3.4 (=12) 4 12 3 4 vì 3.7  –4.5  5 7 26 HS:  vì 2.8  6.3 38 VD2: tìm số nguyên x biết: 3 9 HS: = vì (–3).(-15) =  15 5 x 21 = 9.5 GV: yêu cầu HS làm ?2 4 28 làm BT: tìm x nguyên HS: 4   12 vì 4.9  –12.3 GV: x 21 giải: vì = nên 3 9 4 28 biết: x.28= 21.4 Suy ra x= HS: vì số dấu trừ ở 2 phân số là x 21 21.4 = =3 không bằng nhau (số chẳn và số 4 28 28 lẽ) x 21 HS: vì = nên x.28= 21.4 4 28 21.4 Suy ra x= =3 28
  5. Hoạt động 4: luyện tập củng cố 1. bài 8/SGK a a HS: a. = vì a.b =( -a).(-b) (= ab) b b a a b. = vì -a.b =a.(-b) (= -ab) b b 2. bài 9/SGK 3 5  2  11 11 3 52 3. bài 10/SGK HS: = ; =; = ; = 4 4 7 7 9 9  10 10 GV: GV: 3 63 22 46 4 HS: =;=;=;= 2 46 43 63 2 tổng quát : lập các phân GV: số bằng hau từ đẳng thức: a c a bb dc d HS: = ; =;=;= ad=bc c da ca b b d Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà Học bài Làm các BT còn lại SGK, bài 9, 10, 11, 12, 13, 14 SBT Xem lại tính chất cơ bản của phân số ở tiểu học, xem trước bài 3: tính chất cơ bản của phân số
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2